Biểu đồ 4.3: Biểu đồ mô tả sự biến động của các biến
60
50
40
30
20
10
0
-10
-20
10 20 30 40 50 60 70 80
DA TINHTHANHKHOAN ROE
TSCDHUUHINH ROS
ROA
Nguồn: Thực hiện và trích xuất từ phần mềm Eviews 6
4.2. Thực hiện mô hình hồi quy
Dùng Eviews chạy mô hình hồi quy cho biến Nợ phải trả / Tổng tài sản. Ta có bảng xuất mô hình sau:
Included observations: 80 | ||||
Variable | Coefficient | Std. Error | t-Statistic | Prob. |
C | 0.460695 | 0.037976 | 12.13121 | 0.0000 |
ROA | -1.096318 | 0.451612 | -2.427563 | 0.0176 |
ROE | 0.024242 | 0.188911 | 0.128326 | 0.8982 |
ROS | 0.049059 | 0.106985 | 0.458562 | 0.6479 |
TINHTHANHKHOAN | -0.005001 | 0.002052 | -2.437338 | 0.0172 |
TSCDHUUHINH | -10.15646 | 3.093439 | -3.283227 | 0.0016 |
R-squared | 0.785042 | Mean dependent var | 0.325284 | |
Adjusted R-squared | 0.762418 | S.D. dependent var | 0.252787 | |
S.E. of regression | 0.224219 | Akaike info criterion | -0.080345 | |
Sum squared resid | 3.720301 | Schwarz criterion | 0.098307 | |
Log likelihood | 9.213801 | Hannan-Quinn criter. | -0.008718 | |
F-statistic | 5.282545 | Durbin-Watson stat | 1.116970 | |
Prob(F-statistic) | 0.000333 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Trong Doanh Nghiệp
- Một Số Nghiên Cứu Thực Nghiệm Trên Thế Giới Và Ở Việt Nam
- Bảng Kết Quả Thống Kê Các Biến Độc Lập Và Phụ Thuộc
- Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành chứng khoán đang niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 7
- Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành chứng khoán đang niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 8
Xem toàn bộ 71 trang tài liệu này.
Dependent Variable: DA Method: Least Squares Date: 06/23/16 Time: 12:02
Từ bảng xuất mô hình, ta có phương trình kinh tế lượng theo dạng sau:
Y = 0.460695 – 1.096318X1 + 0.024242X2 + 0.049059X3 – 0.005001X4 -
10.15646X5 + ε
Trong đó: Y: DA
X1: ROA X2: ROE X3: ROS
X4: Tính thanh khoản
X5: Tài sản cố định hữu hình
Dựa theo phương trình trên ta có trung biến hồi quy là 0.33 lần và độ lệch chuẩn biến hồi quy là 0.25 lần.
Ý nghĩa mô hình:
- Nếu doanh nghiệp có tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản (ROA) tăng/giảm 1 lần thì tỷ suất nợ/tổng tài sản giảm/tăng 1.096318 lần.
- Nếu doanh nghiệp có tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu (ROE) tăng/giảm 1 lần thì tỷ suất nợ/tổng tài sản tăng/giảm 0.024242 lần.
- Nếu doanh nghiệp có tỷ suất sinh lợi trên doanh thu (ROS) tăng/giảm 1 lần thì tỷ suất nợ/tổng tài sản tăng/giảm 0.049059 lần.
- Nếu doanh nghiệp có tính thanh khoản tăng/giảm 1 lần thì tỷ suất nợ/tổng tài sản giảm/tăng 0.005001 lần.
- Nếu doanh nghiệp có tỷ lệ tài sản cố định hữu hình trên tổng tài sản tăng/giảm 1 lần thì thì tỷ suất nợ/tổng tài sản giảm/tăng 10.15646 lần.
4.3. Hệ số tương quan giữa các biến
Bảng 4.2: Bảng mô tả sự tương quan giữa các biến
ROA | ROE | ROS | Tính thanh khoản | TSCĐ hữu hình | |
ROA | 1.000000 | 0.664512 | 0.738104 | -0.039034 | -0.072244 |
ROE | 0.664512 | 1.000000 | 0.738836 | 0.037477 | -0.038358 |
ROS | 0.738104 | 0.738836 | 1.000000 | 0.064637 | -0.167173 |
Tính thanh khoản | -0.039034 | 0.037477 | 0.064637 | 1.000000 | 0.069428 |
TSCĐ hữu hình | -0.072244 | -0.038358 | -0.167173 | 0.069428 | 1.000000 |
Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu từ phần mềm Eviews 6
Hệ số tương quan giữa tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản với tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu là 0.664512 cho thấy mối quan hệ tương quan của hai biến này là quan hệ tương quan đồng biến.
Hệ số tương quan giữa tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản với tỷ suất sinh lợi trên doanh thu là 0.738104 cho thấy mối quan hệ tương quan của hai biến này là quan hệ tương quan đồng biến.
Hệ số tương quan giữa tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản với tỷ lệ thanh toán nợ ngắn hạn là -0.039034 cho thấy mối quan hệ tương quan của hai biến này là quan hệ tương quan nghịch biến.
Hệ số tương quan giữa tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản với tỷ lệ tài sản cố định hữu hình trên tổng tài sản là -0.072244 cho thấy mối quan hệ tương quan của hai biến này là quan hệ tương quan nghịch biến.
Hệ số tương quan giữa tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu với tỷ suất sinh lợi trên doanh thu là 0.738836 cho thấy mối quan hệ tương quan của hai biến này là quan hệ tương quan đồng biến.
Hệ số tương quan giữa tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu với tỷ lệ thanh toán nợ ngắn hạn là 0.037477 cho thấy mối quan hệ tương quan của hai biến này là quan hệ tương quan đồng biến.
Hệ số tương quan giữa tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu với tỷ lệ tài sản cố định hữu hình trên tổng tài sản là -0.038358 cho thấy mối quan hệ tương quan của hai biến này là quan hệ tương quan nghịch biến.
Hệ số tương quan giữa tỷ suất sinh lợi trên doanh thu với tỷ lệ thanh toán nợ ngắn hạn là 0.064637 cho thấy mối quan hệ tương quan của hai biến này là quan hệ tương quan đồng biến.
Hệ số tương quan giữa tỷ suất sinh lợi trên doanh thu với tỷ lệ tài sản cố định hữu hình trên tổng tài sản là -0.167173 cho thấy mối quan hệ tương quan của hai biến này là quan hệ tương quan nghịch biến.
Hệ số tương quan giữa tỷ lệ thanh toán nợ ngắn hạn với tỷ lệ tài sản cố định hữu hình trên tổng tài sản là 0.069428 cho thấy mối quan hệ tương quan của hai biến này là quan hệ tương quan đồng biến.
4.4. Kiểm định mô hình nghiên cứu
4.4.1. Kiểm định các biến không có ý nghĩa trong mô hình
Sau khi chạy mô hình hồi quy nợ phải trả trên tổng tài sản thì có một số biến không có ý nghĩa, vì thế ta kiểm chứng lại các biến không cần thiết trong mô hình để loại bỏ được hiện tượng đa cộng tuyến.
Để kiểm chứng các biến không có ý nghĩa ta chạy lại mô hình Eviews với mức ý nghĩa 5%.
Kiểm chứng ý nghĩa của biến ROA. Ta đặt giả thuyết cho việc kiểm chứng biến ROA trong mô hình nợ phải trả trên tổng tài sản.
Đặt H0: β1 = 0, ROA là biến không cần thiết trong mô hình.
H1: β1 ≠ 0, ROA là biến cần thiết trong mô hình.
F-statistic | 5.893061 | Prob. F(1,74) | 0.0176 | |
Log likelihood ratio | 6.129912 | Prob. Chi-Square(1) | 0.0133 | |
Test Equation: | ||||
Dependent Variable: DA | ||||
Method: Least Squares | ||||
Date: 06/23/16 Time: 14:31 | ||||
Sample: 1 80 | ||||
Included observations: 80 | ||||
Variable | Coefficient | Std. Error | t-Statistic | Prob. |
C | 0.443202 | 0.038483 | 11.51678 | 0.0000 |
ROE | -0.092249 | 0.188581 | -0.489176 | 0.6261 |
ROS | -0.080286 | 0.095751 | -0.838483 | 0.4044 |
TINHTHANHKHOAN | -0.004335 | 0.002099 | -2.065409 | 0.0423 |
TSCDHUUHINH | -10.58307 | 3.187598 | -3.320076 | 0.0014 |
R-squared | 0.204353 | Mean dependent var | 0.325284 | |
Adjusted R-squared | 0.161919 | S.D. dependent var | 0.252787 | |
S.E. of regression | 0.231418 | Akaike info criterion | -0.028721 | |
Sum squared resid | 4.016571 | Schwarz criterion | 0.120156 | |
Log likelihood | 6.148845 | Hannan-Quinn criter. | 0.030968 | |
F-statistic | 4.815734 | Durbin-Watson stat | 1.045681 | |
Prob(F-statistic) | 0.001639 |
Từ bảng kiểm chứng biến không cần thiết trong mô hình nợ phải trả trên tổng tài sản, ta thấy Probability = 0.0176 < α = 0.05. Như vậy ta bác bỏ H0 tức là biến ROA là biến cần thiết trong mô hình.
Kiểm chứng ý nghĩa của biến ROE. Ta đặt giả thuyết cho việc kiểm chứng biến ROE trong mô hình nợ phải trả trên tổng tài sản.
Đặt H0: β2 = 0, ROE là biến không cần thiết trong mô hình.
H2: β2 ≠ 0, ROE là biến cần thiết trong mô hình.
Redundant Variables: ROE
Prob. F(1,74) | 0.8982 | ||
Log likelihood ratio | 0.017801 | Prob. Chi-Square(1) | 0.8939 |
F-statistic
Test Equation: Dependent Variable: DA Method: Least Squares
Date: 06/23/16 Time: 14:32 Sample: 1 80
Included observations: 80
Coefficient | Std. Error | t-Statistic | Prob. | |
C | 0.459803 | 0.037089 | 12.39722 | 0.0000 |
ROA | -1.081596 | 0.433926 | -2.492584 | 0.0149 |
ROS | 0.055879 | 0.092239 | 0.605809 | 0.5465 |
TINHTHANHKHOAN | -0.004999 | 0.002038 | -2.452412 | 0.0165 |
TSCDHUUHINH | -10.11241 | 3.054109 | -3.311085 | 0.0014 |
R-squared | 0.262878 | Mean dependent var | 0.325284 | |
Adjusted R-squared | 0.223564 | S.D. dependent var | 0.252787 | |
S.E. of regression | 0.222744 | Akaike info criterion | -0.105123 | |
Sum squared resid | 3.721129 | Schwarz criterion | 0.043754 | |
Log likelihood | 9.204901 | Hannan-Quinn criter. | -0.045434 | |
F-statistic | 6.686753 | Durbin-Watson stat | 1.117649 | |
Prob(F-statistic) | 0.000117 |
Từ bảng kiểm chứng biến không cần thiết trong mô hình nợ phải trả trên tổng tài sản, ta thấy Probability = 0.8982 > α = 0.05. Như vậy ta chấp nhận H0 tức là biến ROE là biến không cần thiết trong mô hình.
Kiểm chứng ý nghĩa của biến ROS: Ta đặt giả thuyết cho việc kiểm chứng biến ROS trong mô hình nợ phải trả trên tổng tài sản.
Đặt H0: β3 = 0, ROS là biến không cần thiết trong mô hình.
H3: β3 ≠ 0, ROS là biến cần thiết trong mô hình.
F-statistic | 0.210279 | Prob. F(1,74) | 0.6479 |
Log likelihood ratio | 0.227007 | Prob. Chi-Square(1) | 0.6338 |
Test Equation: Dependent Variable: DA Method: Least Squares
Date: 06/23/16 Time: 14:32 Sample: 1 80
Variable | Coefficient | Std. Error t-Statistic | Prob. |
C | 0.462717 | 0.037520 12.33254 | 0.0000 |
ROA | -0.993179 | 0.389552 -2.549539 | 0.0128 |
ROE | 0.067276 | 0.163087 0.412520 | 0.6811 |
TINHTHANHKHOAN | -0.004881 | 0.002024 -2.411125 | 0.0184 |
TSCDHUUHINH | -10.45562 | 3.007904 -3.476049 | 0.0008 |
R-squared | 0.260947 | Mean dependent var | 0.325284 |
Adjusted R-squared | 0.221531 | S.D. dependent var | 0.252787 |
S.E. of regression | 0.223036 | Akaike info criterion | -0.102507 |
Sum squared resid | 3.730873 | Schwarz criterion | 0.046369 |
Log likelihood | 9.100298 | Hannan-Quinn criter. | -0.042819 |
F-statistic | 6.620321 | Durbin-Watson stat | 1.129577 |
Prob(F-statistic) | 0.000128 |
Từ bảng kiểm chứng biến không cần thiết trong mô hình nợ phải trả trên tổng tài sản, ta thấy Probability = 0.6479 > α = 0.05. Như vậy ta chấp nhận H0 tức là biến ROS là biến không cần thiết trong mô hình.
Kiểm chứng ý nghĩa của biến tính thanh khoản: Ta đặt giả thuyết cho việc kiểm chứng biến tính thanh khoản trong mô hình nợ phải trả trên tổng tài sản.
Đặt H0: β4 = 0, TINHTHANHKHOAN là biến không cần thiết trong mô hình.
H4: β4 ≠ 0, TINHTHANHKHOAN là biến cần thiết trong mô hình.
Redundant Variables: TINHTHANHKHOAN
5.940615 | Prob. F(1,74) | 0.0172 | |
Log likelihood ratio | 6.177516 | Prob. Chi-Square(1) | 0.0129 |
Test Equation: | |||
Dependent Variable: DA | |||
Method: Least Squares | |||
Date: 06/23/16 Time: 14:33 | |||
Sample: 1 80 | |||
Included observations: 80 |
Coefficient | Std. Error t-Statistic | Prob. | |
C | 0.421528 | 0.035524 11.86607 | 0.0000 |
ROA | -0.949051 | 0.462059 -2.053963 | 0.0435 |
ROE | 0.020086 | 0.195026 0.102990 | 0.9182 |
ROS | 0.015729 | 0.109546 0.143582 | 0.8862 |
TSCDHUUHINH | -10.84199 | 3.180476 -3.408919 | 0.0011 |
R-squared | 0.203880 | Mean dependent var | 0.325284 |
Adjusted R-squared | 0.161420 | S.D. dependent var | 0.252787 |
S.E. of regression | 0.231487 | Akaike info criterion | -0.028126 |
Sum squared resid | 4.018961 | Schwarz criterion | 0.120751 |
Log likelihood | 6.125043 | Hannan-Quinn criter. | 0.031563 |
F-statistic | 4.801715 | Durbin-Watson stat | 1.004489 |
Prob(F-statistic) | 0.001673 |
Variable
Từ bảng kiểm chứng biến không cần thiết trong mô hình nợ phải trả trên tổng tài sản, ta thấy Probability = 0.0172 < α = 0.05. Như vậy ta bác bỏ H0 tức là biến tính thanh khoản là biến cần thiết trong mô hình.
Kiểm chứng ý nghĩa của biến tỷ lệ tài sản cố định hữu hình trên tổng tài sản: Ta đặt giả thuyết cho việc kiểm chứng biến tài sản cố định hữu hình trong mô hình nợ phải trả trên tổng tài sản.
Đặt H0: β5 = 0, TSCDHUUHINH là biến không cần thiết trong mô hình.
H5: β5 ≠ 0, TSCDHUUHINH là biến cần thiết trong mô hình.
Redundant Variables: TSCDHUUHINH
10.77958 | Prob. F(1,74) | 0.0016 | |
Log likelihood ratio | 10.87917 | Prob. Chi-Square(1) | 0.0010 |
Test Equation: Dependent Variable: DA Method: Least Squares
Date: 06/23/16 Time: 14:33 Sample: 1 80
Included observations: 80
Coefficient | Std. Error | t-Statistic | Prob. | |
C | 0.393955 | 0.034105 | 11.55131 | 0.0000 |
0.479379 | -2.462666 | 0.0161 | ||
ROE | -0.044586 | 0.199610 | -0.223364 | 0.8239 |
ROS | 0.123136 | 0.111188 | 1.107458 | 0.2716 |
TINHTHANHKHOAN | -0.005614 | 0.002173 | -2.583926 | 0.0117 |
R-squared | 0.155689 | Mean dependent var | 0.325284 | |
Adjusted R-squared | 0.110659 | S.D. dependent var | 0.252787 | |
S.E. of regression | 0.238390 | Akaike info criterion | 0.030645 | |
Sum squared resid | 4.262237 | Schwarz criterion | 0.179521 | |
Log likelihood | 3.774215 | Hannan-Quinn criter. | 0.090334 | |
F-statistic | 3.457453 | Durbin-Watson stat | 0.893262 | |
Prob(F-statistic) | 0.011989 |