Điểm du lịch | Số ngày hoạt động du lịch tốt | Mức độ | |
14 | Chùa Xvayton | 150200 | 3 |
15 | Hồ Soài So Suối vàng | 150200 | 3 |
16 | KLN Chủ tịch Tôn Đức Thắng | 200210 | 4 |
17 | Khu di tích cách mạng Mỹ Khánh | 150200 | 3 |
18 | Vườn dâu tằm Mỹ Khánh | 100150 | 2 |
19 | Chợ nổi Long Xuyên | 150200 | 3 |
20 | Bảo tàng An Giang | 150200 | 3 |
21 | Búng Bình Thiên | 100150 | 2 |
22 | Rừng tràm Trà Sư | 200 210 | 4 |
23 | Chùa Vạn Linh Núi Cấm | 200 210 | 4 |
24 | Tượng Phật Adilac Núi Cấm | 200 210 | 4 |
25 | Chùa Phật Lớn Núi Cấm | 200 210 | 4 |
26 | Hồ Thủy Liêm Núi Cấm | 150200 | 3 |
27 | Làng dệt thổ cẩm Văn Giáo | 150200 | 3 |
28 | Chợ Tịnh Biên | 150200 | 3 |
29 | Miếu Bà Chúa Xứ Bàu Mướp | 200 210 | 4 |
30 | Khu sinh thái núi Sập | 200 210 | 4 |
31 | Khu di chỉ khảo cổ và nghệ thuật Óc Eo | 200 210 | 4 |
32 | Đình thần Thoại Ngọc Hầu (bia Thoại Sơn) | 150200 | 3 |
33 | Trung tâm Phật giáo Hòa Hảo | 150200 | 3 |
34 | Điểm du lịch sinh thái lòng hồ Tân Trung | 150200 | 3 |
35 | Làng nghề bánh phồng Phú Mỹ | 150200 | 3 |
36 | Làng nghề rèn Phú Mỹ | 150200 | 3 |
37 | Làng mộc Long Điền | 150200 | 3 |
38 | Chùa Phước Thành | 150200 | 3 |
39 | Chùa Bà Lê (chùa Phước Hội) | 200 210 | 4 |
40 | Chùa Đạo Nằm (chùa Thành Hoa) | 200 210 | 4 |
41 | Thánh đường Cù Lao Giêng | 200 210 | 4 |
42 | Tu viện Chúa Quan Phòng | 150200 | 3 |
43 | Làng dệt thổ cẩm Châu Giang | 150200 | 3 |
44 | Thánh đường Hồi giáo Mubarak | 150200 | 3 |
45 | Làng Chăm Đa Phước | 150200 | 3 |
46 | Làng Chăm Châu Phong | 150200 | 3 |
Có thể bạn quan tâm!
- Ý Kiến Của Chuyên Gia Về Các Chỉ Tiêu Đánh Giá Điểm Dl Ở An Giang
- Am Nguyen Phu Thang, A Student Of Phd Geography Program In Hcm University Of Education. I Am Conducting The Thesis With Topic “Angiang Tourism Development With The Neighbouring Region In Mekong
- Số Lượt Khách Du Lịch Đến An Giang Và Vpc Giai Đoạn 2007 – 2017 (Nghìn Lượt Khách)
- Hộp Thông Tin Các Điểm Du Lịch Tỉnh An Giang
- Phát triển du lịch tỉnh An Giang trong liên kết Vùng phụ cận - 32
- Phát triển du lịch tỉnh An Giang trong liên kết Vùng phụ cận - 33
Xem toàn bộ 266 trang tài liệu này.
Nguồn: Tổng hợp từ báo cáo của các cơ quan quản lý và kết quả khảo sát thực tế
PHỤ LỤC 4.4 KHẢ NĂNG TIẾP CẬN
Điểm du lịch | Khoảng cách | Số phương tiện | Thời gian | Mức độ | |
1 | Miếu Bà Chúa Xứ Núi Sam | 60.7km | 34 | 1h35 | 3 |
2 | Lăng Thoại Ngọc Hầu | 60.7km | 34 | 1h35 | 3 |
3 | Chùa Tây An | 60.5km | 34 | 1h34 | 3 |
4 | Chùa Hang | 60.7km | 34 | 1h35 | 3 |
5 | Làng bè Châu Đốc | 51.5km | 34 | 1h18 | 2 |
Điểm du lịch | Khoảng cách | Số phương tiện | Thời gian | Mức độ | |
6 | Đình Vĩnh Ngươn | 56.5km | 34 | 1h32 | 3 |
7 | Đình Châu Phú | 54.6km | 34 | 1h26 | 3 |
8 | Khu di tích đồi Tức Dụp | 61km | 23 | 1h35 | 2 |
9 | Khu di tích lịch sử nhà mồ Ba Chúc | 71km | 23 | 1h48 | 2 |
10 | Chùa Tam Bửu | 71km | 23 | 1h48 | 2 |
11 | Chùa Phi Lai | 71km | 23 | 1h48 | 2 |
12 | Căn cứ Ô Tà Sóc | 63.6km | 23 | 1h37 | 2 |
13 | Hồ Tà Pạ | 52.8km | 12 | 1h19 | 2 |
14 | Chùa Xvayton | 63.8km | 12 | 1h43 | 2 |
15 | Hồ Soài So Suối vàng | 54km | 12 | 1h20 | 2 |
16 | KLN Chủ tịch Tôn Đức Thắng | 8.5km | 34 | 45p | 4 |
17 | Khu di tích cách mạng Mỹ Khánh | 9.1km | 23 | 22p | 3 |
18 | Vườn dâu tằm Mỹ Khánh | 8.7km | 23 | 22 | 3 |
19 | Chợ nổi Long Xuyên | 2.6 km | 34 | 10 | 5 |
20 | Bảo tàng An Giang | 0.67 km | 34 | 1 | 5 |
21 | Búng Bình Thiên | 85.5 km | 12 | 2h19 | 1 |
22 | Rừng tràm Trà Sư | 62.8 km | 34 | 1h44 | 3 |
23 | Chùa Vạn Linh Núi Cấm | 67.4 km | 34 | 1h45 | 2 |
24 | Tượng Phật Adilac Núi Cấm | 67.4 km | 34 | 1h45 | 2 |
25 | Chùa Phật Lớn Núi Cấm | 67.4 km | 34 | 1h45 | 2 |
26 | Hồ Thủy Liêm Núi Cấm | 67.4 km | 34 | 1h45 | 2 |
27 | Làng dệt thổ cẩm Văn Giáo | 66.3 km | 12 | 1h49 | 2 |
28 | Chợ Tịnh Biên | 77.3 km | 23 | 1h54 | 1 |
29 | Miếu Bà Chúa Xứ Bàu Mướp | 69.8 km | 23 | 1h42 | 2 |
30 | Khu sinh thái núi Sập | 24.9 km | 34 | 41 | 4 |
31 | Khu di chỉ khảo cổ và nghệ thuật Óc Eo | 67.4 km | 34 | 1h45 | 3 |
32 | Đình thần Thoại Ngọc Hầu (bia Thoại Sơn) | 25.3 km | 34 | 42 | 4 |
33 | Trung tâm trị sự Phật giáo Hòa Hảo | 33.6 km | 12 | 1h24 | 2 |
34 | Điểm du lịch sinh thái lòng hồ Tân Trung | 33.8 km | 12 | 1h25 | 2 |
35 | Làng nghề bánh phồng Phú Mỹ | 34.8 km | 12 | 1h26 | 2 |
36 | Làng nghề rèn Phú Mỹ | 34.8 km | 12 | 1h26 | 2 |
37 | Làng mộc Long Điền | 28.3 km | 12 | 1h19 | 3 |
38 | Chùa Phước Thành | 28.2 km | 12 | 1h21 | 3 |
39 | Chùa Bà Lê (chùa Phước Hội) | 18.6 km | 12 | 1h6 | 3 |
40 | Chùa Đạo Nằm (chùa Thành Hoa) | 25 km | 12 | 1h15 | 3 |
41 | Thánh đường Cù Lao Giêng | 27.7 km | 12 | 1h18 | 3 |
42 | Tu viện Chúa Quan Phòng | 22.8 km | 12 | 1h19 | 3 |
43 | Làng dệt thổ cẩm Châu Giang | 53.6 km | 12 | 1h22 | 2 |
44 | Thánh đường Hồi giáo Mubarak | 60.7km | 12 | 1h30 | 2 |
45 | Làng Chăm Đa Phước | 60.5 km | 12 | 1h39 | 2 |
46 | Làng Chăm Châu Phong | 59.2 km | 12 | 1h59 | 2 |
Nguồn: Tổng hợp từ dữ liệu Google Map và kết quả khảo sát thực tế
PHỤ LỤC 4.5. KHẢ NĂNG LIÊN KẾT
Điểm du lịch | Số lượng điểm | Giao thông tiếp cận | Mức độ | |
1 | Miếu Bà Chúa Xứ Núi Sam | >7 | QL91 | 5 |
2 | Lăng Thoại Ngọc Hầu | >7 | QL91 | 5 |
3 | Chùa Tây An | >7 | QL91 | 5 |
4 | Chùa Hang | >7 | QL91 | 5 |
5 | Làng bè Châu Đốc | >7 | QL91 | 5 |
6 | Đình Vĩnh Ngươn | >7 | QL91 | 4 |
7 | Đình Châu Phú | >7 | QL91 | 4 |
8 | Khu di tích đồi Tức Dụp | 2 | TL941 | 2 |
9 | Khu di tích lịch sử nhà mồ Ba Chúc | 2 | TL941 | 2 |
10 | Chùa Tam Bửu | 2 | TL941 | 2 |
11 | Chùa Phi Lai | 2 | TL941 | 2 |
12 | Căn cứ Ô Tà Sóc | 2 | TL941 | 2 |
13 | Hồ Tà Pạ | 2 | TL941 | 2 |
14 | Chùa Xvayton | 2 | TL941 | 2 |
15 | Hồ Soài So Suối vàng | 2 | TL941 | 3 |
16 | KLN Chủ tịch Tôn Đức Thắng | >5 | QL91 | 4 |
17 | Khu di tích cách mạng Mỹ Khánh | 2 | ĐT943 | 2 |
18 | Vườn dâu tằm Mỹ Khánh | 2 | TL941 | 2 |
19 | Chợ nổi Long Xuyên | >5 | QL91 | 5 |
20 | Bảo tàng An Giang | >5 | QL91 | 5 |
21 | Búng Bình Thiên | 1 | QL91C | 1 |
22 | Rừng tràm Trà Sư | >6 | QL91 | 4 |
23 | Chùa Vạn Linh Núi Cấm | >5 | ĐT948 | 4 |
24 | Tượng Phật Adilac Núi Cấm | >5 | ĐT948 | 4 |
25 | Chùa Phật Lớn Núi Cấm | >5 | ĐT948 | 4 |
26 | Hồ Thủy Liêm Núi Cấm | >5 | ĐT948 | 4 |
27 | Làng dệt thổ cẩm Văn Giáo | >6 | TL941 | 4 |
28 | Chợ Tịnh Biên | >6 | QL91 | 4 |
29 | Miếu Bà Chúa Xứ Bàu Mướp | >6 | QL91 | 4 |
30 | Khu sinh thái Núi Sập | >4 | ĐT943 | 4 |
31 | Khu di chỉ khảo cổ và nghệ thuật Óc Eo | <3 | ĐT943 | 3 |
32 | Đình thần Thoại Ngọc Hầu (bia Thoại Sơn) | <3 | ĐT943 | 3 |
33 | Trung tâm Phật giáo Hòa Hảo | 3 | ĐT954 | 3 |
34 | Điểm du lịch sinh thái lòng hồ Tân Trung | 3 | ĐT954 | 3 |
35 | Làng nghề bánh phồng Phú Mỹ | 3 | ĐT954 | 3 |
36 | Làng nghề rèn Phú Mỹ | 3 | ĐT954 | 3 |
37 | Làng mộc Long Điền | 3 | ĐT954 | 3 |
38 | Chùa Phước Thành | >4 | ĐT944 | 4 |
39 | Chùa Bà Lê (chùa Phước Hội) | >4 | ĐT944 | 4 |
40 | Chùa Đạo Nằm (chùa Thành Hoa) | >4 | ĐT944 | 4 |
41 | Thánh đường Cù Lao Giêng | >4 | ĐT944 | 4 |
42 | Tu viện Chúa Quan Phòng | >4 | ĐT944 | 4 |
43 | Làng dệt thổ cẩm Châu Giang | >3 | ĐT953 | 3 |
Điểm du lịch | Số lượng điểm | Giao thông tiếp cận | Mức độ | |
44 | Thánh đường Hồi giáo Mubarak | >3 | ĐT957 | 3 |
45 | Làng Chăm Đa Phước | >3 | ĐT957 | 3 |
46 | Làng Chăm Châu Phong | >3 | ĐT953 | 3 |
PHỤ LỤC 4.6. KHẢ NĂNG QUẢN LÍ
Nguồn: Kết quả khảo sát thực tế
Điểm du lịch | Loại hình BQL | Phân cấp bộ phận quản lí du lịch | Phươn g án và hiệu quả | Mức điểm | |
1 | Miếu Bà Chúa Xứ Núi Sam | BQL riêng | Phân cấp | Tốt | 5 |
2 | Lăng Thoại Ngọc Hầu | BQL riêng | Phân cấp | Tốt | 5 |
3 | Chùa Tây An | BQL chung | Chưa phân cấp | TB | 3 |
4 | Chùa Hang | BQL riêng | Phân cấp | Tốt | 5 |
5 | Làng bè Châu Đốc | BQL chung | Chưa phân cấp | TB | 3 |
6 | Đình Vĩnh Ngươn | BQL chung | Chưa phân cấp | TB | 3 |
7 | Đình Châu Phú | BQL chung | Chưa phân cấp | TB | 3 |
8 | Khu di tích đồi Tức Dụp | BQL riêng | Phân cấp | Tốt | 5 |
9 | Khu di tích lịch sử nhà mồ Ba Chúc | BQL chung | Chưa phân cấp | TB | 3 |
10 | Chùa Tam Bửu | BQL chung | Chưa phân cấp | TB | 2 |
11 | Chùa Phi Lai | BQL chung | Chưa phân cấp | TB | 2 |
12 | Căn cứ Ô Tà Sóc | BQL chung | Chưa phân cấp | TB | 3 |
13 | Hồ Tà Pạ | Không có | Không có | Yếu | 1 |
14 | Chùa Xvayton | BQL chung | Chưa phân cấp | TB | 3 |
15 | Hồ Soài So Suối vàng | BQL riêng | Phân cấp | Tốt | 4 |
16 | KLN Chủ tịch Tôn Đức Thắng | BQL riêng | Phân cấp | Tốt | 5 |
17 | Khu di tích cách mạng Mỹ Khánh | BQL chung | Chưa phân cấp | TB | 3 |
18 | Vườn dâu tằm Mỹ Khánh | BQL riêng | Phân cấp | TB | 3 |
19 | Chợ nổi Long Xuyên | Chưa có | Chưa có | Yếu | 2 |
20 | Bảo tàng An Giang | Có BQL | Phân cấp | TB | 3 |
21 | Búng Bình Thiên | Chưa có | Chưa có | Yếu | 2 |
22 | Rừng tràm Trà Sư | BQL riêng | Phân cấp | Tốt | 5 |
23 | Chùa Vạn Linh Núi Cấm | BQL riêng | Phân cấp | Tốt | 4 |
24 | Tượng Phật Adilac Núi Cấm | BQL riêng | Phân cấp | Tốt | 4 |
25 | Chùa Phật Lớn Núi Cấm | BQL riêng | Phân cấp | Tốt | 4 |
26 | Hồ Thủy Liêm Núi Cấm | BQL riêng | Phân cấp | Tốt | 4 |
27 | Làng dệt thổ cẩm Văn Giáo | Chưa có | Chưa có | Yếu | 2 |
28 | Chợ Tịnh Biên | BQL chung | Chưa phân cấp | TB | 3 |
29 | Miếu Bà Chúa Xứ Bàu Mướp | BQL chung | Phân cấp | Tốt | 4 |
30 | Khu sinh thái Núi Sập | BQL riêng | Phân cấp | Tốt | 4 |
31 | Khu di chỉ khảo cổ và nghệ thuật Óc Eo | BQL riêng | Phân cấp | Tốt | 5 |
32 | Đình thần Thoại Ngọc Hầu (bia Thoại Sơn) | BQL chung | Chưa phân cấp | TB | 3 |
33 | Trung tâm Phật giáo Hòa Hảo | BQL chung | Chưa phân cấp | TB | 3 |
34 | Điểm du lịch sinh thái lòng hồ Tân | BQL riêng | Phân cấp | TB | 3 |
Điểm du lịch | Loại hình BQL | Phân cấp bộ phận quản lí du lịch | Phươn g án và hiệu quả | Mức điểm | |
Trung | |||||
35 | Làng nghề bánh phồng Phú Mỹ | BQL chung | Chưa phân cấp | TB | 3 |
36 | Làng nghề rèn Phú Mỹ | BQL chung | Chưa phân cấp | TB | 3 |
37 | Làng mộc Long Điền | BQL chung | Chưa phân cấp | TB | 3 |
38 | Chùa Phước Thành | BQL chung | Chưa phân cấp | TB | 3 |
39 | Chùa Bà Lê (chùa Phước Hội) | BQL chung | Chưa phân cấp | TB | 3 |
40 | Chùa Đạo Nằm (chùa Thành Hoa) | BQL chung | Chưa phân cấp | TB | 3 |
41 | Thánh đường Cù Lao Giêng | BQL chung | Chưa phân cấp | TB | 3 |
42 | Tu viện Chúa Quan Phòng | BQL chung | Chưa phân cấp | Yếu | 2 |
43 | Làng dệt thổ cẩm Châu Giang | BQL chung | Chưa phân cấp | TB | 3 |
44 | Thánh đường Hồi giáo Mubarak | BQL chung | Chưa phân cấp | TB | 3 |
45 | Làng Chăm Đa Phước | BQL chung | Chưa phân cấp | TB | 3 |
46 | Làng Chăm Châu Phong | BQL chung | Chưa phân cấp | TB | 3 |
Nguồn: Tổng hợp từ báo cáo của các cơ quan quản lý và kết quả khảo sát thực tế
PHỤ LỤC 4.7 SỨC CHỨA (KHẢ NĂNG ĐÓN KHÁCH)
Điểm du lịch | Người/ngày | Mức điểm | |
1 | Miếu Bà Chúa Xứ Núi Sam | 5001000 | 5 |
2 | Lăng Thoại Ngọc Hầu | >500 | 5 |
3 | Chùa Tây An | >400 | 4 |
4 | Chùa Hang | >500 | 5 |
5 | Làng bè Châu Đốc | >200 | 3 |
6 | Đình Vĩnh Ngươn | >200 | 3 |
7 | Đình Châu Phú | 100200 | 3 |
8 | Khu di tích đồi Tức Dụp | 300400 | 4 |
9 | Khu di tích lịch sử nhà mồ Ba Chúc | 200300 | 3 |
10 | Chùa Tam Bửu | 100200 | 2 |
11 | Chùa Phi Lai | 100200 | 2 |
12 | Căn cứ Ô Tà Sóc | 100200 | 2 |
13 | Hồ Tà Pạ | 100200 | 2 |
14 | Chùa Xvayton | 100200 | 2 |
15 | Hồ Soài So Suối vàng | 200300 | 3 |
16 | KLN Chủ tịch Tôn Đức Thắng | >500 | 5 |
17 | Khu di tích cách mạng Mỹ Khánh | 100200 | 2 |
18 | Vườn dâu tằm Mỹ Khánh | 200300 | 3 |
19 | Chợ nổi Long Xuyên | 100200 | 2 |
20 | Bảo tàng An Giang | 200300 | 3 |
21 | Búng Bình Thiên | 100200 | 2 |
22 | Rừng tràm Trà Sư | >500 | 5 |
23 | Chùa Vạn Linh Núi Cấm | >500 | 5 |
24 | Tượng Phật Adilac Núi Cấm | >500 | 5 |
25 | Chùa Phật Lớn Núi Cấm | >500 | 5 |
Điểm du lịch | Người/ngày | Mức điểm | |
26 | Hồ Thủy Liêm Núi Cấm | >500 | 5 |
27 | Làng dệt thổ cẩm Văn Giáo | 100200 | 2 |
28 | Chợ Tịnh Biên | 300400 | 4 |
29 | Miếu Bà Chúa Xứ Bàu Mướp | 200300 | 3 |
30 | Khu sinh thái Núi Sập | 200300 | 3 |
31 | Khu di chỉ khảo cổ và nghệ thuật Óc Eo | 300400 | 4 |
32 | Đình thần Thoại Ngọc Hầu (bia Thoại Sơn) | <100 | 1 |
33 | Trung tâm Phật giáo Hòa Hảo | 200300 | 3 |
34 | Điểm du lịch sinh thái lòng hồ Tân Trung | 200300 | 3 |
35 | Làng nghề bánh phồng Phú Mỹ | <100 | 1 |
36 | Làng nghề rèn Phú Mỹ | <100 | 1 |
37 | Làng mộc Long Điền | 100200 | 3 |
38 | Chùa Phước Thành | 100200 | 2 |
39 | Chùa Bà Lê (chùa Phước Hội) | 100200 | 2 |
40 | Chùa Đạo Nằm (chùa Thành Hoa) | 200300 | 3 |
41 | Thánh đường Cù Lao Giêng | 200300 | 3 |
42 | Tu viện Chúa Quan Phòng | 100200 | 2 |
43 | Làng dệt thổ cẩm Châu Giang | 100200 | 2 |
44 | Thánh đường Hồi giáo Mubarak | 200300 | 3 |
45 | Làng Chăm Đa Phước | 100200 | 2 |
46 | Làng Chăm Châu Phong | 100200 | 2 |
Nguồn: Tổng hợp từ báo cáo của các cơ quan quản lý và kết quả khảo sát thực tế
PHỤ LỤC 4.8 MÔI TRƯỜNG
Điểm du lịch | Tự nhiên, XH | Du lịch | Mức điểm | |
1 | Miếu Bà Chúa Xứ Núi Sam | Trong lành | Tốt | 4 |
2 | Lăng Thoại Ngọc Hầu | Trong lành | Tốt | 4 |
3 | Chùa Tây An | Trong lành | Tốt | 4 |
4 | Chùa Hang | Trong lành | Tốt | 4 |
5 | Làng bè Châu Đốc | Ô nhiễm | Tốt | 3 |
6 | Đình Vĩnh Ngươn | Trong lành | TB | 3 |
7 | Đình Châu Phú | Trong lành | TB | 3 |
8 | Khu di tích đồi Tức Dụp | Trong lành | Tốt | 5 |
9 | Khu di tích lịch sử nhà mồ Ba Chúc | Trong lành | TB | 3 |
10 | Chùa Tam Bửu | Trong lành | TB | 3 |
11 | Chùa Phi Lai | Trong lành | TB | 3 |
12 | Căn cứ Ô Tà Sóc | Trong lành | Tốt | 3 |
13 | Hồ Tà Pạ | Trong lành | Tốt | 4 |
14 | Chùa Xvayton | Trong lành | Tốt | 3 |
15 | Hồ Soài So Suối vàng | Trong lành | TB | 4 |
16 | KLN Chủ tịch Tôn Đức Thắng | Trong lành | Tốt | 4 |
17 | Khu di tích cách mạng Mỹ Khánh | Trong lành | Tốt | 3 |
18 | Vườn dâu tằm Mỹ Khánh | Trong lành | Tốt | 4 |
Điểm du lịch | Tự nhiên, XH | Du lịch | Mức điểm | |
19 | Chợ nổi Long Xuyên | Ô nhiễm | Tốt | 3 |
20 | Bảo tàng An Giang | Trong lành | Tốt | 3 |
21 | Búng Bình Thiên | Trong lành | Tốt | 2 |
22 | Rừng tràm Trà Sư | Trong lành | Tốt | 5 |
23 | Chùa Vạn Linh Núi Cấm | Trong lành | TB | 4 |
24 | Tượng Phật Adilac Núi Cấm | Trong lành | TB | 4 |
25 | Chùa Phật Lớn Núi Cấm | Trong lành | TB | 4 |
26 | Hồ Thủy Liêm Núi Cấm | Trong lành | TB | 3 |
27 | Làng dệt thổ cẩm Văn Giáo | Trong lành | Tốt | 3 |
28 | Chợ Tịnh Biên | Ô nhiễm | TB | 2 |
29 | Miếu Bà Chúa Xứ Bàu Mướp | Trong lành | Tốt | 4 |
30 | Khu sinh thái Núi Sập | Trong lành | TB | 4 |
31 | Khu di chỉ khảo cổ và nghệ thuật Óc Eo | Trong lành | Tốt | 4 |
32 | Đình thần Thoại Ngọc Hầu (bia Thoại Sơn) | Trong lành | Tốt | 3 |
33 | Trung tâm Phật giáo Hòa Hảo | Trong lành | Tốt | 3 |
34 | Điểm du lịch sinh thái lòng hồ Tân Trung | Trong lành | Tốt | 4 |
35 | Làng nghề bánh phồng Phú Mỹ | Trong lành | Tốt | 3 |
36 | Làng nghề rèn Phú Mỹ | Ô nhiễm | TB | 3 |
37 | Làng mộc Long Điền | Ô nhiễm | TB | 3 |
38 | Chùa Phước Thành | Trong lành | TB | 3 |
39 | Chùa Bà Lê (chùa Phước Hội) | Trong lành | Tốt | 4 |
40 | Chùa Đạo Nằm (chùa Thành Hoa) | Trong lành | Tốt | 4 |
41 | Thánh đường Cù Lao Giêng | Trong lành | Tốt | 4 |
42 | Tu viện Chúa Quan Phòng | Trong lành | TB | 3 |
43 | Làng dệt thổ cẩm Châu Giang | Trong lành | TB | 3 |
44 | Thánh đường Hồi giáo Mubarak | Trong lành | Tốt | 4 |
45 | Làng Chăm Đa Phước | Trong lành | TB | 3 |
46 | Làng Chăm Châu Phong | Trong lành | TB | 3 |
Nguồn: Kết quả khảo sát thực tế
PHỤ LỤC 5. SƠ ĐỒ RADAR VÀ HỘP THÔNG TIN CÁC ĐIỂM DU LỊCH TỈNH AN GIANG
5.1. Sơ đồ radar điểm du lịch An Giang
5.1.1. Điểm du lịch hạng I
Hạng I. Điểm DL có mức độ khai thác rất thuận lợi Ghi chú: X1: Độ hấp dẫn X2:CSHT CSVCKT X3: Khả năng quản lí X4: Môi trường X5: Khả năng liên kết X6: Vị trí khả năng tiếp cận X7: Sức chứa X8: Thời gian hoạt động |