Câu 6. Thầy cô hãy đánh giá về mức độ hình thành kĩ năng tổ chức HĐTN của GV trường thầy cô công tác?
Tên kĩ năng | Mức độ đạt được | |||||
Bắt chước | Làm được | Phối hợp | Chính xác | Thuần thục | ||
1 | Kỹ năng đặt tên cho hoạt động | |||||
2 | Kỹ năng xác định mục tiêu giáo dục của hoạt động | |||||
3 | Kỹ năng xác định nội dung hoạt động | |||||
4 | Kỹ năng lựa chọn và vận dụng phương pháp và phương tiện | |||||
5 | Kỹ năng lựa chọn và vận dụng hình thức tổ chức | |||||
6 | Kỹ năng xác định thời gian - địa điểm tổ chức hoạt động | |||||
7 | Kỹ năng xác định các lực lượng tham gia và phối hợp thực hiện | |||||
8 | Kĩ năng trình bày bản thiết kế | |||||
9 | Kỹ năng giao nhiệm vụ | |||||
10 | Kỹ năng đối chiếu kết quả hoạt động với tiêu chí đo | |||||
11 | Kỹ năng xác định hình thức tổ chức hoạt động | |||||
12 | Kỹ năng đặt tên hoạt động | |||||
13 | Kỹ năng hiểu tâm lý lứa tuổi học sinh | |||||
14 | Kỹ năng thúc đẩy | |||||
15 | Kỹ năng thuyết trình | |||||
16 | Kỹ năng xác định mục tiêu và nội dung đánh giá | |||||
17 | Kỹ năng xây dựng thang đánh giá và tiêu chí đánh giá | |||||
18 | Kỹ năng phối hợp các lực lượng giáo dục | |||||
19 | Kỹ năng xác định phương pháp đánh giá | |||||
20 | Kỹ năng nhận xét và ra quyết định | |||||
21 | Kỹ năng quản lý theo quá trình | |||||
22 | Kỹ năng giao tiếp | |||||
23 | Kỹ năng điều phối |
Có thể bạn quan tâm!
- Bồi Dưỡng Phát Triển Kỹ Năng Tổ Chức Hđtn Cho Gv
- Xây Dựng Cơ Chế Phối Hợp Trong Bồi Dưỡng Phát Triển Kỹ Năng Tổ Chức Hđtn Cho Gv
- Đối Với Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Thành Phố Hạ Long
- Phát triển kỹ năng tổ chức hoạt động trải nghiệm cho giáo viên các trường mầm non thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh - 17
Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.
Câu 7. Thầy/Cô hãy đánh giá về thực trạng lập kế hoạch phát triển kĩ năng tổ chức HĐTN cho GV của nhà trường?
Mức độ thực hiện (%) | Kết quả thực hiện (%) | |||||||
RTX | TX | ĐK | CBG | Tốt | Khá | TB | Yếu | |
Xác định mục tiêu phát triển kĩ năng tổ chức HĐTN | ||||||||
Xác định nội dung phát triển kĩ năng tổ chức HĐTN | ||||||||
Xác định các phương pháp phát triển kĩ năng tổ chức HĐTN | ||||||||
Xác định các hình thức phát triển kĩ năng tổ chức HĐTN | ||||||||
Xác định chủ thể thực hiện hoạt động phát triển kĩ năng tổ chức HĐTN | ||||||||
Xác định điều kiện cơ sở vật chất, tài liệu, thời điểm thực hiện phát triển kĩ năng tổ chức HĐTN |
Câu 8. Thầy/ Cô hãy đánh giá về thực trạng tổ chức phát triển kĩ năng tổ chức HĐTN cho GV của nhà trường?
Mức độ thực hiện (%) | Kết quả thực hiện (%) | |||||||
RTX | TX | ĐK | CBG | Tốt | Khá | TB | Yếu | |
Phát triển kĩ năng tổ chức HĐTN với hiện tượng tự nhiên | ||||||||
Phát triển kĩ năng tổ chức HĐTN với sự kiện chính trị, xã hội | ||||||||
Phát triển kĩ năng tổ chức HĐTN với thiên nhiên vô sinh | ||||||||
Phát triển kĩ năng tổ chức HĐTN với thế giới thực vật | ||||||||
Phát triển kĩ năng tổ chức HĐTN với thế giới động vật | ||||||||
Phát triển kĩ năng tổ chức HĐTN trong lao động (lao động tự phục vụ, lao động trực nhật, lao động trong thiên nhiên, lao động thủ công) | ||||||||
Phát triển kĩ năng tổ chức HĐTN gắn với địa danh văn hóa lịch sử | ||||||||
Phát triển kĩ năng tổ chức HĐTN gắn với làng nghề truyền thống |
Câu 9. Thầy/ Cô hãy đánh giá về thực trạng chỉ đạo phát triển kĩ năng tổ chức HĐTN cho GV của hiệu trưởng nhà trường?
Mức độ thực hiện (%) | Kết quả thực hiện (%) | |||||||
RTX | TX | ĐK | CBG | Tốt | Khá | TB | Yếu | |
Xây dựng và phổ biến văn bản quản lý về phát triển kĩ năng tổ chức HĐTN cho GV trong nhà trường | ||||||||
Chỉ đạo GV thực hiện nhiệm vụ phát triển kĩ năng tổ chức HĐTN theo kế hoạch bồi dưỡng của phòng giáo dục | ||||||||
Chỉ đạo tổ chuyên môn thực hiện bồi dưỡng phát triển kĩ năng tổ chức HĐTN cho GV theo nhiệm vụ năm học | ||||||||
Chỉ đạo hoạt động tự bồi dưỡng phát triển kĩ năng tổ chức HĐTN của GV | ||||||||
Xây dựng và thực hiện cơ chế chính sách hỗ trợ, thúc đẩy GV phát triển kĩ năng tổ chức HĐTN |
Câu 10. Thầy/ Cô hãy đánh giá về tổ chức đánh giá kết quả phát triển kĩ năng tổ chức HĐTN cho GV của hiệu trưởng nhà trường?
Mức độ thực hiện (%) | Kết quả thực hiện (%) | |||||||
RTX | TX | ĐK | CBG | Tốt | Khá | TB | Yếu | |
Xây dựng mục tiêu và các tiêu chí đánh giá phù hợp mục tiêu phát triển kĩ năng tổ chức HĐTN | ||||||||
Xây dựng nội dung đánh giá sự phát triển kĩ năng của GV | ||||||||
Xây dựng các phương pháp và hình thức đánh giá kĩ năng của GV | ||||||||
Tổ chức hoạt động đánh giá của các chủ thể đánh giá (GV tự đánh giá, đồng nghiệp đánh giá, CBQL đánh giá) | ||||||||
Sử dụng kết quả đánh giá trong hoạt động bồi dưỡng, phát triển chuyên môn liên tục cho GV |
Câu 11. Thầy cô cho rằng những yếu tố sau có ảnh hưởng thế nào đến hiệu quả phát triển kĩ năng tổ chức HĐTN cho GV MN thành phố Hạ Long?
Yếu tố ảnh hưởng | Mức độ ảnh hưởng | |||
Rất ảnh hưởng | Ít ảnh hưởng | Không ảnh hưởng | ||
1 | Nhận thức của CBGV về tầm quan trọng của HĐTN, năng lực tự bồi dưỡng của GV | |||
2 | Phương pháp phát triển kỹ năng tổ chức HĐTN cho giáo viên | |||
3 | Thời lượng, chương trình phát triển kỹ năng tổ chức HĐTN cho giáo viên | |||
4 | Điều kiện cơ sở vật chất | |||
5 | Sự quan tâm của CBQL các cấp | |||
6 | Sự phối hợp giữa các đơn vị trong và ngoài nhà trường |
Câu 12. Thầy/Cô đã nhận được sự chỉ đạo, quan tâm như thế nào của lãnh đạo Phòng giáo dục và sự ủng hộ của đồng nghiệp trong tổ chức phát triển kĩ năng HĐTN cho GV?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Câu 13. Thầy/Cô thường gặp khó khăn gì trong quản lý phát triển kĩ năng tổ chức HĐTN cho GV?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Câu 14. Thầy/ Cô đánh giá về hệ thống phương tiện, trang thiết bị phục vụ cho tổ chức HĐTN và phục vụ hoạt động bồi dưỡng phát triển kĩ năng tổ chức HĐTN cho GV ở trường Thầy/Cô công tác như thế nào?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Câu 15. Thầy/ Cô có những kiến nghị gì để phát triển kĩ năng tổ chức HĐTN cho GV, góp phần nâng cao hiệu quả tổ chức HĐTN cho trẻ MN hiện nay?
.............................................................................................................................
.....................................................................................................................
Xin trân trọng cảm ơn Thầy/Cô!
PHỤ LỤC 2
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho GV)
Để góp phần nâng cao chất lượng phát triển kĩ năng tổ chức hoạt động trải nghiệm cho trẻ MN, xin Thầy/Cô vui lòng cho biết ý kiến của mình về những vấn đề sau (Thầy/Cô viết ra ý hiểu hoặc đánh dấu (x) vào ô trống trước phương án chọn).
Câu 1. Thầy/Cô hiểu như thế nào về các khái niệm sau:
a. Kỹ năng tổ chức HĐTN của giáo viên MN :...................................................
b. Phát triển kĩ năng tổ chức HĐTN cho giáo viên MN: ....................................
Câu 2. Thầy/Cô hãy cho biết mục tiêu của HĐTN?
Mục tiêu phát triển thể chất:................................................................................
Mục tiêu phát triển nhận thức: ............................................................................
Mục tiêu phát triển ngôn ngữ: .............................................................................
Mục tiêu phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội: ..................................................... Mục tiêu phát triển thẩm mỹ: ..............................................................................
Câu 3. Thầy/Cô hãy sắp xếp các kĩ năng sau vào các nhóm kĩ năng tổ chức HĐTN:
Nhóm 1 - kỹ năng thiết kế hoạt động;
Nhóm 2 - kỹ năng tổ chức thực hiện hoạt động; Nhóm 3 - kỹ năng kiểm tra, đánh giá;
Nhóm 4 - kỹ năng bổ trợ
Tên kĩ năng | Thuộc nhóm | Trình tự thực hiện | |
1 | Kỹ năng đặt tên cho hoạt động | ||
2 | Kỹ năng xác định mục tiêu giáo dục của hoạt động | ||
3 | Kỹ năng xác định nội dung hoạt động | ||
4 | Kỹ năng lựa chọn và vận dụng phương pháp và phương tiện | ||
5 | Kỹ năng lựa chọn và vận dụng hình thức tổ chức | ||
6 | Kỹ năng xác định thời gian - địa điểm tổ chức hoạt động | ||
7 | Kỹ năng xác định các lực lượng tham gia và phối hợp thực hiện | ||
8 | Kĩ năng trình bày bản thiết kế | ||
9 | Kỹ năng giao nhiệm vụ | ||
10 | Kỹ năng đối chiếu kết quả hoạt động với tiêu chí đo | ||
11 | Kỹ năng xác định hình thức tổ chức hoạt động | ||
12 | Kỹ năng đặt tên hoạt động | ||
13 | Kỹ năng hiểu tâm lý lứa tuổi học sinh | ||
14 | Kỹ năng thúc đẩy | ||
15 | Kỹ năng thuyết trình | ||
16 | Kỹ năng xác định mục tiêu và nội dung đánh giá | ||
17 | Kỹ năng xây dựng thang đánh giá và tiêu chí đánh giá | ||
18 | Kỹ năng phối hợp các lực lượng giáo dục | ||
19 | Kỹ năng xác định phương pháp đánh giá | ||
20 | Kỹ năng nhận xét và ra quyết định | ||
21 | Kỹ năng quản lý theo quá trình | ||
22 | Kỹ năng giao tiếp | ||
23 | Kỹ năng điều phối |
STT
Câu 4. Thầy/Cô đánh giá kỹ năng tổ chức HĐTN có vai trò, ý nghĩa như thế nào trong việc thực hiện chất lượng HĐTN cho trẻ ở trường MN?
Vai trò: ………………….……………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… Ý nghĩa: ………………….……………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 5. Thầy cô hãy đánh giá về mức độ tổ chức các hoạt động trải nghiệm sau cho trẻ ở trường mầm non thầy cô công tác?
Tên hoạt động | Mức độ tổ chức (%) | |||
TX | ĐK | Hiếm khi | ||
1 | Hoạt động khám phá sự thay đổi của nhiệt độ, thời tiết ngoài trời | |||
2 | Hoạt động vui chơi với các thiết bị, đồ chơi ngoài trời (đu quay, cầu trượt, …) | |||
3 | Hoạt động khám phá sự phát triển của cây xanh | |||
4 | Hoạt động trải nghiệm với nước | |||
5 | Hoạt động trải nghiệm với cát, sỏi | |||
6 | Hoạt động trải nghiệm với ánh sáng và bóng tối | |||
8 | Hoạt động trải nghiệm khám phá hiện tượng tự nhiên (mưa, gió, ) | |||
9 | Hoạt động trải nghiệm tại làng nghề truyền thống | |||
10 | Hoạt động khám phá vòng đời của con bướm | |||
11 | Hoạt động khám phá môi trường sống của cá, tôm, cua | |||
12 | Hoạt động chăm sóc vật nuôi (mèo, gà, chó) | |||
13 | Hoạt động chế biến các loại bánh truyền thống (bánh trôi nước, bánh chưng, bánh nướng…) | |||
14 | Hoạt động chế biến các món ăn hàng ngày (Làm nộm sứa, nộm rau mầm, phở cuốn, chè hạt sen..) | |||
15 | Hoạt động sáng tạo đồ chơi từ nguyên vật liệu mở (tạo hình com bướm, cua, cá, làm vòng tay, làm hoa từ vỏ sò, vỏ ngao) | |||
16 | Hoạt động sáng tạo trang phục thợ mỏ, trang phục ngư dân từ giấy, báo, ni lông | |||
17 | Hoạt động đan lưới từ sợi cước | |||
18 | Hoạt động sáng tạo các hình con vật từ lá cây | |||
19 | Hoạt động tham quan làng chài | |||
20 | Hoạt động tham quan bảo tàng, thư viện, Hội chợ hoa, Binh đoàn Tên lửa 312… | |||
21 | Tham dự lễ hội Carnaval Hạ long | |||
22 | Hoạt động thiện nguyện |