TT | Tiêu chí | ||||||||||
10 | 9 | 8 | 7 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||||
1. | Chiều cao đứng (cm) | 170.65 | 168.55 | 166.45 | 164.36 | 162.26 | 160.16 | 158.06 | 155.96 | 153.87 | 151.77 |
2. | Cân nặng (kg) | 56.72 | 56.05 | 55.38 | 54.70 | 54.03 | 53.36 | 52.69 | 52.02 | 51.34 | 50.67 |
3. | Chỉ số Quetelet (g/cm) | 367.65 | 360.75 | 353.86 | 346.96 | 340.06 | 333.17 | 326.27 | 319.37 | 312.48 | 305.58 |
4. | Bật cao tại chỗ (cm). | 43.40 | 42.71 | 42.02 | 41.33 | 40.65 | 39.96 | 39.27 | 38.59 | 37.90 | 37.21 |
5. | Chạy 30 m xuất phát cao (s). | 4.94 | 5.04 | 5.14 | 5.24 | 5.34 | 5.44 | 5.54 | 5.64 | 5.74 | 5.84 |
6. | Chạy 60 m xuất phát cao (s). | 7.61 | 7.78 | 7.96 | 8.13 | 8.31 | 8.48 | 8.65 | 8.83 | 9.00 | 9.18 |
7. | Chạy con thoi 7 50 m (s). | 58.03 | 59.40 | 60.76 | 62.13 | 63.49 | 64.86 | 66.23 | 67.59 | 68.96 | 70.32 |
8. | Cooper test (m). | 2973.88 | 2916.88 | 2859.87 | 2802.87 | 2745.86 | 2688.86 | 2631.86 | 2574.85 | 2517.85 | 2460.84 |
9. | Yo-Yo IR1 test (m) | 1990.08 | 1949.51 | 1908.94 | 1868.37 | 1827.80 | 1787.23 | 1746.66 | 1706.09 | 1665.52 | 1624.95 |
10. | T test (s) | 12.39 | 12.16 | 11.92 | 11.69 | 11.46 | 11.23 | 11.00 | 10.77 | 10.54 | 10.30 |
11. | Ném biên tại chỗ (m). | 13.78 | 13.56 | 13.33 | 13.11 | 12.88 | 12.66 | 12.44 | 12.21 | 11.99 | 11.76 |
12. | Tâng bóng (lần). | 83.74 | 82.26 | 80.78 | 79.30 | 77.82 | 76.34 | 74.86 | 73.38 | 71.90 | 70.42 |
13. | Tâng bóng 12 điểm chạm (lần). | 48.56 | 47.49 | 46.42 | 45.36 | 44.29 | 43.22 | 42.15 | 41.08 | 40.02 | 38.95 |
14. | Short Dribbling test (s) | 11.40 | 11.65 | 11.91 | 12.16 | 12.42 | 12.67 | 12.92 | 13.18 | 13.43 | 13.69 |
15. | Creative speed test (s) | 15.40 | 15.82 | 16.25 | 16.68 | 17.10 | 17.53 | 17.96 | 18.38 | 18.81 | 19.24 |
16. | Sút bóng xa chân thuận (m). | 44.13 | 43.30 | 42.47 | 41.65 | 40.82 | 39.99 | 39.16 | 38.33 | 37.51 | 36.68 |
17. | Sút bóng xa chân không thuận (m). | 30.32 | 29.88 | 29.43 | 28.99 | 28.55 | 28.11 | 27.67 | 27.23 | 26.79 | 26.34 |
18. | Ném biên có đà (m). | 19.60 | 19.18 | 18.77 | 18.35 | 17.94 | 17.52 | 17.10 | 16.69 | 16.27 | 15.86 |
19. | Phản xạ đơn (ms). | 156.82 | 160.76 | 164.69 | 168.63 | 172.56 | 176.50 | 180.44 | 184.37 | 188.31 | 192.24 |
20. | Phản xạ phức (ms). | 231.51 | 236.82 | 242.14 | 247.46 | 252.77 | 258.09 | 263.41 | 268.72 | 274.04 | 279.36 |
21. | Tốc độ thu nhận và xử lý thông tin (bit/s) | 58.74 | 57.64 | 56.54 | 55.43 | 54.33 | 53.23 | 52.13 | 51.03 | 49.92 | 48.82 |
22. | Khả năng tập trung chú ý (P) | 3.75 | 3.80 | 3.85 | 3.90 | 3.96 | 4.01 | 4.06 | 4.12 | 4.17 | 4.22 |
23. | Nỗ lực ý chí (P) | 2.47 | 2.44 | 2.41 | 2.38 | 2.35 | 2.32 | 2.29 | 2.26 | 2.23 | 2.20 |
24. | Tần số mạch sau LVĐ tối đa (lần). | 168.92 | 172.10 | 175.27 | 178.45 | 181.63 | 184.81 | 187.99 | 191.17 | 194.35 | 197.52 |
25. | Ngưỡng yếm khí tốc độ VanT (m/s). | 3.58 | 3.52 | 3.46 | 3.40 | 3.34 | 3.28 | 3.22 | 3.16 | 3.10 | 3.04 |
26. | PWC170 (KGm/phút). | 281.75 | 276.50 | 271.25 | 266.00 | 260.75 | 255.50 | 250.25 | 245.00 | 239.75 | 234.50 |
27. | VO2/kg (ml/ph/kg) | 45.12 | 44.32 | 43.53 | 42.73 | 41.94 | 41.14 | 40.34 | 39.55 | 38.75 | 37.96 |
28. | VO2/HR (ml/mđ) | 18.35 | 18.12 | 17.89 | 17.66 | 17.44 | 17.21 | 16.98 | 16.76 | 16.53 | 16.30 |
29. | VE (lít/ph) | 93.66 | 91.95 | 90.24 | 88.53 | 86.82 | 85.11 | 83.40 | 81.69 | 79.98 | 78.27 |
Có thể bạn quan tâm!
- Bàn Luận Về Đặc Điểm Và Mối Quan Hệ Giữa Các Nhóm Tiêu Chí Đánh Giá Trình Độ Tập Luyện Nữ Vận Động Viên Bóng Đá Cấp Cao Việt Nam.
- Xây Dựng Tiêu Chuẩn Đánh Giá Trình Độ Tập Luyện Của Nữ Vận Động Viên Bóng Đá Cấp Cao Việt Nam.
- Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện nữ vận động viên bóng đá cấp cao Việt Nam - 21
- Ứng Dụng Tiêu Chuẩn Đánh Giá Trình Độ Tập Luyện Của Nữ Vận Động Viên Bóng Đá Cấp Cao Việt Nam Trong Thực Tiễn Huấn Luyện.
- Về Kết Quả Ứng Dụng Tiêu Chuẩn Đánh Giá Trình Độ Tập Luyện Của Nữ Vận Động Viên Bóng Đá Cấp Cao Việt Nam.
- Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện nữ vận động viên bóng đá cấp cao Việt Nam - 25
Xem toàn bộ 230 trang tài liệu này.
TIÊU CHÍ - NHÓM VỊ TRÍ THỦ MÔN - THỜI ĐIỂM BAN ĐẦU
Điểm
6 5
TT | Tiêu chí | ||||||||||
10 | 9 | 8 | 7 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||||
1. | Chiều cao đứng (cm) | 174.16 | 172.01 | 169.85 | 167.69 | 165.54 | 163.38 | 161.22 | 159.07 | 156.91 | 154.75 |
2. | Cân nặng (kg) | 57.78 | 57.09 | 56.40 | 55.71 | 55.02 | 54.33 | 53.64 | 52.95 | 52.26 | 51.57 |
3. | Chỉ số Quetelet (g/cm) | 380.92 | 373.31 | 365.70 | 358.09 | 350.47 | 342.86 | 335.25 | 327.64 | 320.03 | 312.42 |
4. | Bật cao tại chỗ (cm). | 43.34 | 42.84 | 42.34 | 41.84 | 41.35 | 40.85 | 40.35 | 39.85 | 39.35 | 38.85 |
5. | Chạy 30 m xuất phát cao (s). | 4.82 | 4.92 | 5.01 | 5.11 | 5.21 | 5.31 | 5.41 | 5.51 | 5.61 | 5.71 |
6. | Chạy 60 m xuất phát cao (s). | 7.42 | 7.59 | 7.75 | 7.92 | 8.09 | 8.25 | 8.42 | 8.59 | 8.75 | 8.92 |
7. | Chạy con thoi 7 50 m (s). | 57.13 | 58.34 | 59.55 | 60.77 | 61.98 | 63.19 | 64.41 | 65.62 | 66.83 | 68.05 |
8. | Cooper test (m). | 2988.33 | 2943.55 | 2898.77 | 2853.98 | 2809.20 | 2764.42 | 2719.63 | 2674.85 | 2630.07 | 2585.28 |
9. | Yo-Yo IR1 test (m) | 2057.94 | 2015.99 | 1974.04 | 1932.08 | 1890.13 | 1848.17 | 1806.22 | 1764.27 | 1722.31 | 1680.36 |
10. | T test (s) | 12.70 | 12.47 | 12.24 | 12.00 | 11.77 | 11.54 | 11.31 | 11.07 | 10.84 | 10.61 |
11. | Ném biên tại chỗ (m). | 14.01 | 13.80 | 13.59 | 13.38 | 13.17 | 12.96 | 12.75 | 12.54 | 12.33 | 12.12 |
12. | Tâng bóng (lần). | 86.14 | 84.60 | 83.05 | 81.51 | 79.96 | 78.42 | 76.87 | 75.33 | 73.78 | 72.24 |
13. | Tâng bóng 12 điểm chạm (lần). | 49.42 | 48.46 | 47.49 | 46.52 | 45.55 | 44.59 | 43.62 | 42.65 | 41.68 | 40.72 |
14. | Short Dribbling test (s) | 11.21 | 11.44 | 11.67 | 11.89 | 12.12 | 12.34 | 12.57 | 12.79 | 13.02 | 13.25 |
15. | Creative speed test (s) | 15.53 | 15.84 | 16.14 | 16.44 | 16.74 | 17.04 | 17.34 | 17.65 | 17.95 | 18.25 |
16. | Sút bóng xa chân thuận (m). | 45.46 | 44.60 | 43.75 | 42.90 | 42.05 | 41.19 | 40.34 | 39.49 | 38.64 | 37.78 |
17. | Sút bóng xa chân không thuận (m). | 31.98 | 31.38 | 30.78 | 30.18 | 29.58 | 28.98 | 28.38 | 27.78 | 27.18 | 26.58 |
18. | Ném biên có đà (m). | 20.18 | 19.76 | 19.34 | 18.92 | 18.50 | 18.08 | 17.66 | 17.24 | 16.82 | 16.40 |
19. | Phản xạ đơn (ms). | 152.70 | 156.41 | 160.12 | 163.83 | 167.53 | 171.24 | 174.95 | 178.66 | 182.36 | 186.07 |
20. | Phản xạ phức (ms). | 223.27 | 228.85 | 234.42 | 240.00 | 245.57 | 251.15 | 256.72 | 262.30 | 267.87 | 273.45 |
21. | Tốc độ thu nhận và xử lý thông tin (bit/s) | 59.69 | 58.69 | 57.69 | 56.68 | 55.68 | 54.68 | 53.68 | 52.68 | 51.68 | 50.68 |
22. | Khả năng tập trung chú ý (P) | 3.69 | 3.74 | 3.79 | 3.84 | 3.89 | 3.94 | 3.99 | 4.04 | 4.09 | 4.14 |
23. | Nỗ lực ý chí (P) | 2.60 | 2.56 | 2.51 | 2.47 | 2.42 | 2.38 | 2.33 | 2.29 | 2.24 | 2.20 |
24. | Tần số mạch sau LVĐ tối đa (lần). | 159.30 | 163.37 | 167.45 | 171.53 | 175.61 | 179.69 | 183.77 | 187.85 | 191.93 | 196.01 |
25. | Ngưỡng yếm khí tốc độ VanT (m/s). | 3.72 | 3.65 | 3.58 | 3.51 | 3.44 | 3.37 | 3.30 | 3.23 | 3.16 | 3.09 |
26. | PWC170 (KGm/phút). | 289.73 | 284.42 | 279.10 | 273.79 | 268.47 | 263.15 | 257.84 | 252.52 | 247.21 | 241.89 |
27. | VO2/kg (ml/ph/kg) | 45.71 | 45.02 | 44.34 | 43.65 | 42.97 | 42.28 | 41.60 | 40.91 | 40.23 | 39.54 |
28. | VO2/HR (ml/mđ) | 19.35 | 19.00 | 18.65 | 18.30 | 17.96 | 17.61 | 17.26 | 16.92 | 16.57 | 16.22 |
29. | VE (lít/ph) | 95.52 | 93.89 | 92.26 | 90.62 | 88.99 | 87.36 | 85.72 | 84.09 | 82.46 | 80.82 |
TIÊU CHÍ - NHÓM VỊ TRÍ THỦ MÔN - THỜI ĐIỂM SAU 1 NĂM TẬP LUYỆN
Điểm
6 5
Thang điểm theo từng nội dung đánh giá trình độ tập luyện của nữ vận động viên bóng đá cấp cao Việt Nam:
Cũng căn cứ vào các kết quả thống kê trong các bảng phân loại từ 3.20 đến 3.28, luận án tiến hành xây dựng bảng điểm theo thang độ C (thang điểm
10) cho từng tiêu chí đã lựa chọn nhằm đánh giá TĐTL cho các nữ VĐV bóng đá cấp cao Việt Nam tại các thời điểm ban đầu và sau 12 tháng huấn luyện. Thu được kết quả như trình bày ở bảng 3.29 đến bảng 3.36. Trong thực tiễn đánh giá do có những kết quả không nằm ở mức phân định nên khi đánh giá sử dụng phương pháp tiệm cận, nghĩa là thành tích một tiêu chí nào gần với mức điểm nào hơn thì lấy điểm đó.
Xác định chuẩn điểm đánh giá tổng hợp có tính đến tỷ trọng ảnh hưởng của các nhóm yếu tố thành phần:
Từ các kết quả nghiên cứu như đã trình bày ở trên, luận án đã tiến hành chuẩn điểm đánh tổng hợp trong đánh giá TĐTL của nữ VĐV bóng đá cấp cao Việt Nam theo tỷ trọng ảnh hưởng tương ứng của từng nhóm yếu tố thành phần: hình thái, thể lực, kỹ - chiến thuật, tâm lý và y sinh.
Từ kết quả xác định tỷ trọng ảnh hưởng của từng nhóm yếu tố thành phần cho thấy, đối với đối tượng nghiên cứu, điểm tối đa các yếu tố thành phần đánh giá TĐTL của nữ VĐV bóng đá cấp cao Việt Nam là tổng điểm đạt được của các nhóm yếu tố thành phần đó. Cụ thể là:
Nữ VĐV bóng đá cấp cao - hàng tiền đạo:
0.135 + 0.242 + 0.274 + 0.125 + 0.130 = 90.60 điểm
Nữ VĐV bóng đá cấp cao - hàng tiền vệ:
0.136 + 0.251 + 0.286 + 0.127 + 0.135 = 93.50 điểm
Nữ VĐV bóng đá cấp cao - hàng hậu vệ:
0.128 + 0.239 + 0.231 + 0.121 + 0.126 = 84.50 điểm
Nữ VĐV bóng đá cấp cao - hàng thủ môn:
0.125 + 0.226 + 0.223 + 0.112 + 0.121 = 80.70 điểm
Như vậy, tổng điểm đạt được của các nhóm tiêu chí sẽ là tổng tỷ trọng ảnh hưởng của các nhóm yếu tố thành phần, trong đó tổng điểm đạt được của từng nhóm yếu tố thành phần chính là tỷ trọng ảnh hưởng của nhóm đó. Do đó tổng điểm đạt được của các tiêu chí được quy đổi theo từng đối tượng riêng biệt như trình bày ở bảng 3.37.
BẢNG 3.37. TỔNG ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ TẬP LUYỆN SAU KHI ĐÃ QUY ĐỔI THEO TỶ TRỌNG ẢNH HƯỞNG CỦA TỪNG NHÓM YẾU TỐ THÀNH PHẦN.
Tổng điểm đạt theo từng nhóm yếu tố thành phần | Tổng điểm | |||||
Hình thái | Thể lực | Kỹ - chiến thuật | Tâm lý | Y sinh | ||
Tiền đạo | 13.50 | 24.20 | 27.40 | 12.50 | 13.00 | 90.60 |
Tiền vệ | 13.60 | 25.10 | 28.60 | 12.70 | 13.50 | 93.50 |
Hậu vệ | 12.80 | 23.90 | 23.10 | 12.10 | 12.60 | 84.50 |
Thủ môn | 12.50 | 22.60 | 22.30 | 11.20 | 12.10 | 80.70 |
Từ kết quả nghiên cứu như đã trình bày ở trên, các tiêu chí đánh giá TĐTL của nữ VĐV bóng đá cấp cao Việt Nam của các nhóm yếu tố thành phần bao gồm:
Nhóm yếu tố hình thái: 03 tiêu chí.
Nhóm yếu tố thể lực: 08 tiêu chí. Nhóm yếu tố kỹ chiến thuật: 07 tiêu chí. Nhóm yếu tố tâm lý: 05 tiêu chí.
Nhóm yếu tố y sinh: 06 tiêu chí.
Mỗi tiêu chí được quy theo thang điểm 10, nghĩa là tổng điểm đạt được tối đa của mỗi tiêu chí là 10 điểm. Do vậy, tổng điểm tối đa đạt được (sau khi tra các bảng điểm 3.29 đến 3.36) của mỗi nhóm yếu tố thành phần ở các đối tượng nữ VĐV bóng đá cấp cao Việt Nam theo từng vị trí chuyên môn sẽ là:
Nhóm yếu tố hình thái: 03 tiêu chí - Điểm tối đa 30 điểm. Nhóm yếu tố thể lực: 08 tiêu chí - Điểm tối đa 80 điểm.
NHÓM VỊ TRÍ TIỀN ĐẠO (THỜI ĐIỂM BAN ĐẦU VÀ SAU 1 NĂM TẬP LUYỆN)
Kết quả quy đổi theo từng nhóm yếu tố thành phần | ||||||||||
Hình thái | Thể lực | Kỹ - chiến thuật | Tâm lý | Y sinh | ||||||
Tổng điểm theo thang độ C | Điểm quy đổi | Tổng điểm theo thang độ C | Điểm quy đổi | Tổng điểm theo thang độ C | Điểm quy đổi | Tổng điểm theo thang độ C | Điểm quy đổi | Tổng điểm theo thang độ C | Điểm quy đổi | |
1. | 30 | 13.50 | 80 | 24.20 | 70 | 27.40 | 50 | 12.50 | 60 | 13.00 |
2. | 27 | 12.15 | 72 | 21.78 | 63 | 24.66 | 45 | 11.25 | 54 | 11.70 |
3. | 24 | 10.80 | 64 | 19.36 | 56 | 21.92 | 40 | 10.00 | 48 | 10.40 |
4. | 21 | 9.45 | 56 | 16.94 | 49 | 19.18 | 35 | 8.75 | 42 | 9.10 |
5. | 18 | 8.10 | 48 | 14.52 | 42 | 16.44 | 30 | 7.50 | 36 | 7.80 |
6. | 15 | 6.75 | 40 | 12.10 | 35 | 13.70 | 25 | 6.25 | 30 | 6.50 |
7. | 12 | 5.40 | 32 | 9.68 | 28 | 10.96 | 20 | 5.00 | 24 | 5.20 |
8. | 9 | 4.05 | 24 | 7.26 | 21 | 8.22 | 15 | 3.75 | 18 | 3.90 |
9. | 6 | 2.70 | 16 | 4.84 | 14 | 5.48 | 10 | 2.50 | 12 | 2.60 |
10. | 3 | 1.35 | 8 | 2.42 | 7 | 2.74 | 5 | 1.25 | 6 | 1.30 |
NHÓM VỊ TRÍ TIỀN VỆ (THỜI ĐIỂM BAN ĐẦU VÀ SAU 1 NĂM TẬP LUYỆN)
Kết quả quy đổi theo từng nhóm yếu tố thành phần | ||||||||||
Hình thái | Thể lực | Kỹ - chiến thuật | Tâm lý | Y sinh | ||||||
Tổng điểm theo thang độ C | Điểm quy đổi | Tổng điểm theo thang độ C | Điểm quy đổi | Tổng điểm theo thang độ C | Điểm quy đổi | Tổng điểm theo thang độ C | Điểm quy đổi | Tổng điểm theo thang độ C | Điểm quy đổi | |
1. | 30 | 13.60 | 80 | 25.10 | 70 | 28.60 | 50 | 12.70 | 60 | 13.50 |
2. | 27 | 12.24 | 72 | 22.59 | 63 | 25.74 | 45 | 11.43 | 54 | 12.15 |
3. | 24 | 10.88 | 64 | 20.08 | 56 | 22.88 | 40 | 10.16 | 48 | 10.80 |
4. | 21 | 9.52 | 56 | 17.57 | 49 | 20.02 | 35 | 8.89 | 42 | 9.45 |
5. | 18 | 8.16 | 48 | 15.06 | 42 | 17.16 | 30 | 7.62 | 36 | 8.10 |
6. | 15 | 6.80 | 40 | 12.55 | 35 | 14.30 | 25 | 6.35 | 30 | 6.75 |
7. | 12 | 5.44 | 32 | 10.04 | 28 | 11.44 | 20 | 5.08 | 24 | 5.40 |
8. | 9 | 4.08 | 24 | 7.53 | 21 | 8.58 | 15 | 3.81 | 18 | 4.05 |
9. | 6 | 2.72 | 16 | 5.02 | 14 | 5.72 | 10 | 2.54 | 12 | 2.70 |
10. | 3 | 1.36 | 8 | 2.51 | 7 | 2.86 | 5 | 1.27 | 6 | 1.35 |
NHÓM VỊ TRÍ HẬU VỆ (THỜI ĐIỂM BAN ĐẦU VÀ SAU 1 NĂM TẬP LUYỆN)
Kết quả quy đổi theo từng nhóm yếu tố thành phần | ||||||||||
Hình thái | Thể lực | Kỹ - chiến thuật | Tâm lý | Y sinh | ||||||
Tổng điểm theo thang độ C | Điểm quy đổi | Tổng điểm theo thang độ C | Điểm quy đổi | Tổng điểm theo thang độ C | Điểm quy đổi | Tổng điểm theo thang độ C | Điểm quy đổi | Tổng điểm theo thang độ C | Điểm quy đổi | |
1. | 30 | 12.80 | 80 | 23.90 | 70 | 23.10 | 50 | 12.10 | 60 | 12.60 |
2. | 27 | 11.52 | 72 | 21.51 | 63 | 20.79 | 45 | 10.89 | 54 | 11.34 |
3. | 24 | 10.24 | 64 | 19.12 | 56 | 18.48 | 40 | 9.68 | 48 | 10.08 |
4. | 21 | 8.96 | 56 | 16.73 | 49 | 16.17 | 35 | 8.47 | 42 | 8.82 |
5. | 18 | 7.68 | 48 | 14.34 | 42 | 13.86 | 30 | 7.26 | 36 | 7.56 |
6. | 15 | 6.40 | 40 | 11.95 | 35 | 11.55 | 25 | 6.05 | 30 | 6.30 |
7. | 12 | 5.12 | 32 | 9.56 | 28 | 9.24 | 20 | 4.84 | 24 | 5.04 |
8. | 9 | 3.84 | 24 | 7.17 | 21 | 6.93 | 15 | 3.63 | 18 | 3.78 |
9. | 6 | 2.56 | 16 | 4.78 | 14 | 4.62 | 10 | 2.42 | 12 | 2.52 |
10. | 3 | 1.28 | 8 | 2.39 | 7 | 2.31 | 5 | 1.21 | 6 | 1.26 |
NHÓM VỊ TRÍ THỦ MÔN (THỜI ĐIỂM BAN ĐẦU VÀ SAU 1 NĂM TẬP LUYỆN)
Kết quả quy đổi theo từng nhóm yếu tố thành phần | ||||||||||
Hình thái | Thể lực | Kỹ - chiến thuật | Tâm lý | Y sinh | ||||||
Tổng điểm theo thang độ C | Điểm quy đổi | Tổng điểm theo thang độ C | Điểm quy đổi | Tổng điểm theo thang độ C | Điểm quy đổi | Tổng điểm theo thang độ C | Điểm quy đổi | Tổng điểm theo thang độ C | Điểm quy đổi | |
1. | 30 | 12.50 | 80 | 22.60 | 70 | 22.30 | 50 | 11.20 | 60 | 12.10 |
2. | 27 | 11.25 | 72 | 20.34 | 63 | 20.07 | 45 | 10.08 | 54 | 10.89 |
3. | 24 | 10.00 | 64 | 18.08 | 56 | 17.84 | 40 | 8.96 | 48 | 9.68 |
4. | 21 | 8.75 | 56 | 15.82 | 49 | 15.61 | 35 | 7.84 | 42 | 8.47 |
5. | 18 | 7.50 | 48 | 13.56 | 42 | 13.38 | 30 | 6.72 | 36 | 7.26 |
6. | 15 | 6.25 | 40 | 11.30 | 35 | 11.15 | 25 | 5.60 | 30 | 6.05 |
7. | 12 | 5.00 | 32 | 9.04 | 28 | 8.92 | 20 | 4.48 | 24 | 4.84 |
8. | 9 | 3.75 | 24 | 6.78 | 21 | 6.69 | 15 | 3.36 | 18 | 3.63 |
9. | 6 | 2.50 | 16 | 4.52 | 14 | 4.46 | 10 | 2.24 | 12 | 2.42 |
10. | 3 | 1.25 | 8 | 2.26 | 7 | 2.23 | 5 | 1.12 | 6 | 1.21 |