đoạn 1995 – 2009
Tổng số | Trong đó | |||
Kinh tế Nhà nước | Kinh tế ngoài nhà nước | Khu vực có vốn ĐTNN | ||
Tỷ đồng | ||||
1995 | 72.447 | 30.447 | 20.000 | 22.000 |
1996 | 87.394 | 42.894 | 21.800 | 22.700 |
1997 | 108.370 | 53.570 | 24.500 | 30.300 |
1998 | 117.134 | 65.034 | 27.800 | 24.300 |
1999 | 131.171 | 76.958 | 31.542 | 24.300 |
2000 | 151.183 | 89.417 | 34.594 | 27.172 |
2001 | 170.496 | 101.973 | 38.512 | 30.011 |
2002 | 200.145 | 114.738 | 50.612 | 34.795 |
2003 | 239.246 | 126.558 | 74.388 | 38.300 |
2004 | 290.927 | 139.831 | 109.754 | 41.342 |
2005 | 343.135 | 161.635 | 130.398 | 51.102 |
2006 | 404.712 | 185.102 | 154.006 | 65.604 |
2007 | 532.100 | 198.000 | 204.700 | 129.400 |
2008 | 616.700 | 209.000 | 217.000 | 190.700 |
2009 | 708.800 | 287.500 | 240.100 | 181.200 |
Cơ cấu (%) | ||||
1995 | 100 | 42,0 | 27,6 | 30,4 |
1996 | 100 | 49,1 | 24,9 | 26,0 |
1997 | 100 | 49,4 | 22,6 | 28,0 |
1998 | 100 | 55,5 | 23,7 | 20,8 |
1999 | 100 | 58,7 | 24,0 | 17,3 |
2000 | 100 | 59,1 | 22,9 | 18,0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Những vấn đề kinh tế xã hội nảy sinh trong đầu tư trực tiếp nước ngoài của một số nước Châu Á và giải pháp cho Việt Nam - 24
- Rasiah, R. (2003). "foreign Ownership, Technology And Electronics Exports From Malaysia And Thailand." Journal Of Asian Economics 14(5): 785-811 .
- Những vấn đề kinh tế xã hội nảy sinh trong đầu tư trực tiếp nước ngoài của một số nước Châu Á và giải pháp cho Việt Nam - 26
Xem toàn bộ 219 trang tài liệu này.
100 | 59,8 | 22,6 | 17,6 | |
2002 | 100 | 57,3 | 25,3 | 17,4 |
2003 | 100 | 52,9 | 31,1 | 16,0 |
2004 | 100 | 48,1 | 37,7 | 14,2 |
2005 | 100 | 47,1 | 38,0 | 14,9 |
2006 | 100 | 45,7 | 38,1 | 16,2 |
2007 | 100 | 37,2 | 38,5 | 24,8 |
2008 | 100 | 33,9 | 35,2 | 30.9 |
2009 | 100 | 40,6 | 33,9 | 25,5 |
Nguồn: Niên giám thống kê các năm 2005 – 2009, Tổng cục thống kê
Phụ lục 8: Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh phân theo thành phần kinh tế giai đoạn 2000 – 2010
Tổng số | Trong đó | |||
Kinh tế Nhà nước | Kinh tế ngoài nhà nước | Khu vực có vốn ĐTNN | ||
Nghìn tỷ đồng | ||||
2000 | 198.326 | 82.897 | 44.144 | 71.285 |
2001 | 227.342 | 93.434 | 53.647 | 80.261 |
2002 | 261.092 | 105.119 | 63.474 | 92.499 |
2003 | 305.080 | 117.637 | 78.292 | 109.152 |
2004 | 355.624 | 131.655 | 95.785 | 128.184 |
2005 | 416.613 | 141.117 | 120.177 | 155.319 |
2006 | 486.637 | 149.332 | 151.102 | 186.203 |
2007 | 568.141 | 156.789 | 188.443 | 222.909 |
2008 | 647.244 | 161.039 | 225.661 | 260.544 |
2009 | 696.648 | 163.642 | 248.412 | 284.594 |
2010 | ||||
Cơ cấu (%) | ||||
2000 | 100 | 41,80 | 22,26 | 35,94 |
2001 | 100 | 41,10 | 23,60 | 35,30 |
2002 | 100 | 40,26 | 24,31 | 35,43 |
2003 | 100 | 38,56 | 25,66 | 35,78 |
2004 | 100 | 37,02 | 26,93 | 36,04 |
2005 | 100 | 33,87 | 28,85 | 37,28 |
2006 | 100 | 30,69 | 31,05 | 38,26 |
2007 | 100 | 27,60 | 33,17 | 39,23 |
2008 | 100 | 24,88 | 34,86 | 40,25 |
2009 | 100 | 23,49 | 35,66 | 40,85 |
2010 | 100 |
Nguồn: Niên giám thống kê các năm 2005 – 2010, Tổng cục thống kê