Số Lượt Khách Du Lịch Đến An Giang Và Vpc Giai Đoạn 2007 – 2017 (Nghìn Lượt Khách)



Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

1

Regression

26.794

5

5.359

33.702

.000a


Residual

46.748

294

.159




Total

73.542

299




Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 266 trang tài liệu này.

Phát triển du lịch tỉnh An Giang trong liên kết Vùng phụ cận - 29

b. Dependent Variable: PHATTRIEN


Coefficientsa



Model


Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients


t


Sig.


Collinearity


Statistics

B

Std. Error

Beta

Tolerance

VIF

1

(Constant)

.902

.257


3.514

.001




CHINHSACH

.253

.049

.288

5.158

.000

.696

1.437


TN_NV

.231

.046

.264

5.073

.000

.800

1.251


TN_TN

.129

.048

.135

2.691

.008

.857

1.166


HATANG

.124

.042

.156

2.979

.003

.794

1.260


VT_KT

.062

.030

.099

2.042

.042

.928

1.077

a. Dependent Variable: PHATTRIEN


PHỤ LỤC 3. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DU LỊCH AN GIANG


PHLC 3.1. CHỈ TIÊU KHÁCH DU LỊCH AN GIANG VÀ VÙNG VPC GIAI ĐOẠN 2007 ­ 2017

3.1.1. Số lượt khách du lịch đến An Giang và VPC giai đoạn 2007 – 2017 (nghìn lượt khách)

TT

Chỉ tiêu

2007

2008

2009

2010

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

1

Tổng lượt khách

3.792

4.406

4.941

5.272

5.550

5.350

5.726

6.000

6.250

6.500

7.300

2

Khách nội địa

3.743

4.353

4.895

5.224

5.498

5.294

5.668

5.939

6.180

6.430

7.230

3

Khách quốc tế

49

53

46

48

52

56

58

61

70

70

70

(Nguồn: Xử lí từ số liệu của Sở VH ­ TT ­ DL An Giang, Tổng cục DL năm2010, 2018)

3.1.2. Số lượt khách du lịch đến VPC giai đoạn 2007 – 2017

a. Số lượt khách quốc tế đến VPC giai đoạn 2007 – 2017 (nghìn lượt khách)

Địa phương

2007

2008

2009

2010

2011

2012

2013

2014

2015

2017

1

Cần Thơ

155,74

175,09

150,30

160,00

170,32

190,11

211,35

220,28

207,06

305,00

2

Kiên Giang

73,90

94,15

73,54

121,30

150,45

162,49

152,83

199,12

220,00

369,00

3

Đồng Tháp

12,97

19,52

14,80

13,50

27,72

35,20

42,66

45,09

44,46

78,00

Toàn vùng ĐBSCL

1.072,7

1.222,1

1.138,5

1.263,5

1.441,9

1.556,5

1.629,7

1.695,5

1.806,0

2.855,7

b. Số khách nội địa đến VPC giai đoạn 2007 – 2017 (nghìn lượt khách)

STT

Địa phương

2007

2008

2009

2010

2011

2012

2013

2014

2015

2017

1

Cần Thơ

537,3

642,2

573,2

700,0

820,1

984,7

1.040,3

1.147,4

1.412,1

7.200

2

Kiên Giang

514,1

553,7

598,9

759,1

800,1

904,4

1.043,3

1.394,0

1.785,0

5.631

3

Đồng Tháp

179,8

201,9

111,5

186,5

1.286,1

1425,1

1.683,5

1.810,8

2.050,0

3.258

Toàn vùng ĐBSCL

7.147,2

8.346,2

8.896,2

9.933,3

12.849,9

13.564,8

14.922,1

16.686,6

18.134,01

32.021,5

(Nguồn; TCDL năm 2010, 2018)


3.1.3. Số lượt khách và số ngày khách lưu trú tỉnh An Giang giai đoạn 2007 ­ 2017

TT

Chỉ tiêu

2007

2008

2009

2010

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

1

Tổng lượt khách lưu

trú (lượt khách)

277.328

326.306

322.730

305.800

303.800

328.163

319.276

327.531

347.797

378.101

600.000

­ Khách nội địa (lượt

khách)

228.486

227.46

4

277.152

258.400

259.300

276.629

262.391

297.917

312.633

337.487

525.000

­ Khách quốc tế (lượt

khách)

48.842

48.842

45.578

47.400

44.500

51.534

56.885

29.614

35.164

40.614

75.000

2

Số ngày do các cơ sở lưu trú phục vụ (ngày)

343.36

1


394.23

1

373.60

0

383.70

0

399.10

3

360.44

8

397.83

8

444.31

3

496.21

7

850.000

3

Ngày khách lưu trú trung bình (ngày)

1,24

1,22

1,22

1,23

1,26

1,23

1,1

1,1

1,27

1,31

1,4

(Nguồn: Sở VH ­ TT ­ DL An Giang, 2010, 2018)


PHỤ LỤC 3.2. DOANH THU DU LỊCH AN GIANG VÀ VÙNG VPC GIAI ĐOẠN 2007 ­ 2017

(Đơn vị: tỉ đồng)

STT

Địa bàn

2007

2008

2009

2010

2011

2012

2013

2014

2015

2017

1

Toàn vùng ĐBSCL

1.480,9

1.793,2

2.288,9

2.834,5

3.496,5

4.181,9

5.060,2

6.237,0

8.636,5

17.194,9

2

Vùng phụ cận

694,2

809,6

1006,8

1240

1666

1952

2507,47

1856,2

5423,1

8530.0


­ Cần Thơ

316,2

372,3

465,3

561,0

752,0

877,0

1.132,0

1.538,0

2.489,4

2.897

­ Đồng Tháp

61,8

65,0

76,2

118,0

162,0

198,0

243,47

318,2

444,3

453,0

­ Kiên Giang

316,2

372,3

465,3

561,0

752,0

877,0

1.132,0

1.538,0

2.489,4

4.580

3

An Giang

118,0

150,0

172,3

220,0

236,0

275,0

320,0

343,0

365,0

600

(Nguồn: Tổng cục DL)


PHLC 3.3. LAO ĐỘNG DU LỊCH AN GIANG VÀ VÙNG VPC GIAI ĐOẠN 2007 – 2017

3.3.1. Lao động trực tiếp trong ngành DL tỉnh An Giang giai đoạn 2007 – 2015

Chỉ tiêu

2007

2011

2015

Người

%

Người

%

Người

%

Tổng số

1200

100

1580

100

2573

100

Đại học và trên đại học

130

10,8

300

19,0

555

21,6

Cao đẳng, trung cấp

160

13,3

350

22,2

800

31,2

Đào tạo nghiệp vụ

220

18,3

650

31,6

1100

42,8

Chưa qua đào tạo

690

57,5

300

22,2

118

4,6


3.3.2. Lao động trong ngành DL VPC giai đoạn 2007 – 2015

(Nguồn: Sở VH ­ TT ­ DL An Giang)

STT

Địa phương

2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012

2013

2014

2015

1

An Giang

1.100

1.200

1.300

1.490

1.500

1.630

2.152

2.263

2.435

2.568

2

Cần Thơ

2.010

2.025

2.336

2.695

2.795

2.851

3.240

3.353

3.483

4.120

3

Đồng Tháp

363

377

424

960

1030

618

753

845

847

1.000

4

Kiên Giang

1.600

2.161

2.300

2.516

3.088

6.789

7.711

8.759

9.949

12.000

5

Toàn vùng

14.297

15.651

17.379

20.242

22.135

25.361

28.239

30.283

32.516

36.209

3.3.3. Hiện trạng trình độ lao động các địa phương trong vùng (năm 2015) Đơn vị: Người


TT


Địa phương

Trình độ lao động trong ngành du lịch


Tổng số


Tỷ lệ

%

ĐH ­

Trên ĐH


Tỷ lệ

%

Cao đẳng &TC


Tỷ lệ

%


Đào tạo khác


Tỷ lệ

%


Chưa qua đào tạo

1

An Giang

2.568

20,53

500

28,75

700

41,07

1000

9,65

368

2

Cần Thơ

4.120

11,48

1055

25,84

1009

31,58

1511

31,09

545

3

Đồng Tháp

923

23,18

214

18,96

175

50,92

470

6,93

64

4

Kiên Giang

11.130

3,52

425

5,50

577

15,68

2011

75,30

8.117

Tổng số

35.262

8,03

3.698

13,94

4.904

27,62

10.153

50,41

16.507


(Nguồn: Tổng cục DL)


PHLC 3.4. CƠ SỞ LƯU TRÚ DU LỊCH AN GIANG VÀ VÙNG VPC GIAI ĐOẠN 2007 – 2017

3.4.1. Cơ sở lưu trú ngành DL tỉnh An Giang giai đoạn 2007 – 2015

TT

Chỉ tiêu

2007

2008

2009

2010

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

1

Số cơ sở lưu trú

73

77

80

82

80

77

94

89

93

90

89

2

Số phòng

1614

1875

1900

2041

2025

1993

2.493

2.436

2.500

2600

2735


3.4.2. Cơ sở lưu trú DL VPC giai đoạn 2012 – 2015

(Nguồn: Sở VH ­ TT ­ DL An Giang)


STT


Tên tỉnh

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

CS

B

CSSD

CS

B

CSSD

CS

B

CSSD

CS

B

CSSD

1

An Giang

77

1.993

53%

94

2.493

55%

89

2.436

56%

93

2.500

56%


Cần Thơ

190

4.749

69%

190

4.980

71%

200

5.500

69%

226

6.176

71%


Đồng Tháp

74

1.215

54%

82

1.387

54%

82

1.477

55%

73

1.382

56%


Kiên Giang

269

5.255

51%

300

5.832

59%

331

6.360

61%

384

9.561

55%

Tổng số

1.255

25.354


1518

29.167


1.649

31.559


1.851

35.742


(Nguồn: Sở VH ­ TT ­ DL An Giang)


PHỤ LỤC 4. ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU THÀNH PHẦN ĐIỂM DU LỊCH AN GIANG

PHLC 4.1. ĐỘ HẤP DẪN

T T

Điểm du lịch

Tính đặc sắc

Loại hình

Xếp hạng

Mức độ

1

Miếu Bà Chúa Xứ Núi Sam

Rất đặc sắc

3­5

QG

5

2

Lăng Thoại Ngọc Hầu

Đặc sắc

3­5

QG

4

3

Chùa Tây An

Rất đặc sắc

3­5

QG

5

4

Chùa Hang

Rất đặc sắc

3­5

QG

5

5

Làng bè Châu Đốc

TB

1­2

ĐP

3

6

Đình Vĩnh Ngươn

Đặc sắc

1­2

QG

4

7

Đình Châu Phú

Đặc sắc

1­2

QG

4

8

Khu di tích đồi Tức Dụp

TB

2­3

QG

4

9

Khu di tích lịch sử nhà mồ Ba Chúc

TB

2­3

QG

3

10

Chùa Tam Bửu

TB

1­2

QG

3

11

Chùa Phi Lai

TB

1­2

QG

3

12

Căn cứ Ô Tà Sóc

TB

1­2

QG

3

13

Hồ Tà Pạ

TB

1­2

ĐP

3

14

Chùa Xvayton

Đặc sắc

2­3

QG

4

15

Hồ Soài So ­ Suối vàng

TB

1­2

ĐP

3

16

KLN Chủ tịch Tôn Đức Thắng

Rất đặc sắc

3­5

QGĐB

5

17

Khu di tích cách mạng Mỹ Khánh

TB

1­2

ĐP

3

18

Vườn dâu tằm Mỹ Khánh

TB

2­3

ĐP

3

19

Chợ nổi Long Xuyên

TB

1­2

ĐP

3

20

Bảo tàng An Giang

TB

1­2

ĐP

3

21

Búng Bình Thiên

TB

1­2

ĐP

3

22

Rừng tràm Trà Sư

Rất đặc sắc

3­5

QG

5

23

Chùa Vạn Linh Núi Cấm

Rất đặc sắc

3­5

QG

5

24

Tượng Phật Adilac Núi Cấm

Rất đặc sắc

3­5

QG

5

25

Chùa Phật Lớn Núi Cấm

Rất đặc sắc

3­5

QG

5

26

Hồ Thủy Liêm Núi Cấm

Đặc sắc

3­5

QG

4

27

Làng dệt thổ cẩm Văn Giáo

TB

1­2

ĐP

3

28

Chợ Tịnh Biên

TB

2­3

ĐP

3

29

Miếu Bà Chúa Xứ Bàu Mướp

TB

1­2

ĐP

3

30

Khu sinh thái núi Sập

Đặc sắc

2­3

ĐP

4

31

Khu di chỉ khảo cổ và nghệ thuật Óc Eo

Rất đặc sắc

2­3

QGĐB

4

32

Đình thần Thoại Ngọc Hầu

TB

1­2

ĐP

3

33

Trung tâm trị sự Phật giáo Hòa Hảo

TB

1­2

ĐP

3

34

Điểm du lịch sinh thái lòng hồ Tân Trung

TB

1­2

ĐP

3

35

Làng nghề bánh phồng Phú Mỹ

TB

1­2

ĐP

3

36

Làng nghề rèn Phú Mỹ

TB

1­2

ĐP

3

37

Làng mộc Long Điền

TB

1­2

ĐP

3

38

Chùa Phước Thành

TB

1­2

ĐP

4

39

Chùa Bà Lê (chùa Phước Hội)

Đặc sắc

1­2

QG

4

40

Chùa Đạo Nằm (chùa Thành Hoa)

Đặc sắc

1­2

ĐP

3



T T

Điểm du lịch

Tính đặc sắc

Loại hình

Xếp hạng

Mức độ

41

Thánh đường Cù Lao Giêng

TB

1­2

ĐP

3

42

Tu viện Chúa Quan Phòng

TB

1­2

ĐP

3

43

Làng dệt thổ cẩm Châu Giang

TB

1­2

ĐP

3

44

Thánh đường Hồi giáo Mubarak

TB

1­2

ĐP

3

45

Làng Chăm Đa Phước

TB

1­2

ĐP

3

46

Làng Chăm Châu Phong

TB

1­2

ĐP

3

47

Gò tháp An Lợi

Ít đặc sắc

1

QG

2

48

Khu sinh thái cồn Hến

Kém đặc sắc

1

ĐP

1

49

Di tích lịch sử Cột Dây Thép

Ít đặc sắc

1

QG

2

50

Cốc Đạo Cậy

Kém đặc sắc

1

ĐP

1

51

Núi Nổi

Kém đặc sắc

1

ĐP

1

52

Trạm dừng chân Thần Tài

Kém đặc sắc

1

ĐP

1

53

Giồng Trà Dên

Kém đặc sắc

1

ĐP

1

Nguồn: Tổng hợp từ báo cáo của các cơ quan quản lý và kết quả khảo sát thực tế


PHỤ LỤC 4.2. LỊCH

CƠ SỞ

HẠ TẦNG, CƠ

SỞ VẬT CHẤT KĨ THUẬT DU

TT

Điểm du lịch

CSHT (GT,

Điện, Nước)

CSVC

(Lưu trú, liên lạc, cơ sở ăn

uống)

Mức độ

1

Miếu Bà Chúa Xứ Núi Sam

100%

Rất tốt

5

2

Lăng Thoại Ngọc Hầu

100%

Rất tốt

5

3

Chùa Tây An

90%

Tốt

4

4

Chùa Hang

100%

Rất tốt

5

5

Làng bè Châu Đốc

<70%

TB

3

6

Đình Vĩnh Ngươn

70­90%

TB

3

7

Đình Châu Phú

70­90%

TB

3

8

Khu di tích đồi Tức Dụp

90%

Tốt

4

9

Khu di tích lịch sử nhà mồ Ba Chúc

70­90%

TB

3

10

Chùa Tam Bửu

70­90%

TB

3

11

Chùa Phi Lai

70­90%

TB

3

12

Căn cứ Ô Tà Sóc

<70%

Yếu

2

13

Hồ Tà Pạ

<70%

Yếu

2

14

Chùa Xvayton

70­90%

Yếu

2

15

Hồ Soài So ­ Suối vàng

90%

TB

3

16

KLN Chủ tịch Tôn Đức Thắng

100%

Tốt

4

17

Khu di tích cách mạng Mỹ Khánh

70­90%

TB

3

18

Vườn dâu tằm Mỹ Khánh

70­90%

TB

3

19

Chợ nổi Long Xuyên

70­90%

TB

3

20

Bảo tàng An Giang

100%

TB

3

21

Búng Bình Thiên

<70%

Yếu

2

22

Rừng tràm Trà Sư

100%

Rất tốt

5

23

Chùa Vạn Linh Núi Cấm

100%

TB

5



TT

Điểm du lịch

CSHT (GT,

Điện, Nước)

CSVC

(Lưu trú, liên lạc, cơ sở ăn

uống)

Mức độ

24

Tượng Phật Adilac Núi Cấm

100%

TB

5

25

Chùa Phật Lớn Núi Cấm

100%

TB

5

26

Hồ Thủy Liêm Núi Cấm

90%

TB

4

27

Làng dệt thổ cẩm Văn Giáo

70­90%

Yếu

2

28

Chợ Tịnh Biên

70­90%

Yếu

2

29

Miếu Bà Chúa Xứ Bàu Mướp

70­90%

TB

3

30

Khu sinh thái núi Sập

70­90%

Tốt

4

31

Khu di chỉ khảo cổ và nghệ thuật Óc Eo

70­90%

Tốt

4

32

Đình thần Thoại Ngọc Hầu (bia Thoại Sơn)

70­90%

TB

3

33

Trung tâm trị sự Phật giáo Hòa Hảo

70­90%

TB

3

34

Điểm du lịch sinh thái lòng hồ Tân Trung

70­90%

TB

3

35

Làng nghề bánh phồng Phú Mỹ

70­90%

TB

2

36

Làng nghề rèn Phú Mỹ

70­90%

TB

2

37

Làng mộc Long Điền

70­90%

TB

2

38

Chùa Phước Thành

70­90%

TB

3

39

Chùa Bà Lê (chùa Phước Hội)

90%

TB

3

40

Chùa Đạo Nằm (chùa Thành Hoa)

90%

TB

3

41

Thánh đường Cù Lao Giêng

90%

TB

3

42

Tu viện Chúa Quan Phòng

70­90%

TB

3

43

Làng dệt thổ cẩm Châu Giang

70­90%

TB

3

44

Thánh đường Hồi giáo Mubarak

70­90%

TB

3

45

Làng Chăm Đa Phước

70­90%

TB

2

46

Làng Chăm Châu Phong

70­90%

TB

2

Nguồn: Tổng hợp từ báo cáo của các cơ quan quản lý và kết quả khảo sát thực tế


PHLC 4.3. THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG

TT

Điểm du lịch

Số ngày hoạt động du lịch tốt

Mức độ

1

Miếu Bà Chúa Xứ Núi Sam

>250

5

2

Lăng Thoại Ngọc Hầu

>250

5

3

Chùa Tây An

200­210

4

4

Chùa Hang

>250

5

5

Làng bè Châu Đốc

150­200

3

6

Đình Vĩnh Ngươn

150­200

3

7

Đình Châu Phú

150­200

3

8

Khu di tích đồi Tức Dụp

200 – 210

4

9

Khu di tích lịch sử nhà mồ Ba Chúc

150­200

3

10

Chùa Tam Bửu

100­150

2

11

Chùa Phi Lai

100­150

2

12

Căn cứ Ô Tà Sóc

150­200

3

13

Hồ Tà Pạ

100­150

2

Xem tất cả 266 trang.

Ngày đăng: 10/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí