Theo bảng 3.1 đề tài ghi nhận những đặc điểm sau đây của mẫu nghiên cứu:
Nhận xét về giới tính: Số bệnh nhân nam là 65 (chiếm 56,03%), bệnh nhân nữ là 51 chiếm 43,97%). Tỉ lệ nam:nữ là 1,27:1. Tỷ lệ này phù hợp với đề tài “Chi phí y tế trực tiếp cho phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh ở trẻ em tại Bệnh viện Đại học Bỉ” [17] trình bày tổng quan về tổng số mẫu, trong đó 53,5% là nam giới.
Nhận xét về độ tuổi: Độ tuổi trung bình là 2,14 tuổi với độ lệch chuẩn (SD) là 2,22, dao động từ 1 tuổi đến 13 tuổi. Nhóm tuổi từ 1 - 5 tuổi có 103 trẻ, đây cũng là nhóm tuổi có trẻ mắc bệnh tim bẩm sinh phổ biến nhất (chiếm 88,79%). Nhóm tuổi 5 - 10 tuổi có 12 trẻ và chiếm 10,34%. Nhóm tuổi lớn hơn 10 tuổi có 1 trẻ và chiếm 0,86%.
Nhận xét về mức độ chi trả của BHYT: Tất cả 116 HSBA đều có BHYT, Trong quá trình thu thập số liệu, đề tài có ghi nhận 1 số trường hợp HSBA không có BHYT, tuy nhiên không được đưa vào nghiên cứu do không đáp ứng đủ các tiêu chuẩn lựa chọn và tiêu chuẩn loại trừ. Dựa vào việc đúng tuyến, trái tuyến, thông tuyến sẽ có 4 mức độ chi trả bảo hiểm khác nhau, lần lượt tương ứng là 100%, 95%, 80% và 40%. Trong đó mức chi trả 100% viện phí của BHYT (đúng tuyến) chiếm đa số 112 trẻ, chiếm 96,55%. Có 1 trường bệnh nhi có mức hưởng BHYT là 95%, 1 bệnh nhi có mức hưởng 40%, đều chiếm 0,86%. Ghi nhận 2 bệnh nhi có mức hưởng BHYT là 80%, chiếm 1,72%.
Nhận xét về số ngày điều trị: Thời gian điều trị dưới 10 ngày là 3 trường hợp, chiếm 2,59%. Thời gian điều trị từ 10 - 20 ngày có 27 trường hợp, chiếm 23,28%. Thời gian điều trị từ 20 - 50 ngày chiếm số lượng lớn nhất, có 49 trường hợp và chiếm 42,24%. Có 36 trường hợp bệnh nhi có số ngày điều trị từ 50 - 100 ngày, chiếm 31,03%. Còn lại có 1 trường hợp điều trị trên 100 ngày, chiếm 0,86%.
Nhận xét về nơi ở: Đề tài ghi nhận được hầu hết bệnh nhân có địa chỉ thường trú tại các tỉnh khác Hà Nội chiếm 88,79% với 103 trường hợp. Bệnh nhân có địa chỉ thường trú tại Hà Nội có 13 trường hợp và chiếm 11,21%.
Nhận xét về bệnh mắc kèm: Chỉ có duy nhất 1 trường hợp có bệnh mắc kèm tim mạch, chiếm 0,86%. Còn lại 115 bệnh nhân không có bệnh mắc kèm, chiếm 99,14%.
3.1.2. Tổng chi phí điều trị trực tiếp trung bình cho mỗi đợt điều trị của một bệnh nhân Bảng 3.2: Tổng chi phí trực tiếp điều trị trung bình
Nội dung | Giá trị (VNĐ) | |
1 | Tổng chi phí trực tiếp điều trị | 13.744.921.751,00 |
2 | Tổng chi phí trung bình / một bệnh nhân | 118.490.704,75 |
3 | Chi phí điều trị cao nhất | 403.388.354,00 |
4 | Chi phí điều trị thấp nhất | 4.463.495,00 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phân tích chi phí trực tiếp điều trị bệnh tim bẩm sinh ở trẻ em tại khoa phẫu thuật tim mạch trẻ em - Trung tâm tim mạch Bệnh viện E giai đoạn tháng 01-2021 đến hết tháng 06-2021 - 2
- Tbs Có Luồng Máu Thông Từ Phải Sang Trái, Nhiều Máu Lên Phổi
- Tổng Hợp Các Nghiên Cứu Phân Tích Chi Phí Điều Trị Bệnh Tim Bẩm Sinh Tại Việt Nam.
- Cơ Cấu Chi Phí Theo Khám Bệnh, Chẩn Đoán Hình Ảnh Và Thăm Dò Chức Năng
- Chi Phí Điều Trị Trực Tiếp Bệnh Tim Bẩm Sinh Của Trẻ Em Tại Bệnh Viện E Hà Nội Từ Tháng 8/2021 Đến Hết Tháng 3/2022.
- Phân tích chi phí trực tiếp điều trị bệnh tim bẩm sinh ở trẻ em tại khoa phẫu thuật tim mạch trẻ em - Trung tâm tim mạch Bệnh viện E giai đoạn tháng 01-2021 đến hết tháng 06-2021 - 8
Xem toàn bộ 73 trang tài liệu này.
Tổng chi phí điều trị trực tiếp của người bệnh bao gồm tiền xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng, tiền thuốc - dịch truyền, vật tư tiêu hao, tiền giường bệnh, thủ thuật - can thiệp mạch... là 13.744.921.751,00 VNĐ. Tổng chi phí điều trị trực tiếp trung bình của một người bệnh là 118.490.704,75 VNĐ với độ lệch chuẩn (SD) là 66.601.092,98 VNĐ. Các giá trị chi phí trung bình nằm trong khoảng từ 4.463.495,00 VNĐ đến 403.388.354,00 VNĐ. Trong đó, mức độ chênh lệch giữa chi phí điều trị cao nhất và chi phí điều trị thấp nhất là rất lớn, xấp xỉ gấp 90 lần.
3.1.3. Cơ cấu chi phí trung bình theo từng loại chi phí
Bảng 3.3: Cơ cấu chi phí trung bình theo từng loại chi phí
Loại chi phí | Giá trị (VNĐ) | Tỉ lệ (%) | |
1 | Vật tư y tế | 28.379.142,10 | 23,95 |
2 | Xét nghiệm | 5.802.306,18 | 4,90 |
Chẩn đoán hình ảnh | 1.078.282,76 | 0,91 | |
4 | Thăm dò CN | 122.532,76 | 0,10 |
5 | Khám chuyên khoa - tim mạch | 94.781,90 | 0,08 |
6 | Giường bệnh | 10.094.104,40 | 8,52 |
7 | Thuốc - dịch truyền | 9.620.110,18 | 8,12 |
8 | Phẫu thuật - Thủ thuật | 59.569.190,38 | 50,27 |
9 | Máu và chế phẩm máu | 2.714.757,80 | 2,29 |
10 | DV khác | 1.016.845,70 | 0,86 |
Tổng | 118.490.704,75 | 100 |
3
Hình 3.1. Tỉ lệ cơ cấu chi phí trung bình theo từng loại chi phí
Chi phí chẩn đoán chiếm 5,99% bao gồm: chi phí xét nghiệm 4,90%, chi phí chẩn đoán hình ảnh 0,91%, thăm dò chức năng 0,10%, chi phí khám chuyên khoa - khám tim mạch 0,08%. Tỉ lệ chi phí giữa chi phí xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng và khám chuyên khoa - khám tim mạch là: 81,80% - 15,20% - 1,67% - 1,33%, đơn giá chỉ định xét nghiệm cao hơn các chỉ định chẩn đoán hình ảnh - thăm dò chức năng hay khám chuyên khoa - khám tim mạch. Điều đó cho thấy các chỉ định xét nghiệm chiếm 1 số lượng lớn và có vai trò quan trọng trong chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh.
Chi phí điều trị chiếm 94,01% bao gồm: chi phí vật tư y tế 23,95%, chi phí giường bệnh 8,52%, chi phí thuốc - dịch truyền 8,12%, chi phí phẫu thuật - thủ thuật 50,27%, máu và chế phẩm máu 2,29%, chi phí dịch vụ khác là 0,86%. Trong đó, chi phí vật tư y tế và chi phí can thiệp mạch là hai chi phí chiếm tỉ trọng lớn nhất trong tổng chi phí nói chung và chi phí điều trị nói riêng. Như vậy, chi phí điều trị gấp 15,7 lần chi phí chẩn đoán.
3.1.4. Cơ cấu chi phí theo nhóm thuốc điều trị
Bảng 3.4: Cơ cấu chi phí theo nhóm thuốc điều trị
Nhóm thuốc điều trị | Giá trị (VNĐ) | Tỉ lệ (%) | |
1 | Thuốc tim mạch | 2.899.497,63 | 30,14 |
2 | Kháng sinh | 4.590.215,70 | 47,71 |
3 | Hô hấp | 47.192,11 | 0,49 |
4 | Tiêu hóa | 111.026,77 | 1,15 |
5 | NSAID | 15.276,25 | 0,16 |
6 | Lợi tiểu | 8.290,73 | 0,09 |
7 | Thuốc phóng xạ | 478.513,77 | 4,97 |
Thuốc gây tê, gây mê. Thuốc giãn cơ, giải giãn cơ | 230.869,03 | 2,40 | |
9 | Corticoid | 62.839,00 | 0,65 |
10 | Vitamin và khoáng chất | 88.699,67 | 0,92 |
11 | Điều chỉnh nước, điện giải Cân bằng acid - base | 20.673,53 | 0,21 |
12 | Thuốc khác | 447.485,22 | 4,65 |
13 | Dịch truyền | 619.530,77 | 6,44 |
Tổng | 9.620.110,18 | 100 |
8
Tổng chi phí thuốc trung bình cho mỗi đợt điều trị của bệnh nhân là 9.620.110,18 VNĐ, gồm 13 nhóm thuốc điều trị được sử dụng với tỉ lệ chi phí chênh lệch nhau rất lớn dao động từ 0,09% đến 47,71%. Trong đó, 2 nhóm thuốc chiếm tỷ trọng cao nhất là: tim mạch và kháng sinh chiếm tỉ lệ chi phí lần lượt là 30,14 % và 47,71% trong tổng chi phí thuốc sử dụng.
3.1.5. Cơ cấu chi phí theo chẩn đoán
Bảng 3.5: Cơ cấu chi phí theo chẩn đoán
Nội dung | Giá trị (VNĐ) | Tỉ lệ (%) | |
1 | Xét nghiệm | 5.802.306,18 | 81,75 |
2 | Chẩn đoán hình ảnh | 1.078.282,76 | 15,19 |
3 | Thăm dò CN | 122.532,76 | 1,73 |
4 | Khám bệnh | 94.781,90 | 1,34 |
5 | Tổng | 7.097.903,60 | 100 |
Tổng chi phí chẩn đoán trung bình của 116 bệnh nhân là 7.097.903,60 VNĐ, trong đó chi phí xét nghiệm chiếm 81,75%, chi phí chẩn đoán hình ảnh chiếm 15,19%, chi phí thăm dò chức năng chiếm 1,73% và chi phí khám chuyên khoa - khám tim mạch chiếm 1,34%.
Trong đó, các xét nghiệm bao gồm: sinh hóa máu, vi sinh, miễn dịch, xét huyết thanh, truyền máu, đông máu và xét nghiệm tế bào học. Chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng bao gồm X - quang, siêu âm ổ bụng, siêu âm doppler tim, Siêu âm doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới, và chẩn đoán hình ảnh khác.
3.1.5.1 Cơ cấu chi phí theo xét nghiệm
Bảng 3.6: Cơ cấu chi phí theo xét nghiệm
Tên xét nghiệm | Số người có chỉ định | Giá trị (VNĐ) | Tỉ lệ (%) | |
I | Sinh hóa máu | 2.877.787,26 | 49,60 | |
1 | Điện giải đồ | 114 | 58.232,76 | 1,00 |
2 | Định lượng proBNP (NT-proBNP) | 21 | 231.108,62 | 3,98 |
3 | Định lượng Albumin | 114 | 39.650,86 | 0,68 |
4 | Định lượng Bilirubin tp/tt | 110 | 43.934,78 | 0,76 |
5 | Định lượng Calci toàn phần | 6 | 34.643,97 | 0,60 |
6 | Định lượng Creatinin | 114 | 41.963,79 | 0,72 |
7 | Định lượng CRP | 108 | 89.640,52 | 1,54 |
8 | Định lượng D-Dimer | 2 | 4.362,07 | 0,08 |
9 | Định lượng Glucose | 113 | 26.133,62 | 0,45 |
10 | Định lượng Protein | 114 | 35.387,93 | 0,61 |
Định lượng Urê | 114 | 41.213,79 | 0,71 | |
12 | Đo hoạt độ ALT (GPT) | 114 | 40.935,34 | 0,71 |
13 | Đo hoạt độ AST (GOT) | 114 | 40.777,59 | 0,70 |
14 | Tổng phân tích nước tiểu | 111 | 27.585,34 | 0,48 |
15 | Định lượng Pro-calcitonin | 29 | 277.913,79 | 4,79 |
16 | Khí máu | 97 | 1.810.614,66 | 31,21 |
17 | Khác | 24 | 33.687,83 | 0,58 |
II | Xét nghiệm vi sinh | 539.434,48 | 9,30 | |
1 | HBsAg test nhanh | 110 | 51.751,72 | 0,89 |
2 | HCV Ab test nhanh | 110 | 51.751,72 | 0,89 |
3 | HIV Ab test nhanh | 110 | 51.670,69 | 0,89 |
4 | Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi | 5 | 1.646,55 | 0,03 |
5 | Treponema pallidum TPHA | 108 | 50.365,52 | 0,87 |
6 | Vi khuẩn nuôi cấy, định danh hệ thống tự động | 28 | 267.215,52 | 4,61 |
7 | Vi nấm soi tươi | 1 | 718,97 | 0,01 |
8 | Vi khuẩn kháng thuốc đl/đt | 7 | 21.862,07 | 0,38 |
9 | Khác | 16 | 42.451,72 | 0,73 |
III | Huyết học truyền máu |
11
Xét nghiệm đông máu | 766.126,47 | 13,20 | ||
1 | Định lượng Fibrinogen | 109 | 100.244,83 | 1,73 |
2 | Thời gian prothrombin | 112 | 193.528,45 | 3,34 |
3 | Thời gian thrombin | 110 | 50.151,72 | 0,86 |
4 | Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa | 111 | 102.741,38 | 1,77 |
5 | ACT | 90 | 261.465,52 | 4,51 |
6 | Khác | 9 | 57.994,57 | 1,00 |
III.2 | Xét nghiệm huyết thanh học | 531.632,28 | 9,16 | |
1 | Định nhóm máu hệ ABO | 113 | 450.574,57 | 7,77 |
2 | Định nhóm máu hệ Rh(D) | 100 | 67.994,78 | 1,17 |
3 | Khác | 18 | 13.062,93 | 0,23 |
III.3 | Xét nghiệm truyền máu | 812.220,69 | 14 | |
1 | Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người | 101 | 249.889,66 | 4,31 |
2 | Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC | 101 | 433.382,76 | 7,47 |
3 | Sàng lọc kháng thể bất thường | 99 | 79.655,17 | 1,37 |
4 | Khác | 4 | 49.293,10 | 0,85 |
III.1
Xét nghiệm tế bào học | 275.105,00 | 4,74 | ||
1 | Máu lắng | 110 | 36.420,69 | 0,63 |
2 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi | 114 | 105.284,48 | 1,81 |
3 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu | 108 | 41.242,24 | 0,71 |
4 | Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu | 1 | 371,55 | 0,01 |
5 | Khác | 8 | 91.786,03 | 1,58 |
Tổng | 3332 | 5802306,17 | 100% |