Phát triển du lịch nông thôn vùng đồng bằng sông Hồng - 25


Phụ lục 2. NỘI DUNG THẢO LUẬN

VÀ DANH SÁCH NGƯỜI THAM GIA PHỎNG VẤN

PL2.1. Nội dung thảo luận

PL2.1.1. Dàn bài thảo luận về khách du lịch nông thôn

1. Đặc điểm nhân khẩu học của du khách:

Độ tuổi

Giới tính

Nghề nghiệp

Địa bàn cư trú

2. Mục đích chuyến đi (mở)

3. Tổ chức chuyến đi:

Phương tiện vận chuyển

Quy mô đoàn

Hình thức tổ chức (mua tour, tự tổ chức…)

4. Các dịch vụ sử dụng

Tham quan

Lưu trú

Ăn uống

Vui chơi giải trí

….

5. Các nhận định, đánh giá

Chất lượng dịch vụ

Cảnh quan, môi trường

Lý do lựa chọn điểm đến

…..

6. Các vấn đề khác có liên quan

PL2.1.2. Dàn bài thảo luận về cơ sở kinh doanh du lịch nông thôn

1. Hoạt động kinh doanh

Sản phẩm, dịch vụ


1/5


Chất lượng

Thời gian, thời vụ kinh doanh

Quy mô

Hình thức sở hữu

…..

2. Nguồn lực kinh doanh

Vốn

Nhân lực

Quỹ đất

Trình độ quản lý

Hình thức sở hữu

3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh du lịch nông thôn (mở)

4. Các vấn đề khác có liên quan (mở)

PL2.2. Danh sách người tham gia phỏng vấn


STT

Họ và tên

Công việc

Số điện thoại

Giới

tính

Độ

tuổi

Chính quyền các cấp

Tại Hà Nội

1

Nguyễn Minh Tiến

Cục trưởng - Chánh văn

phòng Điều phối nông thôn mới Trung ương

0913552630

Nam

35 - 45

2

Tô Thúy Nga

Phó Trưởng phòng Phòng Nghiệp vụ và môi trường - Văn phòng Điều phối nông

thôn mới Trung ương

0902121982

Nữ

35 - 45

3

Phạm Lê

Thảo

Phó Vụ trưởng Vụ Lữ hành -

TCDL

0989099979

Nữ

35 - 45

4

Nguyễn Anh

Tuấn

Viện trưởng viện

NCPTDLVN

02437343838

Nam

46 - 60

5

Trần Trung

Phó Giám đốc sở DLHN

0913075175

Nam

35 - 45

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 255 trang tài liệu này.

Phát triển du lịch nông thôn vùng đồng bằng sông Hồng - 25


2/5




Hiếu





6

Phan Huy Cường

Trưởng phòng Phòng Quy hoạch phát triển tài nguyên

du lịch

0912143737

Nam

46 - 60

7

Nguyễn Trọng An

Phó Trưởng ban Quản lý di

tích làng cổ Ðường Lâm

0912993748

Nam

46 - 60

Tại Hải Phòng

8

Dương Đức

Hùng

Phó Giám đốc Sở Du lịch

Hải Phòng

0913576384

Nam

46 - 60

9

Trần Văn

Ngọc

Phó Giám đốc Sở Du lịch

Hải Phòng

0934327186


35 - 45

10

Trần Hữu

Hùng

Chánh Văn phòng Sở Du

lịch Hải Phòng

0904293079

Nam

35 - 45

11

Bùi Văn

Mạnh

Giám đốc Sở Du lịch Ninh

Bình

0229 3871263

Nam

35 - 45

12

Trịnh Văn Hiếu

Trưởng phòng Phòng Kế

hoạch và Phát triển du lịch, Sở Du lịch Ninh Bình

0913391499


35 - 45

Tại Hà Nam

13

Đinh Trung Hiếu

Phó Trưởng phòng Phòng

Quản lý du lịch, Sở Du lịch Hà Nam

0972717929

Nam

35 - 45

Tại Hưng Yên

14

Vũ Thị Mai Phương

Trưởng phòng Phòng Quản

lý Du lịch, Sở Du lịch Hưng Yên

0948780868

Nữ

35 - 45

Tại Bắc Ninh

15

Nguyễn Thị

Bích Vượng

Phó Trưởng phòng Du lịch,

Sở Du lịch Hải Phòng

0968598898

Nữ

35 - 45

Tại Nam Định


3/5



16

Nguyễn

Thành Phương

Phó Trưởng phòng Du lịch, Sở Du lịch Nam Định

0913529002

Nam

46 - 60

Tại Vĩnh Phúc

17

Đỗ Hoàng

Dương

Trưởng phòng Du lịch, Sở

Du lịch Vĩnh Phúc

02113696212

Nam

35 - 45

Tại Hải Dương

18

Vũ Đình Tiến

Phó Giám đốc Sở Du lịch

Hải Dương

0983 081 729

Nam

35 - 45

Tại Thái Bình

19

Tăng Thị Ngọc Mai

Trưởng phòng Phòng

Nghiệp Vụ Du lịch, Sở Du lịch Thái Bình

0913291825

Nữ

35 - 45

Các chuyên gia tổ chức, doanh nghiệp

20

Tạ Văn Tuấn (Hà Nội)

Giám đốc khu vực Châu Á,

Quỹ hành động vì người nghèo ở Việt Nam

0913533206

Nam

35 - 45

21

Lê Bá Ngọc

Phó chủ tịch, tổng thư ký hiệp hội hàng thủ công Mỹ

nghệ Việt Nam

0903471318

Nam

46 - 60

22

Vi Thanh Hoài

Phó Cục trưởng Cục Văn hóa cơ sở, Bộ Văn hóa, Thể thao

và Du lịch

038268476

Nữ

35 - 45

23

Nguyễn Thị Hoàng Yến

Phó cục trưởng Cục kinh tế

hợp tác và Phát triển nông thôn

024.38438794

Nữ

35 - 45

24

Ngô Thị Thu Trang

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn,

ĐHQGTPHCM

0838293828

Nữ

35 - 45

25

Ngô Kiều

Oanh

Trang trại Đồng Quê Ba Vì,

Hà Nội

0967024386

Nữ

> 60


4/5



26

Bùi Thị Nhàn

Giám đốc Công ty cổ phần

Tư vấn đầu tư Ecohost (Nam Định)

02466801521

Nữ

35 - 45

27

Bùi Minh Họa

Khu du lịch Đảo Bầu - Hải Phòng

0936115588

Nam

46 - 60

28

Hoàng Văn Tuyên

Công ty cổ phần TMTP Trường Xanh (Sản phẩm

OCCOP Cát Bà - Hải Phòng)

0914564720

Nam

46 - 60

29

Mss Bộ

Trà Núi Ngọc (Sản phẩm

OCCOP Cát Bà - Hải Phòng)

0934244468

Nữ

35 - 45

30

Trần Thị Thu

Hiền

Ban Du lịch sinh thái VQG

Xuân Thủy

0987203375

Nữ

35 - 45


5/5


Phụ lục 3

PHIẾU KHẢO SÁT CƠ SỞ KINH DOANH DU LỊCH NÔNG THÔN


Kính thưa ông/bà

Để có được thông tin chính xác, khách quan phục vụ cho mục đích Nghiên cứu phát triển du lịch nông thôn vùng đồng bằng Sông Hồng, nhóm nghiên cứu kính mong ông, bà cho biết ý kiến của mình về các nội dung trong phiếu khảo sát. Ý kiến của ông, bà chúng tôi chỉ sử dụng vào việc nghiên cứu, đề xuất giải pháp để phát triển du lịch nông thôn mà không sử dụng vào mục đích nào khác.

Ông, bà hãy trả lời bằng cách đánh dấu (x) vào ô phù hợp trong các câu hỏi dưới đây. Mọi thông tin do ông/bà cung cấp sẽ hoàn toàn được giữ bí mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.

Xin chân thành cảm ơn.


Mã số phiếu: KSCSKD………….

Ngày thu thập thông tin:………………./……………/ 20…

Phương pháp thu thập thông tin:

Phỏng vấn trực tiếp Điện thoại

Internet

Địa điểm phỏng vấn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . .

Người phỏng vấn:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . .

PHẦN I. THÔNG TIN NGƯỜI ĐƯỢC PHỎNG VẤN

1. Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

2. Giới tính: Nam Nữ Khác

3. Độ tuổi: Từ 20 -30 Từ 31 - 40 Từ 41 - 50

Trên 50

4. Đối tượng: Hộ gia đinh Doanh nghiệp

5. Địa chỉ:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . .

PHẦN II. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ KINH DOANH

6. Xin ông/bà cho biết diện tích kinh doanh du lịch nông thôn của cơ sở mình:

Dưới 200 m2 200 - 500 m2 500 – 1.000 m2

1.000 – 5.000 m2 0,5 – 1,0 ha Trên 1 ha


1/7


7. Xin ông/bà cho biết số phòng lưu trú (hoặc tương đương) của cơ sở mình:

Không có Từ 1 - 5 phòng Từ 6 - 15 phòng

Từ 16 – 30 phòng Từ 31 - 50 phòng Trên 50 phòng

8. Xin ông/bà cho biết người mà cơ sở mình có khả năng phục vụ ăn uống ở 1 thời điểm:

Dưới 20 người Từ 21 -50 người Từ 51-100 người Trên 100 người

9. Xin ông/bà cho biết tổng mức đầu tư cho kinh doanh du lịch nông thôn của cơ sở mình:

Dưới 0,5 tỷ đồng Từ 0,5-1 tỷ đồng Từ 1-3 tỷ đồng

Từ 3-5 tỷ đồng Từ 5-10 tỷ đồng Trên 10 tỷ đồng

10. Xin ông/bà cho biết thời gian kinh doanh du lịch nông thôn của cơ sở mình:

Dưới 1 năm Từ 1 – 3 năm Từ 3 – 5 năm Trên 5 năm

11. Cơ sở kinh doanh của ông/bà cung cấp các dịch vụ nào dưới đây (nhiều lựa chọn):

Lưu trú Ăn uống Vận chuyển

Thăm quan trải nghiệm Hướng dẫn Vui chơi giải trí

Thông tin Chăm sóc sức khỏe Mua sắm

Dịch vụ khác (xin ghi rõ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . .

Không có

Từ 1 – 3 người

Từ 4 – 6 người

Từ 7 – 12 người

Từ 13 – 20 người

Trên 20 người

Xin ông/bà cho biết số lượng lao động bán thời gian của cơ sở mình:

Không có

Từ 1 – 3 người

Từ 4 – 6 người

Từ 7 – 12 người

Từ 13 – 20 người

Trên 20 người

Xin ông/bà cho biết độ tuổi bình quân của lao động tại cơ sở mình:

Từ 18 - 25

Từ 26 - 33

Từ 34 - 40

Từ 41 - 50

Từ 51 - 60

Trên 60

12. Xin ông/bà cho biết số lượng lao động toàn thời gian của cơ sở mình:


13.


14.


2/7


15. Xin ông/bà cho biết tỷ lệ lao động của cơ sở mình đã được đào tạo về du lịch:


Nội dung đào tạo

0%

≤ 10%

11-20%

21-30%

31-50%

> 50%

Kiến thức chung về du lịch







Giao tiếp







Nấu ăn







Phục vụ bàn







Phục vụ buồng







Thuyết minh, hướng dẫn







Ngoại ngữ







Bán hàng







Khác. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .







16. Xin ông/bà cho biết hình thức đào tạo của các lao động đã qua đào tạo của cơ sở mình

Hình thức đào tạo

0%

≤ 10%

11-20%

21-30%

31-50%

> 50%

Dài hạn tại cơ sở đào tạo







Các khóa ngắn hạn







Truyền nghề tại chỗ







Khác. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .







PHẦN III. THÔNG TIN VỀ KẾT QUẢ KINH DOANH

17. Xin ông/bà cho biết cơ cấu doanh thu của cơ sở mình:


Dịch vụ

≤5%

5-10%

11-20%

21-30%

31-50%

> 50%

Lưu trú







Ăn uống







Vận chuyển







Tham quan, trải nghiệm







Hướng dẫn, thuyết minh







Vui chơi giải trí







Thông tin







Chăm sóc sức khỏe







Bán hàng







Khác (Trông xe, giặt là…)








3/7

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 10/02/2023