- Phương pháp tính toán và so sánh tỷ lệ phần trăm (%):
+ Thống kê số phiếu cho mỗi phương án trả lời trong mỗi câu hỏi khảo sát.
+ Tính tỷ lệ (%) giữa số phiếu lựa chọn mỗi phương án trả lời cụ thể trên tổng số phiếu trả lời cho câu hỏi tương ứng.
+ Sử dụng phương pháp so sánh tỷ lệ phần trăm (%) để phân tích, đánh giá các nội dung liên quan.
7. Kết quả thống kê cơ bản như sau:
7.1. Kết quả thống kê cơ bản với đối tượng là khách du lịch
7.1.1. Thống kê số lượng phiếu
- Số phiếu khảo sát được gửi đến khách du lịch: 270 phiếu
- Số phiếu thu về: 211 phiếu
- Số phiếu có ý nghĩa thống kê: 202 phiếu
- Số phiếu không có ý nghĩa thống kê: 09 phiếu (do người trả lời không hiểu ý câu hỏi, lựa chọn nhiều phương án trả lời có sự mâu thuẫn nhau để trả lời cho cùng một câu hỏi)
Để thuận tiện cho công tác thống kê và làm trơn số liệu, tác giả lựa chọn ngẫu nhiên và sử dụng 200 phiếu (trong số 202 phiếu có ý nghĩa thống kê) cho việc tổng hợp, phân tích số liệu điều tra, khảo sát.
7.1.2. Kết quả thống kê các nội dung khảo sát khách du lịch như sau:
- Giới tính của đối tượng khảo sát:
+ Nữ: 125, chiếm 62,5% trong tổng lượng khách được khảo sát
+ Nam: 75, chiếm 37,5% trong tổng lượng khách được khảo sát
- Số khách đến điểm du lịch từ lần thứ 2 trở lên: 48, chiếm 24% tổng lượng khách được khảo sát.
- Kết quả trả lời các câu hỏi có cấu trúc đóng với 5 phương án trả lời được thống kê chung trong Phụ lục 4.1 kèm theo Phụ lục này.
7.2. Kết quả thống kê cơ bản với đối tượng là doanh nghiệp du lịch
7.2.1. Thống kê số lượng phiếu
- Số phiếu khảo sát được gửi đến doanh nghiệp du lịch: 80 phiếu
- Số phiếu thu về: 53 phiếu
Để thuận tiện cho công tác thống kê và làm trơn số liệu, tác giả lựa chọn ngẫu nhiên và sử dụng 50 phiếu (trong số 53 phiếu thu về) cho việc tổng hợp, phân tích số liệu điều tra, khảo sát.
7.2.2. Kết quả thống kê các nội dung khảo sát doanh nghiệp du lịch như sau:
- Lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp:
+ Khách sạn: 23 (46%)
+ Nhà hàng: 21 (42%)
+ Lữ hành: 6 (12%)
- Quy mô doanh nghiệp:
+ Số vốn đăng ký trên 10 tỷ: 5 (10%)
+ Số vốn đăng ký từ trên 5-10 tỷ: 7 (14%)
+ Số vốn đăng ký từ 2-5 tỷ: 15 (30%)
+ Số vốn đăng ký dưới 2 tỷ: 23 (46%)
- Thời gian hoạt động của doanh nghiệp:
+ Trên 5 năm: 24 doanh nghiệp (48%)
+ Từ 3-5 năm: 15 doanh nghiệp (30%)
+ Dưới 3 năm: 11 doanh nghiệp (22%)
- Tổng số lao động trong các doanh nghiệp được khảo sát: 1.258
+ Số lao động có chuyên ngành đào tạo về du lịch: 251, chiếm 20%
+ Số lao động là người địa phương nơi doanh nghiệp hoạt động kinh doanh: 864, chiếm 68,7%
- Kết quả trả lời các câu hỏi có cấu trúc đóng với 5 phương án trả lời được thống kê chung trong Phụ lục 4.2 kèm theo Phụ lục này.
7.3. Kết quả thống kê cơ bản với đối tượng cộng đồng như sau:
7.3.1. Thống kê số lượng phiếu
- Số phiếu khảo sát được gửi đến người dân vùng du lịch: 270 phiếu
- Số phiếu thu về: 219 phiếu
- Số phiếu có ý nghĩa thống kê: 209 phiếu
- Số phiếu không có ý nghĩa thống kê: 10 phiếu (do người trả lời không hiểu ý câu hỏi, lựa chọn nhiều phương án trả lời có sự mâu thuẫn nhau để trả lời cho cùng một câu hỏi)
Để thuận tiện cho công tác thống kê và làm trơn số liệu, tác giả lựa chọn ngẫu nhiên và sử dụng 200 (trong số 209 phiếu có ý nghĩa thống kê) cho việc tổng hợp, phân tích số liệu điều tra, khảo sát.
7.3.2. Kết quả thống kê các nội dung khảo sát cộng đồng:
Kết quả trả lời các câu hỏi cụ thể được thống kê chung trong Phụ lục 4.3
kèm theo Phụ lục này.
Phụ lục 4.1
THỐNG KÊ KẾT QUẢ TRẢ LỜI MỘT SỐ CÂU HỎI KHẢO SÁT THÔNG TIN KHÁCH DU LỊCH
Câu hỏi | Kết quả trả lời theo từng phương án (Phần điểm số đã được quy đổi theo thang điểm 1-5) | Kết quả chung | ||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Tổng số phiếu | Điểm trung bình | ||||||||||||
Số phiếu | Tỷ lệ phiếu (%) | Điểm cộng dồn | Số phiếu | Tỷ lệ phiếu (%) | Điểm cộng dồn | Số phiếu | Tỷ lệ phiếu (%) | Điểm cộng dồn | Số phiếu | Tỷ lệ phiếu (%) | Điểm cộng dồn | Số phiếu | Tỷ lệ phiếu (%) | Điểm cộng dồn | ||||
1 | Quý vị đã biết nhiều thông tin về điểm du lịch này chưa? | 45 | 22,5 | 45 | 46 | 23 | 92 | 67 | 33,5 | 201 | 30 | 15 | 120 | 12 | 6 | 60 | 200 | 2,55 |
2 | Quý vị đánh giá mức độ phong phú của các dịch vụ thế nào? | 48 | 24 | 48 | 66 | 33 | 132 | 67 | 33,5 | 201 | 14 | 7 | 64 | 5 | 2,5 | 25 | 200 | 2,35 |
3 | Quý vị đánh giá chất lượng dịch vụ đi lại thế nào? | 24 | 12 | 24 | 32 | 16 | 64 | 59 | 29,5 | 177 | 50 | 25 | 200 | 35 | 17,5 | 175 | 200 | 3,20 |
4 | Quý vị đánh giá chất lượng dịch vụ lưu trú thế nào? | 27 | 13,5 | 27 | 39 | 19,5 | 78 | 84 | 42 | 252 | 37 | 18,5 | 148 | 13 | 6,5 | 65 | 200 | 2,85 |
5 | Quý vị đánh giá chất lượng các dịch vụ khác thế nào? | 48 | 24 | 48 | 63 | 31,5 | 126 | 64 | 32 | 192 | 14 | 7 | 64 | 11 | 5,5 | 55 | 200 | 2,43 |
6 | Giá cả hàng hóa, dịch vụ có tương xứng với chất lượng? | 5 | 2,5 | 5 | 19 | 9,5 | 38 | 65 | 32,5 | 195 | 74 | 37 | 296 | 37 | 18,5 | 185 | 200 | 3,60 |
7 | Thái độ phục vụ và tính chuyên nghiệp của nhân viên du lịch? | 22 | 11 | 22 | 55 | 27,5 | 110 | 87 | 43,5 | 261 | 21 | 10,5 | 84 | 15 | 7,5 | 75 | 200 | 2,76 |
8 | Quý vị đánh giá về vệ sinh môi trường du lịch như thế nào? | 18 | 9 | 18 | 43 | 21,5 | 86 | 86 | 43 | 258 | 33 | 16,5 | 132 | 20 | 10 | 100 | 200 | 2,97 |
9 | Tỷ lệ hàng địa phương trong tổng hàng hóa, dịch vụ? | 47 | 23,5 | 47 | 87 | 43,5 | 174 | 55 | 27,5 | 110 | 11 | 5,5 | 44 | 0 | 0 | 0 | 200 | 1,88 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát triển du lịch bền vững ở tỉnh Phú Thọ - 21
- World Tourism Conference (1980), “Manila Declaration On World Tourism”,
- Ông (Bà) Có Nhiều Lần Được Tham Gia Ý Kiến Vào Các Quy Hoạch, Kế Hoạch, Dự Án Phát Triển Du Lịch Ở Địa Phương Không?
- Phát triển du lịch bền vững ở tỉnh Phú Thọ - 25
Xem toàn bộ 204 trang tài liệu này.
180
Mức độ phong phú của hàng lưu niệm, đặc sản địa phương? | 34 | 17 | 34 | 89 | 49,5 | 178 | 53 | 26,5 | 159 | 19 | 9,5 | 76 | 5 | 2,5 | 25 | 200 | 2,36 | |
11 | Mức độ thân thiện của người địa phương với khách du lịch? | 11 | 5,5 | 11 | 15 | 7,5 | 30 | 33 | 16,5 | 99 | 100 | 50 | 400 | 51 | 20,5 | 255 | 200 | 3,98 |
12 | Mức độ trách nhiệm của chính quyền và nhân viên công quyền? | 14 | 7 | 14 | 26 | 13 | 52 | 87 | 43,5 | 261 | 47 | 23,5 | 188 | 26 | 13 | 130 | 200 | 3,23 |
13 | Quý vị có gặp tình trạng chèo kéo, ép giá từ người dân không? | 3 | 1,5 | 3 | 29 | 14,5 | 58 | 47 | 23,5 | 141 | 72 | 36 | 288 | 49 | 24,5 | 245 | 200 | 3,68 |
14 | Quý vị có thấy yên tâm về an ninh, an toàn không? | 15 | 7,5 | 15 | 16 | 8 | 32 | 52 | 26 | 156 | 98 | 49 | 392 | 19 | 9,5 | 95 | 200 | 3,45 |
15 | Quý vị đánh giá về môi trường sinh thái như thế nào? | 25 | 12,5 | 25 | 36 | 18 | 72 | 81 | 40,5 | 243 | 41 | 20,5 | 164 | 17 | 8,5 | 85 | 200 | 2,95 |
16 | Mức độ quan tâm của Quý vị đến các quy định về tài nguyên,môi trường? | 16 | 8 | 16 | 29 | 14,5 | 58 | 95 | 47,5 | 285 | 37 | 18,5 | 148 | 23 | 11,5 | 115 | 200 | 3,11 |
17 | Mức độ chấp hành các quy định về tài nguyên, môi trường của Quý vị? | 0 | 0 | 0 | 37 | 18,5 | 74 | 101 | 55,5 | 303 | 29 | 14,5 | 116 | 33 | 16,5 | 165 | 200 | 3,29 |
18 | Chất lượng hàng hóa, dịch vụ,... có đúng như quảng cáo? | 8 | 4 | 8 | 11 | 5,5 | 22 | 45 | 22,5 | 135 | 101 | 50,5 | 404 | 35 | 17,5 | 175 | 200 | 3,72 |
19 | Quý vị có hài lòng với điểm đến du lịch này không? | 11 | 5,5 | 11 | 17 | 8,5 | 34 | 45 | 22,5 | 135 | 102 | 51 | 408 | 25 | 12,5 | 125 | 200 | 3,57 |
20 | Quý vị có dự định quay trở lại khu du lịch này không? | 19 | 9,5 | 19 | 17 | 8,5 | 34 | 94 | 47 | 282 | 27 | 13,5 | 108 | 43 | 21,5 | 215 | 200 | 3,29 |
181
Phụ lục 4.2
THỐNG KÊ KẾT QUẢ TRẢ LỜI MỘT SỐ CÂU HỎI KHẢO SÁT THÔNG TIN DOANH NGHIỆP
Câu hỏi | Kết quả trả lời theo từng phương án (đã được quy đổi theo thang điểm 1-5) | Kết quả chung | ||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Tổng số phiếu | Điểm trung bình | ||||||||||||
Số phiếu | Tỷ lệ phiếu (%) | Điểm cộng dồn | Số phiếu | Tỷ lệ phiếu (%) | Điểm cộng dồn | Số phiếu | Tỷ lệ phiếu (%) | Điểm cộng dồn | Số phiếu | Tỷ lệ phiếu (%) | Điểm cộng dồn | Số phiếu | Tỷ lệ phiếu (%) | Điểm cộng dồn | ||||
1 | Mức độ quan tâm của doanh nghiệp đến đào tạo lao động? | 9 | 18 | 9 | 16 | 32 | 32 | 17 | 34 | 51 | 5 | 10 | 20 | 3 | 6 | 15 | 50 | 2,54 |
2 | Mức độ quan tâm của doanh nghiệp đến công tác quảng cáo? | 15 | 30 | 15 | 14 | 28 | 28 | 10 | 20 | 30 | 6 | 12 | 24 | 5 | 10 | 25 | 50 | 2,44 |
3 | Chi phí cho quảng cáo trong tổng doanh thu? | 27 | 54 | 27 | 12 | 24 | 24 | 6 | 12 | 18 | 4 | 8 | 16 | 1 | 2 | 5 | 50 | 1,80 |
4 | Sự cần thiết của việc lập website riêng phục vụ kinh doanh du lịch? | 5 | 10 | 5 | 24 | 48 | 48 | 12 | 24 | 36 | 6 | 12 | 24 | 3 | 6 | 15 | 50 | 2,56 |
5 | Mức độ sử dụng Internet, mạng xã hội cho kinh doanh du lịch? | 5 | 10 | 5 | 12 | 24 | 24 | 17 | 34 | 51 | 9 | 18 | 36 | 7 | 14 | 35 | 50 | 3,02 |
6 | Việc sử dụng lao động từ nguồn địa phương điểm đến? | 3 | 6 | 3 | 6 | 12 | 16 | 14 | 28 | 42 | 17 | 34 | 68 | 10 | 20 | 50 | 50 | 3,50 |
7 | Hỗ trợ của doanh nghiệp cho hoạt động xã hội địa phương điểm đến | 9 | 18 | 9 | 8 | 16 | 12 | 13 | 26 | 39 | 12 | 24 | 48 | 8 | 16 | 40 | 50 | 3,04 |
8 | Công tác phân loại rác thải từ nguồn của doanh nghiệp? | 33 | 66 | 33 | 8 | 16 | 16 | 6 | 12 | 18 | 3 | 6 | 12 | 0 | 0 | 0 | 50 | 1,58 |
9 | Việc sử dụng các biện pháp giảm tiêu thụ nước, năng lượng? | 22 | 44 | 22 | 7 | 14 | 14 | 12 | 24 | 36 | 7 | 14 | 28 | 2 | 4 | 10 | 50 | 2,20 |
182
Hợp tác của chính quyền điểm đến với doanh nghiệp? | 5 | 10 | 5 | 7 | 14 | 14 | 15 | 30 | 45 | 15 | 30 | 60 | 8 | 16 | 40 | 50 | 3,28 | |
11 | Hợp tác của người dân ở điểm đến du lịch với doanh nghiệp? | 4 | 8 | 4 | 8 | 16 | 16 | 12 | 24 | 36 | 20 | 40 | 80 | 6 | 12 | 30 | 50 | 3,32 |
12 | Đánh giá tiềm năng tài nguyên du lịch tự nhiên của tỉnh? | 3 | 6 | 3 | 7 | 14 | 14 | 25 | 50 | 75 | 10 | 20 | 40 | 5 | 10 | 25 | 50 | 3,14 |
13 | Đánh giá tiềm năng tài nguyên du lịch nhân văn của tỉnh? | 2 | 4 | 2 | 2 | 4 | 4 | 17 | 34 | 51 | 15 | 30 | 60 | 14 | 28 | 70 | 50 | 3,74 |
14 | Đánh giá về: | |||||||||||||||||
a | - Quy hoạch, đề án phát triển du lịch của tỉnh? | 6 | 12 | 6 | 7 | 14 | 14 | 24 | 48 | 72 | 8 | 16 | 32 | 5 | 10 | 25 | 50 | 2,98 |
b | - Chính sách phát triển du lịch của tỉnh? | 4 | 8 | 4 | 5 | 10 | 10 | 21 | 42 | 63 | 15 | 30 | 60 | 5 | 10 | 25 | 50 | 3,24 |
c | - Cơ hội tham gia góp ý về Quy hoạch, chính sách, đề án du lịch của địa phương? | 13 | 26 | 13 | 11 | 22 | 22 | 17 | 34 | 51 | 6 | 12 | 24 | 3 | 6 | 15 | 50 | 2,50 |
15 | Đánh giá sự đa dạng của các sản phẩm, dịch vụ du lịchở tỉnh? | 11 | 22 | 11 | 14 | 28 | 28 | 20 | 40 | 60 | 5 | 10 | 20 | 0 | 0 | 0 | 50 | 2,38 |
16 | Đánh giá về chất lượng dịch vụ lưu trú tại Phú Thọ? | 7 | 14 | 7 | 9 | 18 | 18 | 23 | 46 | 69 | 9 | 18 | 36 | 2 | 4 | 10 | 50 | 2,80 |
17 | Đánh giá về chất lượng dịch vụ lữ hành tại Phú Thọ? | 11 | 22 | 11 | 13 | 26 | 26 | 20 | 40 | 60 | 5 | 10 | 20 | 1 | 2 | 5 | 50 | 2,44 |
18 | Đánh giá vềchất lượng các dịch vụ du lịch khác tại Phú Thọ? | 6 | 12 | 6 | 8 | 16 | 16 | 25 | 50 | 75 | 7 | 14 | 28 | 4 | 8 | 20 | 50 | 2,90 |
19 | Công tác bảo vệ tài nguyên, môi trường du lịch của tỉnh hiện nay? | 5 | 10 | 5 | 11 | 22 | 22 | 24 | 48 | 72 | 7 | 14 | 28 | 3 | 6 | 15 | 50 | 2,84 |
20 | Mức độ quan tâm của doanh nghiệptỉnh(nói chung) trongbảo vệ tài nguyên, môi trường? | 7 | 14 | 7 | 10 | 20 | 20 | 26 | 52 | 78 | 6 | 12 | 24 | 1 | 2 | 5 | 50 | 2,68 |
183
Mức độ quan tâm của doanh nghiệp du lịch trongbảo vệ tài nguyên, môi trườngdu lịch? | 4 | 8 | 4 | 7 | 14 | 14 | 25 | 50 | 75 | 9 | 18 | 36 | 5 | 10 | 25 | 50 | 3,08 | |
22 | Đánh giá hoạt động xây dựng tour của các doanh nghiệp du lịch tỉnh | 11 | 22 | 11 | 13 | 26 | 26 | 20 | 40 | 60 | 5 | 10 | 20 | 1 | 2 | 5 | 50 | 2,44 |
23 | Đánh giá hiệu quả xúc tiến, quảng bá du lịch của tỉnh Phú Thọ? | 5 | 10 | 5 | 10 | 20 | 20 | 21 | 42 | 63 | 9 | 18 | 36 | 5 | 10 | 25 | 50 | 2,98 |
24 | Đánh giá hiệu quả thu hút đầu tư du lịchcủa tỉnh Phú Thọ? | 5 | 10 | 5 | 8 | 16 | 16 | 23 | 46 | 69 | 9 | 18 | 36 | 5 | 10 | 25 | 50 | 3,02 |
25 | Đánh giá về môi trường đầu tư của tỉnh cho phát triển du lịch: | |||||||||||||||||
a | - Về mức độ nhanh chóng, thuận tiện của thủ tục hành chính | 4 | 8 | 4 | 8 | 16 | 16 | 19 | 38 | 57 | 13 | 26 | 52 | 6 | 12 | 30 | 50 | 3,18 |
b | - Về mức độ tạo điều kiện cho các doanh nghiệp tiếp cận nguồn lực | 6 | 12 | 6 | 7 | 14 | 14 | 24 | 48 | 72 | 9 | 18 | 36 | 4 | 8 | 20 | 50 | 2,96 |
26 | Quan hệ liên kết trong hoạt động du lịch của tỉnh Phú Thọ hiện nay: | |||||||||||||||||
a | - Giữa các doanh nghiệp | 9 | 18 | 9 | 13 | 26 | 26 | 18 | 36 | 54 | 7 | 14 | 28 | 3 | 6 | 15 | 50 | 2,64 |
b | - Giữa các ngành, địa phương | 3 | 6 | 3 | 7 | 14 | 14 | 22 | 44 | 66 | 13 | 26 | 52 | 5 | 10 | 25 | 50 | 3,20 |
c | - Giữa tỉnh vớicác tỉnh khác | 5 | 10 | 5 | 7 | 14 | 14 | 20 | 40 | 60 | 13 | 26 | 52 | 5 | 10 | 25 | 50 | 3,12 |
27 | Đánh giá mức độ đóng góp của các doanh nghiệp du lịch đối với: | |||||||||||||||||
a | - Phát triển văn hóa, xã hội | 2 | 4 | 2 | 6 | 12 | 12 | 21 | 42 | 63 | 15 | 30 | 60 | 6 | 12 | 30 | 50 | 3,34 |
b | - Cộng đồng địa phương | 2 | 4 | 2 | 6 | 12 | 12 | 22 | 44 | 66 | 15 | 30 | 60 | 5 | 10 | 25 | 50 | 3,30 |
c | -Hoạt động bảo vệ môi trường | 5 | 10 | 5 | 8 | 16 | 16 | 26 | 52 | 78 | 8 | 16 | 32 | 3 | 6 | 15 | 50 | 2,92 |
184
Phụ lục 4.3
THỐNG KỂ KẾT QUẢ TRẢ LỜI MỘT SỐ CÂU HỎI KHẢO SÁT THÔNG TIN CỘNG ĐỒNG
Câu hỏi | Kết quả trả lời theo từng phương án (đã được quy đổi theo thang điểm 1-5) | Kết quả chung | ||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Tổng số phiếu | Điểm trung bình | ||||||||||||
Số phiếu | Tỷ lệ phiếu (%) | Điểm cộng dồn | Số phiếu | Tỷ lệ phiếu (%) | Điểm cộng dồn | Số phiếu | Tỷ lệ phiếu (%) | Điểm cộng dồn | Số phiếu | Tỷ lệ phiếu (%) | Điểm cộng dồn | Số phiếu | Tỷ lệ phiếu (%) | Điểm cộng dồn | ||||
1 | Mức độ được tham gia ý kiến vào quy hoạch du lịch? | 58 | 29 | 58 | 62 | 31 | 124 | 51 | 25,5 | 153 | 26 | 13 | 104 | 3 | 1,5 | 15 | 200 | 2,27 |
2 | Chính sách triển khai dự án có thỏa mãn yêu cầu cộng đồng? | 22 | 11 | 22 | 28 | 14 | 56 | 91 | 45,5 | 273 | 41 | 20,5 | 164 | 18 | 9 | 90 | 200 | 3,03 |
3 | Mức độ đem lại lợi ích kinh tế cho địa phươngcủa dự án? | 9 | 4,5 | 9 | 17 | 8,5 | 34 | 64 | 32 | 192 | 63 | 31,5 | 252 | 37 | 18,5 | 185 | 200 | 3,36 |
4 | Dự án du lịch có bảo vệ tài nguyên du lịch tự nhiên không? | 21 | 10,5 | 21 | 45 | 22,5 | 90 | 82 | 41 | 246 | 36 | 18 | 144 | 16 | 8 | 80 | 200 | 2,91 |
5 | Dự án du lịch có ảnh hưởng thế nào đến truyền thống văn hóa? | 17 | 8,5 | 17 | 20 | 10 | 40 | 65 | 32,5 | 195 | 58 | 29 | 232 | 40 | 20 | 200 | 200 | 3,42 |
6 | Dự án du lịch có ảnh hưởng thế nào đến an ninh trật tự? | 9 | 4,5 | 9 | 11 | 5,5 | 22 | 109 | 54,5 | 327 | 47 | 23,5 | 188 | 24 | 12 | 120 | 200 | 3,33 |
7 | Tình trạng vi phạm pháp luật, tệ nạn do nguyên nhân từ khách? | 9 | 4,5 | 9 | 12 | 6 | 24 | 101 | 50,5 | 303 | 57 | 28,5 | 228 | 21 | 10,5 | 105 | 200 | 3,35 |
8 | Dự án du lịch ảnh hưởng thế nào đến vệ sinh môi trường? | 31 | 15,5 | 31 | 27 | 13,5 | 54 | 81 | 40,5 | 243 | 48 | 24 | 192 | 13 | 6,5 | 65 | 200 | 2,93 |
9 | Ông (bà) quan tâmở mức độ nào các quy định về bảo vệ tài nguyên, môi trường du lịch? | 4 | 2 | 4 | 15 | 7,5 | 30 | 112 | 56 | 336 | 38 | 19 | 152 | 31 | 15,5 | 155 | 200 | 3,39 |
10 | Bản thân ông (bà) được hưởng lợi ở mức độ nào từ du lịch? | 25 | 12,5 | 25 | 33 | 16,5 | 66 | 67 | 33,5 | 201 | 41 | 20,5 | 164 | 34 | 17 | 170 | 200 | 3,13 |
185