Những vấn đề kinh tế xã hội nảy sinh trong đầu tư trực tiếp nước ngoài của một số nước Châu Á và giải pháp cho Việt Nam - 27

đoạn 1995 – 2009



Năm


Tổng số

Trong đó

Kinh tế Nhà nước

Kinh tế ngoài nhà

nước

Khu vực có

vốn ĐTNN

Tỷ đồng

1995

72.447

30.447

20.000

22.000

1996

87.394

42.894

21.800

22.700

1997

108.370

53.570

24.500

30.300

1998

117.134

65.034

27.800

24.300

1999

131.171

76.958

31.542

24.300

2000

151.183

89.417

34.594

27.172

2001

170.496

101.973

38.512

30.011

2002

200.145

114.738

50.612

34.795

2003

239.246

126.558

74.388

38.300

2004

290.927

139.831

109.754

41.342

2005

343.135

161.635

130.398

51.102

2006

404.712

185.102

154.006

65.604

2007

532.100

198.000

204.700

129.400

2008

616.700

209.000

217.000

190.700

2009

708.800

287.500

240.100

181.200

Cơ cấu (%)

1995

100

42,0

27,6

30,4

1996

100

49,1

24,9

26,0

1997

100

49,4

22,6

28,0

1998

100

55,5

23,7

20,8

1999

100

58,7

24,0

17,3

2000

100

59,1

22,9

18,0

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 219 trang tài liệu này.

Những vấn đề kinh tế xã hội nảy sinh trong đầu tư trực tiếp nước ngoài của một số nước Châu Á và giải pháp cho Việt Nam - 27



2001

100

59,8

22,6

17,6

2002

100

57,3

25,3

17,4

2003

100

52,9

31,1

16,0

2004

100

48,1

37,7

14,2

2005

100

47,1

38,0

14,9

2006

100

45,7

38,1

16,2

2007

100

37,2

38,5

24,8

2008

100

33,9

35,2

30.9

2009

100

40,6

33,9

25,5

Nguồn: Niên giám thống kê các năm 2005 – 2009, Tổng cục thống kê


Phụ lục 8: Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh phân theo thành phần kinh tế giai đoạn 2000 – 2010


Năm


Tổng số

Trong đó

Kinh tế Nhà nước

Kinh tế ngoài

nhà nước

Khu vực có vốn

ĐTNN

Nghìn tỷ đồng

2000

198.326

82.897

44.144

71.285

2001

227.342

93.434

53.647

80.261

2002

261.092

105.119

63.474

92.499

2003

305.080

117.637

78.292

109.152

2004

355.624

131.655

95.785

128.184

2005

416.613

141.117

120.177

155.319

2006

486.637

149.332

151.102

186.203

2007

568.141

156.789

188.443

222.909

2008

647.244

161.039

225.661

260.544

2009

696.648

163.642

248.412

284.594

2010





Cơ cấu (%)

2000

100

41,80

22,26

35,94

2001

100

41,10

23,60

35,30

2002

100

40,26

24,31

35,43

2003

100

38,56

25,66

35,78

2004

100

37,02

26,93

36,04

2005

100

33,87

28,85

37,28

2006

100

30,69

31,05

38,26

2007

100

27,60

33,17

39,23

2008

100

24,88

34,86

40,25

2009

100

23,49

35,66

40,85

2010

100




Nguồn: Niên giám thống kê các năm 2005 – 2010, Tổng cục thống kê

Ngày đăng: 06/10/2022