Nội dung
3.2. Ông/bà đánh giá như thế nào về năng lực quản lý hoạt động dạy học của ĐNTBM
Điểm số đánh giá (1-5) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tổ chức hoạt động dạy học của giảng viên theo yêu cầu | |||||
Phân công chuyên môn đảm bảo khoa học, đáp ứng được yêu cầu chuyên môn, nhu cầu giảng viên | |||||
Tổ chức sinh hoạt và trao đổi học thuật, giúp giảng viên trẻ học hỏi kinh nghiệm giảng dạy, NCKH | |||||
Tổ chức hoạt động bồi dưỡng sinh viên tài năng | |||||
Tổ chức biên soạn, nghiệm thu đề thi và các bộ đề thi học phần | |||||
Chỉ đạo GV đánh giá toàn diện người học về kiến thức, kỹ năng, năng lực thực hiện, phẩm chất đạo đức nghề nghiệp | |||||
Thực hiện giáo dục toàn diện, phát triển tối đa tiềm năng của người học, đáp ứng nhu cầu xã hội | |||||
Chỉ đạo bộ môn lựa chọn, sửa chữa giáo trình giảng dạy và biên soạn giáo trình đảm bảo khoa học, dân chủ |
Có thể bạn quan tâm!
- Đối Với Trường Đại Học Định Hướng Nghiên Cứu
- John C.maxwell (2008), Nhà Lãnh Đạo 3600. Nxb Lao Động - Xã Hội, Hà Nội.
- Tên Trường: …………………………………….…………………………..
- Phát triển đội ngũ trưởng bộ môn trong trường đại học định hướng nghiên cứu ở Việt Nam nghiên cứu trường hợp Đại học Quốc gia Hà Nội - 30
- Phát triển đội ngũ trưởng bộ môn trong trường đại học định hướng nghiên cứu ở Việt Nam nghiên cứu trường hợp Đại học Quốc gia Hà Nội - 31
- Phát triển đội ngũ trưởng bộ môn trong trường đại học định hướng nghiên cứu ở Việt Nam nghiên cứu trường hợp Đại học Quốc gia Hà Nội - 32
Xem toàn bộ 260 trang tài liệu này.
3.3. Ông/bà đánh giá như thế nào về năng lực quản lý tài sản bộ môn của ĐNTBM
Điểm số đánh giá (1-5) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tham mưu cho Ban giám hiệu đầu tư, mua sắm thiết bị dạy học, nghiên cứu phục vụ công tác đào tạo, NCKH, chuyển giao công nghệ của bộ môn | |||||
Quản lý sử dụng hiệu quả tài sản, thiết bị của bộ môn |
3.4. Ông/bà đánh giá như thế nào về năng lực phát triển môi trường giáo dục của ĐNTBM
Điểm số đánh giá (1-5) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Xây dựng nếp sống văn hóa và môi trường sư phạm trong bộ môn |
Điểm số đánh giá (1-5) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Xây dựng và duy trì mối quan hệ thường xuyên với bộ môn khác, với các khoa, phòng trong trường nhằm nâng cao chất lượng đào tạo | |||||
Xây dựng môi trường sư phạm đoàn kết, thân ái; tăng cường năng lực hợp tác nhóm; tinh thần đồng đội; thông cảm và chia sẻ trong tập thể; nêu cao tinh thần học hỏi, giúp đỡ lẫn nhau trong công tác để cùng hoàn thành nhiệm vụ được giao |
Nội dung
3.5. Ông/bà đánh giá như thế nào về năng lực quản lý hành chính của ĐNTBM
Điểm số đánh giá (1-5) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Xây dựng và cải tiến các quy trình hoạt động, thủ tục hành chính bộ môn | |||||
Hướng dẫn xây dựng và quản lý kế hoạch chuyên môn của từng giảng viên; kiểm tra, đôn đốc giảng viên thực hiện kế hoạch đã đề ra | |||||
Quản lý, kiểm tra hoàn thành nhiệm vụ của giảng viên bộ môn |
3.6. Ông/bà đánh giá như thế nào về năng lực quản lý công tác thi đua khen thưởng của ĐNTBM
Điểm số đánh giá (1-5) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tổ chức có hiệu quả các phong trào thi đua | |||||
Tổ chức thực hiện phong trào tự học, tự bồi dưỡng, NCKH của giảng viên | |||||
Động viên, khích lệ, trân trọng và đánh giá đúng thành tích của giảng viên trong bộ môn |
3.7. Ông/bà đánh giá như thế nào về năng lực xây dựng hệ thống thông tin của ĐNTBM
Điểm số đánh giá (1-5) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tổ chức xây dựng hệ thống thông tin phục vụ hiệu quả các hoạt động giảng dạy, NCKH và quản lý | |||||
Ứng dụng có kết quả CNTT trong quản lý, đào tạo và NCKH | |||||
Tiếp nhận và xử lý các thông tin phản hồi để đổi mới và nâng cao chất lượng đào tạo của nhà trường |
Điểm số đánh giá (1-5) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Hợp tác và chia sẻ thông tin về kinh nghiệm lãnh đạo, quản lý với các bộ môn ở cơ sở GD ĐH, cá nhân và tổ chức khác để hỗ trợ, phát triển bộ môn |
Nội dung
3.8. Ông/bà đánh giá như thế nào về năng lực kiểm tra đánh giá của ĐNTBM
Điểm số đánh giá (1-5) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tổ chức đánh giá khách quan, khoa học công bằng kết quả học tập và rèn luyên của sinh viên, kết quả công tác, rèn luyện của giảng viên | |||||
Thực hiện tự đánh giá bộ môn và chấp hành kiểm định chất lượng giáo dục theo quy định | |||||
Tổ chức kiểm tra, giám sát hoạt động giảng dạy của giảng viên |
4. Khảo sát về năng lực lãnh đạo bộ môn
4.1. Ông/bà đánh giá như thế nào về năng lực phân tích và dự báo của ĐNTBM
Điểm số đánh giá (1-5) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Hiểu biết tình hình kinh tế, chính trị, xã hội, GDĐH của đất nước, một số quốc gia trong khu vực và trên thế giới | |||||
Nắm bắt kịp thời chủ trương, chính sách và quy định của ngành giáo dục, của nhà trường | |||||
Kỹ năng phân tích tình hình và dự báo được xu thế phát triển GDĐH của đất nước, địa phương | |||||
Xây dựng được tầm nhìn, sứ mạng, các giá trị của bộ môn phù hợp với nhà trường | |||||
Tuyên truyền, quảng bá về giá trị nhà trường và bộ môn |
4.2. Ông/bà đánh giá như thế nào về năng lực thiết kế, định hướng và triển khai của ĐNTBM
Điểm số đánh giá (1-5) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Xác định được các mục tiêu ưu tiên trong chiến lược phát triển bộ môn | |||||
Thiết kế và triển khai các chương trình hành động nhằm thực hiện kế hoạch chiến lượng phát triển bộ môn |
Điểm số đánh giá (1-5) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Hướng mọi hoạt động của bộ môn vào mục tiêu phát triển của nhà trường | |||||
Chủ động tham gia và khuyến khích giảng viên trong bộ môn tích cực tham gia các hoạt động xã hội | |||||
Tổ chức xây dựng kế hoạch của bộ môn phù hợp với tầm nhìn chiến lược và các chương trình hành động của bộ môn, nhà trường |
Nội dung
4.3. Ông/bà đánh giá như thế nào về khả năng quyết đoán, có bản lĩnh đổi mới, thích ứng với công việc mới của ĐNTBM
Điểm số đánh giá (1-5) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Có khả năng tham mưu, ra quyết định đúng đắn, kịp thời và dám chịu trách nhiệm về các quyết định nhằm phát triển bộ môn đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện GDĐH | |||||
Kỹ năng khơi dậy và nuôi dưỡng động lực, kỹ năng gây ảnh hưởng | |||||
Kỹ năng lãnh đạo sự thay đổi | |||||
Kỹ năng chỉ đạo, quản lý xung đột, tạo sự hợp tác và đồng thuận thực hiện sự nghiệp đổi mới GDĐH | |||||
Kỹ năng định hướng giá trị, xây dựng văn hóa của bộ môn |
5. Khảo sát về năng lực hoạt động xã hội
Ông/bà đánh giá như thế nào về năng lực hoạt động xã hội của ĐNTBM
Điểm số đánh giá (1-5) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Hiểu biết về xu hướng, các vấn đề hiện tại tác động đến nhà trường | |||||
Xây dựng kế hoạch, triển khai và cụ thể hóa các quan điểm, mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp đổi mới căn bản, toàn diện GD&ĐT trong bộ môn | |||||
Kỹ năng thiết lập quan hệ gắn bó, đồng thuận của các tổ chức chính trị - xã hội, các cá nhân, các bên có lợi ích liên quan nhằm hỗ trợ phát triển ngành đào tạo của bộ môn, nhà trường | |||||
Tham mưu việc huy động mọi nguồn lực, hỗ trợ sự nghiệp đổi mới giáo dục của nhà trường |
Điểm số đánh giá (1-5) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tham gia và khuyến khích các thành viên của bộ môn tham gia các hoạt động phát triển KT-VH-XH của địa phương | |||||
Kỹ năng xây dựng môi trường làm việc hợp tác cùng giải quyết những vấn đề của GDĐH trong quá trình hội nhập quốc tế | |||||
Hướng dẫn, chỉ đạo bộ môn xây dựng và phát triển các mối quan hệ với cộng đồng xã hội | |||||
Kỹ năng định hướng tinh thần và đạo đức cho cộng đồng |
Nội dung
6. Khảo sát về năng lực hợp tác quốc tế
Ông/bà đánh giá như thế nào về năng lực hợp tác quốc tế của ĐNTBM
Điểm số đánh giá (1-5) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Hiểu biết các xu hướng phát triển của GDĐH trên thế giới | |||||
Nắm được chủ trương, chính sách của Đảng, nhà nước về hội nhập và hợp tác quốc tế trong giáo dục | |||||
Nắm được những cơ hội, thách thức của nhà trường trong quá trình hội nhập quốc tế | |||||
Tham mưu cho khoa, trường xây dựng chương trình đào tạo tiên tiến, chương trình đào tạo chất lượng cao trên cơ sở tiếp thu có chọn lọc các chương trình đào tạo của thế giới | |||||
Tham mưu cho khoa, trường tổ chức các loại hình dịch vụ đào tạo nhân lực quốc tế và khu vực | |||||
Tham mưu cho khoa, trường tổ chức các loại hình dịch vụ đào tạo nhân lực thu hút vốn đầu tư của nước ngoài | |||||
Tham mưu cho khoa, trường tổ chức liên kết đào tạo, trao đổi giảng viên với các cơ sở GDĐH có uy tín ở các nước tiên tiến | |||||
Tham mưu cho trường, khoa thu hút lưu học sinh học tập, nghiên cứu tại trường | |||||
Kỹ năng đàm phán, ký kết hợp tác với các trường ĐH của các nước trong khu vực, quốc tế | |||||
Kỹ năng tham gia đấu thầu, ký kết các đề tài NCKH theo hình thức hợp tác song phương, Nghị định thư |
7. Khảo sát về phẩm chất đạo đức của ĐNTBM
7.1. Ông/bà đánh giá như thế nào về sự chấp hành chủ trương , chính sách của Đảng và Nhà nước của ĐNTBM
Điểm số đánh giá (1-5) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Chấp hành đầy đủ chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước | |||||
Tuyên truyền, vận động mọi người chấp hành luật pháp, chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước | |||||
Tham gia tổ chức các hoạt động xã hội và các phong trào của trường, của ngành, địa phương | |||||
Giúp đỡ đồng nghiệp thực hiện tốt các nhiệm vụ của người giảng viên |
7.2. Ông/bà đánh giá như thế nào về lòng yêu nghề và tận tuỵ với nghề của ĐNTBM
Điểm số đánh giá (1-5) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Đối xử công bằng với người học | |||||
Hướng dẫn sinh viên trong học tập và NCKH | |||||
Tham gia nhiệt tình các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ | |||||
Thường xuyên cải tiến phương pháp giảng dạy để nâng cao kết quả học tập của sinh viên |
7.3. Ông/bà đánh giá như thế nào về tinh thần trách nhiệm trong công tác của ĐNTBM
Điểm số đánh giá (1-5) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Hoàn thành đầy đủ các công việc được giao | |||||
Có tinh thần học hỏi, giúp đỡ đồng nghiệp | |||||
Tham gia xây dựng tập thể sư phạm vững mạnh toàn diện |
7.4. Ông/bà đánh giá như thế nào về lối sống, tác phong và giao tiếp ứng xử của ĐNTBM
Điểm số đánh giá (1-5) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Có lối sống trung thực, giản dị, lành mạnh, gương mẫu với cấp trên, đồng nghiệp, người học |
Điểm số đánh giá (1-5) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Có tinh thần tự phê bình, tiếp thu góp ý từ bên ngoài để hoàn thiện bản thân | |||||
Cư xử đúng mực, có văn hóa với cấp trên, đồng nghiệp và người học |
Nội dung
II. KHẢO SÁT VỀ THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ TRƯỞNG BỘ MÔN (ĐNTBM)
Ông/bà vui lòng cho biết đánh giá của mình với các nhận định dưới đây theo thang điểm từ 1 đến 5: 1 = Không đồng ý, 2 = Ít đồng ý, 3 = Trung lập, 4 = Khá đồng ý, 5 = Đồng ý.
Điểm số đánh giá (1-5) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Xây dựng tiêu chuẩn TBM được thực hiện hiệu quả | |||||
Quy hoạch phát triển TBM được thực hiện hiệu quả | |||||
Công tác tuyển chọn TBM được thực hiện phù hợp | |||||
Chính sách khuyến khích TBM học tập, bồi dưỡng, nâng cao trình độ của trường hiện nay là hiệu quả | |||||
Chính sách hỗ trợ TBM học tập, bồi dưỡng nâng cao trình độ của trường hiện nay là hợp lý | |||||
Việc tổ chức các lớp bồi dưỡng kỹ năng cho giảng viên của trường hiện nay là hợp lý | |||||
Các hình thức bồi dưỡng cho giảng viên của nhà trường hiện nay là phù hợp | |||||
Tự bồi dưỡng của các TBM là hiệu quả | |||||
Bổ nhiệm TBM phù hợp | |||||
Miễn nhiệm TBM đúng quy định | |||||
Sử dụng TBM hiệu quả | |||||
Nhà trường thường xuyên thực hiện kiểm tra, đánh giá thực hiện nhiệm vụ của đội ngũ trưởng bộ môn | |||||
Các hình thức, phương pháp kiểm tra, đánh giá thực hiện nhiệm vụ của TBM hiện nay là hợp lý | |||||
Những tiêu chí đánh giá thực hiện nhiệm vụ của TBM hiện nay là rõ ràng, đầy đủ |
Điểm số đánh giá (1-5) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Việc đánh giá thực hiện nhiệm vụ của TBM hiện nay là công bằng, chính xác | |||||
Việc đánh giá thực hiện nhiệm vụ của TBM mang tính tích cực, giúp TBM tự hoàn thiện năng lực của mình | |||||
Điều kiện, môi trường làm việc đối với TBM hiện nay rất tốt | |||||
Chính sách lương dành cho ĐNTBM hiện nay là hợp lý | |||||
Chính sách thưởng dành cho ĐNTBM hiện nay là công bằng, thoả đáng | |||||
Chính sách phúc lợi dành cho ĐNTBM rất tốt | |||||
Chính sách kỷ luật lương dành cho ĐNTBM hiện nay là hợp lý, nghiêm minh |
Nội dung
III. KHẢO SÁT VỀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ TRƯỞNG BỘ MÔN
Ông/bà vui lòng cho biết đánh giá của mình đối với các nhận định sau đây theo thang điểm từ 1 đến 4: 1 = Không ảnh hưởng, 2 = Ít ảnh hưởng, 3 = Ảnh hưởng, 4 = Ảnh hưởng mạnh.
Điểm số đánh giá (1-4) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |
Quá trình toàn cầu hoá và nền kinh tế tri thức | ||||
Môi trường kinh tế | ||||
Đường lối, chủ trương, chính sách, pháp luật của Đảng và Nhà nước | ||||
Khoa học và công nghệ | ||||
Văn hoá, xã hội | ||||
Quan điểm của nhà trường về phát triển ĐNTBM | ||||
Môi trường văn hoá nhà trường | ||||
Tiềm lực tài chính nhà trường | ||||
Năng lực công nghệ |
Xin chân thành cảm ơn ông/bà!