Rất Không Đồng Ý, 2: Không Đồng Ý, 3: Trung Dung, 4: Đồng Ý, 5: Rất Đồng Ý)

1.3 Giới tính: Nam Nữ

1.4 Độ tuổi

Từ 18 đến 25 Từ 25 đến 35 Từ 36 đến 45 Trên

45

1.5 Tính trạng hôn nhân: Độc Thân Kết hôn

1.6 Thâm niên công tác: (số năm làm việc tại bộ phận tiền sảnh):

Dưới 1 năm Từ 1 – 3 năm Từ 3 đến 5 năm Trên 5 năm

1.7 Thời gian làm việc cho khách sạn (tính đến nay):

Dưới 1 năm Từ 1 – 3 năm Từ 3 đến 5 năm Trên 5 năm

1.8 Mức lương hàng tháng:

Dưới 3 triệu Từ 3 đến 5 triệu Trên 5 tới 10 triệu Trên 10 triệu

2. Công việc hiện tại là công việc Anh/Chị rất yêu thích?

Đúng Sai

3. Công viêc hiện tại phù hợp với năng lực và trình độ chuyên môn của Anh/Chị?

Đúng Sai

PHẦN B: VỀ CHÍNH SÁCH ĐÃI NGỘ NHÂN VIÊN ĐƯỢC THỤ HƯỞNG

(Vui lòng đánh dấuvào các ô từ 1 đến 5 tương ứng với các mức độ:

1: Rất không đồng ý, 2: không đồng ý, 3: trung dung, 4: đồng ý, 5: rất đồng ý)


STT

Nội dung

1

2

3

4

5

I

Bản thân công việc






1

1

Công việc phù hợp với năng lực chuyên môn






2

2

Công việc tạo ra sự thích thú khi làm việc






3

3

Công việc có nhiều thách thức






4

4

Phân chia công việc công bằng, hợp lý






5

5

Có cơ hội thăng tiến trong quá trình làm việc






6

6

Chính sách thăng tiến rõ ràng






7

7

Được đào tạo để phát triển trong công việc






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 161 trang tài liệu này.

Nghiên cứu chính sách đãi ngộ nhân viên bộ phận tiền sảnh tại các khách sạn 4 sao trên địa bàn thành phố Đà Lạt - 18


8

8

Công ty định hướng cho cá nhân phát triển nghề nghiệp






II

Môi trường làm việc






9

1

Cấp trên luôn đối xử công bằng với tất cả nhân viên






10

2

Cấp trên luôn theo dõi hỗ trợ nhân viên khi cần






11

3

Cấp trên coi trọng ý kiến đóng góp của nhân viên







12


4

Cấp trên khen ngợi và công nhận kết quả làm việc của nhân

viên






13

5

Điều kiện làm việc thoải mái






14

6

Sự kiểm tra của cấp trên khi làm việc rất khéo léo






15

7

Đồng nghiệp luôn sẵn lòng giúp đỡ nhau khi cần







16


8

Đồng nghiệp phối hợp và hỗ trợ nhau để hoàn thành tốt công

việc






17

9

Đồng nghiệp thân thiện và hợp tình






III

Đãi ngộ tài chánh trực tiếp






18

1

Thu nhập tương xứng với kết quả công việc






19

2

Có phụ cấp phí phục vụ (service charge) hàng tháng






20

3

Có đánh giá nâng lương hàng năm







21


4

Được nhận tiền thưởng vào các ngày lễ (Quốc tế lao động,

Quốc khánh, Tết Âm lịch, Tết dương lịch, Quốc tế phụ nữ…)






22

5

Có thể sống hoàn toàn phụ thuộc vào thu nhập từ công việc







23


6

Có thể nuôi thêm 1 thành viên trong gia đình từ thu nhập từ

công việc







24


7

Thu nhập được hưởng có tính công bằng giữa các thành viên

trong Bộ phận







25


8

Thu nhập được hưởng có tính công bằng với vị trí tương đương tại các khách sạn 4 sao khác ở Đà Lạt






IV

Tài chính gián tiếp







26


1

Được mua các loại Bảo hiêm (BHYT,BHXH) đúng với mức

lương được hưởng








27


2

Được thực hiện đầy đủ các ngày nghĩ lễ, Tết (bao gồm các

ngày phép năm)






28

3

Khi vắng mặt (ốm đau, nghỉ hè, nghỉ lễ) vẫn được trà lương







29


4

Được hưởng các loại trợ cấp (xăng dầu, điện thoại hoặc làm ca

đêm)






V

Hài lòng chung






30

1

Hài lòng với các chính sách đãi ngộ được thụ hưởng







31


2

Các chính sách đãi ngộ dành cho nhân viên tiền sảnh tại đơn vị

đầy đủ và hợp lý






32

3

Hài lòng công việc đang làm






33

4

Anh/Chị giới thiệu đơn vị mình như là nơi tốt nhất để làm việc







34


5

Anh/ Chị xem nơi làm việc hiện tại như ngôi nhà thứ 2 của

mình






35

6

Anh/Chị sẽ gắn bó lâu dài với đơn vị







Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Quý Anh/Chị. Trân Trọng,

Văn Thị Nguyên


BIẾN ĐỊNH TÍNH

Phụ lục 3. Thống kê mô tả


Giới tính




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Nam

70

50.0

50.0

50.0

Nữ

70

50.0

50.0

100.0

Total

140

100.0

100.0


Năm sinh




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

từ 18 tuổi đến 25 tuổi

27

19.3

19.3

19.3


Từ 26 tuổi đến 35 tuổi

90

64.3

64.3

83.6


Từ 36 tuổi đến 45 tuổi

13

9.3

9.3

92.9


Trên 45 tuổi

10

7.1

7.1

100.0


Total

140

100.0

100.0


Tình trạng hôn nhân




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

Độc thân

64

45.7

45.7

45.7


Đã kết hôn

76

54.3

54.3

100.0


Total

140

100.0

100.0


thâm niên công tác




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

dưới 1 năm

10

7.1

7.1

7.1


Từ 1 năm đến 3 năm

48

34.3

34.3

41.4


hơn 3 năm đến 5 năm

42

30.0

30.0

71.4


Trên 5 năm

40

28.6

28.6

100.0


Total

140

100.0

100.0


Thời gian làm việc cho khách sạn




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

dưới 1 năm

12

8.6

8.6

8.6

Từ 1 năm đến 3 năm

37

26.4

26.4

35.0

trên 3 năm tới 5 năm

49

35.0

35.0

70.0

Trên 5 năm

42

30.0

30.0

100.0



Total

140

100.0

100.0


Mức lương




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

dưới 3 triệu

32

22.9

22.9

22.9


Từ 3 triệu tới 5 triệu

90

64.3

64.3

87.1


trên 5 triệu tới 10 triệu

17

12.1

12.1

99.3


Trên 10 triệu

1

.7

.7

100.0


Total

140

100.0

100.0


BIẾN ĐỊNH LƯỢNG

Công việc hiện tại là công việc yêu thích




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

Đúng

127

90.7

90.7

90.7


Sai

13

9.3

9.3

100.0


Total

140

100.0

100.0


Công việc hiện tại phù hợp với năng lực và trình độ chuyên môn




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

Đúng

136

97.1

97.1

97.1


Sai

4

2.9

2.9

100.0


Total

140

100.0

100.0


BẢN THÂN CÔNG VIỆC

Công việc phù hợp với năng lực chuyên môn




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

không đồng ý

5

3.6

3.6

3.6


trung dung

32

22.9

22.9

26.4


đồng ý

86

61.4

61.4

87.9


hoàn toàn đồng ý

17

12.1

12.1

100.0


Total

140

100.0

100.0


Công việc tạo ra sự thích thú khi làm việc




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

hoàn toàn không đồng ý

1

.7

.7

.7

không đồng ý

6

4.3

4.3

5.0



trung dung

53

37.9

37.9

42.9

đồng ý

63

45.0

45.0

87.9

hoàn toàn đồng ý

17

12.1

12.1

100.0

Total

140

100.0

100.0


Công việc có nhiều thách thức




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

hoàn toàn không đồng ý

2

1.4

1.4

1.4


không đồng ý

7

5.0

5.0

6.4


trung dung

62

44.3

44.3

50.7


đồng ý

49

35.0

35.0

85.7


hoàn toàn đồng ý

20

14.3

14.3

100.0


Total

140

100.0

100.0


Phân chia công việc công bằng,hợp lý




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

hoàn toàn không đồng ý

1

.7

.7

.7


không đồng ý

5

3.6

3.6

4.3


trung dung

47

33.6

33.6

37.9


đồng ý

69

49.3

49.3

87.1


hoàn toàn không đồng ý

18

12.9

12.9

100.0


Total

140

100.0

100.0


Có cơ hội thăng tiến trong quá trình làm việc




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

hoàn toàn không đồng ý

1

.7

.7

.7


không đồng ý

12

8.6

8.6

9.3


trung dung

53

37.9

37.9

47.1


đồng ý

63

45.0

45.0

92.1


hoàn toàn đồng ý

11

7.9

7.9

100.0


Total

140

100.0

100.0


Có chính sách thăng tiến rõ ràng




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

hoàn toàn không đồng ý

3

2.1

2.1

2.1

không đồng ý

14

10.0

10.0

12.1

trung dung

60

42.9

42.9

55.0



đồng ý

57

40.7

40.7

95.7

hoàn toàn đồng ý

6

4.3

4.3

100.0

Total

140

100.0

100.0


Được đào tạo để phát triển công viêc




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

hoàn toàn không đồng ý

1

.7

.7

.7


không đồng ý

9

6.4

6.4

7.1


trung dung

48

34.3

34.3

41.4


đồng ý

69

49.3

49.3

90.7


hoàn toàn đồng ý

13

9.3

9.3

100.0


Total

140

100.0

100.0


Công ty định hướng cho cá nhân phát triển nghề nghiệp




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

hòan toàn không đồng ý

1

.7

.7

.7


không đồng ý

14

10.0

10.0

10.7


trung dung

61

43.6

43.6

54.3


đồng ý

50

35.7

35.7

90.0


hoàn toàn đồng ý

14

10.0

10.0

100.0


Total

140

100.0

100.0


MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC

Cấp trên đối xử công bằng với nhân viên




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

hoàn toàn không đồng ý

1

.7

.7

.7


không đồng ý

4

2.9

2.9

3.6


trung dung

47

33.6

33.6

37.1


đồng ý

72

51.4

51.4

88.6


hoàn toàn đồng ý

16

11.4

11.4

100.0


Total

140

100.0

100.0


Cấp trên luôn theo dõi hỗ trợ nhân viên khi cần




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

không đồng ý

8

5.7

5.7

5.7

trung dung

44

31.4

31.4

37.1

đồng ý

68

48.6

48.6

85.7



hoàn toàn đồng ý

20

14.3

14.3

100.0

Total

140

100.0

100.0

Cấp trên coi trọng ý kiến của nhân viên




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

không đồng ý

5

3.6

3.6

3.6


trung dung

57

40.7

40.7

44.3


đồng ý

65

46.4

46.4

90.7


hoàn toàn đồng ý

13

9.3

9.3

100.0


Total

140

100.0

100.0


Cấp trên khen ngợi và công nhận kết quả làm việc của nhân viên




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

không đồng ý

6

4.3

4.3

4.3


trung dung

43

30.7

30.7

35.0


đồng ý

77

55.0

55.0

90.0


hoàn toàn đồng ý

14

10.0

10.0

100.0


Total

140

100.0

100.0


Điều kiện làm việc thoải mái




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

hoàn toàn không đồng ý

1

.7

.7

.7


trung dung

36

25.7

25.7

26.4


đồng ý

80

57.1

57.1

83.6


hoàn toàn đồng ý

23

16.4

16.4

100.0


Total

140

100.0

100.0


Sự kiểm tra trong công việc từ cấp trên là khéo léo




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

hoàn toàn không đồng ý

1

.7

.7

.7


không đồng ý

6

4.3

4.3

5.0


trung dung

61

43.6

43.6

48.6


đồng ý

57

40.7

40.7

89.3


hoàn toàn đồng ý

15

10.7

10.7

100.0


Total

140

100.0

100.0


Đồng nghiệp sẵn lòng giúp đỡ khi cần

Xem tất cả 161 trang.

Ngày đăng: 12/09/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí