Phân Bố Bệnh Nhân Theo Vị Trí Thoát Vị Bẹn Chỉ Định Phẫu Thuật

3.3. CHỈ ĐỊNH VÀ ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT

3.3.1. Chỉ định phẫu thuật

Bảng 3.10. Phân bố bệnh nhân theo vị trí thoát vị bẹn chỉ định phẫu thuật


Chỉ định phẫu thuật

Số bệnh nhân

Tỉ lệ (%)

Thoát vị bẹn nguyên phát một bên

131

74,4

Thoát vị bẹn tái phát một bên

28

15,9

Thoát vị bẹn nguyên phát hai bên

17

9,7

Tổng

176

100

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 155 trang tài liệu này.

- Bệnh nhân thoát vị bẹn nguyên phát một bên là chủ yếu 74,4% (P<0,01).

3.3.2. Đặc điểm kỹ thuật

3.3.2.1. Phân loại sức khỏe theo ASA


Số bệnh nhân 120

100

80

60

40

20

0

117

57

2

Loại I Loại II Loại III

ASA

Biểu đồ 3.7. Phân bố bệnh nhân theo phân loại sức khỏe ASA

- Bệnh nhân có ASA loại I chiếm tỉ lệ cao nhất 66,5% với 117 trường hợp.

- Bệnh nhân có ASA loại III chiếm tỉ lệ thấp nhất 1,1% với 2 trường hợp.

3.3.2.2. Phương pháp vô cảm


Biểu đồ 3 8 Phân bố phương pháp vô cảm Bệnh nhân gây tê tủy sống 91 5 1

Biểu đồ 3.8. Phân bố phương pháp vô cảm

- Bệnh nhân gây tê tủy sống 91,5% chiếm ưu thế (P<0,01).

3.3.2.3. Tạng thoát vị khi phẫu thuật

Bảng 3.11. Phân bố tạng thoát vị khi phẫu thuật


Tạng thoát vị

Số trường hợp

Tỉ lệ (%)

Ruột non

10

5,2

Mạc nối

10

5,2

Kết tràng

1

0,5

Không có tạng

172

89,1

Tổng

193

100

- Tạng thoát vị là ruột non và mạc nối lớn 10,4%.

- Tạng thoát vị là kết tràng 0,5%.

- Không có tạng thoát vị 89,1%.

3.3.2.4. Kích thước tấm lưới

Bảng 3.12. Phân bố kích thước tấm lưới


Kích thước tấm lưới

Số trường hợp

Tỉ lệ (%)

5 x 10 cm

174

90,2

6 x 11 cm

11

5,7

7,5 x 15 cm

8

4,1

Tổng

193

100

- Tấm lưới kích thước nhỏ có 185 trường hợp 95,9%.

- Tấm lưới kích thước lớn có 8 trường hợp 4,1%.

3.3.2.5. Thời gian phẫu thuật

Bảng 3.13. Phân bố bệnh nhân theo vị trí và thời gian phẫu thuật


Thời gian phẫu thuật

(Phút)

Số bệnh nhân

Tỉ lệ (%)

Thoát vị 1 bên

Thoát vị 2 bên

30 - 49

25

0

14,2

50 - 74

130

0

73,9

75 - 99

4

8

6,8

100 - 124

0

8

4,5

125 - 150

0

1

0,6

Tổng

159

17

100


X SD

54,0 ± 9,99

98,8 ± 17,89


- Thời gian mổ thoát vị bẹn một bên từ 50 - 74 phút chiếm ưu thế với 130 bệnh nhân chiếm tỉ lệ 73,9%. Thời gian mổ ngắn nhất 30 phút, dài nhất 100 phút, trung bình 54,8 ± 9,99 phút.

- Thời gian mổ thoát vị bẹn hai bên từ 75 - 124 phút chiếm ưu thế với 16 bệnh nhân chiếm tỉ lệ 9%. Thời gian mổ ngắn nhất 75 phút, dài nhất 140 phút, trung bình 98,8 ± 17,89 phút.

3.4. KẾT QUẢ CHUNG

3.4.1. Thời gian trung tiện

Bảng 3.14. Phân bố thời gian trung tiện


Thời gian trung tiện

Số bệnh nhân

Tỉ lệ (%)

Thoát vị 1 bên

Thoát vị 2 bên

12 - 24 giờ

147

0

83,5

Sau 24 - 48 giờ

11

17

15,9

Sau 48 - 72 giờ

1

0

0,6

Tổng

159

17

100

- Thời gian trung tiện 12 - 24 giờ có 147 bệnh nhân chiếm 83,5%. Bệnh nhân thoát vị một bên là chủ yếu.

- Thời gian trung tiện sau 24 - 48 giờ có 28 bệnh nhân chiếm 15,9%. Bệnh nhân thoát vị bẹn hai bên chiếm ưu thế.

3.4.2. Đánh giá mức độ đau

Bảng 3.15. Phân bố bệnh nhân theo mức độ đau trong ngày đầu tiên


Đánh giá đau sau mổ

Số bệnh nhân

Tỉ lệ (%)

Thoát vị 1 bên

Thoát vị 2 bên

Không đau

0

0

0

Đau rất nhẹ

8

0

4,6

Đau nhẹ

133

12

82,3

Đau vừa

12

3

8,5

Đau nhiều

6

2

4,6

Đau rất nhiều

0

0

0

Tổng

159

17

100

- Bệnh nhân đau nhẹ chiếm tỉ lệ cao nhất 82,3%.

- Bệnh nhân đau rất nhẹ và đau nhiều chiếm tỉ lệ thấp nhất 4,6%.

3.4.3. Thời gian phục hồi sinh hoạt cá nhân

Bảng 3.16. Phân bố thời gian phục hồi sinh hoạt cá nhân


Thời gian phục hồi

Số bệnh nhân

Tỉ lệ (%)

Thoát vị 1 bên

Thoát vị 2 bên

8 - 12 giờ

102

10

63,6

13 - 18 giờ

34

3

21,0

19 - 24 giờ

23

4

15,4

Tổng

159

17

100


X SD

12,0 ± 4,9

14,0 ± 5,74

P > 0,05

- Thời gian phục hồi sinh hoạt cá nhân 8 - 12 giờ, có 112 bệnh nhân chiếm ưu thế với tỉ lệ 63,6%.

- Thoát vị một bên thời gian phục hồi sinh hoạt cá nhân trung bình 12 ± 4,9 giờ, thoát vị hai bên thời gian phục hồi sinh hoạt cá nhân trung bình 14 ± 5,7 giờ.

- Bệnh nhân đi lại được trong ngày đầu tiên là 100%.

3.4.4. Thời gian dùng giảm đau

Bảng 3.17. Phân bố thời gian dùng giảm đau


Thời gian dùng giảm đau

Số bệnh nhân

Tỉ lệ (%)

Thoát vị 1 bên

Thoát vị 2 bên

Không dùng giảm đau

10

1

6,3


Dùng giảm đau

1 ngày

85

7

52,3

2 ngày

43

6

27,8

3 ngày

15

2

9,7

4 ngày

6

1

3,9

Tổng

159

17

100


X SD

1,0 ± 0,89

2,0 ± 0,98

P<0,01

- Thời gian dùng giảm đau 1 ngày, có 92 bệnh nhân chiếm tỉ lệ cao nhất 52,3%.

- Thời gian dùng giảm đau 4 ngày, có 7 bệnh nhân chiếm 3,9%.

- Thoát vị một bên thời gian sử dụng giảm đau ngắn nhất 1 ngày, dài nhất 4 ngày và trung bình 1 ± 0,89 ngày.

- Thoát vị hai bên thời gian sử dụng giảm đau ngắn nhất 1 ngày, dài nhất 4 ngày và trung bình 2 ± 0,98 ngày.

3.4.5. Thời gian sử dụng kháng sinh

Bảng 3.18. Phân bố thời gian dùng kháng sinh


Thời gian dùng kháng sinh

Số bệnh nhân


Tỉ lệ (%)

Thoát vị 1 bên

Thoát vị 2 bên

≤ 3 ngày

6

0

3,4

4 - 5 ngày

93

9

58,0

6 - 7 ngày

51

7

33,0

8 - 9 ngày

7

1

4,5

10 - 11 ngày

2

0

1,1

Tổng

159

17

100


X SD

5,3 ± 1,38

5,6 ± 1,06


- Thời gian dùng kháng sinh nhóm 4 - 5 ngày chiếm ưu thế với 102 bệnh nhân tỉ lệ 58%.

- Thoát vị bẹn một bên thời gian sử dụng kháng sinh trung bình 5,3 ± 1,38


ngày.


ngày.


- Thoát vị bẹn hai bên thời gian sử dụng kháng sinh trung bình 5,6 ± 1,06

3.4.6. Thời gian nằm viện

Bảng 3.19. Phân bố thời gian nằm viện sau phẫu thuật.



Thời gian nằm viện

Số bệnh nhân


Tỉ lệ (%)

Thoát vị 1 bên

Thoát vị 2 bên

1 - 3 ngày

4

0

2,3

4 - 5 ngày

89

9

55,7

6 - 7 ngày

51

6

32,4

8 - 9 ngày

13

2

8,5

10 - 12 ngày

2

0

1,1

Tổng

159

17

100


X SD

5,54 ± 1,40

5,70 ± 1,06

P>0,05

- Thời gian nằm viện 4 - 5 ngày chiếm ưu thế với 98 bệnh nhân tỉ lệ 55,7%.

- Thoát vị bẹn một bên thời gian nằm viện trung bình 5,54 ± 1,40 ngày.

- Thoát vị bẹn hai bên thời gian nằm viện trung bình 5,70 ± 1,06 ngày.

3.4.7. Thời gian trở lại hoạt động bình thường

Bảng 3.20. Thời gian trở lại hoạt động bình thường



Thời gian trở lại hoạt động

Số bệnh nhân


Tỉ lệ (%)

Thoát vị 1 bên

Thoát vị 2 bên

10 - 15 ngày

34

6

22,7

16 - 20 ngày

26

3

16,5

21 - 25 ngày

49

1

28,4

26 - 30 ngày

45

5

28,4

> 30 ngày

5

2

4,0

Tổng

159

17

100


X SD

22,85 ± 6,30

22,40 ± 9,04

P>0,05

- Thời gian trở lại hoạt động 10 - 20 ngày, có 69 bệnh nhân chiếm tỉ lệ 39,2%.

- Thời gian trở lại hoạt động 21 - 30 ngày, có 100 bệnh nhân chiếm ưu thế với tỉ lệ 56,8%.

- Thời gian trở lại hoạt động sau 30 ngày, có 7 bệnh nhân chiếm tỉ lệ thấp nhất 4,0%.

- Thoát vị một bên: thời gian trở lại hoạt động sớm nhất 6 ngày, muộn nhất 37 ngày và trung bình 22,85 ± 6,3 ngày.

- Thoát vị hai bên: thời gian trở lại hoạt động sớm nhất 7 ngày, muộn nhất 40 ngày và trung bình 22,4 ± 9,04 ngày.

Xem tất cả 155 trang.

Ngày đăng: 06/08/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí