Phát triển đội ngũ giảng viên các trường cao đẳng Giao thông vận tải trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế - 28


PHỤ LỤC SỐ 11

Bảng 2.14. Ý kiến SV về việc thực hiện nhiệm vụ GD của ĐNGV (theo trường)



TT


Nhiệm vụ

ĐH

CN GTVT

GTVT II

GTVT III

GTVT MT


TB

1

Chuẩn bị kiến thức chuyên môn, bài

giảng trước khi lên lớp

4.16

4.49

4.38

4.20

4.31

2

Sử dụng phương pháp GD phù hợp,

tạo hứng thú cho người học

3.64

4.24

3.84

4.38

4.03

3

Truyền đạt nội dung bài giảng một

cách rõ ràng, dễ hiểu

3.78

4.32

3.86

4.38

4.09

4

Hướng dẫn hiệu quả và thúc đẩy việc

tự học của SV

3.43

4.17

3.49

4.25

3.84

5

Khơi dậy tính chủ động, sáng tạo của

người học

3.40

4.07

3.34

4.22

3.76

6

Tổ chức cho SV tham gia hoạt động

nhóm, thảo luận giải quyết vấn đề

3.29

3.64

3.26

3.48

3.42

7

Sử dụng hiệu quả các phương tiện

dạy học

3.76

3.86

3.63

3.87

3.78


8

Giới thiệu cho SV giáo trình, tài liệu tham khảo, đề cương bài giảng phù

hợp, cập nhật, dễ tiếp cận


3.67


3.71


3.62


3.78


3.70


9

Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của SV đảm bảo khách quan, trung

thực, công bằng


3.82


4.05


3.72


4.28


3.97

10

Thân thiện, cởi mở trong giao tiếp

với người học

4.08

4.14

3.92

4.08

4.06

Điểm trung bình các nhiệm vụ

3.70

4.07

3.71

4.10

3.90

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.

Phát triển đội ngũ giảng viên các trường cao đẳng Giao thông vận tải trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế - 28


PHỤ LỤC SỐ 12

Bảng 2.15. Ý kiến SV về việc thực hiện nhiệm vụ GD của ĐNGV (theo năm học)



TT


Nội dung

SV

năm 1

SV

năm 2

SV

năm 3

1

Chuẩn bị kiến thức chuyên môn, bài giảng trước khi lên lớp

4.64

4.24

4.03

2

Sử dụng phương pháp GD phù hợp, tạo hứng thú cho SV

4.57

3.99

3.35

3

Truyền đạt nội dung bài giảng một cách rõ ràng, dễ hiểu

4.72

4.03

3.35

4

Hướng dẫn hiệu quả và thúc đẩy việc tự học của SV

4.29

3.75

3.23

5

Khơi dậy tính chủ động, sáng tạo của người học

4.27

3.65

3.11

6

Tổ chức cho SV tham gia HĐ nhóm, thảo luận giải quyết

vấn đề

3.88

3.40

2.89

7

Sử dụng hiệu quả các phương tiện dạy học

4.27

3.79

3.22

8

Giới thiệu cho SV giáo trình, tài liệu tham khảo, đề cương

bài giảng phù hợp, cập nhật, dễ tiếp cận

4.08

3.61

3.37

9

Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của SV đảm bảo khách

quan, trung thực, công bằng

4.45

3.87

3.46

10

Thân thiện, cởi mở trong giao tiếp với người học

4.63

3.98

3.53

Điểm trung bình các nhiệm vụ

4.38

3.38

3.35


PHỤ LỤC SỐ 13

Bảng 2.16. Ý kiến SV về việc thực hiện nhiệm vụ GD của ĐNGV (theo ngành học)



TT


Nội dung

KT

vận tải

CN cơ khí

XD hạ tầng


1

Chuẩn bị kiến thức chuyên môn, bài giảng trước khi

lên lớp


4.39


4.28


4.27


2

Sử dụng phương pháp GD phù hợp, tạo hứng thú cho

người học


3.90


3.95


4.02


3

Truyền đạt nội dung bài giảng một cách rõ ràng, dễ

hiểu


3.89


4.02


4.12

4

Hướng dẫn hiệu quả và thúc đẩy việc tự học của SV

3.56

3.76

3.86

5

Khơi dậy tính chủ động, sáng tạo của người học

3.49

3.69

3.75


6

Tổ chức cho SV tham gia hoạt động nhóm, thảo luận

giải quyết vấn đề


3.39


3.35


3.42

7

Sử dụng hiệu quả các phương tiện dạy học

3.70

3.77

3.78


8

Giới thiệu cho SV giáo trình, tài liệu tham khảo, đề

cương bài giảng phù hợp, cập nhật, dễ tiếp cận


3.62


3.70


3.69


9

Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của SV đảm bảo

khách quan, trung thực, công bằng


3.80


3.93


3.98

10

Thân thiện, cởi mở trong giao tiếp với người học

4.07

3.97

4.11

Điểm trung bình các nhiệm vụ

3.78

3.84

3.90


PHỤ LỤC SỐ 14


Bảng 2.17. Ý kiến GV và CBQL đánh giá năng lực NCKH (theo trường)



TT


Năng lực

ĐH CNGTVT

CĐ GTVTII

CĐ GTVTIII

CĐ GTVTMT

GV

CBQL

GV

CBQL

GV

CBQL

GV

CBQL

1

Thiết kế vấn đề nghiên cứu

4.18

4.27

4.09

4.07

4.27

4.17

4.19

4.20

2

Xây dựng KH nghiên cứu

3.23

3.23

3.08

3.23

3.34

3.17

3.16

3.17

3

Lựa chọn và SD các PPNC

2.76

2.60

2.56

2.73

2.78

2.67

2.59

2.87

4

Thu thập dữ liệu và xử lí TT

3.00

3.00

2.90

2.97

2.99

3.10

2.91

3.03

5

Phân tích, tổng hợp, ĐG SL

2.99

2.93

2.91

3.07

3.01

2.97

2.92

3.00

6

Viết báo cáo, sáng kiến KH

2.86

2.60

2.66

2.47

2.86

2.23

2.61

2.43

7

Viết bài báo và tham gia HT

2.49

2.40

2.29

2.17

2.34

2.10

2.25

2.10

8

Tổ chức HĐ NCKH cho SV

2.25

1.93

2.05

2.27

2.23

2.67

2.06

2.67

Điểm TB tổng hợp các năng lực

2.97

2.87

2.82

2.87

2.89

2.87

2.84

2.93


PHỤ LỤC SỐ 15


Bảng 2.19. GV và CBQL đánh giá năng lực NCKH (theo cơ cấu độ tuổi)


TT

Năng lực

<30 tuổi

30÷40 tuổi

41÷50 tuổi

>50 tuổi

GV

CBQL

GV

CBQL

GV

CBQL

GV

CBQL

1

Thiết kế vấn đề nghiên cứu

4.04

4.00

4.23

4.18

4.19

4.15

4.00

4.25

2

Xây dựng KH nghiên cứu

3.09

3.00

3.22

3.18

3.18

3.19

3.44

3.31

3

Lựa chọn và SD các PPNC

2.72

3.00

2.64

2.64

2.68

2.79

2.81

2.75

4

Thu thập dữ liệu và xử lí TT

3.00

3.00

2.95

3.02

2.90

3.09

3.06

2.87

5

Phân tích, tổng hợp, ĐG SL

2.98

3.00

2.96

2.98

2.91

3.04

3.12

2.87

6

Viết báo cáo, sáng kiến KH

2.59

3.00

2.77

2.52

2.73

2.36

3.06

2.31

7

Viết bài báo và tham gia HT

2.11

3.00

2.32

2.16

2.51

2.21

2.38

2.19

8

Tổ chức HĐ NCKH cho SV

2.13

2.00

2.12

2.41

2.18

2.40

2.31

2.25

Điểm TB tổng hợp các năng lực

2.57

2.75

2.64

2.59

2.64

2.60

2.73

2.85


PHỤ LỤC SỐ 16

Bảng 2.22. Ý kiến SV đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ hướng dẫn SV NCKH của ĐNGV (theo trường)


TT


Nội dung

ĐH

Công nghệ GTVT

CĐ GTVT II

CĐ GTVT III

CĐ GTVT

miền

Trung


TB

1

Hướng dẫn SV lựa chọn vấn đề NC

3.23

3.10

2.92

2.69

2.99

2

Hướng dẫn SV lập kế hoạch NC

2.45

2.44

2.26

2.09

2.31

3

Hướng dẫn SV sử dụng các PPNC

1.92

1.97

1.70

1.71

1.83

4

Hướng dẫn SV thu thập dữ liệu, xử lí

2.12

2.19

1.82

2.01

2.04

5

HD SV phân tích, tổng hợp, đánh giá SL

2.13

2.12

1.77

1.79

1.95

6

Hướng dẫn SV viết BC kết quả NC

2.08

2.02

1.65

1.69

1.86

Điểm trung bình theo trường

2.32

2.31

2.02

2.00

2.16


PHỤ LỤC SỐ 17

Bảng 2.23. Ý kiến SV đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ hướng dẫn SV NCKH của ĐNGV (theo năm học)

TT

Nội dung

SV

năm 1

SV năm

2

SV năm

3

Trung

bình

1

Hướng dẫn SV lựa chọn vấn đề NC

2.51

2.72

3.63

2.95

2

Hướng dẫn SV lập kế hoạch NC

1.91

2.08

2.86

2.28

3

Hướng dẫn SV sử dụng các PPNC

1.51

1.60

2.29

1.80

4

Hướng dẫn SV thu thập dữ liệu, xử lí

1.69

1.83

2.50

2.01

5

HD SV phân tích, tổng hợp, đánh giá SL

1.65

1.74

2.37

1.92

6

Hướng dẫn SV viết BC kết quả NC

1.59

1.64

2.24

1.82

Điểm trung bình theo mẫu khảo sát

1.81

1.94

2.65

2.13


PHỤ LỤC SỐ 18


Bảng 2.24. Ý kiến SV đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ hướng dẫn SV NCKH của ĐNGV (theo ngành học)

TT

Nội dung

KT

vận tải

CN

cơ khí

XD hạ tầng

Trung bình

1

Hướng dẫn SV lựa chọn vấn đề NC

2.77

3.00

2.99

2.92

2

Hướng dẫn SV lập kế hoạch NC

2.13

2.35

2.29

2.26

3

Hướng dẫn SV sử dụng các PPNC

1.64

1.86

1.81

1.77

4

Hướng dẫn SV thu thập dữ liệu, xử lí

1.92

2.05

2.02

2.00

5

HD SV phân tích, tổng hợp, đánh giá SL

1.89

1.93

1.92

1.91

6

Hướng dẫn SV viết BC kết quả NC

1.84

1.80

1.83

1.82

Điểm trung bình theo mẫu khảo sát

2.03

2.17

2.14

2.11

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 15/12/2022