Phạm Trung Lương. (2002). Du lịch sinh thái Những vấn đề lí luận và thực tiễn phát triển du lịch ở Việt Nam. Hà Nội: NXB Giáo dục.
Nguyễn Văn Lưu. (1998). Thị trường du lịch. Hà Nội: NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
MA. Clements & AGeorgious. (1998). The impact of political instability on a fragile tourism product. Tourism Management, Volume 19, Issue 3, 283288.
Trần Thị Tuyết Mai. (2005). Du lịch cộng đồng. Hà Nội: NXB Giáo dục.
Mason, P. (2003). Tourism impacts, planning and management. Amsterdam: Butterworth Heinemann.
Mathildavan Niekerk. (2014). Advocating community participation and integrated tourism development planning in local destinations: The case of South Africa. Journal of Destination Marketing & Management Volume 3, 8284.
Nguyễn Duy Mậu. (2007). Nghiên cứu thực trạng phát triển du lịch trên địa bàn Tây Nguyên và định hướng, giải pháp phát triển du lịch Tây Nguyên đến năm 2020 đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế. Hà Nội: Đề tài cấp Viện Nghiên cứu phát triển du lịch.
Lê Văn Minh (chủ nhiệm). (2007). Nghiên cứu đề xuất các giải pháp đầu tư phát triển các khu du lịch, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ, Viện Nghiên cứu phát triển du lịch Việt Nam, Tổng cục du lịch, 2007 . Hà Nội: Đề tài cấp Bộ.
Trương Phước Minh. (2003). Tổ chức lãnh thổ du lịch Quảng Nam Đà Nẵng.
Hà Nội: Luận án tiến sĩ Địa lí học, ĐHSP Hà Nội.
Mirela Mazilu, Sabina Mitroi. (2014). Demographic, Social, Economic and geographic features – shaping factors of the tourist market. Romanian Economic and Business Review – Vol. 5. No.1, 159 – 166.
Đỗ Thị Mùi. (2010). Tổ chức lãnh thổ du lịch tỉnh Sơn La. Hà Nội: Luận án tiến sĩ Địa lí học, ĐHSP Hà Nội.
Nguyễn Phương Nga. (2015). Phát triển du lịch tỉnh Hà Giang trong xu thế hội nhập. Hà Nội: Luận án tiến sĩ Địa lí học, ĐHSP Hà Nội.
Nguyễn Quỳnh Nga (chủ nhiệm). (2001). Nghiên cứu và đánh giá một số đặc
điểm của thị trường Nhật Bản và Trung Quốc nhằm phát triển nguồn
khách của du lịch Việt Nam. Hà Nội: Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ, Viện Nghiên cứu phát triển du lịch.
Nikola Naumov. (2016). Cultural Tourism. EJTHR , 7273.
Hoàng Phê. (2016). Từ điển Tiếng Việt. TP Hồ Chí Minh: NXB Hồng Đức.
Nguyễn Duy Phương. (2016). Liên kết phát triển DL: Nhìn từ phương. Tạp chí Tài Chính, 5456.
thực tế
các địa
Quốc hội Việt Nam. (2011). Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI. Hà Nội.
Quốc hội Việt Nam. (2017). Luật Du lịch Việt Nam. Hà Nội: NXB Chính trị Quốc gia.
Raddad, S. H. (2016). Impact of the geopolitical factors on Palestinian settlements pattern and their communication by using Geographic Information System (GIS): Jerusalem district case study. International Journal of Current Research, Vol. 8, Issue, 10, 4021640222.
Salih Kusluvan, Zeynep Kusluvan, Ibrahim Ilhan Lutfi Buyruk. (2010). The Human Dimension: A Review of Human Resources Management Issues in the Tourism and Hospitality Industry. Sage Journal Vol 51, Issue 2, 171214.
Samer Hatem Raddad. (2016). Impact of Political Factor on the Tourism Development in Palestine: Case Study of Sabastiya Village. American Journal of Tourism Management, 2935.
Sedgley. D, Pritchard. A, Morgan. N. (2011). Tourism and Ageing: A transformative research agenda. Annals of Tourism Research. 38 (2)., 422– 436.
Võ Văn Sen và cộng sự. (2017). Phát triển sản phẩm du lịch đặc thù tỉnh An
Giang. An Giang: ĐHQGTP HCM và UBND tỉnh An Giang.
Sở VH TT DL tỉnh An Giang. (2008). Báo cáo kết quả hoạt động du lịch tỉnh An Giang năm 2007 và phương hướng hoạt động năm 2008. Long Xuyên.
Sở VH TT DL tỉnh An Giang. (2018). Báo cáo hoạt động du lịch tỉnh An Giang năm 2017. Long Xuyên.
Sở VH TT – DL tỉnh An Giang. (2009). Báo cáo kết quả hoạt động du lịch tỉnh An Giang năm 2008 và phương hướng hoạt động năm 2009. Long Xuyên.
Sở VH TT – DL tỉnh An Giang. (2010). Báo cáo kết quả hoạt động du lịch tỉnh An Giang năm 2009 và phương hướng hoạt động năm 2010. Long Xuyên.
Sở VH TT – DL tỉnh An Giang. (2011). Báo cáo kết quả hoạt động du lịch tỉnh An Giang năm 2010 và phương hướng hoạt động năm 2011. Long Xuyên.
Sở VH TT – DL tỉnh An Giang. (2012). Báo cáo kết quả hoạt động du lịch tỉnh An Giang năm 2011 và phương hướng hoạt động năm 2012. Long Xuyên.
Sở VH TT – DL tỉnh An Giang. (2013). Báo cáo kết quả hoạt động du lịch tỉnh An Giang năm 2012 và phương hướng hoạt động năm 2013. Long Xuyên.
Sở VH TT – DL tỉnh An Giang. (2014). Báo cáo kết quả hoạt động du lịch tỉnh An Giang năm 2013 và phương hướng hoạt động năm 2014. Long Xuyên.
Sở VH TT – DL tỉnh An Giang. (2014). Báo cáo tổng hợp Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh An Giang giai đoạn từ năm 2014 2020, tầm nhìn đến 2030. Long Xuyên.
Sở VH TT – DL tỉnh An Giang. (2016). Báo cáo kết quả hoạt động DL năm
2015 và phương hướng nhiệm vụ năm 2016. Long Xuyên.
Sở VH TT – DL tỉnh An Giang. (2017). Báo cáo kết quả hoạt động du lịch tỉnh An Giang năm 2016 và phương hướng hoạt động năm 2017. Long Xuyên.
Nguyễn Thị Sơn. (2000). Cơ sở khoa học cho việc định hướng phát triển du lịch sinh thái ở vườn quốc gia Cúc Phương. Hà Nội: Luận án tiến sĩ Địa lí, ĐHSP Hà Nội.
Stephen William. (1998). Tourism Geography. London: Routledge. 11 New Fetter Lane.
Tổng cục Thống kê. (2016).
NXB Thống kê.
Tổng cục Thống kê. (2017).
NXB Thống kê.
Tổng cục Thống kê. (2018).
NXB Thống kê.
Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015. Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016. Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017.
Hà Nội: Hà Nội: Hà Nội:
Nguyễn Phú Thắng, Trương Văn Tuấn. (2017). Đánh giá khả năng liên kết các
điểm du lịch vùng phụ cận với khu du lịch Núi Sam.
Trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh.
Tạp chí khoa học,
Trần Đức Thanh. (2017). Địa lí du lịch. Hà Nội: NXB ĐHQG Hà Nội.
Phạm Lê Thảo. (2005). Tổ chức lãnh thổ du lịch Hòa Bình trên quan điểm phát triển bền vững. Hà Nội: Luận án tiến sĩ Địa lí học, ĐHSP Hà Nội.
Thomas L. Saaty & Luis G. Vargas. (2012). Models, Methods, Concepts & Applications of the Analytic Hierarchy Process. Springer US.
Nguyễn Viết Thịnh, Đỗ
Thị
Minh Đức. (2006).
Giáo trình Địa lí KTXH Việt
Nam. Hà Nội: NXB Giáo dục.
Đỗ Quốc Thông. (2004). Phát triển du lịch thành phố Hồ Chí Minh với việc khai thác tài nguyên vùng phụ cận. TP Hồ Chí Minh: Luận án tiến sĩ Địa lí học, ĐHSP TP Hồ Chí Minh.
Lê Thông, Nguyễn Minh Tuệ. (1998). Tổ chức lãnh thổ du lịch. Hà Nội: NXB Giáo dục.
Lê Văn Tin. (1999). Đánh giá tài nguyên thiên nhiên tỉnh Thừa Thiên Huế phục vụ du lịch. Hà Nội: Luận án tiến sĩ Địa lí, ĐHSP Hà Nội.
Tổng cục Du lịch. (2015). Báo cáo thường niên du lịch Việt Nam 2014. Hà Nội: Nhà xuất bản Thông tin.
Tổng cục Du lịch. (2016). Báo cáo thường niên du lịch Việt Nam 2015. Hà Nội: Nhà xuất bản Thông tin.
Tổng cục Du lịch. (2016). Chiến lược phát triển sản phẩm du lịch Việt Nam đến năm 2025, định hướng đến 2030. Hà Nội: NXB Thông tin.
Tổng cục Du lịch. (2017). Báo cáo thường niên du lịch Việt Nam 2016. Hà Nội: Nhà xuất bản Thông tin.
Tổng cục Du lịch. (2018). Báo cáo thường niên du lịch Việt Nam 2017. Hà Nội: Nhà xuất bản Thông tin.
Tove Oliver & Tim Jenkins. (2003). Sustaining Rural Landscapes: The role of integrated tourism. Landscape research. Volume 28. Issue 3, 293307.
Travel & Tourism. (2016). Economic Impact 2016 world. online version.
Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc. (2008). Phân tích dữ liệu với SPSS.
TP Hồ Chí Minh: NXB Hồng Đức.
Nguyễn Minh Tuệ (chủ biên). (2010). Địa lí du lịch Việt Nam. Hà Nội: NXB Giáo dục.
Nguyễn Minh Tuệ, Vũ Đình Hòa (chủ biên). (2017). Địa lí du lịch Lí luận và thực tiễn ở Việt Nam. Hà Nội: NXB Giáo dục.
Nguyễn Minh Tuệ. (1992). Phương pháp xác định mức độ tập trung các di tích
lịch sử văn hóa theo lãnh thổ trong nghiên cứu địa lí du lịch.
khoa học trường ĐHSP Hà Nội.
Thông báo
Nguyễn Minh Tuệ. (1993). Nghiên cứu đánh giá tài nguyên nhân văn phục vụ
mục đích du lịch biển. Hà Nội: Đề tài nhánh KT 0308.
Nguyễn Tưởng. (1999). Cơ sở khoa học cho việc tổ chức không gian du lịch dải ven biển Thừa Thiên Huế Đà Nẵng Quảng Nam. Hà Nội: Luận án tiến sĩ Địa lí, ĐHSP Hà Nội.
Mai Thị Ánh Tuyết. (2007). Phát triển du lịch tỉnh An Giang định hướng đến năm 2020. TP Hồ Chí Minh: Luận án tiến sĩ Kinh tế, ĐH Kinh tế TP Hồ Chí Minh.
UBND tỉnh AG. (2009). Kế hoạch Phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc Khmer tỉnh An Giang đến năm 2010 ban hành Quyết định số 1987/QĐ UBND ngày 03 tháng 9 năm 2009 của UBNDAG. Long Xuyên.
UBND tỉnh AG. (2013). Địa chí An Giang. Long Xuyên.
UBND tỉnh AG. (2014). Quyết định số 355/QĐUBND về việc công nhận KDL núi Cấm đạt tiêu chuẩn KDL địa phương. Long Xuyên.
UBND tỉnh AG. (2017). Chương trình hành động về phát triển hạ tầng DL tỉnh An Giang giai đoạn 20162020, định hướng đến năm 2025. Long Xuyên.
UBND tỉnh AG. (2017). Kế hoạch phát triển thể dục thể thao quần chúng tỉnh An Giang giai đoạn đến năm 2020. Long Xuyên.
UBND tỉnh An Giang và Sở VH TT DL. (2017). Kỷ yếu hội thảo Phát triển nguồn nhân lực tỉnh An Giang. Long Xuyên.
UBND tỉnh An Giang và Sở VH TT DL. (2017). Kỷ yếu hội thảo Phát triển sản phẩm du lịch đặc thù tỉnh An Giang. Châu Đốc.
UBND tỉnh Bình Thuận & Bộ VH TT DL. (2015). Kỷ yếu hội thảo Liên kết
PTDL vùng duyên hải miền Trung với vùng Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, các tỉnh Nam Lào và Đông Bắc Campuchia. Phan Thiết.
UBND tỉnh Nghệ An & TCDL. (2016). Kỷ yếu hội thảo Liên kết phát triển du lịch vùng Bắc – Nam Trung bộ. Vinh.
UBND tỉnh Thái Bình & TCDL. (2009). Kỷ yếu hội thảo “Liên kết PTDL vùng Đồng bằng sông Hồng”. Thái Bình.
UNEP. (2009). Sustainable Coastal Tourism/An integrated planning and management approach. Paris: PAP/RAC.
UNESCO. (2006). Tourism, Culture and sustainable development. Paris.
UNWTO & UNEP. (2005). Making Tourism More Sustainable A Guide for Policy Makers. Madrid: UNWTO.
UNWTO. (2016). Annual Report 2015. Madrid: UNWTO. UNWTO. (2017). Annual report 2016. Madrid: UNWTO. UNWTO. (2018). Annual Report 2017. Madrid: Works Press.
V.Castellani & S.Sala. (2010). Sustainable performance index for tourism policy development. Tourism Management Volume 31. Issue 6, 871880.
William F. Theobald. (2013). Global Tourism. New york: Routledge.
Bùi Thị Hải Yến, Phạm Hồng Long. (2009). Tài nguyên du lịch. Hà Nội: NXB Giáo dục.
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1. PHIẾU ĐIỀU TRA AHP VÀ DANH SÁCH CHUYÊN GIA
PHỤ LỤC 1.1. PHIẾU ĐIỀU TRA CHUYÊN GIA VỀ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐIỂM DU LỊCH
Họ và tên chuyên gia:
Đơn vị công tác:…………………………………………………………………
Chức vụ:…………………………………………………………………………
Học hàm, học vị (nếu có):
………………………………………………………
Chữ ký của chuyên gia
Kính thưa Quý Chuyên gia!
Bảng hỏi này nhằm mục đích xác định tiêu chí đánh giá và trọng số của các tiêu chí đánh giá điểm du lịch tỉnh An Giang trong liên kết vùng phụ cận (Cần Thơ, Kiên Giang, Đồng Tháp). Đây là một trong những nội dung quan trọng của luận án “Phát triển du lịch tỉnh An Giang trong liên kết vùng phụ cận”. Trong luận án, tác giả đã sử dụng
Phương pháp phân tích thứ
bậc
(Analytic Hierarchy Process AHP) hay phương
pháp mô hình trọng số để thu thập ý kiến nhằm xác định một cách định lượng tầm quan trọng của các tiêu chí đánh giá điểm du lịch tỉnh An Giang trong liên kết vùng phụ cận. Sau đó, các tiêu chí được chuyển sang tính toán theo ma trận so sánh theo cặp, mỗi tiêu chí được so sánh với các tiêu chí khác để xác định trọng số cho các tiêu chí cụ thể.
TT | Tiêu chí | Lựa chọn |
1 | Độ hấp dẫn | |
2 | Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật DL | |
3 | Khả năng quản lí | |
4 | Khả năng liên kết | |
5 | Môi trường điểm DL | |
6 | Vị trí khả năng tiếp cận | |
7 | Sức chứa | |
8 | Thời gian hoạt động |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn Thiện Tổ Chức Lãnh Thổ Du Lịch
- Nhóm Giải Pháp Về Môi Trường Và Phát Triển Bền Vững
- Nguyen Phu Thang, Hoang Tu Uyen “An Evaluating On The Competitiveness Of Tourism Sector In An Giang Province, Vietnam” 19Th International Joint World Cultural Tourism Conference 5Th World
- Ý Kiến Của Chuyên Gia Về Các Chỉ Tiêu Đánh Giá Điểm Dl Ở An Giang
- Am Nguyen Phu Thang, A Student Of Phd Geography Program In Hcm University Of Education. I Am Conducting The Thesis With Topic “Angiang Tourism Development With The Neighbouring Region In Mekong
- Số Lượt Khách Du Lịch Đến An Giang Và Vpc Giai Đoạn 2007 – 2017 (Nghìn Lượt Khách)
Xem toàn bộ 266 trang tài liệu này.
Phần 1. Lựa chọn tiêu chí đánh giá điểm du lịch tỉnh An Giang trong liên kết vùng phụ cận. (Xin Quý chuyên gia lựa chọn bằng cách đánh dấu X)
Phần 2. Xác định mức độ quan trọng của các tiêu chí
Xin Quý chuyên gia hãy xác định mức độ quan trọng của các tiêu chí đánh giá điểm du lịch xét trong mối tương quan so sánh giữa các tiêu chí theo thang điểm dao động từ 19 với mức độ quan trọng như sau:
Thang đánh giá mức độ so sánh
Định nghĩa | Giải thích | |
1 | Quan trọng bằng nhau (equal) | Hai yếu tố có mức độ quan trọng như nhau |
3 | Sự quan trọng yếu giữa một yếu tố này trên yếu tố kia (moderate) | Kinh nghiệm và nhận định hơi nghiêng về yếu tố này hơn yếu tố kia |
5 | Quan trọng nhiều giữa yếu tố này và yếu tố kia (strong) | Kinh nghiệm và nhận định nghiêng mạnh về cái này hơn cái kia |
7 | Sự quan trọng biểu lộ rất mạnh giữa | Một yếu tố được ưu tiên rất nhiều hơn cái |
yếu tố này hơn yếu tố kia (very strong) | kia và được biểu lộ trong thực hành | |
9 | Sự quan trọng tuyệt đối giữa yếu tố này hơn yếu tố kia (extreme) | Sự quan trọng hơn hẳn của một yếu tố ở trên mức có thể |
2,4,6,8 | Mức trung gian giữa các mức nêu trên | Cần sự thỏa hiệp giữa hai mức độ nhận định |
Xin Quý Chuyên gia vui lòng đánh dấu cho mục chọn ở các tiêu chí theo các mức độ ở trên.
So sánh Cặp | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |
1 | Độ hấp dẫn và CSHT CSVC | |||||||||||||||||
2 | Độ hấp dẫn và thời gian hoạt động | |||||||||||||||||
3 | Độ hấp dẫn và vị trí, khả năng tiếp cận | |||||||||||||||||
4 | Độ hấp dẫn và khả năng liên kết | |||||||||||||||||
5 | Độ hấp dẫn và khả năng quản lí | |||||||||||||||||
6 | Độ hấp dẫn và sức chứa | |||||||||||||||||
7 | Độ hấp dẫn và môi trường | |||||||||||||||||
8 | CSHT – CSVC và thời gian hoạt động | |||||||||||||||||
9 | CSHT – CSVC và vị trí, khả năng tiếp cận | |||||||||||||||||
10 | CSHT – CSVC và khả năng liên kết | |||||||||||||||||
11 | CSHT – CSVC và khả năng quản lí | |||||||||||||||||
12 | CSHT – CSVC và sức chứa | |||||||||||||||||
13 | CSHT – CSVC và môi trường | |||||||||||||||||
14 | Thời gian hoạt động và vị trí, khả năng tiếp cận | |||||||||||||||||
15 | Thời gian hoạt động và khả năng liên kết | |||||||||||||||||
16 | Thời gian hoạt động và khả năng quản lí | |||||||||||||||||
17 | Thời gian hoạt động và sức chứa | |||||||||||||||||
18 | Thời gian hoạt động và môi trường | |||||||||||||||||
19 | Vị trí, khả năng tiếp cận và khả năng liên kết | |||||||||||||||||
20 | Vị trí, khả năng tiếp cận và khả năng quản lí | |||||||||||||||||
21 | Vị trí, khả năng tiếp cận và sức chứa | |||||||||||||||||
22 | Vị trí, khả năng tiếp cận và môi trường | |||||||||||||||||
23 | Khả năng liên kết và khả năng quản lí | |||||||||||||||||
24 | Khả năng liên kết và sức chứa | |||||||||||||||||
25 | Khả năng liên kết và môi trường | |||||||||||||||||
26 | Khả năng quản lí và sức chứa | |||||||||||||||||
27 | Khả năng quản lí và môi trường | |||||||||||||||||
28 | Sức chứa và môi trường |