13. Dương Nghiệp Chí, Nguyễn Danh Thái (2002), Công nghệ đào tạo vận động viên trình độ cao, Nxb TDTT, Hà Nội.
14. Dương Nghiệp Chí (2004), Nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ nâng cao trình độ tập luyện thi đấu của bóng đá trẻ (tuổi mẫu giáo tới 18 tuổi), Đề tài khoa học độc lập cấp nhà nước, Viện Khoa học Thể dục thể thao, Hà Nội.
15. Dương Nghiệp Chí, Trần Đức Dũng, Tạ Hữu Hiếu, Nguyễn Đức Văn (2004), Đo lường thể thao, Nxb TDTT, Hà Nội.
16. Nguyễn Đăng Chiêu (2004), Nghiên cứu lượng vận động sinh lý của các vận động viên bóng đá lứa tuổi 15 - 16 và 17 - 18 trong thời kỳ chuẩn bị cơ bản, Luận án Tiến sĩ giáo dục học, Viện khoa học TDTT, Hà Nội.
17. Nguyễn Ngọc Cừ (1996), “Cơ sở sinh lý của năng lực vận động”, Y học thể thao, Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ bác sĩ thể thao, Viện khoa học TDTT, Hà Nội.
18. Nguyễn Ngọc Cừ (1997), “Khoa học tuyển chọn tài năng thể thao”, Tài liệu dùng cho lớp bồi dưỡng nghiệp vụ HLV các môn thể thao, Hà Nội.
19. Daxiorơxki V.M (1978), Các tố chất thể lực của vận động viên, Nxb TDTT, Hà Nội. Dịch: Bùi Tử Liêm, Phạm Xuân Tâm.
20. Ma Tuyết Điền (1999), Bóng đá - Kỹ chiến thuật và phương pháp tập luyện, Nxb TDTT, Hà Nội, Dịch: Đặng Bình.
21. Goikhơman. P.N (1978), Các tố chất thể lực của vận động viên, Nxb TDTT, Hà Nội, Dịch: Nguyễn Quang Hưng.
22. Hare. D.P (1976), Đào tạo vận động viên bóng đá, quá trình nhiều năm liên tục, Nxb TDTT, Lepxich Đức.
Có thể bạn quan tâm!
- Tổng Điểm Của Các Tiêu Chí Đánh Giá Trình Độ Tập Luyện Sau Khi Đã Quy Đổi Theo Tỷ Trọng Ảnh Hưởng Của Từng Nhóm Yếu Tố Thành Phần.
- Ứng Dụng Tiêu Chuẩn Đánh Giá Trình Độ Tập Luyện Của Nữ Vận Động Viên Bóng Đá Cấp Cao Việt Nam Trong Thực Tiễn Huấn Luyện.
- Về Kết Quả Ứng Dụng Tiêu Chuẩn Đánh Giá Trình Độ Tập Luyện Của Nữ Vận Động Viên Bóng Đá Cấp Cao Việt Nam.
- Phân Chia Thời Kỳ Và Các Giai Đoạn Huấn Luyện Của Chu Kỳ Huấn Luyện Năm.
- Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện nữ vận động viên bóng đá cấp cao Việt Nam - 27
- Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện nữ vận động viên bóng đá cấp cao Việt Nam - 28
Xem toàn bộ 230 trang tài liệu này.
23. Harre. D (1996), Học thuyết huấn luyện, Nxb TDTT, Hà Nội, Dịch: Trương Anh Tuấn, Bùi Thế Hiển.
24. Hebbeline. M (1992), “Nhận biết sự phát triển các tài năng trong thể thao”, Thông tin khoa học TDTT, (4), Viện Khoa học TDTT, Hà Nội. Dịch: Nguyễn Kim Minh.
25. Lưu Quang Hiệp (1994), “Tập bài giảng sinh lý học thể dục thể thao”, Tài liệu giảng dạy, dùng cho các học viên cao học thể dục thể thao, Hà Nội.
26. Lưu Quang Hiệp, Phạm Thị Uyên (2003), Sinh lý học thể dục thể thao, Nxb TDTT, Hà Nội.
27. Trịnh Trung Hiếu, Nguyễn Sỹ Hà (1994), Huấn luyện thể thao, Nxb TDTT, Hà Nội.
28. Vương Chí Hồng (1989), Tuyển chọn vận động viên bóng đá trong các giai đoạn huấn luyện, Nxb TDTT Bắc Kinh, Trung Quốc, Dịch: Nguyễn Thọ Phương.
29. Thanh Huyền (2001), “Các bài tập cho vận động viên bóng đá”, Thông tin khoa học TDTT, (1), Viện Khoa học TDTT, Hà Nội.
30. Ivanôv. V.X (1996), Những cơ sở của toán học thống kê, Dịch: Trần Đức Dũng, Nxb TDTT, Hà Nội.
31. John Jaman (1976), Tuyển chọn và dự báo tài năng bóng đá trẻ, Nxb TDTT, Hà Nội, Dịch: Trần Duy Ly.
32. Kedulop. M.C (1962), Vấn đề lý luận chung các môn bóng, Nxb TDTT, Hà Nội. Dịch: Đức Kim.
33. Kharitơnôva. L.G (1998), “Nghiên cứu tổng thể quá trình thích nghi của cơ thể thiếu niên với các lượng vận động thể chất”, Thông tin khoa học TDTT, (2), Viện Khoa học TDTT, Hà Nội. Dịch: Nguyễn Kim Minh.
34. Kirlôp. A.A (1998), “Huấn luyện tốc độ chạy cho cầu thủ trẻ”, Thông tin khoa học TDTT, (2), Viện Khoa học TDTT, Hà Nội. Biên dịch: Lê Hồng Cơ.
35. Kotrekov. A.P (2001), “Những vấn đề liên quan đến huấn luyện viên bóng đá trong câu lạc bộ nhà nghề”, Thông tin khoa học TDTT, (1), Viện Khoa học TDTT, Hà Nội. Biên dịch: Lê Hồng Cơ.
36. Đàm Tuấn Khôi (2012), Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện của vận động viên cầu lông cấp cao, Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục, Viện Khoa học TDTT, Hà Nội.
37. Liên đoàn bóng đá Việt Nam (1990), Chương trình đào tạo năng khiếu bóng đá tập trung, Hà Nội.
38. Liên đoàn Bóng đá Việt Nam (2001), Futouro II Chương trình giáo dục FIFA/COCA-COLA (tài liệu lưu hành nội bộ).
39. Nguyễn Ngọc Mỹ (1999), Giáo trình kỹ thuật đá bóng, Nxb TDTT, Hà Nội.
40. Nabatnhicôva .M.Ia (1985), Quản lý và đào tạo vận động viên trẻ, Nxb TDTT, Hà Nội, Dịch: Phạm Trọng Thanh.
41. Nadori. L. (1985), “Tìm kiếm những tài năng thể thao”, Thông tin khoa học TDTT, (4), Viện Khoa học TDTT, Hà Nội. Dịch: Nguyễn Kim Minh.
42. Phạm Xuân Ngà (1996), Một số vấn đề tuyển chọn và đào tạo vận động viên trẻ, Nxb TDTT, Hà Nội.
43. Nguyễn Đức Nhâm, Phạm Ngọc Viễn, Lê Quý Phượng (2001), “Đặc điểm chức năng sinh lý - sinh hoá của vận động viên bóng đá trẻ Việt Nam lứa tuổi 15 - 16”, Thông tin khoa học TDTT, (5), Viện Khoa học TDTT, Hà Nội.
44. Nguyễn Đức Nhâm (2005), Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái, chức năng, tố chất thể lực của các vận động viên bóng đá nam tuyển trẻ quốc gia Việt Nam lứa tuổi 16 - 19”, Luận án Tiến sĩ giáo dục học, Viện khoa học TDTT, Hà Nội.
45. Nitratôp. E.D (1998), “Đánh giá khối lượng tập luyện theo chỉ số sinh lý ở cầu thủ bóng đá 16 - 17 tuổi”, Thông tin khoa học TDTT, (2), Viện Khoa học TDTT, Hà Nội. Dịch: Nguyễn Kim Minh.
46. Oxtamev. V (1982), Quản lý quá trình đào tạo vận động viên bóng đá trong các trường năng khiếu nghiệp dư, Nxb TDTT, Tbilisi.
47. Ozolin. M.G (1980), Huấn luyện thể thao, Nxb TDTT, Hà Nội. Dịch: Bùi Thế Hiển.
48. Paolo Morlino (2000), “Tâm lý học trong huấn luyện bóng đá”, Thông tin khoa học TDTT, (4), Viện Khoa học TDTT, Hà Nội. Dịch: Phương Uyên.
49. Philin. V.P (1996), Lý luận và phương pháp thể thao trẻ, Nxb TDTT, Hà Nội, Dịch: Nguyễn Quang Hưng.
50. Võ Đức Phùng, Nguyễn Kim Minh, Trần Quốc Tuấn, Ngô Đức Nhuận, Nguyễn Thị Tuyết (1999), Bước đầu đánh giá trình độ luyện tập và dự báo triển vọng của VĐV bóng đá U17 quốc gia trong chương trình quốc gia về thể thao tại Trung tâm Huấn luyện thể thao quốc gia I Nhổn - Hà Nội, Báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học, Uỷ ban Thể dục thể thao, Hà Nội.
51. Phạm Tuấn Phượng (1994), Đo đạc thể hình, Nxb TDTT, Hà Nội.
52. Bùi Huy Quang (1997), Nghiên cứu các chỉ tiêu đánh giá trình độ tập luyện (dưới góc độ sư phạm) của vận động viên bóng bàn nam từ 9 - 12 tuổi, Luận án Tiến sĩ khoa học giáo dục, Viện khoa học TDTT, Hà Nội.
53. Võ Văn Quyết (2016), Lựa chọn bài tập phát triển sức mạnh tốc độ cho nam vận động viên bóng đá trẻ lứa tuổi 16 - 17, Luận án Tiến sĩ khoa học giáo dục, Viện khoa học TDTT, Hà Nội.
54. Sletca. A.M (1968), Lứa tuổi và tâm lý trong đào tạo VĐV bóng đá, Nxb TDTT, Matxcơva.
55. Nguyễn Hồng Sơn (2017), Xây dựng một số tiêu chuẩn giám định hiệu quả công tác huấn luyện thể lực trong thời kỳ chuẩn bị của câu lạc bộ bóng đá Sông Lam Nghệ An, Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục, Trường Đại học TDTT thành phố Hồ Chí Minh.
56. Nguyễn Xuân Thanh (2016), Nghiên cứu đánh giá trình độ tập luyện của nữ VĐV cầu mây trẻ 13 - 15 tuổi tỉnh Đồng Nai qua hai năm tập luyện, Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục, Viện Khoa học TDTT, Hà Nội.
57. Trịnh Hùng Thanh, Lê Nguyệt Nga (1993), Cơ sở sinh học và sự phát triển tài năng thể thao, Nxb TDTT, Hà Nội.
58. Trịnh Hùng Thanh, Lê Nguyệt Nga (1998), Hình thái học và tuyển chọn thể thao, Trường Đại học TDTT II.
59. Phạm Xuân Thành (2007), Nghiên cứu tiêu chí đánh giá năng lực nam vận động viên bóng đá trẻ lứa tuổi 14 - 16 (giai đoạn chuyên môn hoá sâu), Luận án Tiến sĩ giáo dục học, Viện khoa học TDTT, Hà Nội.
60. Thủ tướng Chính phủ (2013), Quyết định số 419/QĐ-TTg ngày 08 tháng 03 năm 2013 về việc phê duyệt “Chiến lược phát triển bóng đá Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”.
61. Nguyễn Thiệt Tình (1997), Huấn luyện và giảng dạy bóng đá, Nxb TDTT, Hà Nội.
62. Nguyễn Toán (1998), Cơ sở lý luận và phương pháp đào tạo vận động viên, Nxb TDTT, Hà Nội.
63. Nguyễn Toán, Phạm Danh Tốn (2000), Lý luận và phương pháp thể dục thể thao, Nxb TDTT, Hà Nội.
64. Tomat. A (1973), Tuyển chọn và đào tạo vận động viên bóng đá trẻ, Nxb TDTT, Budapest.
65. Nguyễn Thế Truyền (1991), Lý luận và phương pháp huấn luyện thể thao trẻ, Nxb TDTT, Hà Nội.
66. Nguyễn Thế Truyền (1992), “Năng khiếu và tài năng thể thao”, Thông tin khoa học TDTT, (5), Viện Khoa học TDTT, Hà Nội.
67. Nguyễn Thế Truyền, Lê Quý Phượng, Nguyễn Kim Minh, Ngô Đức Nhuận, Nguyễn Thị Tuyết (1999), Xác định chuẩn mực đánh giá trình độ tập luyện của vận động viên ở một số môn thể thao trọng điểm
trong chương trình quốc gia về thể thao, Báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học, Viện khoa học TDTT, Hà Nội.
68. Nguyễn Thế Truyền, Nguyễn Kim Minh, Trần Quốc Tuấn (2000), “Bước đầu đánh giá trình độ tập luyện và hình thành mô hình vận động viên bóng đá trẻ lứa tuổi 15 - 17 trong chương trình quốc gia về thể thao”, Thông tin khoa học TDTT, (5), Viện Khoa học TDTT, Hà Nội.
69. Nguyễn Thế Truyền, Nguyễn Kim Minh, Trần Quốc Tuấn (2002), “Tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện trong tuyển chọn và huấn luyện thể thao”, Sách chuyên đề dùng cho các trường Đại học TDTT và trung tâm đào tạo vận động viên, Nxb TDTT, Hà Nội.
70. Phan Anh Tú và cộng sự (1993), Nghiên cứu tuyển chọn và đào tạo bóng đá thiếu niên nghiệp dư ở Hà Nội, Báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học, Sở TDTT, Hà Nội.
71. Trương Anh Tuấn (1989), “Tố chất thể lực trong quá trình tuyển chọn và xác định năng khiếu vận động viên trẻ”, Thông tin khoa học TDTT, (4), Viện Khoa học TDTT, Hà Nội.
72. Trương Anh Tuấn (1997), “Cần tiếp tục đổi mới đào tạo vận động viên theo chương trình mục tiêu”, Tuyển tập nghiên cứu khoa học TDTT, trường Đại học TDTT I, Nxb TDTT, Hà Nội.
73. Trần Quốc Tuấn (1999), “Ứng dụng lượng vận động kiểm tra huấn luyện bóng đá”, Thông tin khoa học TDTT, (2), Viện Khoa học TDTT, Hà Nội.
74. Trần Quốc Tuấn, Nguyễn Minh Ngọc (2000), “Kiểm tra trình độ luyện tập đối với cầu thủ bóng đá trẻ”, Thông tin khoa học TDTT, (4), Viện Khoa học TDTT, Hà Nội.
75. Valich .V (1981), Huấn luyện vận động viên bóng đá trẻ, Nxb TDTT, Hà Nội. Dịch: Trần Duy Ly.
76. Nguyễn Đức Văn (2001), Phương pháp thống kê trong thể dục thể thao, Nxb TDTT, Hà Nội.
77. Venslap. P (1999), “Những bài tập trong nhà nhằm phát triển thể lực và kỹ thuật cho VĐV bóng đá”, Thông tin khoa học TDTT, Biên dịch: Lê Hồng Cơ, (3), Viện Khoa học TDTT, Hà Nội.
78. Phạm Ngọc Viễn (1984), “Phương pháp nghiên cứu dự đoán xác suất và phương pháp nghiên cứu phản xạ lựa chọn với tín hiệu ánh sáng mầu ở thị trường trung tâm và ngoại biên”, Thông tin khoa học TDTT, (11), Viện Khoa học TDTT, Hà Nội.
79. Phạm Ngọc Viễn (1990), Bước đầu dự báo mô hình trình độ huấn luyện tâm lý của vận động viên cấp cao một số môn thể thao, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp ngành, mã số 86-80-108, Tổng cục Thể dục thể thao, Hà Nội.
80. Phạm Ngọc Viễn (1991), Tâm lý học thể dục thể thao. Sách giáo khoa dùng cho sinh viên các trường đại học thể dục thể thao, Nxb TDTT, Hà Nội.
81. Phạm Ngọc Viễn, Lê Văn Xem, Mai Văn Muôn, Nguyễn Thanh Nữ (1991), Tâm lý học thể dục thể thao, Nxb TDTT, Hà Nội.
82. Phạm Ngọc Viễn (1992), “Một số vấn đề về công tác tuyển chọn năng khiếu bóng đá”, Thông tin khoa học thể dục thể thao, (3), Viện Khoa học TDTT, Hà Nội.
83. Phạm Ngọc Viễn, Trần Quốc Tuấn (1999), Công tác huấn luyện các đội hạng nhất quốc gia, Nxb TDTT, Hà Nội.
84. Phạm Ngọc Viễn (1999), Phương pháp nghiên cứu tâm lý trong thể dục thể thao, Nxb TDTT, Hà Nội.
85. Phạm Ngọc Viễn (1999), Tuyển chọn và huấn luyện ban đầu cầu thủ bóng đá trẻ, Nxb TDTT, Hà Nội.
86. Phạm Ngọc Viễn, Phạm Quang, Trần Quốc Tuấn, Nguyễn Minh Ngọc (2004), “Chương trình huấn luyện bóng đá trẻ 11 - 18 tuổi”, Nxb TDTT, Hà Nội, (tập 1).
87. Phạm Ngọc Viễn (2014), Tâm lý vận động viên thể thao, Nxb TDTT, Hà Nội.
88. Visochin. Yu.V, Denisenko. Yu.P (2001), “Những yếu tố hạn chế tới thành tích thi đấu của các cầu thủ bóng đá có đẳng cấp”, Thông tin khoa học thể dục thể thao, (5), Viện Khoa học Thể dục thể thao, Hà Nội. Biên dịch: Lê Hồng Cơ.
89. Vovk. X.I (2001), “Những đặc điểm biến đổi lâu dài của trình độ tập luyện”, Thông tin khoa học thể dục thể thao, (5), Viện Khoa học Thể dục thể thao, Hà Nội. Biên dịch: Lê Hồng Cơ.
90. Tân Vũ, Lý Phương Lâu (1964), Nâng cao thể lực trong bóng đá, Nxb Y học và TDTT, Hà Nội. Dịch: Nguyễn Hồng Nhung.
91. Lê Văn Xem (1999), “Đặc điểm tâm lý của loại hình thể thao và phương pháp nghiên cứu”, Thông tin khoa học thể dục thể thao, (2), Viện Khoa học TDTT, Hà Nội.
92. Xirotin. O.A (2001), “Chuyên mục tổng quan - phương pháp luận và lý luận về năng lực thể thao”, Thông tin khoa học thể dục thể thao, (5), Viện Khoa học Thể dục thể thao, Hà Nội. Biên dịch: Nguyễn Kim Minh, Lê Hồng Cơ.
93. Zuico I.G (1975), Test sư phạm đánh giá trình độ thể lực tuổi 13 - 14, Nxb TDTT, Hà Nội. Dịch: Nguyễn Quang Thắng.
Tài liệu tham khảo bằng tiếng Anh:
94. Charles Hughes (2002), The football association coaching book of Soccer Tactics and Skills, British Brodcasting Corporation and Queen Anne Press.
95. Chang - Everton C-License coaching (2013), Junior Football.
96. AFC Technical Report (2008), AFC Women’s Asian Cup Vietnam 2008, 28 May - 8 June.