Phụ lục 2. NỘI DUNG THẢO LUẬN
VÀ DANH SÁCH NGƯỜI THAM GIA PHỎNG VẤN
PL2.1. Nội dung thảo luận
PL2.1.1. Dàn bài thảo luận về khách du lịch nông thôn
1. Đặc điểm nhân khẩu học của du khách:
Độ tuổi
Giới tính
Nghề nghiệp
Địa bàn cư trú
2. Mục đích chuyến đi (mở)
3. Tổ chức chuyến đi:
Phương tiện vận chuyển
Quy mô đoàn
Hình thức tổ chức (mua tour, tự tổ chức…)
…
4. Các dịch vụ sử dụng
Tham quan
Lưu trú
Ăn uống
Vui chơi giải trí
….
5. Các nhận định, đánh giá
Chất lượng dịch vụ
Cảnh quan, môi trường
Lý do lựa chọn điểm đến
…..
6. Các vấn đề khác có liên quan
PL2.1.2. Dàn bài thảo luận về cơ sở kinh doanh du lịch nông thôn
1. Hoạt động kinh doanh
Sản phẩm, dịch vụ
1/5
Chất lượng
Thời gian, thời vụ kinh doanh
Quy mô
Hình thức sở hữu
…..
2. Nguồn lực kinh doanh
Vốn
Nhân lực
Quỹ đất
Trình độ quản lý
Hình thức sở hữu
3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh du lịch nông thôn (mở)
4. Các vấn đề khác có liên quan (mở)
PL2.2. Danh sách người tham gia phỏng vấn
Họ và tên | Công việc | Số điện thoại | Giới tính | Độ tuổi | |
Chính quyền các cấp | |||||
Tại Hà Nội | |||||
1 | Nguyễn Minh Tiến | Cục trưởng - Chánh văn phòng Điều phối nông thôn mới Trung ương | 0913552630 | Nam | 35 - 45 |
2 | Tô Thúy Nga | Phó Trưởng phòng Phòng Nghiệp vụ và môi trường - Văn phòng Điều phối nông thôn mới Trung ương | 0902121982 | Nữ | 35 - 45 |
3 | Phạm Lê Thảo | Phó Vụ trưởng Vụ Lữ hành - TCDL | 0989099979 | Nữ | 35 - 45 |
4 | Nguyễn Anh Tuấn | Viện trưởng viện NCPTDLVN | 02437343838 | Nam | 46 - 60 |
5 | Trần Trung | Phó Giám đốc sở DLHN | 0913075175 | Nam | 35 - 45 |
Có thể bạn quan tâm!
- Dr. Naushad Khan, Absar Ul Hassan, Shah Fahad, Mahnoor Naushad (2020), Factors Affecting Tourism Industry And Its Impacts On Global Economy Of The World
- Sanjay Nepal (2010), “From Leakages To Linkages: Local-Level Strategies For Capturing Tourism Revenue In Northern Thailand”
- Quy Trình, Phương Pháp Nghiên Cứu
- Rất Không Đồng Ý 2: Không Đồng Ý 3: Bình Thường 4: Đồng Ý 5: Hoàn Toàn Đồng Ý
- Rất Không Tốt 2: Không Tốt 3: Bình Thường 4: Tốt 5: Rất Tốt
- Phát triển du lịch nông thôn vùng đồng bằng sông Hồng - 28
Xem toàn bộ 255 trang tài liệu này.
2/5
Hiếu | |||||
6 | Phan Huy Cường | Trưởng phòng Phòng Quy hoạch phát triển tài nguyên du lịch | 0912143737 | Nam | 46 - 60 |
7 | Nguyễn Trọng An | Phó Trưởng ban Quản lý di tích làng cổ Ðường Lâm | 0912993748 | Nam | 46 - 60 |
Tại Hải Phòng | |||||
8 | Dương Đức Hùng | Phó Giám đốc Sở Du lịch Hải Phòng | 0913576384 | Nam | 46 - 60 |
9 | Trần Văn Ngọc | Phó Giám đốc Sở Du lịch Hải Phòng | 0934327186 | 35 - 45 | |
10 | Trần Hữu Hùng | Chánh Văn phòng Sở Du lịch Hải Phòng | 0904293079 | Nam | 35 - 45 |
11 | Bùi Văn Mạnh | Giám đốc Sở Du lịch Ninh Bình | 0229 3871263 | Nam | 35 - 45 |
12 | Trịnh Văn Hiếu | Trưởng phòng Phòng Kế hoạch và Phát triển du lịch, Sở Du lịch Ninh Bình | 0913391499 | 35 - 45 | |
Tại Hà Nam | |||||
13 | Đinh Trung Hiếu | Phó Trưởng phòng Phòng Quản lý du lịch, Sở Du lịch Hà Nam | 0972717929 | Nam | 35 - 45 |
Tại Hưng Yên | |||||
14 | Vũ Thị Mai Phương | Trưởng phòng Phòng Quản lý Du lịch, Sở Du lịch Hưng Yên | 0948780868 | Nữ | 35 - 45 |
Tại Bắc Ninh | |||||
15 | Nguyễn Thị Bích Vượng | Phó Trưởng phòng Du lịch, Sở Du lịch Hải Phòng | 0968598898 | Nữ | 35 - 45 |
Tại Nam Định |
3/5
Nguyễn Thành Phương | Phó Trưởng phòng Du lịch, Sở Du lịch Nam Định | 0913529002 | Nam | 46 - 60 | |
Tại Vĩnh Phúc | |||||
17 | Đỗ Hoàng Dương | Trưởng phòng Du lịch, Sở Du lịch Vĩnh Phúc | 02113696212 | Nam | 35 - 45 |
Tại Hải Dương | |||||
18 | Vũ Đình Tiến | Phó Giám đốc Sở Du lịch Hải Dương | 0983 081 729 | Nam | 35 - 45 |
Tại Thái Bình | |||||
19 | Tăng Thị Ngọc Mai | Trưởng phòng Phòng Nghiệp Vụ Du lịch, Sở Du lịch Thái Bình | 0913291825 | Nữ | 35 - 45 |
Các chuyên gia tổ chức, doanh nghiệp | |||||
20 | Tạ Văn Tuấn (Hà Nội) | Giám đốc khu vực Châu Á, Quỹ hành động vì người nghèo ở Việt Nam | 0913533206 | Nam | 35 - 45 |
21 | Lê Bá Ngọc | Phó chủ tịch, tổng thư ký hiệp hội hàng thủ công Mỹ nghệ Việt Nam | 0903471318 | Nam | 46 - 60 |
22 | Vi Thanh Hoài | Phó Cục trưởng Cục Văn hóa cơ sở, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 038268476 | Nữ | 35 - 45 |
23 | Nguyễn Thị Hoàng Yến | Phó cục trưởng Cục kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | 024.38438794 | Nữ | 35 - 45 |
24 | Ngô Thị Thu Trang | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGTPHCM | 0838293828 | Nữ | 35 - 45 |
25 | Ngô Kiều Oanh | Trang trại Đồng Quê Ba Vì, Hà Nội | 0967024386 | Nữ | > 60 |
4/5
Bùi Thị Nhàn | Giám đốc Công ty cổ phần Tư vấn đầu tư Ecohost (Nam Định) | 02466801521 | Nữ | 35 - 45 | |
27 | Bùi Minh Họa | Khu du lịch Đảo Bầu - Hải Phòng | 0936115588 | Nam | 46 - 60 |
28 | Hoàng Văn Tuyên | Công ty cổ phần TMTP Trường Xanh (Sản phẩm OCCOP Cát Bà - Hải Phòng) | 0914564720 | Nam | 46 - 60 |
29 | Mss Bộ | Trà Núi Ngọc (Sản phẩm OCCOP Cát Bà - Hải Phòng) | 0934244468 | Nữ | 35 - 45 |
30 | Trần Thị Thu Hiền | Ban Du lịch sinh thái VQG Xuân Thủy | 0987203375 | Nữ | 35 - 45 |
5/5
Phụ lục 3
PHIẾU KHẢO SÁT CƠ SỞ KINH DOANH DU LỊCH NÔNG THÔN
Kính thưa ông/bà
Để có được thông tin chính xác, khách quan phục vụ cho mục đích Nghiên cứu phát triển du lịch nông thôn vùng đồng bằng Sông Hồng, nhóm nghiên cứu kính mong ông, bà cho biết ý kiến của mình về các nội dung trong phiếu khảo sát. Ý kiến của ông, bà chúng tôi chỉ sử dụng vào việc nghiên cứu, đề xuất giải pháp để phát triển du lịch nông thôn mà không sử dụng vào mục đích nào khác.
Ông, bà hãy trả lời bằng cách đánh dấu (x) vào ô phù hợp trong các câu hỏi dưới đây. Mọi thông tin do ông/bà cung cấp sẽ hoàn toàn được giữ bí mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn.
Mã số phiếu: KSCSKD………….
Ngày thu thập thông tin:………………./……………/ 20…
Phương pháp thu thập thông tin:
Phỏng vấn trực tiếp Điện thoại
Internet
Địa điểm phỏng vấn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . .
Người phỏng vấn:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . .
PHẦN I. THÔNG TIN NGƯỜI ĐƯỢC PHỎNG VẤN
1. Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Giới tính: Nam Nữ Khác
3. Độ tuổi: Từ 20 -30 Từ 31 - 40 Từ 41 - 50
Trên 50
4. Đối tượng: Hộ gia đinh Doanh nghiệp
5. Địa chỉ:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . .
PHẦN II. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ KINH DOANH
6. Xin ông/bà cho biết diện tích kinh doanh du lịch nông thôn của cơ sở mình:
Dưới 200 m2 200 - 500 m2 500 – 1.000 m2
1.000 – 5.000 m2 0,5 – 1,0 ha Trên 1 ha
1/7
7. Xin ông/bà cho biết số phòng lưu trú (hoặc tương đương) của cơ sở mình:
Không có Từ 1 - 5 phòng Từ 6 - 15 phòng
Từ 16 – 30 phòng Từ 31 - 50 phòng Trên 50 phòng
8. Xin ông/bà cho biết người mà cơ sở mình có khả năng phục vụ ăn uống ở 1 thời điểm:
Dưới 20 người Từ 21 -50 người Từ 51-100 người Trên 100 người
9. Xin ông/bà cho biết tổng mức đầu tư cho kinh doanh du lịch nông thôn của cơ sở mình:
Dưới 0,5 tỷ đồng Từ 0,5-1 tỷ đồng Từ 1-3 tỷ đồng
Từ 3-5 tỷ đồng Từ 5-10 tỷ đồng Trên 10 tỷ đồng
10. Xin ông/bà cho biết thời gian kinh doanh du lịch nông thôn của cơ sở mình:
Dưới 1 năm Từ 1 – 3 năm Từ 3 – 5 năm Trên 5 năm
11. Cơ sở kinh doanh của ông/bà cung cấp các dịch vụ nào dưới đây (nhiều lựa chọn):
Lưu trú Ăn uống Vận chuyển
Thăm quan trải nghiệm Hướng dẫn Vui chơi giải trí
Thông tin Chăm sóc sức khỏe Mua sắm
Dịch vụ khác (xin ghi rõ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . .
Không có | Từ 1 – 3 người | Từ 4 – 6 người |
Từ 7 – 12 người | Từ 13 – 20 người | Trên 20 người |
Xin ông/bà cho biết số lượng lao động bán thời gian của cơ sở mình: | ||
Không có | Từ 1 – 3 người | Từ 4 – 6 người |
Từ 7 – 12 người | Từ 13 – 20 người | Trên 20 người |
Xin ông/bà cho biết độ tuổi bình quân của lao động tại cơ sở mình: | ||
Từ 18 - 25 | Từ 26 - 33 | Từ 34 - 40 |
Từ 41 - 50 | Từ 51 - 60 | Trên 60 |
12. Xin ông/bà cho biết số lượng lao động toàn thời gian của cơ sở mình:
13.
14.
2/7
15. Xin ông/bà cho biết tỷ lệ lao động của cơ sở mình đã được đào tạo về du lịch:
0% | ≤ 10% | 11-20% | 21-30% | 31-50% | > 50% | |
Kiến thức chung về du lịch | ||||||
Giao tiếp | ||||||
Nấu ăn | ||||||
Phục vụ bàn | ||||||
Phục vụ buồng | ||||||
Thuyết minh, hướng dẫn | ||||||
Ngoại ngữ | ||||||
Bán hàng | ||||||
Khác. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
16. Xin ông/bà cho biết hình thức đào tạo của các lao động đã qua đào tạo của cơ sở mình
0% | ≤ 10% | 11-20% | 21-30% | 31-50% | > 50% | |
Dài hạn tại cơ sở đào tạo | ||||||
Các khóa ngắn hạn | ||||||
Truyền nghề tại chỗ | ||||||
Khác. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
PHẦN III. THÔNG TIN VỀ KẾT QUẢ KINH DOANH
17. Xin ông/bà cho biết cơ cấu doanh thu của cơ sở mình:
≤5% | 5-10% | 11-20% | 21-30% | 31-50% | > 50% | |
Lưu trú | ||||||
Ăn uống | ||||||
Vận chuyển | ||||||
Tham quan, trải nghiệm | ||||||
Hướng dẫn, thuyết minh | ||||||
Vui chơi giải trí | ||||||
Thông tin | ||||||
Chăm sóc sức khỏe | ||||||
Bán hàng | ||||||
Khác (Trông xe, giặt là…) |
3/7