Phát triển du lịch bền vững ở tỉnh Phú Thọ - 24


- Phương pháp tính toán và so sánh tỷ lệ phần trăm (%):

+ Thống kê số phiếu cho mỗi phương án trả lời trong mỗi câu hỏi khảo sát.

+ Tính tỷ lệ (%) giữa số phiếu lựa chọn mỗi phương án trả lời cụ thể trên tổng số phiếu trả lời cho câu hỏi tương ứng.

+ Sử dụng phương pháp so sánh tỷ lệ phần trăm (%) để phân tích, đánh giá các nội dung liên quan.

7. Kết quả thống kê cơ bản như sau:

7.1. Kết quả thống kê cơ bản với đối tượng là khách du lịch

7.1.1. Thống kê số lượng phiếu

- Số phiếu khảo sát được gửi đến khách du lịch: 270 phiếu

- Số phiếu thu về: 211 phiếu

- Số phiếu có ý nghĩa thống kê: 202 phiếu

- Số phiếu không có ý nghĩa thống kê: 09 phiếu (do người trả lời không hiểu ý câu hỏi, lựa chọn nhiều phương án trả lời có sự mâu thuẫn nhau để trả lời cho cùng một câu hỏi)

Để thuận tiện cho công tác thống kê và làm trơn số liệu, tác giả lựa chọn ngẫu nhiên và sử dụng 200 phiếu (trong số 202 phiếu có ý nghĩa thống kê) cho việc tổng hợp, phân tích số liệu điều tra, khảo sát.

7.1.2. Kết quả thống kê các nội dung khảo sát khách du lịch như sau:

- Giới tính của đối tượng khảo sát:

+ Nữ: 125, chiếm 62,5% trong tổng lượng khách được khảo sát

+ Nam: 75, chiếm 37,5% trong tổng lượng khách được khảo sát

- Số khách đến điểm du lịch từ lần thứ 2 trở lên: 48, chiếm 24% tổng lượng khách được khảo sát.

- Kết quả trả lời các câu hỏi có cấu trúc đóng với 5 phương án trả lời được thống kê chung trong Phụ lục 4.1 kèm theo Phụ lục này.

7.2. Kết quả thống kê cơ bản với đối tượng là doanh nghiệp du lịch

7.2.1. Thống kê số lượng phiếu

- Số phiếu khảo sát được gửi đến doanh nghiệp du lịch: 80 phiếu

- Số phiếu thu về: 53 phiếu

Để thuận tiện cho công tác thống kê và làm trơn số liệu, tác giả lựa chọn ngẫu nhiên và sử dụng 50 phiếu (trong số 53 phiếu thu về) cho việc tổng hợp, phân tích số liệu điều tra, khảo sát.


7.2.2. Kết quả thống kê các nội dung khảo sát doanh nghiệp du lịch như sau:

- Lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp:

+ Khách sạn: 23 (46%)

+ Nhà hàng: 21 (42%)

+ Lữ hành: 6 (12%)

- Quy mô doanh nghiệp:

+ Số vốn đăng ký trên 10 tỷ: 5 (10%)

+ Số vốn đăng ký từ trên 5-10 tỷ: 7 (14%)

+ Số vốn đăng ký từ 2-5 tỷ: 15 (30%)

+ Số vốn đăng ký dưới 2 tỷ: 23 (46%)

- Thời gian hoạt động của doanh nghiệp:

+ Trên 5 năm: 24 doanh nghiệp (48%)

+ Từ 3-5 năm: 15 doanh nghiệp (30%)

+ Dưới 3 năm: 11 doanh nghiệp (22%)

- Tổng số lao động trong các doanh nghiệp được khảo sát: 1.258

+ Số lao động có chuyên ngành đào tạo về du lịch: 251, chiếm 20%

+ Số lao động là người địa phương nơi doanh nghiệp hoạt động kinh doanh: 864, chiếm 68,7%

- Kết quả trả lời các câu hỏi có cấu trúc đóng với 5 phương án trả lời được thống kê chung trong Phụ lục 4.2 kèm theo Phụ lục này.

7.3. Kết quả thống kê cơ bản với đối tượng cộng đồng như sau:

7.3.1. Thống kê số lượng phiếu

- Số phiếu khảo sát được gửi đến người dân vùng du lịch: 270 phiếu

- Số phiếu thu về: 219 phiếu

- Số phiếu có ý nghĩa thống kê: 209 phiếu

- Số phiếu không có ý nghĩa thống kê: 10 phiếu (do người trả lời không hiểu ý câu hỏi, lựa chọn nhiều phương án trả lời có sự mâu thuẫn nhau để trả lời cho cùng một câu hỏi)

Để thuận tiện cho công tác thống kê và làm trơn số liệu, tác giả lựa chọn ngẫu nhiên và sử dụng 200 (trong số 209 phiếu có ý nghĩa thống kê) cho việc tổng hợp, phân tích số liệu điều tra, khảo sát.

7.3.2. Kết quả thống kê các nội dung khảo sát cộng đồng:

Kết quả trả lời các câu hỏi cụ thể được thống kê chung trong Phụ lục 4.3

kèm theo Phụ lục này.


Phụ lục 4.1

THỐNG KÊ KẾT QUẢ TRẢ LỜI MỘT SỐ CÂU HỎI KHẢO SÁT THÔNG TIN KHÁCH DU LỊCH



TT


Câu hỏi

Kết quả trả lời theo từng phương án (Phần điểm số đã được quy đổi theo thang điểm 1-5)

Kết quả chung

1

2

3

4

5


Tổng số phiếu


Điểm trung bình

Số phiếu

Tỷ lệ phiếu (%)

Điểm cộng dồn

Số phiếu

Tỷ lệ phiếu (%)

Điểm cộng dồn

Số phiếu

Tỷ lệ phiếu (%)

Điểm cộng dồn

Số phiếu

Tỷ lệ phiếu (%)

Điểm cộng dồn

Số phiếu

Tỷ lệ phiếu (%)

Điểm cộng dồn

1

Quý vị đã biết nhiều thông tin về điểm du lịch này chưa?

45

22,5

45

46

23

92

67

33,5

201

30

15

120

12

6

60

200

2,55

2

Quý vị đánh giá mức độ phong phú của các dịch vụ thế nào?

48

24

48

66

33

132

67

33,5

201

14

7

64

5

2,5

25

200

2,35

3

Quý vị đánh giá chất lượng dịch vụ đi lại thế nào?

24

12

24

32

16

64

59

29,5

177

50

25

200

35

17,5

175

200

3,20

4

Quý vị đánh giá chất lượng dịch vụ lưu trú thế nào?

27

13,5

27

39

19,5

78

84

42

252

37

18,5

148

13

6,5

65

200

2,85

5

Quý vị đánh giá chất lượng các dịch vụ khác thế nào?

48

24

48

63

31,5

126

64

32

192

14

7

64

11

5,5

55

200

2,43

6

Giá cả hàng hóa, dịch vụ có tương xứng với chất lượng?

5

2,5

5

19

9,5

38

65

32,5

195

74

37

296

37

18,5

185

200

3,60

7

Thái độ phục vụ và tính chuyên nghiệp của nhân viên du lịch?

22

11

22

55

27,5

110

87

43,5

261

21

10,5

84

15

7,5

75

200

2,76

8

Quý vị đánh giá về vệ sinh môi trường du lịch như thế nào?

18

9

18

43

21,5

86

86

43

258

33

16,5

132

20

10

100

200

2,97

9

Tỷ lệ hàng địa phương trong tổng hàng hóa, dịch vụ?

47

23,5

47

87

43,5

174

55

27,5

110

11

5,5

44

0

0

0

200

1,88

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 204 trang tài liệu này.

Phát triển du lịch bền vững ở tỉnh Phú Thọ - 24

180


10

Mức độ phong phú của hàng lưu niệm, đặc sản địa phương?

34

17

34

89

49,5

178

53

26,5

159

19

9,5

76

5

2,5

25

200

2,36

11

Mức độ thân thiện của người địa phương với khách du lịch?

11

5,5

11

15

7,5

30

33

16,5

99

100

50

400

51

20,5

255

200

3,98

12

Mức độ trách nhiệm của chính quyền và nhân viên công quyền?

14

7

14

26

13

52

87

43,5

261

47

23,5

188

26

13

130

200

3,23

13

Quý vị có gặp tình trạng chèo kéo, ép giá từ người dân không?

3

1,5

3

29

14,5

58

47

23,5

141

72

36

288

49

24,5

245

200

3,68

14

Quý vị có thấy yên tâm về an ninh, an toàn không?

15

7,5

15

16

8

32

52

26

156

98

49

392

19

9,5

95

200

3,45

15

Quý vị đánh giá về môi trường sinh thái như thế nào?

25

12,5

25

36

18

72

81

40,5

243

41

20,5

164

17

8,5

85

200

2,95

16

Mức độ quan tâm của Quý vị đến các quy định về tài nguyên,môi trường?

16

8

16

29

14,5

58

95

47,5

285

37

18,5

148

23

11,5

115

200

3,11

17

Mức độ chấp hành các quy định về tài nguyên, môi trường của Quý vị?

0

0

0

37

18,5

74

101

55,5

303

29

14,5

116

33

16,5

165

200

3,29

18

Chất lượng hàng hóa, dịch vụ,... có đúng như quảng cáo?

8

4

8

11

5,5

22

45

22,5

135

101

50,5

404

35

17,5

175

200

3,72

19

Quý vị có hài lòng với điểm đến du lịch này không?

11

5,5

11

17

8,5

34

45

22,5

135

102

51

408

25

12,5

125

200

3,57

20

Quý vị có dự định quay trở lại khu du lịch này không?

19

9,5

19

17

8,5

34

94

47

282

27

13,5

108

43

21,5

215

200

3,29


181


Phụ lục 4.2

THỐNG KÊ KẾT QUẢ TRẢ LỜI MỘT SỐ CÂU HỎI KHẢO SÁT THÔNG TIN DOANH NGHIỆP



TT


Câu hỏi

Kết quả trả lời theo từng phương án (đã được quy đổi theo thang điểm 1-5)

Kết quả chung

1

2

3

4

5


Tổng số phiếu


Điểm trung bình

Số phiếu

Tỷ lệ phiếu (%)

Điểm cộng dồn

Số phiếu

Tỷ lệ phiếu (%)

Điểm cộng dồn

Số phiếu

Tỷ lệ phiếu (%)

Điểm cộng dồn

Số phiếu

Tỷ lệ phiếu (%)

Điểm cộng dồn

Số phiếu

Tỷ lệ phiếu (%)

Điểm cộng dồn

1

Mức độ quan tâm của doanh nghiệp đến đào tạo lao động?

9

18

9

16

32

32

17

34

51

5

10

20

3

6

15

50

2,54

2

Mức độ quan tâm của doanh nghiệp đến công tác quảng cáo?

15

30

15

14

28

28

10

20

30

6

12

24

5

10

25

50

2,44

3

Chi phí cho quảng cáo trong tổng doanh thu?

27

54

27

12

24

24

6

12

18

4

8

16

1

2

5

50

1,80

4

Sự cần thiết của việc lập website riêng phục vụ kinh doanh du lịch?

5

10

5

24

48

48

12

24

36

6

12

24

3

6

15

50

2,56

5

Mức độ sử dụng Internet, mạng xã hội cho kinh doanh du lịch?

5

10

5

12

24

24

17

34

51

9

18

36

7

14

35

50

3,02

6

Việc sử dụng lao động từ nguồn địa phương điểm đến?

3

6

3

6

12

16

14

28

42

17

34

68

10

20

50

50

3,50

7

Hỗ trợ của doanh nghiệp cho hoạt động xã hội địa phương điểm đến

9

18

9

8

16

12

13

26

39

12

24

48

8

16

40

50

3,04

8

Công tác phân loại rác thải từ nguồn của doanh nghiệp?

33

66

33

8

16

16

6

12

18

3

6

12

0

0

0

50

1,58

9

Việc sử dụng các biện pháp giảm tiêu thụ nước, năng lượng?

22

44

22

7

14

14

12

24

36

7

14

28

2

4

10

50

2,20


182


10

Hợp tác của chính quyền điểm đến với doanh nghiệp?

5

10

5

7

14

14

15

30

45

15

30

60

8

16

40

50

3,28

11

Hợp tác của người dân ở điểm đến du lịch với doanh nghiệp?

4

8

4

8

16

16

12

24

36

20

40

80

6

12

30

50

3,32

12

Đánh giá tiềm năng tài nguyên du lịch tự nhiên của tỉnh?

3

6

3

7

14

14

25

50

75

10

20

40

5

10

25

50

3,14

13

Đánh giá tiềm năng tài nguyên du lịch nhân văn của tỉnh?

2

4

2

2

4

4

17

34

51

15

30

60

14

28

70

50

3,74

14

Đánh giá về:


















a

- Quy hoạch, đề án phát triển du lịch của tỉnh?

6

12

6

7

14

14

24

48

72

8

16

32

5

10

25

50

2,98

b

- Chính sách phát triển du lịch của tỉnh?

4

8

4

5

10

10

21

42

63

15

30

60

5

10

25

50

3,24

c

- Cơ hội tham gia góp ý về Quy hoạch, chính sách, đề án du lịch của địa phương?

13

26

13

11

22

22

17

34

51

6

12

24

3

6

15

50

2,50

15

Đánh giá sự đa dạng của các sản phẩm, dịch vụ du lịchở tỉnh?

11

22

11

14

28

28

20

40

60

5

10

20

0

0

0

50

2,38

16

Đánh giá về chất lượng dịch vụ lưu trú tại Phú Thọ?

7

14

7

9

18

18

23

46

69

9

18

36

2

4

10

50

2,80

17

Đánh giá về chất lượng dịch vụ lữ hành tại Phú Thọ?

11

22

11

13

26

26

20

40

60

5

10

20

1

2

5

50

2,44

18

Đánh giá vềchất lượng các dịch vụ du lịch khác tại Phú Thọ?

6

12

6

8

16

16

25

50

75

7

14

28

4

8

20

50

2,90

19

Công tác bảo vệ tài nguyên, môi trường du lịch của tỉnh hiện nay?

5

10

5

11

22

22

24

48

72

7

14

28

3

6

15

50

2,84

20

Mức độ quan tâm của doanh nghiệptỉnh(nói chung) trongbảo vệ tài nguyên, môi trường?

7

14

7

10

20

20

26

52

78

6

12

24

1

2

5

50

2,68


183


21

Mức độ quan tâm của doanh nghiệp du lịch trongbảo vệ tài nguyên, môi trườngdu lịch?

4

8

4

7

14

14

25

50

75

9

18

36

5

10

25

50

3,08

22

Đánh giá hoạt động xây dựng tour của các doanh nghiệp du lịch tỉnh

11

22

11

13

26

26

20

40

60

5

10

20

1

2

5

50

2,44

23

Đánh giá hiệu quả xúc tiến, quảng bá du lịch của tỉnh Phú Thọ?

5

10

5

10

20

20

21

42

63

9

18

36

5

10

25

50

2,98

24

Đánh giá hiệu quả thu hút đầu tư du lịchcủa tỉnh Phú Thọ?

5

10

5

8

16

16

23

46

69

9

18

36

5

10

25

50

3,02

25

Đánh giá về môi trường đầu tư của tỉnh cho phát triển du lịch:


















a

- Về mức độ nhanh chóng, thuận tiện của thủ tục hành chính

4

8

4

8

16

16

19

38

57

13

26

52

6

12

30

50

3,18

b

- Về mức độ tạo điều kiện cho các doanh nghiệp tiếp cận nguồn lực

6

12

6

7

14

14

24

48

72

9

18

36

4

8

20

50

2,96

26

Quan hệ liên kết trong hoạt động du lịch của tỉnh Phú Thọ hiện nay:


















a

- Giữa các doanh nghiệp

9

18

9

13

26

26

18

36

54

7

14

28

3

6

15

50

2,64

b

- Giữa các ngành, địa phương

3

6

3

7

14

14

22

44

66

13

26

52

5

10

25

50

3,20

c

- Giữa tỉnh vớicác tỉnh khác

5

10

5

7

14

14

20

40

60

13

26

52

5

10

25

50

3,12

27

Đánh giá mức độ đóng góp của các doanh nghiệp du lịch đối với:


















a

- Phát triển văn hóa, xã hội

2

4

2

6

12

12

21

42

63

15

30

60

6

12

30

50

3,34

b

- Cộng đồng địa phương

2

4

2

6

12

12

22

44

66

15

30

60

5

10

25

50

3,30

c

-Hoạt động bảo vệ môi trường

5

10

5

8

16

16

26

52

78

8

16

32

3

6

15

50

2,92


184


Phụ lục 4.3

THỐNG KỂ KẾT QUẢ TRẢ LỜI MỘT SỐ CÂU HỎI KHẢO SÁT THÔNG TIN CỘNG ĐỒNG



TT


Câu hỏi

Kết quả trả lời theo từng phương án (đã được quy đổi theo thang điểm 1-5)

Kết quả chung

1

2

3

4

5


Tổng số phiếu


Điểm trung bình

Số phiếu

Tỷ lệ phiếu (%)

Điểm cộng dồn

Số phiếu

Tỷ lệ phiếu (%)

Điểm cộng dồn

Số phiếu

Tỷ lệ phiếu (%)

Điểm cộng dồn

Số phiếu

Tỷ lệ phiếu (%)

Điểm cộng dồn

Số phiếu

Tỷ lệ phiếu (%)

Điểm cộng dồn

1

Mức độ được tham gia ý kiến vào quy hoạch du lịch?

58

29

58

62

31

124

51

25,5

153

26

13

104

3

1,5

15

200

2,27

2

Chính sách triển khai dự án có thỏa mãn yêu cầu cộng đồng?

22

11

22

28

14

56

91

45,5

273

41

20,5

164

18

9

90

200

3,03

3

Mức độ đem lại lợi ích kinh tế cho địa phươngcủa dự án?

9

4,5

9

17

8,5

34

64

32

192

63

31,5

252

37

18,5

185

200

3,36

4

Dự án du lịch có bảo vệ tài nguyên du lịch tự nhiên không?

21

10,5

21

45

22,5

90

82

41

246

36

18

144

16

8

80

200

2,91

5

Dự án du lịch có ảnh hưởng thế nào đến truyền thống văn hóa?

17

8,5

17

20

10

40

65

32,5

195

58

29

232

40

20

200

200

3,42

6

Dự án du lịch có ảnh hưởng thế nào đến an ninh trật tự?

9

4,5

9

11

5,5

22

109

54,5

327

47

23,5

188

24

12

120

200

3,33

7

Tình trạng vi phạm pháp luật, tệ nạn do nguyên nhân từ khách?

9

4,5

9

12

6

24

101

50,5

303

57

28,5

228

21

10,5

105

200

3,35

8

Dự án du lịch ảnh hưởng thế nào đến vệ sinh môi trường?

31

15,5

31

27

13,5

54

81

40,5

243

48

24

192

13

6,5

65

200

2,93

9

Ông (bà) quan tâmở mức độ nào các quy định về bảo vệ tài nguyên, môi trường du lịch?

4

2

4

15

7,5

30

112

56

336

38

19

152

31

15,5

155

200

3,39

10

Bản thân ông (bà) được hưởng lợi ở mức độ nào từ du lịch?

25

12,5

25

33

16,5

66

67

33,5

201

41

20,5

164

34

17

170

200

3,13

185

Xem tất cả 204 trang.

Ngày đăng: 18/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí