PHỤ LỤC SỐ 1
Mẫu M1 PHIẾU KHẢO SÁT (DÀNH CHO CÁN BỘ QUẢN LÝ) VỀ THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN
Phiếu khảo sát nhằm thu thập thông tin phục vụ nghiên cứu và đề xuất những giải pháp phát triển đội ngũ giảng viên các trường cao đẳng ngành GTVT đáp ứng yêu cầu của thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế. Sự cộng tác của Thầy/Cô góp phần quan trọng vào thành công của nghiên cứu này. Xin Thầy/Cô vui lòng trả lời bằng cách đánh dấu (x) vào ô phù hợp hoặc ghi số, ghi ý kiến của mình tùy theo nội dung câu hỏi. Thông tin thu được chỉ sử dụng vào mục đích nghiên cứu và được bảo mật tuyệt đối. Xin chân thành cảm ơn Thầy/Cô!
Rất không hợp lý | Rất hợp lý | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| | | | |
Có thể bạn quan tâm!
- Triển Khai Thử Nghiệm Một Số Nội Dung
- Phát triển đội ngũ giảng viên các trường cao đẳng Giao thông vận tải trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế - 23
- Phát triển đội ngũ giảng viên các trường cao đẳng Giao thông vận tải trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế - 24
- Phát triển đội ngũ giảng viên các trường cao đẳng Giao thông vận tải trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế - 26
- Phát triển đội ngũ giảng viên các trường cao đẳng Giao thông vận tải trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế - 27
- Phát triển đội ngũ giảng viên các trường cao đẳng Giao thông vận tải trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế - 28
Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.
2. Nhìn chung, ĐNGV trong khoa/bộ môn do Thầy/Cô phụ trách có kiến thức chuyên môn và kiến thức bổ trợ đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ ở mức nào trên thang 5 mức, (đánh dấu x vào ô phù hợp: 1 là rất kém đến 5 là rất tốt) ?
Rất
kém | ||||||
1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Kiến thức khoa học cơ bản |
2 | | | | | | Kiến thức chuyên ngành |
3 | | | | | | Kiến thức về khoa học giáo dục |
4 | | | | | | Kiến thức về quản lý |
5 | | | | | | Kiến thức về chương trình đào tạo |
6 | | | | | | Kiến thức về môi trường giáo dục |
7 | | | | | | Kiến thức về ngoại ngữ |
8 | | | | | | Kiến thức về tin học |
9 | | | | | | Kiến thức về lý luận chính trị |
10 | | | | | | Kiến thức về hội nhập quốc tế |
Rất tốt
3. Năng lực giảng dạy của ĐNGV trong khoa/bộ môn do Thầy/Cô phụ trách so với yêu cầu nhiệm vụ ở mức nào trên thang 5 mức (đánh dấu x vào ô phù hợp: 1 là rất kém đến 5 là rất tốt) ?
Rất tốt | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | | | | Năng lực thiết kế chương trình đào tạo |
2 Năng lực xây dựng đề cương
3 Năng lực viết giáo trình, sách chuyên khảo
4 Năng lực thiết kế bài giảng và lập kế hoạch giảng dạy
5 Năng lực giảng dạy lý thuyết
6 Năng lực hướng dẫn thực hành
7 Năng lực sử dụng các phương pháp giảng dạy, đánh giá
8 Năng lực sử dụng công nghệ, phương tiện dạy học
9 Năng lực tổ chức và điều khiển lớp học
10 Năng lực kích thích sự hứng thú học tập của SV
11 Năng lực sử dụng ngôn ngữ và trình bày bảng
12 Năng lực xử lý tình huống sư phạm
4. Năng lực NCKH của ĐNGV trong khoa/bộ môn do Thầy/Cô phụ trách so với yêu cầu nhiệm vụ ở mức nào trên thang 5 mức (đánh dấu x vào ô phù hợp: 1 là rất kém đến 5 là rất tốt) ?
Rất kém | Rất tốt | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | | | | |
2 | | | | |
3 | | | | |
4 | | | | |
5 | | | | |
6 | | | | |
7 | | | | |
8 | | | | |
Năng lực thiết kế vấn đề nghiên cứu
Năng lực xây dựng kế hoạch nghiên cứu
Năng lực lựa chọn và sử dụng các phương pháp nghiên cứu
Năng lực thu thập dữ liệu và xử lý thông tin
Năng lực phân tích, tổng hợp, đánh giá các số liệu thu thập
Năng lực viết báo cáo, sáng kiến khoa học
Năng lực viết bài đăng báo và bài tham gia hội thảo khoa học
Năng lực tổ chức hoạt động NCKH cho SV
5. Năng lực quản lý và phục vụ cộng đồng của ĐNGV trong khoa/bộ môn do Thầy/Cô phụ trách so với yêu cầu nhiệm vụ ở mức nào trên thang 5 mức (đánh dấu x vào ô phù hợp: 1 là rất kém đến 5 là rất tốt) ?
Rất tốt | |||||
1 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Năng lực tham gia quản lý khoa, tổ bộ môn |
2 | | | | | Năng lực quản lý SV, cố vấn học tập |
3 Năng lực công tác đoàn thể
4 Năng lực triển khai áp dụng kết quả nghiên cứu, công
nghệ vào thực tiễn sản xuất
5 Năng lực phổ biến kiến thức KH cho cộng đồng
6. Trong năm nay, trường/khoa của Thầy/Cô đã thực hiện những nhiệm vụ dưới đây ở mức nào trên thang 5 mức (đánh dấu x vào ô phù hợp: 1 là rất kém đến 5 là rất tốt) ?
Rất kém | Rất tốt | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
1 Dự báo nhu cầu GV
2 Xác định nguồn tuyển chọn
3 Quy hoạch số lượng ĐNGV
4 Quy hoạch cơ cấu ĐNGV
5 Quy hoạch chuẩn hóa ĐNGV
6 Xây dựng kế hoạch tuyển chọn GV
7 Xây dựng tiêu chí tuyển chọn GV
8 Xây dựng quy trình tuyển chọn GV
9 Thu hút nguồn tuyển chọn GV
10 Lựa chọn người có năng lực
11 Sử dụng GV theo năng lực
12 Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng GV
13 Xây dựng chương trình đào tạo, bồi dưỡng GV
14 Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng tại chỗ
15 Cử GV đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước
16 Cử GV đi đào tạo, bồi dưỡng ngoài nước
17 Tổ chức cho GV tự đào tạo, bồi dưỡng
18 Xây dựng tiêu chí đánh giá GV
19 Tổ chức cho GV tự đánh giá
20 Tổ chức cho đồng nghiệp đánh giá nhau
21 Tổ chức cho CBQL đánh giá GV
22 Tổ chức cho SV đánh giá GV
23 Xử lý kết quả đánh giá GV
24 Chi trả thù lao cho GV
25 Tạo điều kiện CSVC, phương tiện làm việc
26 Xây dựng môi trường đồng nghiệp
27 Tạo cơ hội thăng tiến cho GV
7. Để phát triển ĐNGV đáp ứng yêu cầu của thời kỳ CNH,HĐH đất nước và hội nhập quốc tế, xin Thầy/Cô cho biết mức độ cần thiết của các giải pháp sau đây trên thang 5 mức (đánh dấu x vào ô phù hợp: 1 là rất không cần thiết đến 5 là rất cần thiết) ?
Rất không cần
Rất cần
thiết | thiết | ||||
1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | | | | | |
3 | | | | | |
4 | | | | | |
5 | | | | | |
Đổi mới công tác quy hoạch phát triển ĐNGV
Đổi mới công tác tuyển chọn, sử dụng ĐNGV
Tăng cường đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực thực hiện nhiệm vụ của ĐNGV
Tăng cường kiểm tra, đánh giá năng lực thực hiện nhiệm vụ của ĐNGV
Thực hiện chính sách đãi ngộ, tạo động lực nâng cao năng lực của ĐNGV
9 Khác (Xin ghi cụ thể) : …………………………………………………………………………….
8. Thầy/Cô cho biết mức độ khả thi của các giải pháp phát triển ĐNGV trong các điều kiện thực tế của nhà trường về: Tài chính, Kỹ thuật, chuyên môn và Tổ chức quản lý trên thang 5 mức (đánh dấu x vào ô phù hợp: 1 là rất không khả thi đến 5 là rất khả thi) ? | ||||
Rất Các giải pháp Điều kiện Không khả | Rất khả thi | |||
thi | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
a. Tài chính | | | | |
1. Đổi mới công tác quy hoạch b. Kỹ thuật, chuyên môn | | | | |
c. Tổ chức, quản lý | | | | |
a. Tài chính | | | | |
2 sử dụng ĐNGV b. Kỹ thuật, chuyên môn | | | | |
c. Tổ chức, quản lý | | | | |
Tăng cường đào tạo, bồi dưỡng a. Tài chính | | | | |
3 nâng cao năng lực thực hiện b. Kỹ thuật, chuyên môn | | | | |
nhiệm vụ của ĐNGV c. Tổ chức, quản lý | | | | |
Tăng cường kiểm tra, đánh giá a. Tài chính | | | | |
4 năng lực thực hiện nhiệm vụ của b. Kỹ thuật, chuyên môn | | | | |
..............................................................................................................................................
phát triển ĐNGV
Đổi mới công tác tuyển chọn,
ĐNGV
c. Tổ chức, quản lý
Thực hiện chính sách đãi ngộ,
5 tạo động lực nâng cao năng lực của ĐNGV
a. Tài chính
b. Kỹ thuật, chuyên môn
c. Tổ chức, quản lý
9. Thông tin cá nhân
a. Thầy/Cô hiện đang công tác tại trường nào (đánh dấu x vào ô phù hợp)?
1 Trường Đại học Công nghệ GTVT
2 Trường Cao đẳng GTVT II
3 Trường Cao đẳng GTVT III
4 Trường Cao đẳng GTVT Miền Trung
b. Giới tính của Thầy/Cô (đánh dấu x vào ô phù hợp)?
Nam Nữ
c. Tuổi của Thầy/Cô (ghi số vào ô)?
tuổi
d Thâm niên công tác của Thầy/Cô (ghi số vào ô)?
năm
e. Thầy/Cô là (đánh dấu x vào ô phù hợp)
1 Đảng viên Đảng CSVN
2 Đoàn viên Công đoàn
3 Đoàn viên Đoàn TNCSHCM
4 Khác (Xin ghi cụ thể) :………………………………………………………………….
g. Trình độ học vấn/học hàm, học vị của Thầy/Cô và nơi được đào tạo (đánh dấu x vào ô phù hợp)?
Nơi đào tạo bậc cao nhất
Học hàm, học vị
Trong nước Ngoài nước
1 GS.TSKH
2 GS.TS
3 PGS.TS
4 Tiến sĩ
5 Thạc sĩ
6 Cử nhân
7 Khác (Xin ghi cụ thể) :…………………………………………………………….
h. Chuyên ngành của Thầy/Cô thuộc lĩnh vực nào (đánh dấu x vào ô phù hợp)?
Khoa học XH&NV | 5 | Kinh tế vận tải | |
2 | Khoa học tự nhiên | 6 | Công nghiệp cơ khí |
3 | Cơ sở kỹ thuật | 7 | Xây dựng hạ tầng |
4 | Công nghệ thông tin | 8 | Khác: ……………………………… |
i. Chức vụ quản lý hiện nay của Thầy/Cô (đánh dấu x vào ô phù hợp)?
Hiệu trưởng, | 5 | Trưởng bộ môn | |
2 | Phó hiệu trưởng | 6 | Phó trưởng bộ môn |
3 | Trưởng khoa | 7 | Trưởng phòng/ban |
4 | Phó trưởng khoa | 8 | Phó trưởng phòng/ban |
k. Trong thời gian công tác tại trường, Thầy/Cô đã từng tham dự khóa đào tạo, bồi dưỡng nào dưới đây (đánh dấu x vào ô phù hợp)?
1 Quản lý nói chung
2 Quản lý nguồn nhân lực
3 Quản lý ngành
4 Quản lý giáo dục
Nếu Thầy/Cô có thể trả lời phỏng vấn, xin cho biết thêm một số thông tin sau đây để chúng tôi có thể liên hệ: Họ và tên: .........................................................
Số điện thoại: ...................................................
E-mail: ..............................................................
Xin chân thành cảm ơn Thầy/Cô !
PHỤ LỤC SỐ 2
Mẫu M2 PHIẾU KHẢO SÁT (DÀNH CHO GIẢNG VIÊN) VỀ THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN
Phiếu khảo sát nhằm thu thập thông tin phục vụ nghiên cứu và đề xuất những giải pháp phát triển đội ngũ giảng viên các trường cao đẳng ngành GTVT đáp ứng yêu cầu của thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế. Sự cộng tác của Thầy/Cô góp phần quan trọng vào thành công của nghiên cứu này. Xin Thầy/Cô vui lòng trả lời bằng cách đánh dấu (x) vào các ô phù hợp hoặc ghi số, ghi ý kiến của mình tùy theo nội dung câu hỏi. Thông tin thu được chỉ sử dụng vào mục đích nghiên cứu và được bảo mật tuyệt đối. Xin chân thành cảm ơn Thầy/Cô!
A. Nhiệm vụ chuyên môn
A1. Chuyên ngành Thầy/Cô được đào tạo thuộc lĩnh vực nào dưới đây (đánh dấu x vào ô phù hợp)?
Khoa học XH&NV | 5 | Kinh tế vận tải | |
2 | Khoa học tự nhiên | 6 | Công nghiệp cơ khí |
3 | Cơ sở kỹ thuật | 7 | Xây dựng hạ tầng |
4 | Công nghệ thông tin | 8 | Khác: ……………………………… |
A2. Thầy/Cô đảm nhận nhiệm vụ nào dưới đây (đánh dấu x vào ô phù hợp)?
1 Giảng dạy lý thuyết
2 Giảng dạy thực hành
3 Giảng dạy lý thuyết và thực hành (tích hợp)
A3. Nhiệm vụ Thầy/Cô được phân công phù hợp với chuyên ngành được đào tạo hay không (đánh dấu x vào ô tương ứng)?
Phù hợp | Không phù hợp | |||||
1 | | | ||||
B. Kiến thức chuyên môn B1. Thầy/Cô tự đánh giá kiến thức chuyên môn và kiến thức bổ trợ của mình ở mức nào so với yêu cầu nhiệm vụ trên thang 5 mức (đánh dấu x vào ô phù hợp: 1 là rất kém đến 5 là rất tốt) ? | ||||||
Rất kém | Rất tốt | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | | | | | | Kiến thức khoa học cơ bản |
2 | | | | | | Kiến thức chuyên ngành |
3 | | | | | | Kiến thức về khoa học giáo dục |
4 | | | | | | Kiến thức về quản lý |
5 | | | | | | Kiến thức về chương trình đào tạo |
6 | | | | | | Kiến thức về môi trường giáo dục |
7 | | | | | | Kiến thức về ngoại ngữ |
8 Kiến thức về tin học
9 Kiến thức về lý luận chính trị
10 Kiến thức về hội nhập quốc tế
B2. Bậc tay nghề thực hành của Thầy/Cô (đánh dấu x vào ô phù hợp)
3/7 4/7 5/7 6/7 7/7
C. Đánh giá năng lực C1. Thầy/Cô tự đánh giá năng lực giảng dạy của bản thân ở mức nào so với yêu cầu nhiệm vụ trên thang 5 mức (đánh dấu x vào ô phù hợp: 1 là rất kém đến 5 là rất tốt) ? | |||||
Rất | Rất | ||||
kém | tốt | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1 | | | | | Năng lực thiết kế chương trình đào tạo |
2 | | | | | Năng lực xây dựng đề cương |
3 | | | | | Năng lực viết giáo trình, sách chuyên khảo |
4 | | | | | Năng lực thiết kế bài giảng và lập kế hoạch giảng dạy |
5 | | | | | Năng lực giảng dạy lý thuyết |
6 | | | | | Năng lực hướng dẫn thực hành |
7 | | | | | Năng lực sử dụng các phương pháp giảng dạy, đán |
8 | | | | | Năng lực sử dụng công nghệ, phương tiện dạy học |
9 | | | | | Năng lực tổ chức và điều khiển lớp học |
10 | | | | | Năng lực kích thích sự hứng thú học tập của SV |
11 | | | | | Năng lực sử dụng ngôn ngữ và trình bày bảng |
12 | | | | | Năng lực xử lý tình huống sư phạm |
C2. Thầy/Cô tự đánh giá năng lực NCKH của bản thân ở mức nào so với yêu cầu nhiệm vụ trên thang 5 mức (đánh dấu x vào ô phù hợp: 1 là rất kém đến 5 là rất tốt) ? | |||||
Rất kém | Rất tốt | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1 | | | | | Năng lực thiết kế vấn đề nghiên cứu |
2 | | | | | Năng lực xây dựng kế hoạch nghiên cứu |
3 | | | | | Năng lực lựa chọn và sử dụng các phương phá |
4 | | | | | Năng lực thu thập dữ liệu và xử lý thông tin |
5 | | | | | Năng lực phân tích, tổng hợp, đánh giá các số liệu th |
h
giá
p
nghiên cứu
u
thập