Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
1 | Regression | 26.794 | 5 | 5.359 | 33.702 | .000a |
Residual | 46.748 | 294 | .159 | |||
Total | 73.542 | 299 |
Có thể bạn quan tâm!
- Và Phương Hướng Nhiệm Vụ Năm 2016. Long Xuyên.
- Ý Kiến Của Chuyên Gia Về Các Chỉ Tiêu Đánh Giá Điểm Dl Ở An Giang
- Am Nguyen Phu Thang, A Student Of Phd Geography Program In Hcm University Of Education. I Am Conducting The Thesis With Topic “Angiang Tourism Development With The Neighbouring Region In Mekong
- Sơ Đồ Radar Và Hộp Thông Tin Các Điểm Du Lịch Tỉnh An Giang
- Hộp Thông Tin Các Điểm Du Lịch Tỉnh An Giang
- Phát triển du lịch tỉnh An Giang trong liên kết Vùng phụ cận - 32
Xem toàn bộ 266 trang tài liệu này.
b. Dependent Variable: PHATTRIEN
Coefficientsa
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | Collinearity | Statistics | |||
B | Std. Error | Beta | Tolerance | VIF | ||||
1 | (Constant) | .902 | .257 | 3.514 | .001 | |||
CHINHSACH | .253 | .049 | .288 | 5.158 | .000 | .696 | 1.437 | |
TN_NV | .231 | .046 | .264 | 5.073 | .000 | .800 | 1.251 | |
TN_TN | .129 | .048 | .135 | 2.691 | .008 | .857 | 1.166 | |
HATANG | .124 | .042 | .156 | 2.979 | .003 | .794 | 1.260 | |
VT_KT | .062 | .030 | .099 | 2.042 | .042 | .928 | 1.077 |
a. Dependent Variable: PHATTRIEN
PHỤ LỤC 3. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DU LỊCH AN GIANG
PHỤ LỤC 3.1. CHỈ TIÊU KHÁCH DU LỊCH AN GIANG VÀ VÙNG VPC GIAI ĐOẠN 2007 2017
3.1.1. Số lượt khách du lịch đến An Giang và VPC giai đoạn 2007 – 2017 (nghìn lượt khách)
Chỉ tiêu | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | |
1 | Tổng lượt khách | 3.792 | 4.406 | 4.941 | 5.272 | 5.550 | 5.350 | 5.726 | 6.000 | 6.250 | 6.500 | 7.300 |
2 | Khách nội địa | 3.743 | 4.353 | 4.895 | 5.224 | 5.498 | 5.294 | 5.668 | 5.939 | 6.180 | 6.430 | 7.230 |
3 | Khách quốc tế | 49 | 53 | 46 | 48 | 52 | 56 | 58 | 61 | 70 | 70 | 70 |
(Nguồn: Xử lí từ số liệu của Sở VH TT DL An Giang, Tổng cục DL năm2010, 2018)
3.1.2. Số lượt khách du lịch đến VPC giai đoạn 2007 – 2017
a. Số lượt khách quốc tế đến VPC giai đoạn 2007 – 2017 (nghìn lượt khách)
2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2017 | ||
1 | Cần Thơ | 155,74 | 175,09 | 150,30 | 160,00 | 170,32 | 190,11 | 211,35 | 220,28 | 207,06 | 305,00 |
2 | Kiên Giang | 73,90 | 94,15 | 73,54 | 121,30 | 150,45 | 162,49 | 152,83 | 199,12 | 220,00 | 369,00 |
3 | Đồng Tháp | 12,97 | 19,52 | 14,80 | 13,50 | 27,72 | 35,20 | 42,66 | 45,09 | 44,46 | 78,00 |
Toàn vùng ĐBSCL | 1.072,7 | 1.222,1 | 1.138,5 | 1.263,5 | 1.441,9 | 1.556,5 | 1.629,7 | 1.695,5 | 1.806,0 | 2.855,7 |
b. Số khách nội địa đến VPC giai đoạn 2007 – 2017 (nghìn lượt khách)
Địa phương | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2017 | |
1 | Cần Thơ | 537,3 | 642,2 | 573,2 | 700,0 | 820,1 | 984,7 | 1.040,3 | 1.147,4 | 1.412,1 | 7.200 |
2 | Kiên Giang | 514,1 | 553,7 | 598,9 | 759,1 | 800,1 | 904,4 | 1.043,3 | 1.394,0 | 1.785,0 | 5.631 |
3 | Đồng Tháp | 179,8 | 201,9 | 111,5 | 186,5 | 1.286,1 | 1425,1 | 1.683,5 | 1.810,8 | 2.050,0 | 3.258 |
Toàn vùng ĐBSCL | 7.147,2 | 8.346,2 | 8.896,2 | 9.933,3 | 12.849,9 | 13.564,8 | 14.922,1 | 16.686,6 | 18.134,01 | 32.021,5 |
(Nguồn; TCDL năm 2010, 2018)
3.1.3. Số lượt khách và số ngày khách lưu trú tỉnh An Giang giai đoạn 2007 2017
Chỉ tiêu | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | |
1 | Tổng lượt khách lưu trú (lượt khách) | 277.328 | 326.306 | 322.730 | 305.800 | 303.800 | 328.163 | 319.276 | 327.531 | 347.797 | 378.101 | 600.000 |
Khách nội địa (lượt khách) | 228.486 | 227.46 4 | 277.152 | 258.400 | 259.300 | 276.629 | 262.391 | 297.917 | 312.633 | 337.487 | 525.000 | |
Khách quốc tế (lượt khách) | 48.842 | 48.842 | 45.578 | 47.400 | 44.500 | 51.534 | 56.885 | 29.614 | 35.164 | 40.614 | 75.000 | |
2 | Số ngày do các cơ sở lưu trú phục vụ (ngày) | 343.36 1 | 394.23 1 | 373.60 0 | 383.70 0 | 399.10 3 | 360.44 8 | 397.83 8 | 444.31 3 | 496.21 7 | 850.000 | |
3 | Ngày khách lưu trú trung bình (ngày) | 1,24 | 1,22 | 1,22 | 1,23 | 1,26 | 1,23 | 1,1 | 1,1 | 1,27 | 1,31 | 1,4 |
(Nguồn: Sở VH TT DL An Giang, 2010, 2018)
PHỤ LỤC 3.2. DOANH THU DU LỊCH AN GIANG VÀ VÙNG VPC GIAI ĐOẠN 2007 2017
(Đơn vị: tỉ đồng)
Địa bàn | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2017 | |
1 | Toàn vùng ĐBSCL | 1.480,9 | 1.793,2 | 2.288,9 | 2.834,5 | 3.496,5 | 4.181,9 | 5.060,2 | 6.237,0 | 8.636,5 | 17.194,9 |
2 | Vùng phụ cận | 694,2 | 809,6 | 1006,8 | 1240 | 1666 | 1952 | 2507,47 | 1856,2 | 5423,1 | 8530.0 |
Cần Thơ | 316,2 | 372,3 | 465,3 | 561,0 | 752,0 | 877,0 | 1.132,0 | 1.538,0 | 2.489,4 | 2.897 | |
Đồng Tháp | 61,8 | 65,0 | 76,2 | 118,0 | 162,0 | 198,0 | 243,47 | 318,2 | 444,3 | 453,0 | |
Kiên Giang | 316,2 | 372,3 | 465,3 | 561,0 | 752,0 | 877,0 | 1.132,0 | 1.538,0 | 2.489,4 | 4.580 | |
3 | An Giang | 118,0 | 150,0 | 172,3 | 220,0 | 236,0 | 275,0 | 320,0 | 343,0 | 365,0 | 600 |
(Nguồn: Tổng cục DL)
PHỤ LỤC 3.3. LAO ĐỘNG DU LỊCH AN GIANG VÀ VÙNG VPC GIAI ĐOẠN 2007 – 2017
3.3.1. Lao động trực tiếp trong ngành DL tỉnh An Giang giai đoạn 2007 – 2015
2007 | 2011 | 2015 | ||||
Người | % | Người | % | Người | % | |
Tổng số | 1200 | 100 | 1580 | 100 | 2573 | 100 |
Đại học và trên đại học | 130 | 10,8 | 300 | 19,0 | 555 | 21,6 |
Cao đẳng, trung cấp | 160 | 13,3 | 350 | 22,2 | 800 | 31,2 |
Đào tạo nghiệp vụ | 220 | 18,3 | 650 | 31,6 | 1100 | 42,8 |
Chưa qua đào tạo | 690 | 57,5 | 300 | 22,2 | 118 | 4,6 |
3.3.2. Lao động trong ngành DL VPC giai đoạn 2007 – 2015
(Nguồn: Sở VH TT DL An Giang)
Địa phương | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | |
1 | An Giang | 1.100 | 1.200 | 1.300 | 1.490 | 1.500 | 1.630 | 2.152 | 2.263 | 2.435 | 2.568 |
2 | Cần Thơ | 2.010 | 2.025 | 2.336 | 2.695 | 2.795 | 2.851 | 3.240 | 3.353 | 3.483 | 4.120 |
3 | Đồng Tháp | 363 | 377 | 424 | 960 | 1030 | 618 | 753 | 845 | 847 | 1.000 |
4 | Kiên Giang | 1.600 | 2.161 | 2.300 | 2.516 | 3.088 | 6.789 | 7.711 | 8.759 | 9.949 | 12.000 |
5 | Toàn vùng | 14.297 | 15.651 | 17.379 | 20.242 | 22.135 | 25.361 | 28.239 | 30.283 | 32.516 | 36.209 |
3.3.3. Hiện trạng trình độ lao động các địa phương trong vùng (năm 2015) Đơn vị: Người
Địa phương | Trình độ lao động trong ngành du lịch | |||||||||
Tổng số | Tỷ lệ % | ĐH Trên ĐH | Tỷ lệ % | Cao đẳng &TC | Tỷ lệ % | Đào tạo khác | Tỷ lệ % | Chưa qua đào tạo | ||
1 | An Giang | 2.568 | 20,53 | 500 | 28,75 | 700 | 41,07 | 1000 | 9,65 | 368 |
2 | Cần Thơ | 4.120 | 11,48 | 1055 | 25,84 | 1009 | 31,58 | 1511 | 31,09 | 545 |
3 | Đồng Tháp | 923 | 23,18 | 214 | 18,96 | 175 | 50,92 | 470 | 6,93 | 64 |
4 | Kiên Giang | 11.130 | 3,52 | 425 | 5,50 | 577 | 15,68 | 2011 | 75,30 | 8.117 |
Tổng số | 35.262 | 8,03 | 3.698 | 13,94 | 4.904 | 27,62 | 10.153 | 50,41 | 16.507 |
(Nguồn: Tổng cục DL)
PHỤ LỤC 3.4. CƠ SỞ LƯU TRÚ DU LỊCH AN GIANG VÀ VÙNG VPC GIAI ĐOẠN 2007 – 2017
3.4.1. Cơ sở lưu trú ngành DL tỉnh An Giang giai đoạn 2007 – 2015
Chỉ tiêu | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | |
1 | Số cơ sở lưu trú | 73 | 77 | 80 | 82 | 80 | 77 | 94 | 89 | 93 | 90 | 89 |
2 | Số phòng | 1614 | 1875 | 1900 | 2041 | 2025 | 1993 | 2.493 | 2.436 | 2.500 | 2600 | 2735 |
3.4.2. Cơ sở lưu trú DL VPC giai đoạn 2012 – 2015
(Nguồn: Sở VH TT DL An Giang)
Tên tỉnh | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||||||||
CS | B | CSSD | CS | B | CSSD | CS | B | CSSD | CS | B | CSSD | ||
1 | An Giang | 77 | 1.993 | 53% | 94 | 2.493 | 55% | 89 | 2.436 | 56% | 93 | 2.500 | 56% |
Cần Thơ | 190 | 4.749 | 69% | 190 | 4.980 | 71% | 200 | 5.500 | 69% | 226 | 6.176 | 71% | |
Đồng Tháp | 74 | 1.215 | 54% | 82 | 1.387 | 54% | 82 | 1.477 | 55% | 73 | 1.382 | 56% | |
Kiên Giang | 269 | 5.255 | 51% | 300 | 5.832 | 59% | 331 | 6.360 | 61% | 384 | 9.561 | 55% | |
Tổng số | 1.255 | 25.354 | 1518 | 29.167 | 1.649 | 31.559 | 1.851 | 35.742 |
(Nguồn: Sở VH TT DL An Giang)
PHỤ LỤC 4. ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU THÀNH PHẦN ĐIỂM DU LỊCH AN GIANG
PHỤ LỤC 4.1. ĐỘ HẤP DẪN
Điểm du lịch | Tính đặc sắc | Loại hình | Xếp hạng | Mức độ | |
1 | Miếu Bà Chúa Xứ Núi Sam | Rất đặc sắc | 35 | QG | 5 |
2 | Lăng Thoại Ngọc Hầu | Đặc sắc | 35 | QG | 4 |
3 | Chùa Tây An | Rất đặc sắc | 35 | QG | 5 |
4 | Chùa Hang | Rất đặc sắc | 35 | QG | 5 |
5 | Làng bè Châu Đốc | TB | 12 | ĐP | 3 |
6 | Đình Vĩnh Ngươn | Đặc sắc | 12 | QG | 4 |
7 | Đình Châu Phú | Đặc sắc | 12 | QG | 4 |
8 | Khu di tích đồi Tức Dụp | TB | 23 | QG | 4 |
9 | Khu di tích lịch sử nhà mồ Ba Chúc | TB | 23 | QG | 3 |
10 | Chùa Tam Bửu | TB | 12 | QG | 3 |
11 | Chùa Phi Lai | TB | 12 | QG | 3 |
12 | Căn cứ Ô Tà Sóc | TB | 12 | QG | 3 |
13 | Hồ Tà Pạ | TB | 12 | ĐP | 3 |
14 | Chùa Xvayton | Đặc sắc | 23 | QG | 4 |
15 | Hồ Soài So Suối vàng | TB | 12 | ĐP | 3 |
16 | KLN Chủ tịch Tôn Đức Thắng | Rất đặc sắc | 35 | QGĐB | 5 |
17 | Khu di tích cách mạng Mỹ Khánh | TB | 12 | ĐP | 3 |
18 | Vườn dâu tằm Mỹ Khánh | TB | 23 | ĐP | 3 |
19 | Chợ nổi Long Xuyên | TB | 12 | ĐP | 3 |
20 | Bảo tàng An Giang | TB | 12 | ĐP | 3 |
21 | Búng Bình Thiên | TB | 12 | ĐP | 3 |
22 | Rừng tràm Trà Sư | Rất đặc sắc | 35 | QG | 5 |
23 | Chùa Vạn Linh Núi Cấm | Rất đặc sắc | 35 | QG | 5 |
24 | Tượng Phật Adilac Núi Cấm | Rất đặc sắc | 35 | QG | 5 |
25 | Chùa Phật Lớn Núi Cấm | Rất đặc sắc | 35 | QG | 5 |
26 | Hồ Thủy Liêm Núi Cấm | Đặc sắc | 35 | QG | 4 |
27 | Làng dệt thổ cẩm Văn Giáo | TB | 12 | ĐP | 3 |
28 | Chợ Tịnh Biên | TB | 23 | ĐP | 3 |
29 | Miếu Bà Chúa Xứ Bàu Mướp | TB | 12 | ĐP | 3 |
30 | Khu sinh thái núi Sập | Đặc sắc | 23 | ĐP | 4 |
31 | Khu di chỉ khảo cổ và nghệ thuật Óc Eo | Rất đặc sắc | 23 | QGĐB | 4 |
32 | Đình thần Thoại Ngọc Hầu | TB | 12 | ĐP | 3 |
33 | Trung tâm trị sự Phật giáo Hòa Hảo | TB | 12 | ĐP | 3 |
34 | Điểm du lịch sinh thái lòng hồ Tân Trung | TB | 12 | ĐP | 3 |
35 | Làng nghề bánh phồng Phú Mỹ | TB | 12 | ĐP | 3 |
36 | Làng nghề rèn Phú Mỹ | TB | 12 | ĐP | 3 |
37 | Làng mộc Long Điền | TB | 12 | ĐP | 3 |
38 | Chùa Phước Thành | TB | 12 | ĐP | 4 |
39 | Chùa Bà Lê (chùa Phước Hội) | Đặc sắc | 12 | QG | 4 |
40 | Chùa Đạo Nằm (chùa Thành Hoa) | Đặc sắc | 12 | ĐP | 3 |
Điểm du lịch | Tính đặc sắc | Loại hình | Xếp hạng | Mức độ | |
41 | Thánh đường Cù Lao Giêng | TB | 12 | ĐP | 3 |
42 | Tu viện Chúa Quan Phòng | TB | 12 | ĐP | 3 |
43 | Làng dệt thổ cẩm Châu Giang | TB | 12 | ĐP | 3 |
44 | Thánh đường Hồi giáo Mubarak | TB | 12 | ĐP | 3 |
45 | Làng Chăm Đa Phước | TB | 12 | ĐP | 3 |
46 | Làng Chăm Châu Phong | TB | 12 | ĐP | 3 |
47 | Gò tháp An Lợi | Ít đặc sắc | 1 | QG | 2 |
48 | Khu sinh thái cồn Hến | Kém đặc sắc | 1 | ĐP | 1 |
49 | Di tích lịch sử Cột Dây Thép | Ít đặc sắc | 1 | QG | 2 |
50 | Cốc Đạo Cậy | Kém đặc sắc | 1 | ĐP | 1 |
51 | Núi Nổi | Kém đặc sắc | 1 | ĐP | 1 |
52 | Trạm dừng chân Thần Tài | Kém đặc sắc | 1 | ĐP | 1 |
53 | Giồng Trà Dên | Kém đặc sắc | 1 | ĐP | 1 |
Nguồn: Tổng hợp từ báo cáo của các cơ quan quản lý và kết quả khảo sát thực tế
PHỤ LỤC 4.2. LỊCH
CƠ SỞ
HẠ TẦNG, CƠ
SỞ VẬT CHẤT KĨ THUẬT DU
Điểm du lịch | CSHT (GT, Điện, Nước) | CSVC (Lưu trú, liên lạc, cơ sở ăn uống) | Mức độ | |
1 | Miếu Bà Chúa Xứ Núi Sam | 100% | Rất tốt | 5 |
2 | Lăng Thoại Ngọc Hầu | 100% | Rất tốt | 5 |
3 | Chùa Tây An | 90% | Tốt | 4 |
4 | Chùa Hang | 100% | Rất tốt | 5 |
5 | Làng bè Châu Đốc | <70% | TB | 3 |
6 | Đình Vĩnh Ngươn | 7090% | TB | 3 |
7 | Đình Châu Phú | 7090% | TB | 3 |
8 | Khu di tích đồi Tức Dụp | 90% | Tốt | 4 |
9 | Khu di tích lịch sử nhà mồ Ba Chúc | 7090% | TB | 3 |
10 | Chùa Tam Bửu | 7090% | TB | 3 |
11 | Chùa Phi Lai | 7090% | TB | 3 |
12 | Căn cứ Ô Tà Sóc | <70% | Yếu | 2 |
13 | Hồ Tà Pạ | <70% | Yếu | 2 |
14 | Chùa Xvayton | 7090% | Yếu | 2 |
15 | Hồ Soài So Suối vàng | 90% | TB | 3 |
16 | KLN Chủ tịch Tôn Đức Thắng | 100% | Tốt | 4 |
17 | Khu di tích cách mạng Mỹ Khánh | 7090% | TB | 3 |
18 | Vườn dâu tằm Mỹ Khánh | 7090% | TB | 3 |
19 | Chợ nổi Long Xuyên | 7090% | TB | 3 |
20 | Bảo tàng An Giang | 100% | TB | 3 |
21 | Búng Bình Thiên | <70% | Yếu | 2 |
22 | Rừng tràm Trà Sư | 100% | Rất tốt | 5 |
23 | Chùa Vạn Linh Núi Cấm | 100% | TB | 5 |
Điểm du lịch | CSHT (GT, Điện, Nước) | CSVC (Lưu trú, liên lạc, cơ sở ăn uống) | Mức độ | |
24 | Tượng Phật Adilac Núi Cấm | 100% | TB | 5 |
25 | Chùa Phật Lớn Núi Cấm | 100% | TB | 5 |
26 | Hồ Thủy Liêm Núi Cấm | 90% | TB | 4 |
27 | Làng dệt thổ cẩm Văn Giáo | 7090% | Yếu | 2 |
28 | Chợ Tịnh Biên | 7090% | Yếu | 2 |
29 | Miếu Bà Chúa Xứ Bàu Mướp | 7090% | TB | 3 |
30 | Khu sinh thái núi Sập | 7090% | Tốt | 4 |
31 | Khu di chỉ khảo cổ và nghệ thuật Óc Eo | 7090% | Tốt | 4 |
32 | Đình thần Thoại Ngọc Hầu (bia Thoại Sơn) | 7090% | TB | 3 |
33 | Trung tâm trị sự Phật giáo Hòa Hảo | 7090% | TB | 3 |
34 | Điểm du lịch sinh thái lòng hồ Tân Trung | 7090% | TB | 3 |
35 | Làng nghề bánh phồng Phú Mỹ | 7090% | TB | 2 |
36 | Làng nghề rèn Phú Mỹ | 7090% | TB | 2 |
37 | Làng mộc Long Điền | 7090% | TB | 2 |
38 | Chùa Phước Thành | 7090% | TB | 3 |
39 | Chùa Bà Lê (chùa Phước Hội) | 90% | TB | 3 |
40 | Chùa Đạo Nằm (chùa Thành Hoa) | 90% | TB | 3 |
41 | Thánh đường Cù Lao Giêng | 90% | TB | 3 |
42 | Tu viện Chúa Quan Phòng | 7090% | TB | 3 |
43 | Làng dệt thổ cẩm Châu Giang | 7090% | TB | 3 |
44 | Thánh đường Hồi giáo Mubarak | 7090% | TB | 3 |
45 | Làng Chăm Đa Phước | 7090% | TB | 2 |
46 | Làng Chăm Châu Phong | 7090% | TB | 2 |
Nguồn: Tổng hợp từ báo cáo của các cơ quan quản lý và kết quả khảo sát thực tế
PHỤ LỤC 4.3. THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG
Điểm du lịch | Số ngày hoạt động du lịch tốt | Mức độ | |
1 | Miếu Bà Chúa Xứ Núi Sam | >250 | 5 |
2 | Lăng Thoại Ngọc Hầu | >250 | 5 |
3 | Chùa Tây An | 200210 | 4 |
4 | Chùa Hang | >250 | 5 |
5 | Làng bè Châu Đốc | 150200 | 3 |
6 | Đình Vĩnh Ngươn | 150200 | 3 |
7 | Đình Châu Phú | 150200 | 3 |
8 | Khu di tích đồi Tức Dụp | 200 – 210 | 4 |
9 | Khu di tích lịch sử nhà mồ Ba Chúc | 150200 | 3 |
10 | Chùa Tam Bửu | 100150 | 2 |
11 | Chùa Phi Lai | 100150 | 2 |
12 | Căn cứ Ô Tà Sóc | 150200 | 3 |
13 | Hồ Tà Pạ | 100150 | 2 |