Danh Sách Các Chuyên Gia Tham Gia Thảo Luận


Phụ lục 3. DANH SÁCH CÁC CHUYÊN GIA THAM GIA THẢO LUẬN

NHÓM



STT


Tên Chuyên gia


Chức vụ


Đơn vị công tác


1


Lê Minh Hồng


Phó tổng giám đốc

Tập đoàn dầu khí Việt Nam


2


Hoàng Thế Dũng


Trưởng Ban

Ban Khoa học- Công nghệ, Tập đoàn dầu khí Việt Nam


3


Ngô Thường San

Chủ tịch Hội Dầu khí VN, nguyên Tổng Giám đốc Tổng Công ty Dầu khí VN.


Hội Dầu khí VN


4


Vũ Duy Hảo


Hiệu trưởng

Trường Cao đẳng nghề dầu khí


5


Ngô Xuân Hưng


Phó Hiệu trưởng

Trường Cao đẳng nghề dầu khí


6

Nguyễn Hoài Giang

Chủ tịch Hội đồng Thành viên

Công ty Lọc Hóa dầu Bình Sơn


7

Trần Ngọc Nguyên


Tổng giám đốc

Công ty lọc hóa dầu Bình Sơn


8


Văn Tiến Thanh

Phó Tổng giám đốc kiêm Giám đốc nhà máy

Công ty phân bón dầu khí Cà Mau


9


Lê Văn Quốc Việt


Phó Tổng giám đốc

Tổng công ty Phân bón – hóa chất dầu khí (Đạm Phú Mỹ)


10


Ngô Việt Nghĩa

Nguyên trợ lý Chủ tịch HĐQT

Tổng công ty Phân bón – hóa chất dầu khí (Đạm Phú Mỹ)


11


Kỷ Minh Trân


Phó giám đốc


Nhà máy Đạm Phú Mỹ

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 265 trang tài liệu này.

Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao tại tập đoàn dầu khí Việt Nam đến năm 2025 - 28


DANH SÁCH CÁC CÁN BỘ THAM GIA PHỎNG VẤN SÂU



STT


Tên Chuyên gia


Chức vụ


Đơn vị công tác


1


Hoàng Văn Ngoãn

Trưởng phòng Bảo dưỡng Cơ Khí

Công ty Lọc Hóa dầu Bình Sơn


2


Ngô Hữu Chiến

Trưởng Phòng Bảo dưỡng Điện

Công ty Lọc Hóa dầu Bình Sơn


3

Trần Thế Bảo

Phó Trưởng Phòng Thương Mại

Công ty Lọc Hóa dầu Bình Sơn


4


Đặng Hồng Sơn

Phó Trưởng Ban Quản lý Dự án nâng cấp, mở rộng

Nhà máy Lọc dầu Dung Quất


Nhà máy Lọc dầu Dung Quất


5

Trần Ngọc Khoan

Phó Trưởng phòng Kỹ thuật

Nhà Máy Đạm Phú Mỹ


6


Lê Văn Hải

Phó Quản đốc Xưởng Sản phẩm

Nhà máy Đạm Phú Mỹ


7


Nguyễn Văn Tâm

Phó Phòng Điều độ Sản xuất

Công ty Lọc Hóa dầu Bình Sơn


8


Bùi Bảo Bình


Tổ trưởng

Công ty dầu khí Biển Đông


9


Lê Việt Dũng


Tổ trưởng

Công ty dầu khí Biển Đông


Phụ lục 4. BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT


BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT Mã số phiếu Ngày phỏng vấn tháng năm Xin chào Anh Chị 1

BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT

Mã số phiếu:……………..

Ngày phỏng vấn:……..tháng…….năm……..

Xin chào Anh/Chị,

Tôi là nghiên cứu sinh thuộc Đại học Kinh tế- Luật, Đại học Quốc gia TP.HCM. Tôi đang tiến hành một nghiên cứu về Nguồn Nhân lực chất lượng cao tại Tập đoàn Dầu khí Việt nam (sau đây gọi tắt là Tập đoàn, dù Anh/ Chị thuộc bất kỳ đơn vị nào thuộc Tập đoàn Dầu khí Việt nam). Kính mong Anh/Chị dành chút thời gian để trả lời giúp tôi một số câu hỏi sau đây. Cũng xin lưu ý với Anh/Chị là không có quan điểm nào là đúng hay sai cả. Tất cả ý kiến của Anh/Chị đều có giá trị cho nghiên cứu của tôi dù là mức độ đánh giá nào. Tôi xin cam đoan các kết quả trả lời của quý vị chỉ được phục vụ cho công tác nghiên cứu của đề tài và hoàn toàn không phục vụ cho mục đích nào khác.

Rất mong được sự cộng tác chân tình của Anh/Chị. Trân trọng cảm ơn!

A. Thông tin chung:

Tên Cơ Quan:

Phòng/ Ban:

Chức danh công việc đang đảm nhiệm:

B. Đánh giá của người trả lời phỏng vấn:

Xin Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của các Anh/Chị về các phát biểu dưới đây:

Xin đánh dấu vào số thích hợp với qui ước sau:


Rất kém

1

Kém

2

Trung bình

3

Khá

4

Tốt

5

(Vui lòng khoanh tròn duy nhất một con số trên mỗi dòng)



Rất

kém

Kém

Trung

bình

Khá

Tốt

Đào tạo tại Tập đoàn

Nhu cầu đào tạo được xác định thông qua hệ thống đánh giá hoạt

động chính thức

1

2

3

4

5

Người lao động thường được tham

gia các khóa đào tạo hàng năm

1

2

3

4

5

Tập đoàn có tổ chức các khóa đào

tạo chuyên sâu về công việc

1

2

3

4

5

Kiến thức và kỹ năng mới được

phổ biến định kỳ cho nhân viên

1

2

3

4

5

Nhân viên mới được hướng dẫn

những kỹ năng cần thiết cho công việc

1

2

3

4

5

Tập đoàn hoàn toàn có thể xác định được nhu cầu đào tạo cho nhân

viên

1

2

3

4

5

Chính sách sử dụng lao động chất lượng cao của Tập đoàn

Người lao động trong Tập đoàn

được bố trí công việc phù hợp với năng lực

1

2

3

4

5

Người lao động trong Tập đoàn được đánh giá dựa trên những tiêu

chuẩn cụ thể

1

2

3

4

5

Cấp trên trực tiếp hiểu rõ nguyện

vọng của nhân viên mình

1

2

3

4

5

Tập đoàn tạo cơ hội thăng tiến nghề

nghiệp cho mỗi cá nhân

1

2

3

4

5



Rất

kém

Kém

Trung

bình

Khá

Tốt

Hệ thống đánh giá kết quả làm việc góp phần phát triển năng lực của

mỗi cá nhân.

1

2

3

4

5

Người lao động tin tưởng vào hệ thống đánh giá hoạt động công

bằng, chính xác

1

2

3

4

5

Chế độ đãi ngộ cho lao động chất lượng cao

Mức độ đãi ngộ phụ thuộc vào kết

quả làm việc cụ thể

1

2

3

4

5

Sự hài lòng của người lao động về

chế độ đãi ngộ

1

2

3

4

5

Chế độ đãi ngộ tạo động lực trong

công việc

1

2

3

4

5

Chế độ đãi ngộ tạo ra sự gắn bó giữa người lao động với doanh

nghiệp

1

2

3

4

5

Chế độ đãi ngộ tạo ra sự gắn kết

trong tập thể

1

2

3

4

5

Điều kiện làm việc tại Tập đoàn

Tập huấn và giám sát An toàn vệ sinh lao động (ATVSLĐ) của Tập

đoàn

1

2

3

4

5

Trang bị thiết bị ATVSLĐ

1

2

3

4

5

Trang bị thiết bị giảm thiểu khói

bụi, tiếng ồn, ánh sáng, nóng, v.v

1

2

3

4

5

Qui định về ATVSLĐ của Tập

đoàn đảm bảo trong công việc

1

2

3

4

5



Rất

kém

Kém

Trung

bình

Khá

Tốt

Các qui định về nghỉ phép đảm bảo

theo qui định của pháp luật

1

2

3

4

5

Các chỉ tiêu đánh giá về Phẩm chất-thái độ của nhân lực chất lượng cao

Ý thức tổ chức kỷ luật, chấp hành

các quy định, nội quy

1

2

3

4

5

Tinh thần trách nhiệm với công

việc

1

2

3

4

5

Sự gắn bó với tổ chức

1

2

3

4

5

Lòng yêu nghề, say mê với công

việc

1

2

3

4

5

Tác phong làm việc

1

2

3

4

5

Ý thức tự chủ

1

2

3

4

5

Các chỉ tiêu đánh giá về Thể lực của nhân lực chất lượng cao

Tình trạng sức khỏe

1

2

3

4

5

Kiểm soát được áp lực công việc (Khả năng chịu đựng sự căng thẳng

thần kinh và sự tập trung)

1

2

3

4

5

Mức độ đảm nhiệm được các công

việc yêu cầu sự nhanh nhẹn, dẻo dai

1

2

3

4

5

Khả năng làm thêm giờ dựa trên

sức khỏe

1

2

3

4

5

Các chỉ tiêu đánh giá về Tri thức của nhân lực chất lượng cao

Trình độ chuyên môn nghiệp vụ (Thấp nhất-1: Trung cấp chuyên nghiệp

Cao nhất-5: Trên Đại học)

1

2

3

4

5



Rất

kém

Kém

Trung

bình

Khá

Tốt

Kiến thức chuyên ngành

1

2

3

4

5

Kinh nghiệm làm việc

1

2

3

4

5

Khả năng vận dụng kiến thức trong

công việc

1

2

3

4

5

Năng lực sáng tạo

1

2

3

4

5

Kiến thức về tin học

1

2

3

4

5

Kiến thức về ngoại ngữ

1

2

3

4

5

Khả năng học tập cao hơn

1

2

3

4

5

Các chỉ tiêu đánh giá về Kỹ năng của nhân lực chất lượng cao

Kỹ năng giao tiếp

1

2

3

4

5

Kỹ năng làm việc nhóm

1

2

3

4

5

Kỹ năng tổ chức

1

2

3

4

5

Kỹ năng lập kế hoạch

1

2

3

4

5

Kỹ năng ra quyết định

1

2

3

4

5

Kỹ năng thích ứng

1

2

3

4

5

Phát triển NNL CLC

Sự thay đổi số lượng, cơ cấu, chất lượng NNL CLC luôn phù hợp với kế hoạch sản xuất- kinh doanh của

PVN

1

2

3

4

5

Mức độ cải thiện trình độ nghề

nghiệp sau các chương trình đào tạo, phát triển tại PVN

1

2

3

4

5

Mức độ cải thiện hiệu quả làm việc sau các chương trình đào tạo, phát

triển tại PVN

1

2

3

4

5



Rất

kém

Kém

Trung

bình

Khá

Tốt

Mức độ cải thiện hiệu quả hoạt động của toàn đơn vị sau các chương trình

đào tạo, phát triển tại PVN

1

2

3

4

5

Hiệu năng của PVN

Đánh giá sự kịp thời và đáp ứng mức độ hoạt động của việc cung cấp các nguồn lực đầu vào về con người, vật chất và tài chính (tính

kinh tế của PVN).

1

2

3

4

5

Đánh giá mức độ của việc chuyển đổi các đầu vào thành các đầu ra

(hiệu suất của PVN).

1

2

3

4

5

Đánh giá mức độ của việc hoàn

thành kế hoạch và mục tiêu đặt ra (tính hiệu quả của PVN).

1

2

3

4

5

Các yếu tố đóng góp vào hiệu năng của PVN

Mức độ đóng góp của yếu tố vốn

1

2

3

4

5

Mức độ đóng góp của yếu tố công

nghệ

1

2

3

4

5

Mức độ đóng góp của yếu tố quy

mô doanh nghiệp

1

2

3

4

5

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 22/12/2023