BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LÊ THỊ HOÀNG KIM PHƯỢNG
PHÁT TRIỂN NGÀNH LOGISTICS VIỆT NAM TRONG QUÁ TRÌNH HỘI NHẬP
CỘNG ĐỒNG KINH TẾ ASEAN ĐẾN NĂM 2025
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LÊ THỊ HOÀNG KIM PHƯỢNG
PHÁT TRIỂN NGÀNH LOGISTICS VIỆT NAM TRONG QUÁ TRÌNH HỘI NHẬP
CỘNG ĐỒNG KINH TẾ ASEAN ĐẾN NĂM 2025
Chuyên ngành: Kinh tế chính trị Mã số: 60310102
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN VĂN SÁNG
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2016
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và trích dẫn nêu trong luận văn là hoàn toàn trung thực. Đề tài nghiên cứu chưa từng được nguời khác công bố trong bất kỳ công trình nào.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 11 năm 2016
Tác giả luận văn
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ NGÀNH LOGISTICS VÀ HỘI NHẬP CỘNG ĐỒNG KINH TẾ ASEAN 1
1.1 KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH LOGISTICS 1
1.1.1 Khái niệm logistics 1
1.1.2 Phân loại logistics 3
1.1.2.1 Phân loại theo hình thức 3
1.1.2.2 Phân loại theo quá trình 4
1.1.2.3 Phân loại theo lĩnh vực hoạt động 4
1.1.2.4 Phân loại theo đối tượng hàng hóa 5
1.1.3 Vai trò của logistics 5
1.1.3.1 Vai trò của logistics đối với nền kinh tế 5
1.1.3.2 Vai trò của logistics đối với doanh nghiệp 7
1.1.4 Nội dung chủ yếu của hoạt động logistics và các nhân tố tác động đến sự phát triển ngành logistics 8
1.1.4.1 Nội dung chủ yếu của hoạt động logistics 8
1.1.4.2 Các nhân tố tác động đến sự phát triển ngành logistics 10
1.1.5 Phát triển ngành logistics 14
1.1.5.1 Nội dung phát triển ngành logistics 14
1.1.5.2 Các tiêu chí đánh giá sự phát triển ngành logistics 15
1.2 SƠ LƯỢC VỀ CỘNG ĐỒNG KINH TẾ ASEAN VÀ HỘI NHẬP CỘNG ĐỒNG KINH TẾ ASEAN 18
1.2.1 Sơ lược về Cộng đồng kinh tế ASEAN 18
1.2.2 Hội nhập Cộng đồng kinh tế ASEAN 19
1.2.2.1 Sự cần thiết của việc hội nhập ngành logistics 19
1.2.2.2 Những yêu cầu đối với ngành logistics trong quá trình hội nhập Cộng đồng kinh tế ASEAN 20
1.3 KINH NGHIỆM PHÁT TRIỂN NGÀNH LOGISTICS CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA THUỘC KHỐI ASEAN VÀ BÀI HỌC CHO VIỆT NAM 23
1.3.1 Kinh nghiệm phát triển ngành logistics của một số quốc gia thuộc khối ASEAN 23
1.3.1.1 Singapore 23
1.3.1.2 Malaysia 24
1.3.2 Bài học cho phát triển ngành logistics của Việt Nam 26
TÓM TẮT CHƯƠNG 1 28
CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGÀNH LOGISTICS VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2007-2014 29
2.1 SƠ LƯỢC VỀ NGÀNH LOGISTICS VIỆT NAM 29
2.2 THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG LOGISTICS Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2007- 2014 31
2.2.1 Dịch vụ vận tải và giao nhận hàng hoá 32
2.2.2 Dịch vụ bốc dỡ và lưu kho hàng hóa 45
2.2.3 Dịch vụ kinh doanh kho bãi 47
2.2.4 Dịch vụ phân loại và đóng gói bao bì hàng hóa 48
2.2.5 Dịch vụ công nghệ thông tin 49
2.3 ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG NGÀNH LOGISTICS VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2007-2014 52
2.3.1 Thành tựu - hạn chế 53
2.3.1.1 Thành tựu 53
2.3.1.2 Hạn chế 56
2.3.2 Cơ hội - thách thức trong quá trình hội nhập AEC 62
2.3.2.1 Cơ hội 62
2.3.2.2 Thách thức 64
TÓM TẮT CHƯƠNG 2 65
CHƯƠNG 3 PHƯƠNG HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NGÀNH LOGISTICS VIỆT NAM TRONG QUÁ TRÌNH HỘI NHẬP CỘNG ĐỒNG KINH TẾ ASEAN ĐẾN NĂM 2025 66
3.1 XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN LOGISTICS TẠI VIỆT NAM 66
3.2 QUAN ĐIỂM, MỤC TIÊU, PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN NGÀNH LOGISTICS VIỆT NAM 69
3.2.1 Quan điểm phát triển ngành logistics Việt Nam 69
3.2.2 Mục tiêu phát triển ngành logistics Việt Nam 71
3.2.3 Phương hướng phát triển ngành logistics Việt Nam 73
3.3 GIẢI PHÁP CHỦ YẾU PHÁT TRIỂN NGÀNH LOGISTICS VIỆT NAM TRONG QUÁ TRÌNH HỘI NHẬP CỘNG ĐỒNG KINH TẾ ASEAN ĐẾN NĂM 2025 74
3.3.1 Nhóm giải pháp chính sách, thể chế 74
3.3.2 Nhóm giải pháp tác nghiệp 85
3.3.2.1 Nâng cao năng lực tài chính của các DN logistics Việt Nam 85
3.3.2.2 Nâng cao năng lực cạnh tranh của các DN logistics Việt Nam 86
3.3.3 Khuyến nghị đối với Chính phủ 90
3.3.4 Khuyến nghị đối với các DN và hiệp hội 91
TÓM TẮT CHƯƠNG 3 92
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Tên tiếng Anh | Tên tiếng Việt | |
AEC | ASEAN Economic Community | Cộng đồng Kinh tế ASEAN |
ASEAN | Association of Southeast Asian Nations | Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á |
CNTT | Công nghệ thông tin | |
DN | Doanh nghiệp | |
DWT | Deadweight tonnage | Đơn vị đo năng lực vận tải an toàn của tàu tính bằng tấn |
E-Logistics | Electronic logistics | Logistics điện tử |
EURO | European Monetary Unit | Đơn vị tiền chung Châu Âu |
FIATA | Federation Internationale des Associations de Transitaires et Assimiles | Liên đoàn quốc tế các hiệp hội giao nhận |
FMCG | Fast Moving Consumer Goods | Hàng tiêu dùng nhanh |
GEA | Global Express Association | Hiệp hội Chuyển phát nhanh toàn cầu |
GTVT | Giao thông vận tải | |
GVC | Global Value Chain | Chuỗi giá trị toàn cầu |
ICD | Inland Clearance Depot | Cảng thông quan nội địa |
LPI | Logistics Performance Index | Chỉ số hoạt động logistics |
TEU | Twenty Feet Equivalent Unit | Đơn vị tương đương 20 feet |
TSE | Turku School of Economics | Trường Kinh tế Turku |
VLA | Vietnam Logistics Business Associtaion | Hiệp hội doanh nghiệp logistics Việt Nam |
WB | World Bank | Ngân hàng Thế giới |
1PL | First Party Logistics | Logistics bên thứ nhất |
2PL | Second Party Logistics | Logistics bên thứ hai |
3PL | Third Party Logistics | Logistics bên thứ ba |
4PL | Fourth Party Logistics | Logistics bên thứ tư |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát triển ngành logistics Việt Nam trong quá trình hội nhập Cộng đồng kinh tế ASEAN đến năm 2025 - 2
- Lý Luận Chung Về Ngành Logistics Và Hội Nhập Cộng Đồng Kinh Tế Asean
- Các Nhân Tố Tác Động Đến Sự Phát Triển Ngành Logistics
Xem toàn bộ 117 trang tài liệu này.
Bảng 1.1 Xếp hạng về thể chế của Việt Nam năm 2014 22
Bảng 2.1 Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo ngành vận tải 33
Bảng 2.2 Sản lượng hàng hóa thông qua hệ thống cảng biển VN (2009 – 2014) 38
Bảng 2.3 Thống kê tình hình vận tải hàng không (2010 – 2013) 43
Bảng 2.4 Chất lượng của sân bay Tân Sơn Nhất 44
Bảng 2.5 Chất lượng của sân bay Nội Bài 45
Bảng 2.6 Năng lực xếp dỡ container của các cảng chính Việt Nam năm 2013 46
Bảng 2.7 Trình độ chuyên môn của nguồn nhân lực 51
Bảng 2.8 Chỉ số hoạt động logistics và xếp hạng của Việt Nam 2007-2014 52
Bảng 2.9 Xếp hạng năm 2014 tại khu vực ASEAN 53
Bảng 2.10 So sánh hiệu quả của các quy trình xuất nhập khẩu của Việt Nam với Singapore, Malaysia và Thái Lan, năm 2014 59
Bảng 2.11 Ước tính chi phí cho ùn tắt giao thông trong vận tải đường bộ ở một số thành phố, vùng miền của Việt Nam (số liệu 2010) 60
Bảng 2.12 Khảo sát chất lượng hạ tầng tại các nước ASEAN 64