1.3. Tổn thương dây chằng:
☐1: Có. Vị trí:
☐2: Không
1.4. Tổn thương đĩa đệm
☐1: Có. Vị trí:
☐2: Không
Giảm tín hiệu trên T2
☐1: Có. Vị trí:
☐2: Không Vị trí TVĐĐ:
☐1. C2-C3
Có thể bạn quan tâm!
- Các Triệu Chứng Và Dấu Hiệu Lâm Sàng Của Nhóm Có Hội Chứng Chèn Ép Rễ Đơn Thuần
- Hình Ảnh Thoát Vị Đĩa Đệm Csc Trên Ảnh Cắt Dọc
- Nhận xét đặc điểm lâm sàng và hình ảnh cộng hưởng từ thoát vị đĩa đệm cột sống cổ - 8
Xem toàn bộ 76 trang tài liệu này.
☐2. C3-C4
☐3. C4-C5
☐4. C5-C6
☐ 5. C6-C7
Đè ép khoang DNT ngang vị trí thoát vị: ☐1. Có ☐2. Không Hình ảnh TVĐĐ:
☐1: Ra trước ☐2: Ra sau
☐3: Schmorl ☐4: Có mảnh rời Đặc điểm TVĐĐ:
☐1: 1 tầng ☐2: 2 tầng
☐3: 3 tầng ☐4: 4 tầng
2. Trên T1, T2 cắt ngang:
2.1. Hình ảnh TVĐĐ ra sau:
☐1: Trung tâm
☐2: Lệch trái
☐3: Lệch phải
☐4: Cạnh trung tâm 2 bên
☐5: Lỗ ghép phải
☐6: Lỗ ghép phải
☐7: Lỗ ghép trái
2.2. Chèn ép rễ thần kinh
☐1: Có ☐2: Không
3. Các hình ảnh khác
Hẹp ống sống:
☐1: Không
☐2: Có. ☐Nhẹ (10-12mm) ☐Nặng(<10mm)
PHẦN C. KẾT LUẬN
Chẩn đoán:
Chẩn đoán hội chứng: Chẩn đoán định khu: