124. Midgley (1986), Community participation, Social Development and the State Methuen, London.
125. Okazaki, E. (2008). “A Community-based Tourism Model: Its conception and Use”, Journal of Sustainable Tourism, 16(5), pg.511-529.
126. Omodi K. & Kamau (2010), "Limitations to Community Participation in Tourism Development Process in Kenya: A Case Study of Kakamega Forest National Reserve and the Adjacent Communities", International journal of Creativity and Technical Development, Vol. 2, pg.9-18.
127. Phillips, R., & Pittman, R. (Eds.) (2008). An introduction to community development, New York, NY: Routledge.
128. Pretty J. & Hine R. (1999), Participatory appraisal for community assessment Centre for Environment and Society, University of Essex.
129. World Tourism Organization (UNWTO) and Griffth University (2017), Managing Growth and Sustainable Tourism Governance in Asia and the Pacifc.
PHỤ LỤC
DANH MỤC PHỤ LỤC
1.1. | Bản đồ hành chính huyện Con Cuông | 1 |
1.2. | Bản bồ tổ chức không gian khu, tuyến điểm du lịch tỉnh Nghệ An | 2 |
1.3 | Bản đồ du lịch huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An | 3 |
2. Các bảng biểu liên quan | ||
2.1. | Bảng giá dịch vụ tại Khu du lịch sinh thái Pha Lài, xã Môn Sơn, huyện Con Cuông | 4 |
2.2. | Các sản phẩm dệt được bày bán phục vụ khách du lịch tại Hợp tác xã Thủ công mỹ nghệ Môn Sơn năm 2014 | 5 |
2.3 | Các sản phẩm dệt thổ cẩm được bày bán phục vụ khách du lịch tại Hợp tác xã Thủ công mỹ nghệ Môn Sơn năm 2019 | 5 |
2.4 | Kết quả hoạt động du lịch cộng đồng ở bản Nưa, xã Yên Khê, huyện Con Cuông | 5 |
2.5 | Kết quả hoạt động du lịch Con Cuông từ năm 2016 đến năm 2019 | 7 |
2.6 | Kết quả hoạt động du lịch cộng đồng của huyện Con Cuông từ năm 2016 đến năm 2019 | 8 |
3. Phiếu điều tra và bảng xử lý số liệu | ||
3.1. | Phiếu điều tra dành cho khách du lịch | 9 |
3.2. | Bảng xử lý số liệu phiếu điều tra dành cho khách du lịch | 15 |
4. Nội dung phỏng vấn sâu | ||
4.1 | Biên bản phỏng vấn sâu đối với đại diện chính quyền huyện Con Cuông | 21 |
4.2 | Biên bản phỏng vấn sâu đối với đại diện chính quyền huyện Con Cuông | 24 |
4.3 | Biên bản phỏng vấn sâu đối với đại diện chính quyền huyện Con Cuông | 27 |
5. Một số hình ảnh liên quan | 30 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đối Với Các Hộ Kinh Doanh Tham Gia Kinh Doanh Du Lịch
- Phát huy giá trị di sản văn hóa của người Thái trong phát triển du lịch cộng đồng ở Con Cuông, Nghệ An - 25
- Sở Du Lịch Nghệ An, Quy Hoạch Tổng Thể Phát Triển Du Lịch Tỉnh Nghệ An Thời Kỳ 2006 – 2020
- Kết Quả Hoạt Động Du Lịch Cộng Đồng Ở Bản Nưa, Xã Yên Khê, Huyện Con Cuông
- Phát huy giá trị di sản văn hóa của người Thái trong phát triển du lịch cộng đồng ở Con Cuông, Nghệ An - 29
- Phát huy giá trị di sản văn hóa của người Thái trong phát triển du lịch cộng đồng ở Con Cuông, Nghệ An - 30
Xem toàn bộ 253 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 1. MỘT SỐ BẢN ĐỒ VÙNG NGHIÊN CỨU
Hình 1.Bản đồ hành chính huyện Con Cuông
1
Hình 2. Bản đồ tổ chức không gian khu, tuyến điểm du lịch tỉnh Nghệ An
“Nguồn: Sở Du lịch Nghệ An, năm 2018”
Hình 3.Bản đồ du lịch huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An
“Nguồn: UBND huyện Con Cuông, năm 2018”
PHỤ LỤC 2. CÁC BẢNG BIỂU LIÊN QUAN
Bảng 2.1. Bảng giá dịch vụ tại Khu du lịch sinh thái Pha Lài, xã Môn Sơn, huyện Con Cuông
Loại dịch vụ | Giá vé | Giá dành cho các công ty lữ hành (đặt trước) | |
1 | Vé vào cổng khu du lịch | 30,000đ | Miễn phí |
2 | Chèo thuyền Kayak đôi | 180,000đ | 120,000đ |
3 | Chèo thuyền Kayak đơn | 150,000đ | 100,000đ |
4 | Trượt Zipline | 100,000đ | 80,000đ |
5 | Văn nghệ (trọn gói với rượu cần, lửa trại cho đoàn khách từ 20 – 100 khách) | 3.000,000 | 2,500,000đ |
6 | Xuồng máy tới: bãi 1/Bản 1/ Cò Phạt/Bản Búng (tối đa 5 người/thuyền) Đi khe Phứa (lái thuyền đi kèm) Đi dưới 3 tiếng: 3 – 5 tiếng: Trên 5 tiếng: | 250,000/1,000,000/ 1,500,000/2,000,000 120.000đ/đoàn 250.000đ/đoàn 350.000đ/đoàn | 235,000/950.000đ/ 1,450,000đ/1,950,000đ 100.000đ/đoàn 200.000đ/đoàn 300.000đ/đoàn |
6 | Dịch vụ nhà hàng | Tổng hóa đơn ăn trên 2,000,000đ | Giảm 5% |
7 | Homestay | 100,000đ/khách | 70,000đ/khách |
8 | Lều ngủ | 200.000đ/lều 1-3 người 450.000đ/lều 7-10 người | 150.000đ/lều 1-3 người 400.000đ/lều 7-10 người |
“Nguồn: Công ty TNHH Dịch vụ & Du lịch VSC, năm 2018”
Bảng 2.2. Các sản phẩm dệt được bày bán phục vụ khách du lịch tại Hợp tác xã Thủ công mỹ nghệ Môn Sơn năm 2014
Sản phẩm | Giá (VN đồng) | |
1 | Khăn tơ | 300.000 |
2 | Khăn sợi tổng hợp | 120.000 |
3 | Khăn mùi soa | 30.000 |
4 | Áo thổ cẩm | 300.000 |
5 | Ví | 20.000 |
6 | Túi | 30.000 |
7 | Vải áo | 150.000 |
“Nguồn: Hợp tác xã Thủ công mỹ nghệ Môn Sơn, năm 2014”
Bảng 2.3. Các sản phẩm dệt thổ cẩm được bày bán phục vụ khách du lịch tại Hợp tác xã Thủ công mỹ nghệ Môn Sơn năm 2019
Sản phẩm | Giá (Ngàn đồng) | Ghi chú | |
1 | Khăn tơ các loại | 300 | Tùy theo kích thước |
250 | |||
200 | |||
2 | Khăn sợi tổng hợp các loại | 150 | Tùy theo kích thước |
100 | |||
80 | |||
3 | Khăn mùi soa | 30 | |
4 | Áo thổ cẩm | 300 | Áo nam |
250 | Áo nữ | ||
5 | Ví | 30 | |
6 | Túi | 40- 150 | Tùy loại |
7 | Vải áo | 200 |
“Nguồn: Hợp tác xã Thủ công mỹ nghệ Môn Sơn, năm 2019”