3.1.6.2. Các triệu chứng và dấu hiệu lâm sàng của nhóm có hội chứng chèn ép rễ đơn thuần
Bảng 3.4. Triệu chứng và dấu hiệu lâm sàng của nhóm có hội chứng chèn ép rễ đơn thuần
Số BN (n=27) | (%) | |
Đau tăng khi ho hắt hơi | 8 | 32 |
Đau giảm khi kéo giãn | 9 | 36 |
Tê bì ngọn chi trên | 18 | 72 |
RL VĐ kiểu rễ cổ | 12 | 48 |
RL PX kiểu rễ cổ | 11 | 44 |
Teo cơ chi trên | 1 | 4 |
Dấu hiệu Spurling | 12 | 48 |
Dấu hiệu bấm chuông | 9 | 36 |
Đau và RL cảm giác kiểu rễ cổ | 21 | 84 |
Điểm đau cột sống cổ | 23 | 92 |
Đau và co cứng cơ cạnh cột sống cổ | 23 | 92 |
Hạn chế vận động cột sống cổ | 18 | 72 |
Có thể bạn quan tâm!
- Triệu Chứng Định Khu Tổn Thương Rễ Thần Kinh Cổ
- Mri Cắt Dọc Cột Sống Cổ Ở Người Trẻ Có Cột Sống Cổ Bình Thường
- Phân Bố Bệnh Nhân Theo Thời Gian Từ Khi Khởi Phát Đến Đến Khi Khám Bệnh
- Hình Ảnh Thoát Vị Đĩa Đệm Csc Trên Ảnh Cắt Dọc
- Nhận xét đặc điểm lâm sàng và hình ảnh cộng hưởng từ thoát vị đĩa đệm cột sống cổ - 8
- Nhận xét đặc điểm lâm sàng và hình ảnh cộng hưởng từ thoát vị đĩa đệm cột sống cổ - 9
Xem toàn bộ 76 trang tài liệu này.
Nhận xét: Đa số bệnh nhân có điểm đau cột sống cổ (92%) và đau và co cứng cơ cạnh cột sống (92%), rối loạn cảm giác kiểu rễ cổ (84%), hạn chế vận động cột sống cổ (72%), tê bì ngọn chi trên (72%).
3.1.6.3. Các triệu chứng và dấu hiệu lâm sàng của nhóm có hội chứng chèn ép tủy đơn thuần
Bảng 3.5. Các triệu chứng và dấu hiệu lâm sàng của nhóm có hội chứng chèn ép tủy đơn thuần
Số BN (n=8) | (%) | |
Liệt tứ chi kiểu TW | 2 | 28,6 |
Liệt hai tay kiểu ngoại vi, hai chân kiểu TW | 2 | 28,6 |
RL cơ vòng kiểu TW | 2 | 28,6 |
Tê bì ngọn chi trên | 5 | 71,4 |
Tăng PX gân xương tứ chi | 2 | 28,6 |
Giảm PX gân xương hai tay kèm tăng PX gân xương hai chân | 2 | 28,6 |
Teo cơ chi trên | 1 | 14,3 |
Dấu hiệu Babinski | 2 | 28,6 |
Điểm đau cột sống cổ | 2 | 28,6 |
Đau và co cứng cơ cạnh cột sống cổ | 2 | 28,6 |
Hạn chế vận động cột sống cổ | 2 | 28,6 |
Nhận xét: Tê bì ngọn chi trên là triệu chứng hay gặp chiếm 71,4%.
3.1.6.4. Các triệu chứng và dấu hiệu lâm sàng của nhóm có hội chứng chèn ép tủy kết hợp
Bảng 3.6. Các triệu chứng và dấu hiệu lâm sàng của nhóm có hội chứng chèn ép rễ tủy kết hợp
Số BN (n=25) | Tỷ lệ (%) | |
Liệt tứ chi kiểu TW | 1 | 4,17 |
Liệt hai tay kiểu ngoại vi, hai chân kiểu TW | 2 | 8,34 |
RL cơ vòng kiểu TW | 2 | 8,34 |
Tê bì ngọn chi | 17 | 70,83 |
Tăng PX gân xương tứ chi | 2 | 3 |
Giảm PX gân xương hai tay kèm tăng PX gân xương hai chân | 10 | 41,67 |
Dấu hiệu Babinski | 2 | 8,34 |
Rối loạn cảm giác kiểu rễ cổ | 17 | 70,83 |
Điểm đau cột sống cổ | 11 | 45,83 |
Đau và co cứng cơ cạnh cột sống cổ | 9 | 37,5 |
Hạn chế vận động cột sống cổ | 9 | 37,5 |
Teo cơ chi trên | 1 | 4,17 |
Nhận xét: Tê bì ngọn chi (70,83%) và rối loạn cảm giác kiểu rễ cổ (70,83%) chiếm tỷ lệ cao.
3.2. Hình ảnh cộng hưởng từ thoát vị đĩa đệm cột sống cổ
3.2.1. Phân bố các mức thoát vị đĩa đệm cột sống cổ
Bảng 3.7. Số bệnh nhân theo vị trí thoát vị
Số bệnh nhân (n=60) | Tỷ lệ % | |
C3-C4 | 5 | 8,33 |
C4-C5 | 3 | 5 |
C5-C6 | 12 | 20 |
C6-C7 | 3 | 5 |
C3-C4, C4-C5 | 9 | 15 |
C3-C4, C5-C6 | 1 | 1,67 |
C3-C4, C6-C7 | 1 | 1,67 |
C4-C5, C5-C6 | 5 | 8,33 |
C5-C6, C6-C7 | 3 | 5 |
C3-C4, C4-C5, C5-C6 | 8 | 13,33 |
C4-C5, C5-C6, C6-C7 | 4 | 6,67 |
C3-4, C4-5, C5-6, C6-7 | 6 | 10 |
Tổng số | 60 | 100 |
Nhận xét: Vị trí thường gặp của thoát vị đĩa đệm cột sống cổ 1 tầng là đĩa đệm C5 – C6 với tỉ lệ 20%, vị trí thường gặp của thoát vị đĩa đệm cột sống cổ 2 tầng là đĩa đệm C3 – C4, C4 – C5 với tỉ lệ 15%, thoát vị đĩa đệm 3 tầng chủ yếu là C3 – C4, C4 – C5, C5 – C6 với tỉ lệ 13,33%. Không có bệnh nhân thoát vị đĩa đệm 5 tầng.
3.2.2. Phân bố bệnh nhân theo số tầng thoát vị
Bảng 3.8. Số tầng thoát vị
Số bệnh nhân(n=60) | Tỷ lệ % | |
1 tầng | 23 | 38,3 |
2 tầng | 18 | 31,7 |
3 tầng | 12 | 20 |
4 tầng | 6 | 10 |
Tổng số | 60 | 100% |
Nhận xét: Thoát vị đĩa đệm 1 tầng chiếm tỉ lệ cao nhất với tỉ lệ 38,3%, thoát vị đĩa đệm 5 tầng 0%.
3.2.3. Phân bố bệnh nhân theo vị trí thoát vị đĩa đệm
Bảng 3.9. Vị trí thoát vị đĩa đệm
Số đĩa đệm (n=121) | Tỷ lệ % | |
C3/C4 | 30 | 24,79 |
C4/C5 | 35 | 28,93 |
C5/C6 | 39 | 32,23 |
C6/C7 | 17 | 14,05 |
Tổng số | 121 | 100% |
Nhận xét: Thoát vị đĩa đệm C5 – C6 chiếm tỉ lệ cao nhất 32,23%, thoát vị đĩa đệm C2 – C3 chiếm tỉ lệ thấp nhất 0%.
Hình 3.5. Hình ảnh thoát vị đĩa đệm 1 tầng vị trí C5 – C6 trên BN Hoàng Thị Thu H. – MHS.00986878
Hình 3.6. Hình ảnh minh họa: phình kèm rách vòng xơ đĩa đệm C5/C6 của bệnh nhân Trần Đức H. – MBA. 2125126
Hình 3.7. Hình ảnh thoát vị đĩa đệm C3/C4, C5/C6 và phình đĩa đệm C6/C7, BN Hà Thị Kim H. MHS: 00885763
3.2.4. Hình ảnh cộng hưởng từ trên T1 và T2 cắt ngang
Bảng 3.10. Các biểu hiện trên T1 và T2 cắt ngang
Số lượng (n=121) | Tỷ lệ (%) | |
TV trung tâm | 57 | 47,11 |
TV cạnh trung tâm 1 bên | 24 | 19,83 |
TV cạnh trung tâm 2 bên | 23 | 19,01 |
TV vào lỗ ghép | 17 | 14,05 |
Tổng số | 121 | 100 |
Nhận xét: Thoát vị trung tâm chiếm tỷ lệ cao nhất 47,11%.
3.2.5. Đối chiếu các hội chứng lâm sàng với vị trí thoát vị
Bảng 3.11. Đối chiếu các hội chứng lâm sàng với vị trí thoát vị
HC rễ | HC tủy | HC rễ tủy | |
Thể trung tâm | 18 | 8 | 7 |
Thể cạnh trung tâm 1 bên | 0 | 0 | 9 |
Thể cạnh trung tâm 2 bên | 0 | 0 | 9 |
Thể vào lỗ ghép | 9 | 0 | 0 |
Tổng số | 27 | 8 | 25 |
Nhận xét: có 35/60 (58,33%) BN có các hội chứng lâm sàng phù hợp với các thể thoát vị đĩa đệm: 9 BN có HC chèn ép rễ đơn thuần do thoát vị ra sau vào lỗ ghép, 8 BN có HC chèn ép tủy do thoát vị ra sau trung tâm, 18 BN có HC rễ tủy kết hợp do thoát vị ra sau cạnh trung tâm.
3.2.6. Mức độ hẹp ống sống
Bảng 3.12. Mức độ hẹp ống sống
Số bệnh nhân (n=60) | Tỷ lệ | |
Không hẹp | 12 | 20% |
Hẹp nhẹ | 41 | 58,3% |
Hẹp nặng | 13 | 21,7 |
Tổng số | 60 | 100 |
Nhận xét: Hẹp ống sống nhẹ chiếm tỷ lệ cao nhất 58,3%, hẹp ống sống nặng chiếm 21,7%, không hẹp ống sống chiếm 20%.