27. Chuang, C.C., Ho, K.Y. & Yu, J.H. (2012), ‘The Effect of Financial Derivatives Usages on Commercial Banks Risk and Value: Evidence from European Markets’, National Taiwan University.
28. Colquitt, L. L, & Hoyt, R.E., (1997), ‘Determinants of corporate hedging behavior: Evidence from the life insurance industry’, Journal of Risk and Insurance, Tập. 64, Số 4, tr. 649-671.
29. Comptroller of the Currency Administrator of National Banks (1997), ‘Risk Management of Financial Derivatives’, Comptroller’s Handbook. truy cập ngày 12/01/2013 từ http://www.occ.gov/publications/publications-by- type/comptrollers-andbook/deriv.pdf .
30. Comptroller of the Currency Administrator of National Banks (2012), Risk Management of Financial Derivatives, Comptroller's Handbook, OCC.
31. Cummins, J. D, Phillips, R.D. & Smith, S.D. (1997), ‘Corporate hedging in the insurance industry: The use of financial derivatives by US insurers’ North American Actuarial Journal, số 1.1, tr 13-40.
32. Cyree, C., Ken B., Huang, P. & Lindley, J.T. (2012), ‘The economic consequences of banks’ derivatives use in good times and bad times’, Journal of Financial Services Research, số 41.3, tr 121-144.
33. Deshmukh, K., Sudhakar D., Greenbaum, S.I. & Kanatas, G. (1983), ‘Interest rate uncertainty and the financial intermediary's choice of exposure’, The Journal of Finance, số 38.1, tr 141-147.
34. Deutsche Boerse AG (2009), The Global Derivatives Market An Introduction, White Paper, Frankfurt.
35. Deutsche Boerse AG, The Global Derivatives Market A Blueprint for Market Safety and Integrity, White paper, 2010, Frankfurt
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Thủ Tục Lựa Chọn Biến Theo Phương Pháp Chọn Từng Biến
- Quy Trình Làm Việc Nhanh Chóng, Thuận Tiện, Chi Phí Giao Dịch Thấp.
- Phát triển giao dịch tài chính phái sinh tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 21
- Giá Trị Hợp Đồng Và Giá Trị Ghi Sổ Gdps Của Các Nhtm Việt Nam
- Những Ý Kiến Khác Của Quý Vị Về Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Phát Triển Các Gdps Của Các Nhtm
- Phát triển giao dịch tài chính phái sinh tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 25
Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.
36. Deutsche Bundesbank, Federanl Resever Bank of Boston (1995), Tools of the trade: A basic guide to financial Derivatives, Boston.
37. Dewally, M. & Shao, Y. (2012), ‘Financial derivatives, opacity, and crash risk: Evidence from large US banks’, Journal of Financial Stability, số 4, tập 9, tr 565-557, truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2014, từ cơ sở dự liệu Science Direct.
38. Đinh Thị Thanh Long (2014), ‘Thực trạng giao dịch ngoại hối phái sinh ở Việt Nam’, Tạp chí khoa học và đào tạo ngân hàng, số 151.
39. Eleventh Meeting of the IMF Committee on Balance of Payments Statistics (1998), Financial Derivatives, Washington D.C.
40. Eleventh Meeting of the IMF Committee on Balance of Payments Statistics (1998),
Collecting statistics on Financial Derivatives in UK, Washington D.C
41. Eleventh Meeting of the IMF Committee on Balance of Payments Statistics (1998),
Financial Derivatives in Australia’s International Accounts, Washington D.C
42. Eleventh Meeting of the IMF Committee on Balance of Payments Statistics (1998), Financial Derivatives: Framework for Discussion; Full Report on Conceptial Aspects; Full Report on Practical Aspects, Washington D.C
43. Engel, C. & Hamilton, J.D., (1989), ‘Long swings in the exchange rate: are they in the data and do markets know it?’, Working paper National Bureau of economic research, Số 3165, tr 57-89.
44. Eximbank, Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu (2006-2016), Báo cáo thường niên.
45. Fecht, F., & Hakenes, H. (2006), ‘Money market derivatives and the allocation of liquidity risk in the banking sector’, Discussion Paper Series 2: Banking and Financial Studies, Deutsche Bundesbank, Research Centre.
46. Federal Reserve Bank of New York, (April 2010), The Foreign Exchange and Interest Rate Derivatives Markets: Turnover in the United States, New York.
47. Fofana, I.K. (2001), “Financial derivatives and development in developing countries”, truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2013 tại địa chỉ http://www.guineepourtous.org/fddd.pdf.
48. Fok, R., Carroll, C. & Ming, C. (1997), ‘Determinants of corporate hedging and derivatives: A revisit’, Journal of Economics and Business, số 49.6, tr 569-585.
49. Froot, K.A., Scharfstein, D.S. & Stein. J.C. (1993), ‘Risk management: Coordinating corporate investment and financing policies’, The Journal of Finance, số 48.5, tr 1629-1658.
50. Functional Finances (2010), Financial derivatives in Risk Management, truy cập ngày 04/02/2013 tại địa chỉ: http://functionalfinances.com/presentations/Financial_derivatives.pdf.
51. Garman, M.B. & Kohlhagen. S.W. (1983), ‘Foreign Currency Option Values’,
Journal of International Money and Finance, Số 2, tr 231-237.
52. Géczy, C., Minton, B.A. & Schrand, C. (1997), ‘Why firms use currency derivatives’, The Journal of Finance, Số 52.4, tr 1323-1354.
53. Gorton, G. & Rosen. R. (1995), ‘Banks and Derivatives’, NBER Macroeconomics Annual 1995, Volume 10, tr 299 – 349.
54. Georgette, J. & Taylor, J. (1994), ‘Derivatives Force First Closure of Money Fund’, The Wall Street Journal, Số tháng 12, tr. C1.
55. Guay, G., Wayne R. (1999), ‘The impact of derivatives on firm risk: An empirical examination of new derivative users’, Journal of Accounting and Economics, Số 26.1, tr 319-351.
56. Gunther, J.W. & Siems, T.F. (1995), ‘Who's capitalizing on derivatives?’, Federal Reserve Bank of Dallas Financial Industry Studies, Số tháng 6, tr 1-8.
57. Hagino, S. (2010), “Development of derivatives statistics: challenges for the Bank of Japan”, IFC Bulletin, Số 35, tr.105-111.
58. Heffernan, S. (2005), ‘The Expansion of Banks into Non-banking Financial Services’, Modern Banking, John Wiley & Sons Ltd, West Sussex.
59. Hồ Thúy Ái (2007), ‘Ứng dụng CCPS vào bảo hiểm rủi ro tỷ giá’, Tạp chí Công nghệ Ngân hàng, số 16, tr. 33-37.
60. Hull, J. & White, A. (1995), ‘The impact of default risk on the prices of options and other derivative securities’, Journal of Banking & Finance 19 pp 299-322.
61. Hundman, K. (1998), ‘An Analysis of the Determinants of Financial Derivative Use By Commercial Banks’, The Park Place Economist, Số VII.
62. Hunt, P. & Kennedy, J. (2004), ‘Financial Derivatives in Theory and Practice’,
John Wiley & Son, Ltd.
63. ISDA (2009), Derivatives Usage Survey, ISDA Research Notes, số tháng 2 năm 2009.
64. Keating, C. & Marshall, B. (2010), Banking on Liquidity Liquidity, Collateral and Derivatives, EDHEC-Risk Working Paper.
65. Kim, Y.K. & Waweru, F.M. (2009), ‘Factors Behind Exchange-Traded Derivatives Products Success’, SMC Scholarly, tr 7-40.
66. Kolb, R. & Overdahl, J.A. (2009), Financial Derivatives: Pricing and Risk Management, John Wiley & Sons, West Sussex.
67. Ludger, H. & Kothari, S.P. (2001), ‘Are corporations reducing or taking risks with derivatives?’ Journal of Financial and Quantitative Analysis, Số 36.01, tr 93-118.
68. Lynch, K.J & Pontiff, J. (1999), ‘How are derivatives used? Evidence from the mutual fund industry’, The journal of finance, Số 54.2, tr 791-816.
69. Madras. R.M. (2007), ‘Derivative use by banks in India’, Academy of Banking Studies Journal, Tập 6, Số 1, 2007.
70. Mayers, D. & Smith. J.K. (1987),‘Corporate insurance and the underinvestment problem.’, Journal of Risk and Insurance, Tập 5, Số 1, tr 45-54.
71. Mian, S. L. (1996), ‘Evidence on corporate hedging policy.’, Journal of Financial and quantitative Analysis, Số 31.03, tr 419-439.
72. Mishkin, F.S. (2008), Part III Financial Derivatives, The Economics Of Money, Banking, And Financial Markets (7th Ed), The Addison-Wesley Series in Economics, New York.
73. Mulambi, M., Nunes, J.F. & Asal. M (2011), Rates and the success of derivatives of the firm: A Case Study of Futures Contracts Sold on CME, University West.
74. Moh, F.Y. & Lin, B.H. (2007), ‘An Empirical Study of the Relationship between Derivatives Use and the Financial Characteristics of Domestic Banks in Taiwan’, Hội nghị thường niên lần thứ 5 về Các mô hình quản lý mới, National Taiwan University of Science and Technology.
75. Mohan, V. (1996), ‘Value-relevance of banks' derivatives disclosures’, Journal of Accounting and Economics, Số 22.1, tr. 327-355.
76. Morris, C. S. & Merfeld, T.S. (1988), “New Methods for Saving and Loans to Hedge Interest Rate Risk,” Economic Review, Số tháng 3, trang 3-15.
77. Nance, D. R., Smith, C.W. & Smithson, C.W. (1993), ‘On the determinants of corporate hedging’, The Journal of Finance, Số 48.1, tr 267-284.
78. Neal, R.S. (1996), ‘Credit Derivatives: New Financial Instruments for Controlling Credit Risk’ - Federal Reserve Bank of Kansas city, Economic review, Số 81, tr 15-27.
79. Ngân hàng thanh toán quốc tế - BIS (2015), Statistical release OTC derivatives statistics at end-Dec 2015, Truy cập ngày 04 tháng 05 năm 2016 tại địa chỉ: https://www.bis.org/statistics/derstats.htm?m=6%7C32%7C71
80. Ngân hàng thanh toán quốc tế - BIS (2016), Statistical release OTC derivatives statistics at end-Jun 2016, Truy cập ngày 04 tháng 09 năm 2016 tại địa chỉ: https://www.bis.org/statistics/derstats.htm?m=6%7C32%7C71
81. NHNN (2016), Báo cáo tài chính 2016, Truy cập ngày 04 tháng 05 năm 2016 tại địa chỉ: https://www.sbv.gov.vn/webcenter/portal/vi/menu/trangchu/tk/hdchtctctd/
82. NHNN (1997), Quyết định số 430/QĐ- NHNN, về việc thực hiện giao dịch swap giữa ngân hàng nhà nước và các ngân hàng thương mại.
83. NHNN (1998), Quyết định số 17/1998/QĐ - NHNN. Quy chế hoạt động giao dịch hối đoái.
84. NHNN (1999), Quyết định số 65/1999/QĐ-NHNN, quy định nguyên tắc xác định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ.
85. NHNN (2001), Quyết định số 893/2001/QĐ-NHNN, về việc thực hiện nghiệp vụ hoán đổi giữa Ngân hàng nhà nước với các ngân hàng để đáp ứng nhu cầu vốn ngắn hạn bằng đồng Việt Nam cho các ngân hàng.
86. NHNN (2001), Quyết định 894/2001/QĐ-NHNN, về tỷ giá ngân hàng nhà nước áp dụng khi bán lại Đôla Mỹ cho các ngân hàng thực hiện nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ theo quyết định số 893/2001/QĐ-NHNN ngày17/7/2001 của thống đốc NHNN về việc thực hiện nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ giữa NHNN với các ngân hàng để đáp ứng nhu cầu vốn ngắn hạn của các ngân hàng.
87. NHNN (2001), Quyết định số 1198/2001/QĐ-NHNN, về việc sửa đổi một số quy định liên quan đến các giao dịch kỳ hạn, hoán đổi của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ.
88. NHNN (2002), Quyết định số 679/2002/QĐ-NHNN, về việc ban hành một số quy định liên quan đến giao dịch ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ.
89. NHNN (2003), Quyết định số 1133/QĐ- NHNN ngày 30/09/2003 về quy chế thực hiện GDHĐ lãi suất cho phép mở rộng danh mục các NH, các DN được sử dụng công cụ hoán đổi lãi suất”.
90. NHNN (2004), Quyết định số 648/2004/QĐ-NHNN, về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quyết định 679/2002/QĐ-NHNN của thống đốc ngân hàng nhà nước ngày 1/7/2002 về việc ban hành một số quy định liên quan đến giao dịch ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ.
91. NHNN(2006), Quyết định số 62/2006/QĐ-NHNN, Ban hành Quy chế thực hiện giao dịch hoán đổi lãi suất.
92. NHNN(2007), Quyết định 2554 /QĐ-NHNN (2007), Về việc ban hành một số quy định liên quan đến giao dịch ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối.
93. NHNN(2007), Quyết định 3039/QĐ-NHNN (2007), Về việc ban hành một số quy định liên quan đến giao dịch ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối.
94. NHNN(2008), Quyết định 504/QĐ-NHNN (2008), Về việc ban hành một số quy định liên quan đến giao dịch ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối.
95. NHNN(2008), Quyết định 2635/QĐ-NHNN (2008), Về việc ban hành một số quy định liên quan đến giao dịch ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối.
96. NHNN(2009), Quyết định 2666/QĐ-NHNN (2009), Về việc ban hành một số quy định liên quan đến giao dịch ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối.
97. NHNN(2008), Thông tư 03/TT-NHNN (2008) Hướng dẫn về hoạt động cung
ứng dịch vụ ngoại hối của ngân hàng thương mại.
98. NHNN (2015), Thông tư số 15/2015/TT-NHNN, Hướng dẫn giao dịch ngoại tệ trên thị trường ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối.
99. NHNN (2015), Thông tư 40/2016/TT-NHNN, quy định hoạt động cung ứng sản phẩm phái sinh giá cả hàng hóa của ngân hàng thương mại.
100. NHNN (2014) Văn bản hợp nhất 09/VBHN-NHNN, về việc thực hiện nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ giữa ngân hàng nhà nước với các ngân hàng để đáp ứng nhu cầu vốn ngắn hạn bằng đồng việt nam cho các ngân hàng.
101. NHNN (2007), Vụ kế toán tài chính - NHNN (2007), Hướng dẫn hạch toán kế toán, nghiệp vụ phái sinh tiền tệ.
102. Nguyễn Kim Anh, Phạm Hoàng Anh, (2007), ‘Ứng dụng CCPS tiền tệ trong phòng ngừa rủi ro tỷ giá tại các NHTM Việt Nam’, Kỷ yếu Hội thảo khoa học Giải pháp phát triển thị trường phái sinh ở Việt Nam, Nhà xuất bản Văn hóa - Thông tin, Hà Nội, tr. 76 - 86.
103. Nguyễn Minh Kiều, (2006) Hoàn thiện các giải pháp phòng ngừa rủi ro tỷ giá nhằm chuẩn bị hội nhập kinh tế khu vực và thế giới, Đề tài nghiên cứu khoa học, Sở khoa học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh.
104. Nguyễn Ngọc Linh, Trịnh Thị Thanh Tâm (2008) Công cụ tài chính phái sinh - Góc nhìn từ cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu, Đề tài nghiên cứu khoa học, Đại học Ngoại thương Hà Nội.
105. Nguyễn Thị Hoài Lê, 2014, ‘Chứng khoán phái sinh trong quản trị rủi ro tại các NHTM của Australia: Kinh nghiệm xây dựng thị trường chứng khoán phái sinh cho Việt Nam’, Tạp chí Tài chính, Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2013 tại địa chỉ: http://tapchitaichinh.vn/thi-truong-tai-chinh/chung-khoan/kinh-nghiem-xay- dung-thi-truong-chung-khoan-phai-sinh-cho-viet-nam-47423.html
106. Nguyễn Thị Kim Thanh, (2007), ‘Nghiệp vụ tài chính phái sinh và thực trạng sử dụng tại Việt Nam, Kỷ yếu hội thảo khoa học Giải pháp phát triển thị trường phái sinh ở Việt Nam, Nhà xuất bản Văn hóa - Thông tin, trang 121 - 129. 7.
107. Nguyễn Thị Loan (2013), ‘Phát triển công cụ tài chính phái sinh tiền tệ tại các NHTM Việt Nam’, Tạp chí Khoa học & Đào tạo Ngân hàng, Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2014 tại địa chỉ: http://tapchitaichinh.vn/nghien-cuu--trao-doi/trao- doi-binh-luan/phat-trien-cong-cu-tai-chinh-phai-sinh-tien-te-tai-cac-ngan-hang- thuong-mai-viet-nam-28417.html.
108. Nguyễn Thị Mai Chi (2012), ‘Một số giải pháp phát triển thị trường phái sinh ở
Việt Nam’, Tạp chí tài chính, Số 4.
109. Nguyễn Thị Thanh Hương (2007), “Giải pháp hoàn thiện kế toán NVPS tiền tệ", Tạp chí khoa học và đào tạo Ngân hàng.
110. Nguyễn Thị Thanh Hương (2008), ‘Thị trường công cụ tài chính phái sinh ở Việt Nam- Những tác động đến phát triển kinh tế và giải pháp về kế toán’, Hội thảo khoa học phát triển thị trường CCTCPS tại Việt Nam, NHNN.
111. Nguyễn Thị Nhung & Trần Thị Minh Tuyền (2014), ‘Ứng dụng các công cụ phái sinh trong quản trị rủi ro lãi suất tại các ngân hàng thương mại’, Tạp chí Phát triển & Hội nhập, Số 15 (25), tr 41-45
112. Nguyễn Văn Tiến (2012), ‘Giáo trình nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối’, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
113. Nguyễn Văn Tiến, (2009), Cẩm nang thị trường ngoại hối và các giao dịch kinh doanh ngoại hối, Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.
114. Norvald, I. (2005), ‘Risk and hedging: Do credit derivatives increase bank risk?’, Journal of Banking & Finance, Số 29.2, tr 333-345.
115. OCC – Cục kiểm soát tiền tệ liên bang Mỹ (2016), Báo cáo về doanh số giao dịch phái sinh, Truy cập ngày 04 tháng 05 năm 2016 tại địa chỉ: https://www.occ.gov/topics/capital-markets/financial- markets/derivatives/derivatives-quarterly-report.html
116. Oldani, C. (2008), Governing global derivatives: Challenges and risks, Ashgate Publishing Limited, Ltd.
117. Papaioannou, M. (2006), ‘Exchange Rate Risk Measurement and Management: Issues and Approaches for Firms’, IMF Working Paper.
118. Peek, J. & Rosengren, E.S. (1997), ‘Derivatives activity at troubled banks’, Journal of Financial Services Research, Số 12.2-3, tr 287-302.
119. Randall, D. & Jones, S.G (2007), Brazil’s Derivatives Markets:Hedging, Central Bank Intervention and Regulation Research Sponsored, ECLAC/CEPAL Funding from the Ford Foundation.
120. Redhead, K. (1996), ‘Financial Derivatives: An Introduction to Futures, Forwards, Options and Swaps’, Prentice Hall, New York.
121. Reichert, R., Alan, A. & Shyu, Y.W. (2003), ‘Derivative activities and the risk of international banks: A market index and VaR approach’, International Review of Financial Analysis, Số12.5 , tr 489-511.
122. Remolona, E.M. (1993), ‘The recent growth of finance Derivative market’,
FRBNY(Federal Reserve Bank of New York,) Quaterly review winter.
123. Rivas, A., Ozuna, T.& Policastro, F., (2006), ‘Does The Use Of Derivatives Increase Bank Efficiency? Evidence From Latin American Banks’, International Business & Economics Research Journal, Số 5, tr. 11-25
124. Rose, P.S. (2002), Commercial Bank Management,McGraw-Hill Higher Education.
125. Sacombank, Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương tín, (2006-2016), Báo cáo thường niên.
126. Saunders, A., Strock, E., & Travlos. N.G. (1990), ‘Ownership structure, deregulation, and bank risk taking’, Journal of Finance, Số 45, tr. 643-654.
127. SCB, Ngân hàng TMCP Sài Gòn, (2006-2016), Báo cáo thường niên.
128. Schaede, U. (1989), ‘Forwards and futures in tokugawa-period Japan: A new perspective on the Dojima rice market’, Journal of Banking & Finance, Số 13 (4–5), tr. 487–513.
129. Simons, K.V. (1995), ‘Interest Rate Derivatives and Asset-Liability Managementby Commercial Banks’, New England Economic Review, Số tháng 2, 17-28.
130. Sinkey, S., Joseph F., & Carter, D.A (2001), ‘Evidence on the financial characteristics of banks that do and do not use derivatives’, The Quarterly Review of Economics and Finance, Số 40.4, tr. 431-449.
131. Smith, C. W. & Stulz, R.M. (1985), ‘The determinants of firms' hedging policies’, Journal of financial and quantitative analysis, Số 20.04, tr. 391-405.
132. Stem, G. & Lipin, S. (1994), ‘Proctor and Gamble to Take a Charge to Close Out Two Interest Rate Swaps’, The Wall Street Journal, Số 4, tr. A3.
133. Stulz, R.M. (2005), ‘Financial Derivatives’, The Milken Institute Review Third Quarter, truy cập ngày 04 tháng 02 năm 2013 từ http://fisher.osu.edu/fin/faculty/stulz/publishedpapers/milkeninstitute_pubpaper.pdf.
134. Tai, Y. H. (2012), ‘Managing Financial Risk by Using Derivatives: A Study of Hong Kong Listed Companies’, Working Paper Series, Số tháng 2, tr. 112-125.
135. Techcombank, Ngân hàng TMCP Kỹ thương, (2006-2016), Báo cáo thường niên.
136. VCB, Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam, (2006-2016), Báo cáo thường niên.
137. Việt Bảo (2007), ‘Phát triển NVPS ở Việt Nam’, Tạp chí Ngân hàng, số 22, tr 37 - 39.
138. Vietinbank, Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam, (2006-2016), Báo cáo thường niên.
139. Vietinbank, Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam, Điều kiện để phát triển các CCPS ngoại hối tại Việt Nam, truy cập ngày 04 tháng 02 năm 2013 tại http://bacvietluat.vn/dieu-kien-phat-sinh-cac-cong-cu-phai-sinh-ngoai-hoi-o-viet- nam.html