140. Viral, A., Brenner, M., Engle, R., Lynch. A. & Richardson, M. (2009), Restoring Financial Stability: How to Repair a Failed System, Chap 10 Derivatives – The Ultimate Financial Innovation, New York University Stern School of Business, New York.
141. Vivas, A.L. & Pasiouras, F., (2010), ‘The impact of non-traditional activities on the estimation of bank efficiency: international evidence’, Journal of Banking & Finance, Số 34.7, tr. 1436-1449.
142. Vrolijk, C. (1997), ‘Derivatives effect on Monetery police trasmistion’ - IMF Working Paper, Số 97, tr 56-120.
143. Vụ chính sách tiền tệ - NHNN (2006) ‘Nghiệp vụ tài chính phái sinh và thực trạng sử dụng tại Việt Nam’.
144. Wagner, W. (2005), ‘Credit derivatives, the liquidity of bank assets and banking stability’, Cambridge Endowment for Research in Finance, Số 18.
145. Whidbee, D.A., & Wohar, M. (1999), ‘Derivative activities and managerial incentives in the banking industry’, Journal of Corporate Finance, Số 5.3, tr. 251-276.
146. Yan, J. (2010) Development and utilisation of financial derivatives in China. Truy cập ngày 04 tháng 02 năm 2013 tại địa chỉ: http://www.bis.org/ifc/publ/ifcb35c.pdf.
147. Yung, M.S., Moles, P. & Yi, C.S. (2005), Determinants of Derivative Use and Its Impact on Bank Risk, truy cập ngày 04 tháng 02 năm 2013 tại http://www.apjfs.org/conference/2009/cafm2009/01_01_Determinants.pdf.
148. http://www.acb.vn/
149. http://www.bidv.com.vn/
150. https://www.bis.org/
151. http://www.eximbank.com.vn/
152. https://www.occ.gov/
153. http://www.sacombank.com.vn/
154. http://www.scb.com.vn/
155. http://www.sbv.gov.vn/
156. http://www.techcombank.com.vn/
157. http://www.vcb.com.vn/
158. http://www.vietinbank.vn/
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Giá trị hợp đồng và giá trị ghi sổ GDPS của các NHTM Việt Nam
Đơn vị: Tỷ đồng
2013 | 2014 | 2015 | |||||
GTHĐ | GTGS | GTHĐ | GTGS | GTHĐ | GTGS | ||
Vietin bank | Swap | 7,938,709.0 | 82,585.0 | 6,089,234.0 | -12,234.0 | 8,013,545.0 | 94,303.0 |
Forward | 436,213.0 | 78,808.0 | 1,562,008.0 | 428,012.0 | 1,089,623.0 | 23,589.0 | |
Future | 53,956.1 | 2,981.0 | |||||
Option | - | - | |||||
Tổng | 8,374,922.0 | 164,374.0 | 7,651,242.0 | 415,778.0 | 9,103,168.0 | 117,892.0 | |
BIDV | Swap | 10,099,931.0 | 82,585.0 | 7,924,679.0 | 225,203.0 | 8,270,710.0 | 101,255.0 |
Forward | 2,998,980.0 | 78,808.0 | 2,808,169.0 | 7,166.0 | 3,272,145.0 | 152,937.0 | |
Future | - | - | - | - | - | - | |
Option | - | - | - | - | - | - | |
Tổng | 13,098,911.0 | 161,393.0 | 10,732,848.0 | 232,369.0 | 11,542,855.0 | 254,192.0 | |
VCB | Swap | 9,302,023.0 | 58,983.0 | 8,171,486.0 | 53,179.0 | 8,944,224.0 | 89,199.0 |
Forward | 10,817,048.0 | 77,742.0 | 8,168,235.0 | -128,457.0 | 7,784,153.0 | -88,571.0 | |
Future | - | - | - | - | - | - | |
Option | - | - | - | - | - | - | |
Tổng | 20,119,071.0 | 136,725.0 | 16,339,721.0 | -75,278.0 | 16,728,377.0 | 628.0 | |
ACB | Swap | 2,146,271.0 | 4,230.0 | 1,887,542.0 | 10,157.0 | 2,545,303.0 | 49,342.0 |
Forward | 450,959.0 | -4,080.0 | 769,174.0 | 4,264.0 | 157,743.0 | -1,739.0 | |
Future | - | - | - | - | -5,347.0 | ||
Option | 443,497.0 | -8,326.0 | 2,201,678.0 | 6,886.0 | 1,955,289.0 | - | |
Tổng | 2,597,230.0 | 150.0 | 4,858,394.0 | 21,307.0 | 4,658,335.0 | 42,256.0 | |
Techc omba nk | Swap | 8,293,520.0 | -105,874.0 | 26,040,947.0 | 113,002.0 | 22,618,252.0 | -12,161.0 |
Forward | 8,760,283.0 | 32,717.0 | 17,133,993.0 | -131,411.0 | 14,453,007.0 | -73,730.0 | |
Future | - | - | - | - | - | - | |
Option | - | - | - | - | - | - | |
Tổng | 17,053,803.0 | -73,157.0 | 43,174,940.0 | -18,409.0 | 37,071,259.0 | -85,891.0 | |
Eximb | Swap | 4,697,206.0 | 11,427.0 | 9,633,883.0 | 6,953.0 | 15,942,587.0 | 1,785.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Quy Trình Làm Việc Nhanh Chóng, Thuận Tiện, Chi Phí Giao Dịch Thấp.
- Phát triển giao dịch tài chính phái sinh tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 21
- Phát triển giao dịch tài chính phái sinh tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 22
- Những Ý Kiến Khác Của Quý Vị Về Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Phát Triển Các Gdps Của Các Nhtm
- Phát triển giao dịch tài chính phái sinh tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 25
- Phát triển giao dịch tài chính phái sinh tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 26
Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.
Giao dịch | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
GTHĐ 11,847,527.0 | GTGS -4,237.0 | GTHĐ 6,155,514.0 | GTGS 6,482.0 | GTHĐ 3,809,583.0 | GTGS 29,012.0 | ||
Forward | |||||||
Future | - | - | - | - | - | - | |
Option | - | - | - | - | - | - | |
Tổng | 16,544,733.0 | 7,190.0 | 15,789,397.0 | 13,435.0 | 19,752,170.0 | 30,797.0 | |
SCB | Swap | 1,584,644.0 | -7,087.0 | 10,233,403.0 | 2,430.0 | 14,308,379.0 | 322,599.0 |
Forward | 29,530,417.0 | 13,143.0 | 8,196,872.0 | -135,448.0 | 3,809,707.0 | -27,260.0 | |
Future | - | - | - | - | - | - | |
Option | - | - | - | - | - | - | |
Tổng | 31,115,061.0 | 6,056.0 | 18,430,275.0 | -133,018.0 | 18,118,086.0 | 295,339.0 | |
Sacom Bank | Swap | 4,012,984.0 | 363.0 | 12,353,596.0 | 1,476.0 | 15,982,023.0 | 0.0 |
Forward | 771,607.0 | 594.0 | 1,022,485.0 | 1,023.0 | 5,711,963.0 | 3,982.0 | |
Future | - | - | - | - | - | - | |
Option | 3,122,816.0 | - | 2,298,283.0 | - | 2,298,282.0 | - | |
Tổng | 7,907,407.0 | 957.0 | 15,674,364.0 | 2,499.0 | 23,992,268.0 | 3,982.0 |
Nguồn: Báo cáo thường niên của các NHTM Việt Nam
Phụ lục 2: Bảng câu hỏi khảo sát
PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN VỀ PHÁT TRIỂN GIAO DỊCH PHÁI SINH TẠI CÁC NH THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
PHẦN 1: THÔNG TIN CÁ NHÂN:
1.1. Lĩnh vực công tác của Quý vị
Ngân hàng Nhà Nước Ngân hàng thương mại
Các trường đại học chuyên ngành kinh tế DN
Khác
1.2. Thời gian công tác của Quý vị
Dưới 5 năm
Từ 5 đến 10 năm
Từ 10 đến 15 năm
Trên 15 năm
1.3. Trình độ học vấn của Quý vị
Cao đẳng Đại học Trên đại học Khác
1.4. Quý vị đã từng tìm hiểu về các GDPS chưa?
Đã từng Chưa bao giờ
1.5. Quý vị đã từng tham gia khóa đào tạo nào liên quan đến GDPS chưa?
Đã từng Chưa bao giờ
PHẦN 2: PHÁT TRIỂN CÁC GIAO DỊCH PHÁI SINH TẠI NHTM VIỆT NAM HIỆN NAY
Quý vị vui lòng cho biết ý kiến của mình về sự phát triển các GDPS của NHTM Việt Nam hiện nay bằng cách đánh dấu vào ô để lựa chọn với các mức độ: KHÔNG ĐỒNG Ý 1. 2. 3. 4. 5. HOÀN TOÀN ĐỒNG Ý
2.1. Đánh giá chung về việc phát triển các GDPS tại NHTM Việt Nam hiện nay
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Phát triển GDPS là việc NH gia tăng về số lượng giao dịch, nâng cao chất lượng, tiện ích của các giao dịch tài chính phái sinh nhằm đạt được các mục tiêu hoạt động kinh doanh của NH và tăng sức cạnh tranh của NH trên thị trường trong một thời kỳ nhất định | |||||
2 | Phát triển GDPS là cần thiết đối với hoạt động kinh doanh của NHTM | |||||
3 | Phát triển GDPS là xu hướng tất yếu trong tương lai của các NHTM VN trong xu thế hội nhập | |||||
4 | GDPS tại VN chưa được quan tâm đúng mức và các chính sách và hành lang pháp lý hiện nay chưa thúc đẩy việc phát triển các GDPS tại các NHTM VN |
2.2. Vai trò của việc phát triển các GDPS đối với các NHTM Việt Nam:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Đa dạng hóa các sản phẩm dịch vụ cung cấp đến KH của NHTM | |||||
2 | Tăng cơ hội đầu cơ và kinh doanh nhằm mục đích gia tăng lợi nhuận cho NHTM | |||||
3 | Là giải pháp phòng ngừa và quản lý rủi ro trong hoạt động của NHTM |
PHẦN 3: CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN GIAO DỊCH PHÁI SINH TẠI CÁC NHTM VIỆT NAM
3.1. Các yếu tố khách quan ảnh hưởng đến phát triển GDPS tại NHTM VN
3.1.1 CÁC YẾU TỐ THUỘC VỀ CHÍNH SÁCH VÀ HÀNH LANG PHÁP LÝ GÓP PHẦN THÚC ĐẨY GIAO DỊCH PHÁI SINH TẠI CÁC NHTM VIỆT NAM
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Điều hành chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ linh hoạt và đúng đắn sẽ góp phần phát triển các GDPS của NHTM | |||||
2 | Nghiên cứu và ban hành đồng bộ, kịp thời các văn bản pháp luật tạo ra một hành lang pháp lý đầy đủ, hoàn thiện sẽ thúc đẩy phát triển các GDPS của NHTM | |||||
3 | Các quy định pháp luật rõ ràng, đầy đủ nhằm hướng tới bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của các chủ thể tham giao trong các GDPS sẽ thúc đẩy phát triển các GDPS của NHTM | |||||
4 | Chính phủ và NHNN đưa ra các chương trình hỗ trợ phát triển thị trường GDPS sẽ tạo điều kiện cho các NHTM đẩy mạnh phát triển GDPS. | |||||
5 | NHNN có cơ chế điều hành tỷ giá linh hoạt với mức độ biến động giá lớn sẽ tạo điều kiện phát triển các GDPS tại NHTM | |||||
6 | NHNN có cơ chế điều hành lãi suất linh hoạt với mức độ biến động giá lớn sẽ tạo điều kiện phát triển các GDPS tại NHTM | |||||
7 | Chính sách thuế ưu đãi đối với GDPS tạo điều kiện phát triển GDPS của NHTM | |||||
8 | Xây dựng các chuẩn mực kế toán về NVPS tương đồng và phù hợp với chuẩn mực kế toán quốc tế giúp phát triển GDPS của NHTM | |||||
9 | Hoàn thiện quy chế thanh tra, giám sát của NHNN để đảm bảo cho thị trường phái sinh hoạt động lành mạnh, minh bạch sẽ giúp phát triển các GDPS của NHTM |
3.1.2 CÁC YẾU TỐ THUỘC VỀ MÔI TRƯỜNG KINH TẾ VĨ MÔ VÀ MÔI TRƯỜNG KINH DOANH GÓP PHẦN THÚC ĐẨY GIAO DỊCH PHÁI SINH TẠI CÁC NHTM VIỆT NAM
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định góp phần thúc đẩy các GDPS của NHTM | |||||
2 | Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu tăng cao làm tăng nhu cầu sử dụng các GDPS của các DN xuất nhập khẩu và góp phần phát triển hoạt động GDPS tại các NHTM | |||||
3 | Dư nợ nền kinh tế cao sẽ thúc đẩy các GDPS của các NHTM | |||||
4 | Sự phát triển của TTTC là yếu tố quan trọng phát triển các GDPS. | |||||
5 | Mức dự trữ ngoại hối cao sẽ thúc đẩy phát triển các GDPS tại NHTM | |||||
6 | Sự hình thành và phát triển thị trường chứng khoán phái sinh là yếu tố quan trọng thúc đẩy các GDPS của NHTM | |||||
7 | Sự phát triển của thị trường hàng hóa phái sinh tạo điều kiện phát triển các GDPS tại NHTM |
3.1.3 CÁC YẾU TỐ THUỘC VỀ KH GÓP PHẦN THÚC ĐẨY GIAO DỊCH PHÁI SINH TẠI CÁC NHTM VIỆT NAM
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Hiểu biết và nhận thức của KH về các CCPS sẽ giúp họ sử dụng nhiều hơn các giao dịch này và góp phần phát triển các GDPS của NHTM | |||||
2 | KH tin tưởng GDPS là công cụ quản trị rủi ro hiệu quả sẽ sử dụng giao dịch này nhiều hơn và góp phần phát triển các GDPS của NHTM. | |||||
3 | KH tin tưởng phái sinh là cơ hội đầu cơ tìm kiếm lợi nhuận hiệu quả sẽ sử dụng các giao dịch này nhiều hơn và góp phần phát triển các GDPS của NHTM | |||||
4 | Việc gia tăng KH là các nhà đầu tư cá nhân nước ngoài và các DN nước ngoài hoạt động tại Việt Nam là nhân tố quan trọng góp phần thúc đẩy phát triển GDPS của NHTM. |
3.1.4 CÁC YẾU TỐ THUỘC VỀ ĐỐI THỦ CẠNH TRANH GÓP PHẦN THÚC
ĐẨY GIAO DỊCH PHÁI SINH TẠI CÁC NHTM VIỆT NAM
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Gia tăng số lượng các NHTM cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh sẽ thúc đẩy phát triển GDPS của NHTM. | |||||
2 | Hiệu quả trong việc sử dụng các CCPS của các đối thủ cạnh tranh sẽ thúc đẩy phát triển GDPS của NHTM | |||||
3 | Các đối thủ cạnh tranh của NH có chiến lược rõ ràng về phát triển GDPS |
3.2. Các yếu tố chủ quan góp phần phát triển các GDPS
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Lãnh đạo của NHTM nhận thức rõ vai trò quan trọng của hoạt động phái sinh đối với hoạt động của NH sẽ thúc đẩy việc phát triển GDPS của NHTM. | |||||
2 | NHTM có chiến lược kinh doanh và marketing hướng tới phát triển các SPPS sẽ thúc đẩy doanh số GDPS của NHTM. | |||||
3 | NHTM luôn tìm hiểu và đa dạng hóa các SPPS khác nhau cung cấp đến KH sẽ góp phần tăng doanh số GDPS của NHTM. | |||||
4 | Phát triển công nghệ hiện đại góp phần phát triển GDPS của NHTM | |||||
5 | Uy tín, thương hiệu của NHTM góp phần phát triển GDPS của NHTM | |||||
6 | Kiến thức, trình độ, năng lực, kinh nghiệm của nhân viên NHTM về NVPS góp phần phát triển GDPS của NHTM | |||||
7 | Năng lực tư vấn, môi giới, cung cấp thông tin và cung cấp quy trình GDPS chuyên nghiệp của NHTM sẽ phát triển doanh số GDPS của NHTM. | |||||
8 | Mức độ hội nhập và hợp tác của NHTM đối với hệ thống tài chính NH thế giới góp phần phát triển GDPS của NHTM. | |||||
9 | Hệ thống thông tin, kế toán chuyên nghiệp, phù hợp với chuẩn mực quốc tế góp phần phát triển GDPS của NHTM | |||||
10 | Hoạt động kiểm soát rủi ro của NHTM tốt: xây dựng và vận hành quy trình nhận diện, đo lường, kiểm soát và phòng ngừa rủi ro bài bản góp phần phát triển GDPS của NHTM. |