Xin trân trọng cảm ơn Quý Chuyên gia.
PHIẾU TRẢ LỜI CỦA CHUYÊN GIA (TRÍCH DẪN 1 CHUYÊN GIA)
So sánh Cặp | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |
1 | Độ hấp dẫn và CSHT CSVC | x | ||||||||||||||||
2 | Độ hấp dẫn và thời gian hoạt động | x | ||||||||||||||||
3 | Độ hấp dẫn và vị trí, khả năng tiếp cận | x | ||||||||||||||||
4 | Độ hấp dẫn và khả năng liên kết | x | ||||||||||||||||
5 | Độ hấp dẫn và khả năng quản lí | x | ||||||||||||||||
6 | Độ hấp dẫn và sức chứa | x | ||||||||||||||||
7 | Độ hấp dẫn và môi trường | x | ||||||||||||||||
8 | CSHT – CSVC và thời gian hoạt động | x | ||||||||||||||||
9 | CSHT – CSVC và vị trí, khả năng tiếp cận | x | ||||||||||||||||
10 | CSHT – CSVC và khả năng liên kết | x | ||||||||||||||||
11 | CSHT – CSVC và khả năng quản lí | x | ||||||||||||||||
12 | CSHT – CSVC và sức chứa | x | ||||||||||||||||
13 | CSHT – CSVC và môi trường | x | ||||||||||||||||
14 | Thời gian hoạt động và vị trí, khả năng tiếp cận | x | ||||||||||||||||
15 | Thời gian hoạt động và khả năng liên kết | x | ||||||||||||||||
16 | Thời gian hoạt động và khả năng quản lí | x | ||||||||||||||||
17 | Thời gian hoạt động và sức chứa | x | ||||||||||||||||
18 | Thời gian hoạt động và môi trường | x | ||||||||||||||||
19 | Vị trí, khả năng tiếp cận và khả năng liên kết | x | ||||||||||||||||
20 | Vị trí, khả năng tiếp cận và khả năng quản lí | x | ||||||||||||||||
21 | Vị trí, khả năng tiếp cận và sức chứa | x | ||||||||||||||||
22 | Vị trí, khả năng tiếp cận và môi trường | x |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhóm Giải Pháp Về Môi Trường Và Phát Triển Bền Vững
- Nguyen Phu Thang, Hoang Tu Uyen “An Evaluating On The Competitiveness Of Tourism Sector In An Giang Province, Vietnam” 19Th International Joint World Cultural Tourism Conference 5Th World
- Và Phương Hướng Nhiệm Vụ Năm 2016. Long Xuyên.
- Am Nguyen Phu Thang, A Student Of Phd Geography Program In Hcm University Of Education. I Am Conducting The Thesis With Topic “Angiang Tourism Development With The Neighbouring Region In Mekong
- Số Lượt Khách Du Lịch Đến An Giang Và Vpc Giai Đoạn 2007 – 2017 (Nghìn Lượt Khách)
- Sơ Đồ Radar Và Hộp Thông Tin Các Điểm Du Lịch Tỉnh An Giang
Xem toàn bộ 266 trang tài liệu này.
So sánh Cặp | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |
23 | Khả năng liên kết và khả năng quản lí | x | ||||||||||||||||
24 | Khả năng liên kết và sức chứa | x | ||||||||||||||||
25 | Khả năng liên kết và môi trường | x | ||||||||||||||||
26 | Khả năng quản lí và sức chứa | x | ||||||||||||||||
27 | Khả năng quản lí và môi trường | x | ||||||||||||||||
28 | Sức chứa và môi trường | x |
PHỤ LỤC 1.2. DANH SÁCH CHUYÊN GIA THAM GIA PHỎNG VẤN
Họ và tên chuyên gia | Chức vụ, vị trí làm việc, đơn vị công tác | |
1 | Huỳnh Thị Như Lam | |
2 | Lý Chấn An | Giám đốc công ty lữ hànhViettravel Long Xuyên |
3 | Đặng Đức Phong | Giám đốc Trung tâm Du lịch An Giang |
4 | Từ Bảo Anh | GĐ công ty lữ hành Amazing Tour |
5 | Nguyễn Thị Mỹ Linh | Phó Giám đốc công ty lữ hành Việt Xanh |
6 | Nguyền Thị Bé Bảy | Phó Giám đốc công ty du lịch An Giang |
7 | Huỳnh Thị Thuý Kiều | Giám đốc công ty lữ hành An Giang |
8 | Bùi Thị Ngọc Phương | Trưởng bộ môn Du lịch lữ hành, Khoa Du lịch và VHNT, Trường Đại học An Giang. |
PHỤ LỤC 1.3. KẾT QUẢ XỬ LÍ
1.3.1. Ý kiến của chuyên gia về các chỉ tiêu đánh giá điểm DL ở An Giang
Tiêu chí | Lựa chọn | Tỉ lệ % | |
1 | Độ hấp dẫn | 8/8 | 100% |
2 | Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật DL | 8/8 | 100% |
3 | Khả năng quản lí | 8/8 | 100% |
4 | Khả năng liên kết | 8/8 | 100% |
5 | Môi trường điểm DL | 8/8 | 100% |
6 | Vị trí khả năng tiếp cận | 8/8 | 100% |
7 | Sức chứa | 8/8 | 100% |
8 | Thời gian hoạt động | 7/8 | 87,5% |
1.3.2. Tổng hợp mức độ ưu tiên của các chỉ tiêu đánh giá điểm DL An Giang
Yếu tố so sánh cặp | Phiếu phỏng vấn chuyên gia | Tổn g hợp | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |||
1 | Độ hấp dẫn và CSHT – CSVC | 1 | 3 | 1 | 3 | 2 | 3 | 1 | 1 | 1 |
2 | Độ hấp dẫn và thời gian hoạt động | 1 | 5 | 5 | 9 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
3 | Độ hấp dẫn và vị trí, khả năng tiếp cận | 3 | 3 | 5 | 7 | 3 | 5 | 4 | 4 | 4 |
4 | Độ hấp dẫn và khả năng liên kết | 5 | 3 | 3 | 5 | 2 | 7 | 4 | 4 | 3 |
5 | Độ hấp dẫn và khả năng quản lí | 5 | 1 | 7 | 5 | 3 | 7 | 1 | 1 | 1 |
6 | Độ hấp dẫn và sức chứa | 5 | 5 | 5 | 5 | 2 | 5 | 5 | 5 | 3 |
7 | Độ hấp dẫn và môi trường | 5 | 3 | 1 | 5 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 |
8 | CSHT – CSVC và thời gian hoạt động | 1 | 1 | 9 | 7 | 6 | 3 | 6 | 6 | 5 |
9 | CSHT – CSVC và vị trí, khả năng tiếp cận | 3 | 1 | 1 | 5 | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 |
10 | CSHT – CSVC và khả năng liên kết | 3 | 1 | 3 | 5 | 1 | 3 | 3 | 3 | 2 |
11 | CSHT – CSVC và khả năng quản lí | 3 | 3 | 3 | 5 | 4 | 3 | 3 | 3 | 2 |
12 | CSHT – CSVC và sức chứa | 3 | 1 | 7 | 5 | 2 | 3 | 2 | 2 | 1 |
13 | CSHT – CSVC và môi trường | 3 | 3 | 1 | 5 | 2 | 3 | 5 | 2 | 1 |
14 | Thời gian hoạt động và vị trí, khả năng tiếp cận | 1 | 3 | 1 | 3 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1/2 |
15 | Thời gian hoạt động và khả năng liên kết | 1 | 5 | 5 | 9 | 5 | 5 | 3 | 3 | 1/2 |
16 | Thời gian hoạt động và khả năng quản lí | 3 | 3 | 5 | 7 | 3 | 5 | 3 | 3 | 1/2 |
17 | Thời gian hoạt động và sức chứa | 5 | 3 | 3 | 5 | 2 | 7 | 5 | 5 | 1/2 |
18 | Thời gian hoạt động và môi trường | 5 | 1 | 7 | 5 | 3 | 7 | 3 | 2 | 1/2 |
T | Phiếu phỏng vấn chuyên gia | Tổn | ||||||||
1T9 | Vị trí, khả năng tiếp cận và khả năng liên kết | 5 | 5 | 5 | 5 | 2 | 5 | 2 | 2 | 1g |
20 | Vị trí, khả năng tiếp cận và khả năng quản lí | 5 | 3 | 1 | 5 | 2 | 3 | 3 | 3 | 5 |
21 | Vị trí, khả năng tiếp cận và sức chứa | 1 | 1 | 9 | 7 | 6 | 3 | 3 | 3 | 4 |
22 | Vị trí, khả năng tiếp cận và môi trường | 3 | 1 | 1 | 5 | 3 | 1 | 3 | 3 | 3 |
23 | Khả năng liên kết và khả năng quản lí | 3 | 1 | 3 | 5 | 1 | 3 | 5 | 5 | 1 |
24 | Khả năng liên kết và sức chứa | 3 | 3 | 3 | 5 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 |
25 | Khả năng liên kết và môi trường | 3 | 1 | 7 | 5 | 2 | 3 | 5 | 5 | 3 |
26 | Khả năng quản lí và sức chứa | 3 | 3 | 1 | 5 | 2 | 3 | 5 | 5 | 5 |
27 | Khả năng quản lí và môi trường | 1 | 3 | 1 | 3 | 2 | 3 | 3 | 4 | 2 |
28 | Sức chứa và môi trường | 1 | 5 | 5 | 9 | 5 | 5 | 3 | 3 | 2 |
Yếu tố so sánh cặp
1.3.3. Thiết lập các ma trận so sánh cặp
C1 | C2 | C3 | C4 | C5 | C6 | C7 | C8 | |
C1 | 1 | 1 | 5 | 4 | 3 | 1 | 3 | 3 |
C2 | 1 | 1 | 3 | 5 | 2 | 2 | 2 | 1 |
C3 | 0,2 | 0,33 | 1 | 1 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
C4 | 0,25 | 0,2 | 1 | 1 | 1 | 0,5 | 2 | 0,5 |
C5 | 0,33 | 0,5 | 2 | 1 | 1 | 0,5 | 2 | 0,5 |
C6 | 1 | 0,5 | 2 | 2 | 2 | 1 | 4 | 1 |
C7 | 0,33 | 0,5 | 2 | 0,5 | 0,5 | 0,25 | 1 | 0,5 |
C8 | 0,33 | 1 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 |
Tổng | 4,5 | 5,0 | 18,0 | 16,5 | 12,0 | 6,75 | 16,5 | 8,0 |
Chú thích: C1: Độ hấp dẫn; C2: CSHT – CSVCKT; C3: Thời gian hoạt động; C4: Vị trí và khả năng tiếp cận; C5: Khả năng liên kết; C6: Khả năng quản lí; C7: Sức chứa; C8: Môi trường
1.3.4. Kết quả phân tích ma trận so sánh cặp
C1 | C2 | C3 | C4 | C5 | C6 | C7 | C8 | Tổn g | Trọn g số | Chỉ số nhất quán | |
(CI) | |||||||||||
C1 | 0,22 | 0,20 | 0,28 | 0,24 | 0,2 5 | 0,1 5 | 0,18 | 0,38 | 1,90 | 0,24 | 8,40 |
C2 | 0,22 | 0,20 | 0,17 | 0,30 | 0,1 7 | 0,3 0 | 0,12 | 0,13 | 1,60 | 0,20 | 8,44 |
C3 | 0,04 | 0,07 | 0,06 | 0,06 | 0,0 4 | 0,0 7 | 0,03 | 0,06 | 0,44 | 0,05 | 8,39 |
C4 | 0,06 | 0,04 | 0,06 | 0,06 | 0,0 8 | 0,0 7 | 0,12 | 0,06 | 0,55 | 0,07 | 8,42 |
C5 | 0,07 | 0,10 | 0,11 | 0,06 | 0,0 8 | 0,0 7 | 0,12 | 0,06 | 0,69 | 0,09 | 8,35 |
C6 | 0,22 | 0,10 | 0,11 | 0,12 | 0,1 7 | 0,1 5 | 0,24 | 0,13 | 1,24 | 0,15 | 8,42 |
C7 | 0,07 | 0,10 | 0,11 | 0,03 | 0,0 4 | 0,0 4 | 0,06 | 0,06 | 0,52 | 0,06 | 8,28 |
C8 | 0,07 | 0,20 | 0,11 | 0,12 | 0,1 7 | 0,1 5 | 0,12 | 0,13 | 1,07 | 0,13 | 8,37 |
Total | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | CI= 0,05 |
PHỤ LỤC 2. PHIẾU ĐIỀU TRA KHÁCH DU LỊCH VÀ KẾT QUẢ PHÂN TÍCH
Mã số: ................. Ngày: ..../....../2017
Địa
PHỤ LỤC 2.1. PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH DU LỊCH
PHIẾU KHẢO SÁT
Dùng cho phỏng vấn khách du lịch
Kính chào Quý khách!
Với mong muốn chuyến du lịch của Quý khách đến An Giang ngày càng hấp dẫn hơn, chúng tôi đang tiến hành nghiên cứu nhằm tìm hiểu cảm nhận và nhu cầu của du khách về các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển du lịch, về điểm du lịch và chương trình du lịch ở An Giang. Chúng tôi chân thành cảm ơn và rất lấy làm hân hạnh khi nhận được ý kiến của Quý khách về các vấn đề sau đây. Thông tin mà Quý khách cung cấp sẽ rất có ích cho việc đề xuất các giải pháp thúc đẩy du lịch tỉnh An Giang trong liên kết vùng phụ cận. Mọi thông tin mà Quý khách cung cấp đều được tuyệt đối giữ kín và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn và rất mong sự hợp tác của Quý khách!!
PHẦN I. THÔNG TIN VỀ CHUYẾN ĐI
1. Quý khách đã đến địa điểm du lịch này lần thứ mấy?
1. 1 lần
2. 2 lần
3. 3 lần
4. > 3 lần
2. Quý khách đã tham khảo nguồn thông tin nào để quyết định chuyến du lịch này? (Có thể có nhiều lựa chọn):
1. Bạn bè, người thân 4. Tivi, radio
2. Internet 5. Công ty du lịch, lữ hành
3. Sách báo, tạp chí
rõ): ...................................................
6.Kh ác (ghi
3. Mục đích chính chuyến đi này của Quý khách là gì?
1.D u lịch nghỉ dưỡng, tham quan
2. Thăm họ hàng, bạn bè
3. Tôn giáo, tín ngưỡng
5. Thương mại
6. Hội nghị, hội thảo
7. Chữa bệnh
4. Thông tin, báo chí 8.Kh ác (ghi rõ): ......................................
4. Sản phẩm, loại hình du lịch yêu thích của Quý khách khi đến An Giang?
1.D u lịch tâm linh
2. Du lịch văn hóa
3. Du lịch sinh thái
4.Kh ác (ghi rõ): ......................................
5. Địa điểm du lịch yêu thích khi đến An Giang (Có thể có nhiều lựa chọn)
1. Miếu Bà Chúa Xứ núi Sam 5. Khu du lịch núi Cấm
2. Rừng tràm Trà Sư 6. Khu di chỉ khảo cổ nghệ thuật Óc Eo
3. Chùa Xvayton 7. Khu lưu niệm chủ tịch Tôn Đức Thắng
4. Cù lao Giêng 8. Nơi khác (xin ghi rõ)……….
6. Chuyến đi của Quý khách được tổ chức bởi công ty du lịch lữ hành hay tự tổ chức?
1. Tự tổ chức
2. Theo chương trình du lịch (tour) của công ty lữ hành
3. Hình thức khác…
PHẦN II. ĐÁNH GIÁ CỦA DU KHÁCH VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LIÊN KẾT PHÁT TRIỂN DU LỊCH GIỮA TỈNH AN GIANG VỚI VÙNG PHỤ CẬN (CẦN THƠ, KIÊN GIANG, ĐỒNG THÁP)
7. Xin quý khách cho biết ý kiến của mình về CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG đến LIÊN KẾT PHÁT TRIỂN DU LỊCH giữa TỈNH AN GIANG VÀ VÙNG PHỤ CẬN theo các mức độ sau:
1 Hoàn toàn không đồng ý 2 Không đồng ý 3 Trung lập 4 Đồng ý 5 – Hoàn toàn đồng ý
Đánh giá | |||||
Tài nguyên du lịch tự nhiên độc đáo, có khả năng liên kết với VPC | |||||
Địa hình độc đáo với vùng Bảy Núi nhiều giá trị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Khí hậu ôn hòa, có mùa nước nổi hấp dẫn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sông ngòi đa dạng thuận lợi phát triển và liên kết VPC | |||||
Hệ sinh thái đa dạng và điển hình, nhiều giá trị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cảnh quan sinh thái nông nghiệp độc đáo so với VPC | |||||
Tài nguyên du lịch văn hóa độc đáo, có khả năng liên kết với VPC | |||||
Có nhiều lễ hội đặc sắc so với VPC (lễ Vía Bà Chúa Xứ, lễ Đua bò…) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhiều di tích văn hóa, lịch sử có giá trị và nổi bật so với VPC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có nhiều làng nghề lâu đời với sản phẩm độc đáo, hấp dẫn du khách | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhiều loại hình ẩm thực đặc trưng và hấp dẫn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhiều sự kiện thể thao, văn hóa, xã hội được tổ chức ở An Giang thu hút đông đảo khách du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cơ sở hạ tầng và công nghệ thuận lợi cho liên kết với vùng phụ cận | |||||
Hạ tầng giao thông vận tải hoàn thiện, hiện đại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hệ thống thông tin liên lạc và công nghệ du lịch hoàn thiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hệ thống điện, nước đáp ứng nhu cầu DL | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Công nghệ quản lí, quảng bá DL đa dạng, hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Yếu tố bổ trợ (vị trí – khoảng cách, tình hình KTXH, an ninh chính trị) | |||||
Có vị trí địa lí thuận lợi cho phát triển và liên kết với VPC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tình hình an ninh xã hội ổn định cho phép liên kết dễ dàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thu nhập cao, nhu cầu DL tăng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chính sách phát triển du lịch trong liên kết VPC | |||||
Chính sách liên kết vùng du lịch luôn được coi trọng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chính sách thu hút đầu tư du lịch liên vùng hấp dẫn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chính sách quảng bá, xúc tiến liên vùng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chính sách phát triển sản phẩm liên vùng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chính sách hoàn thiện hạ tầng trong liên kết vùng được chú trọng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chính sách quy hoạch DL liên vùng được quan tâm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PHÁT TRIỂN DU LỊCH AN GIANG TRONG LIÊN KẾT VPC | |||||
DL có tốc độ tăng trưởng nhanh trong liên kết VPC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DL có đóng góp quan trọng vào chuyển dịch cơ cấu KT tỉnh và vùng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DL thúc đẩy hợp tác giữa An Giang với các địa phương VPC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PHẦN III. CẢM NHẬN CỦA QUÝ KHÁCH VỀ ĐIỂM DU LỊCH ĐANG THAM QUAN
8. Dưới đây là các chỉ tiêu đánh giá về điểm du lịch mà quý khách đang tham quan. Xin quý khách lựa chọn theo các mức độ sau “1” có nghĩa là “mức độ thấp nhất” “5” mức độ cao nhất.
* Ví dụ: Chỉ tiêu độ hấp dẫn “1” Rất kém hấp dẫn”; “Rất hấp dẫn”
Chỉ tiêu | Đánh giá | |||||
1 | Độ hấp dẫn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Thời gian hoạt động | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Vị trí và khả năng tiếp cận | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất (giao thông, liên lạc, khách sạn, nhà hàng,…) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Khả năng liên kết | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | Sức chứa | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | Khả năng quản lí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8 | Môi trường | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9 | Nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9. Để phát triển hơn nữa điểm du lịch này, theo Quý khách cần phải giải quyết các vấn đề nào sau đây:
Giải pháp đề xuất | Có | Không | |
1 | Xây dựng chương trình du lịch có gắn với điểm vùng phụ cận (Cần Thơ, Kiên Giang, Đồng Tháp) | 1 | 2 |
2 | Nâng cao chất lượng của hệ thống giao thông dẫn đến điểm (về chất lượng đường, phương tiện đi lại) | 1 | 2 |
3 | Tôn tạo, trùng tu các di tích hoặc cảnh quan | 1 | 2 |
4 | Tăng cường công tác an ninh, bảo vệ du khách | 1 | 2 |
5 | Đẩy mạnh quảng bá du lịch qua nhiều kênh thông tin | 1 | 2 |
6 | Nâng cao trình độ và kĩ năng của hướng dẫn viên du lịch | 1 | 2 |
7 | Điều chỉnh giá cả phù hợp, niêm yết và minh bạch | 1 | 2 |
8 | Tham gia tích cực vào các tổ chức liên kết của vùng và cả nước | 1 | 2 |
9 | …………………………………………… | 1 | 2 |
Phần IV: THÔNG TIN CHUNG 10. Quê quán........................
11. Trình độ văn hóa:
1. Dưới trung học phổ thông
2. Trung học phổ thông
12. Nghề nghiệp của Quý khách là:
1. Công nhân viên chức
2.H cọsinh, sinh vi ên
13. Tuổi:………………
3. Trung cấp nghề/cao đẳng
4. Đại học và trên đại học
3.Kinh doanh
4.Kh ác (ghi rõ): .......................................
N | ữ | ||
15. Thu nhập: | |||
1. < 2 triệu | 3. 610 triệu | ||
2. 2 – 6 triệu | 4. 1020 5. >20 triệu |
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA QUÝ KHÁCH!