PHỤ LỤC SỐ 11
Bảng 2.14. Ý kiến SV về việc thực hiện nhiệm vụ GD của ĐNGV (theo trường)
Nhiệm vụ | ĐH CN GTVT | CĐ GTVT II | CĐ GTVT III | CĐ GTVT MT | TB | |
1 | Chuẩn bị kiến thức chuyên môn, bài giảng trước khi lên lớp | 4.16 | 4.49 | 4.38 | 4.20 | 4.31 |
2 | Sử dụng phương pháp GD phù hợp, tạo hứng thú cho người học | 3.64 | 4.24 | 3.84 | 4.38 | 4.03 |
3 | Truyền đạt nội dung bài giảng một cách rõ ràng, dễ hiểu | 3.78 | 4.32 | 3.86 | 4.38 | 4.09 |
4 | Hướng dẫn hiệu quả và thúc đẩy việc tự học của SV | 3.43 | 4.17 | 3.49 | 4.25 | 3.84 |
5 | Khơi dậy tính chủ động, sáng tạo của người học | 3.40 | 4.07 | 3.34 | 4.22 | 3.76 |
6 | Tổ chức cho SV tham gia hoạt động nhóm, thảo luận giải quyết vấn đề | 3.29 | 3.64 | 3.26 | 3.48 | 3.42 |
7 | Sử dụng hiệu quả các phương tiện dạy học | 3.76 | 3.86 | 3.63 | 3.87 | 3.78 |
8 | Giới thiệu cho SV giáo trình, tài liệu tham khảo, đề cương bài giảng phù hợp, cập nhật, dễ tiếp cận | 3.67 | 3.71 | 3.62 | 3.78 | 3.70 |
9 | Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của SV đảm bảo khách quan, trung thực, công bằng | 3.82 | 4.05 | 3.72 | 4.28 | 3.97 |
10 | Thân thiện, cởi mở trong giao tiếp với người học | 4.08 | 4.14 | 3.92 | 4.08 | 4.06 |
Điểm trung bình các nhiệm vụ | 3.70 | 4.07 | 3.71 | 4.10 | 3.90 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhìn Chung, Đngv Trong Khoa/bộ Môn Do Thầy/cô Phụ Trách Có Kiến Thức Chuyên Môn Và Kiến Thức Bổ Trợ Đáp Ứng Yêu Cầu Nhiệm Vụ Ở Mức Nào Trên Thang 5
- Phát triển đội ngũ giảng viên các trường cao đẳng Giao thông vận tải trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế - 26
- Phát triển đội ngũ giảng viên các trường cao đẳng Giao thông vận tải trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế - 27
- Phát triển đội ngũ giảng viên các trường cao đẳng Giao thông vận tải trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế - 29
- Phát triển đội ngũ giảng viên các trường cao đẳng Giao thông vận tải trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế - 30
Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC SỐ 12
Bảng 2.15. Ý kiến SV về việc thực hiện nhiệm vụ GD của ĐNGV (theo năm học)
Nội dung | SV năm 1 | SV năm 2 | SV năm 3 | |
1 | Chuẩn bị kiến thức chuyên môn, bài giảng trước khi lên lớp | 4.64 | 4.24 | 4.03 |
2 | Sử dụng phương pháp GD phù hợp, tạo hứng thú cho SV | 4.57 | 3.99 | 3.35 |
3 | Truyền đạt nội dung bài giảng một cách rõ ràng, dễ hiểu | 4.72 | 4.03 | 3.35 |
4 | Hướng dẫn hiệu quả và thúc đẩy việc tự học của SV | 4.29 | 3.75 | 3.23 |
5 | Khơi dậy tính chủ động, sáng tạo của người học | 4.27 | 3.65 | 3.11 |
6 | Tổ chức cho SV tham gia HĐ nhóm, thảo luận giải quyết vấn đề | 3.88 | 3.40 | 2.89 |
7 | Sử dụng hiệu quả các phương tiện dạy học | 4.27 | 3.79 | 3.22 |
8 | Giới thiệu cho SV giáo trình, tài liệu tham khảo, đề cương bài giảng phù hợp, cập nhật, dễ tiếp cận | 4.08 | 3.61 | 3.37 |
9 | Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của SV đảm bảo khách quan, trung thực, công bằng | 4.45 | 3.87 | 3.46 |
10 | Thân thiện, cởi mở trong giao tiếp với người học | 4.63 | 3.98 | 3.53 |
Điểm trung bình các nhiệm vụ | 4.38 | 3.38 | 3.35 |
PHỤ LỤC SỐ 13
Bảng 2.16. Ý kiến SV về việc thực hiện nhiệm vụ GD của ĐNGV (theo ngành học)
Nội dung | KT vận tải | CN cơ khí | XD hạ tầng | |
1 | Chuẩn bị kiến thức chuyên môn, bài giảng trước khi lên lớp | 4.39 | 4.28 | 4.27 |
2 | Sử dụng phương pháp GD phù hợp, tạo hứng thú cho người học | 3.90 | 3.95 | 4.02 |
3 | Truyền đạt nội dung bài giảng một cách rõ ràng, dễ hiểu | 3.89 | 4.02 | 4.12 |
4 | Hướng dẫn hiệu quả và thúc đẩy việc tự học của SV | 3.56 | 3.76 | 3.86 |
5 | Khơi dậy tính chủ động, sáng tạo của người học | 3.49 | 3.69 | 3.75 |
6 | Tổ chức cho SV tham gia hoạt động nhóm, thảo luận giải quyết vấn đề | 3.39 | 3.35 | 3.42 |
7 | Sử dụng hiệu quả các phương tiện dạy học | 3.70 | 3.77 | 3.78 |
8 | Giới thiệu cho SV giáo trình, tài liệu tham khảo, đề cương bài giảng phù hợp, cập nhật, dễ tiếp cận | 3.62 | 3.70 | 3.69 |
9 | Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của SV đảm bảo khách quan, trung thực, công bằng | 3.80 | 3.93 | 3.98 |
10 | Thân thiện, cởi mở trong giao tiếp với người học | 4.07 | 3.97 | 4.11 |
Điểm trung bình các nhiệm vụ | 3.78 | 3.84 | 3.90 |
PHỤ LỤC SỐ 14
Bảng 2.17. Ý kiến GV và CBQL đánh giá năng lực NCKH (theo trường)
Năng lực | ĐH CNGTVT | CĐ GTVTII | CĐ GTVTIII | CĐ GTVTMT | |||||
GV | CBQL | GV | CBQL | GV | CBQL | GV | CBQL | ||
1 | Thiết kế vấn đề nghiên cứu | 4.18 | 4.27 | 4.09 | 4.07 | 4.27 | 4.17 | 4.19 | 4.20 |
2 | Xây dựng KH nghiên cứu | 3.23 | 3.23 | 3.08 | 3.23 | 3.34 | 3.17 | 3.16 | 3.17 |
3 | Lựa chọn và SD các PPNC | 2.76 | 2.60 | 2.56 | 2.73 | 2.78 | 2.67 | 2.59 | 2.87 |
4 | Thu thập dữ liệu và xử lí TT | 3.00 | 3.00 | 2.90 | 2.97 | 2.99 | 3.10 | 2.91 | 3.03 |
5 | Phân tích, tổng hợp, ĐG SL | 2.99 | 2.93 | 2.91 | 3.07 | 3.01 | 2.97 | 2.92 | 3.00 |
6 | Viết báo cáo, sáng kiến KH | 2.86 | 2.60 | 2.66 | 2.47 | 2.86 | 2.23 | 2.61 | 2.43 |
7 | Viết bài báo và tham gia HT | 2.49 | 2.40 | 2.29 | 2.17 | 2.34 | 2.10 | 2.25 | 2.10 |
8 | Tổ chức HĐ NCKH cho SV | 2.25 | 1.93 | 2.05 | 2.27 | 2.23 | 2.67 | 2.06 | 2.67 |
Điểm TB tổng hợp các năng lực | 2.97 | 2.87 | 2.82 | 2.87 | 2.89 | 2.87 | 2.84 | 2.93 |
PHỤ LỤC SỐ 15
Bảng 2.19. GV và CBQL đánh giá năng lực NCKH (theo cơ cấu độ tuổi)
Năng lực | <30 tuổi | 30÷40 tuổi | 41÷50 tuổi | >50 tuổi | |||||
GV | CBQL | GV | CBQL | GV | CBQL | GV | CBQL | ||
1 | Thiết kế vấn đề nghiên cứu | 4.04 | 4.00 | 4.23 | 4.18 | 4.19 | 4.15 | 4.00 | 4.25 |
2 | Xây dựng KH nghiên cứu | 3.09 | 3.00 | 3.22 | 3.18 | 3.18 | 3.19 | 3.44 | 3.31 |
3 | Lựa chọn và SD các PPNC | 2.72 | 3.00 | 2.64 | 2.64 | 2.68 | 2.79 | 2.81 | 2.75 |
4 | Thu thập dữ liệu và xử lí TT | 3.00 | 3.00 | 2.95 | 3.02 | 2.90 | 3.09 | 3.06 | 2.87 |
5 | Phân tích, tổng hợp, ĐG SL | 2.98 | 3.00 | 2.96 | 2.98 | 2.91 | 3.04 | 3.12 | 2.87 |
6 | Viết báo cáo, sáng kiến KH | 2.59 | 3.00 | 2.77 | 2.52 | 2.73 | 2.36 | 3.06 | 2.31 |
7 | Viết bài báo và tham gia HT | 2.11 | 3.00 | 2.32 | 2.16 | 2.51 | 2.21 | 2.38 | 2.19 |
8 | Tổ chức HĐ NCKH cho SV | 2.13 | 2.00 | 2.12 | 2.41 | 2.18 | 2.40 | 2.31 | 2.25 |
Điểm TB tổng hợp các năng lực | 2.57 | 2.75 | 2.64 | 2.59 | 2.64 | 2.60 | 2.73 | 2.85 |
PHỤ LỤC SỐ 16
Bảng 2.22. Ý kiến SV đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ hướng dẫn SV NCKH của ĐNGV (theo trường)
Nội dung | ĐH Công nghệ GTVT | CĐ GTVT II | CĐ GTVT III | CĐ GTVT miền Trung | TB | |
1 | Hướng dẫn SV lựa chọn vấn đề NC | 3.23 | 3.10 | 2.92 | 2.69 | 2.99 |
2 | Hướng dẫn SV lập kế hoạch NC | 2.45 | 2.44 | 2.26 | 2.09 | 2.31 |
3 | Hướng dẫn SV sử dụng các PPNC | 1.92 | 1.97 | 1.70 | 1.71 | 1.83 |
4 | Hướng dẫn SV thu thập dữ liệu, xử lí | 2.12 | 2.19 | 1.82 | 2.01 | 2.04 |
5 | HD SV phân tích, tổng hợp, đánh giá SL | 2.13 | 2.12 | 1.77 | 1.79 | 1.95 |
6 | Hướng dẫn SV viết BC kết quả NC | 2.08 | 2.02 | 1.65 | 1.69 | 1.86 |
Điểm trung bình theo trường | 2.32 | 2.31 | 2.02 | 2.00 | 2.16 |
PHỤ LỤC SỐ 17
Bảng 2.23. Ý kiến SV đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ hướng dẫn SV NCKH của ĐNGV (theo năm học)
Nội dung | SV năm 1 | SV năm 2 | SV năm 3 | Trung bình | |
1 | Hướng dẫn SV lựa chọn vấn đề NC | 2.51 | 2.72 | 3.63 | 2.95 |
2 | Hướng dẫn SV lập kế hoạch NC | 1.91 | 2.08 | 2.86 | 2.28 |
3 | Hướng dẫn SV sử dụng các PPNC | 1.51 | 1.60 | 2.29 | 1.80 |
4 | Hướng dẫn SV thu thập dữ liệu, xử lí | 1.69 | 1.83 | 2.50 | 2.01 |
5 | HD SV phân tích, tổng hợp, đánh giá SL | 1.65 | 1.74 | 2.37 | 1.92 |
6 | Hướng dẫn SV viết BC kết quả NC | 1.59 | 1.64 | 2.24 | 1.82 |
Điểm trung bình theo mẫu khảo sát | 1.81 | 1.94 | 2.65 | 2.13 |
PHỤ LỤC SỐ 18
Bảng 2.24. Ý kiến SV đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ hướng dẫn SV NCKH của ĐNGV (theo ngành học)
Nội dung | KT vận tải | CN cơ khí | XD hạ tầng | Trung bình | |
1 | Hướng dẫn SV lựa chọn vấn đề NC | 2.77 | 3.00 | 2.99 | 2.92 |
2 | Hướng dẫn SV lập kế hoạch NC | 2.13 | 2.35 | 2.29 | 2.26 |
3 | Hướng dẫn SV sử dụng các PPNC | 1.64 | 1.86 | 1.81 | 1.77 |
4 | Hướng dẫn SV thu thập dữ liệu, xử lí | 1.92 | 2.05 | 2.02 | 2.00 |
5 | HD SV phân tích, tổng hợp, đánh giá SL | 1.89 | 1.93 | 1.92 | 1.91 |
6 | Hướng dẫn SV viết BC kết quả NC | 1.84 | 1.80 | 1.83 | 1.82 |
Điểm trung bình theo mẫu khảo sát | 2.03 | 2.17 | 2.14 | 2.11 |