PHỤ LỤC 4
PHIẾU KIỂM TRA SƯ PHẠM, Y SINH, TÂM LÝ NỮ VĐV BÓNG ĐÁ CẤP CAO VIỆT NAM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện nữ vận động viên bóng đá cấp cao Việt Nam - 25
- Phân Chia Thời Kỳ Và Các Giai Đoạn Huấn Luyện Của Chu Kỳ Huấn Luyện Năm.
- Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện nữ vận động viên bóng đá cấp cao Việt Nam - 27
Xem toàn bộ 230 trang tài liệu này.
PHIẾU KIỂM TRA CÁC TEST SƯ PHẠM ĐÁNH GIÁ TĐTL CỦA NỮ VĐV BÓNG ĐÁ CẤP CAO VIỆT NAM
I. THÔNG TIN CHUNG.
Ngày kiểm tra: ............ /............ /201....... Lần kiểm tra thứ:
Họ và tên VĐV: .......................................................................................................... Ngày tháng năm sinh: ............... /.......... /.......... Vị trí thi đấu:................................ Câu lạc bộ (đội tuyển):.................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA.
Nội dung kiểm tra (test) | Kết quả kiểm tra | Ghi chú | |
Hình thái: | |||
1. | Chiều cao đứng (cm) | ||
2. | Cân nặng (kg) | ||
3. | Chỉ số Quetelet (g/cm) | Tính bằng công thức | |
Tố chất thể lực chung và chuyên môn: | |||
4. | Bật cao tại chỗ (cm). | ||
5. | Chạy 30 m xuất phát cao (s). | ||
6. | Chạy 60 m xuất phát cao (s). | ||
7. | Chạy con thoi 7 50 m (s). | ||
8. | Cooper test (m). | ||
9. | Yo-Yo IR1 test (m) | ||
10. | T test (s) | ||
11. | Ném biên tại chỗ (m). | ||
Kỹ thuật: | |||
12. | Tâng bóng (lần). | ||
13. | Tâng bóng 12 điểm chạm (lần). | ||
14. | Short Dribbling test (s) | ||
15. | Creative speed test (s) | ||
16. | Sút bóng xa chân thuận (m). | ||
17. | Sút bóng xa chân không thuận (m). | ||
18. | Ném biên có đà (m). |
NGƯỜI ĐƯỢC KIỂM TRA (VĐV)
(Ký, ghi rõ họ tên)
............., ngày ..... tháng ..... năm 201...
NGƯỜI KIỂM TRA
(Ký, ghi rõ họ tên)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
PHIẾU KIỂM TRA CÁC TEST Y SINH - TÂM LÝ NHẰM ĐÁNH GIÁ TĐTL CỦA NỮ VĐV BÓNG ĐÁ CẤP CAO VIỆT NAM
I. THÔNG TIN CHUNG.
Ngày kiểm tra: ............ /............ /201....... Lần kiểm tra thứ:
Họ và tên VĐV: .......................................................................................................... Ngày tháng năm sinh: ............... /.......... /.......... Vị trí thi đấu:................................ Câu lạc bộ (đội tuyển):.................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA.
Nội dung kiểm tra (test) | Kết quả kiểm tra | Ghi chú | |
Các test tâm lý vận động: | |||
1. | Phản xạ đơn (ms). | ||
2. | Phản xạ phức (ms). | ||
3. | Tốc độ thu nhận và xử lý thông tin (bis/s) | ||
4. | Khả năng tập trung chú ý (P) | ||
5. | Nỗ lực ý chí (P) | ||
Các chỉ số y sinh học: | |||
1. | Tần số mạch sau một LVĐ tối đa (lần). | ||
2. | Ngưỡng yếm khí tốc độ VanT (m/s). | ||
3. | PWC170 (KGm/phút). | ||
4. | VO2/kg (ml/ph/kg) | ||
5. | VO2/HR (ml/mđ) | ||
6. | VE (lít/ph) |
............., ngày ..... tháng ..... năm 201... NGƯỜI KIỂM TRA (Ký, ghi rõ họ tên) |
PHỤ LỤC 5. MẪU PHIẾU QUAN SÁT SƯ PHẠM XÁC ĐỊNH HIỆU SUẤT THI ĐẤU
BỘ VH, TT & DL MẪU PHIẾU QUAN SÁT SƯ PHẠM XÁC ĐỊNH HIỆU SUẤT THI ĐẤU VIỆN KHOA HỌC TDTT
Họ và tên người quan sát:.................................................Trình độ chuyên môn: ............... Đơn vị công tác:....................
KẾT QUẢ QUAN SÁT SƯ PHẠM
VĐV: ................................................ Tuổi: ............. Số áo: .............. Vị trí trong đội hình chiến thuật: ............................
Thời gian trận đấu (phút thứ) | Tổng số trong toàn trận | Hiệu quả | |||||||||||||||||||
1 - 10 | 11 - 20 | 21 - 30 | 31 - 40 | 41 - 50 | 51 - 60 | 61 - 70 | 71 - 80 | 81 - 90 | |||||||||||||
Tốt | Xấu | Tốt | Xấu | Tốt | Xấu | Tốt | Xấu | Tốt | Xấu | Tốt | Xấu | Tốt | Xấu | Tốt | Xấu | Tốt | Xấu | ||||
Chuyền bóng | Dài (trên 25 m) | ||||||||||||||||||||
Trung bình (15-25 m) | |||||||||||||||||||||
Ngắn (<15 m) | |||||||||||||||||||||
Dẫn bóng | Dẫn bóng chiến thuật | ||||||||||||||||||||
Dẫn bóng đột phá | |||||||||||||||||||||
Tranh cướp | Phá bóng trên không | ||||||||||||||||||||
Giành bóng | |||||||||||||||||||||
Cắt bóng | |||||||||||||||||||||
Sút bóng cầu môn | Sút bóng động | ||||||||||||||||||||
Sút phạt | |||||||||||||||||||||
Tổng số trong từng 10 phút thi đấu |
Ghi chú: - Ghi rõ đặc điểm chuyền bóng: Bóng bổng: B; Bóng sệt: S.
- Cắt bóng: Phán đoán và cắt bóng trước khi đến sân đối phương.
Ngày ....... tháng ....... năm 20.....
Người quan sát đánh giá
KẾT QUẢ QUAN SÁT SƯ PHẠM XÁC ĐỊNH HIỆU SUẤT THI ĐẤU
VĐV: ................................................ Tuổi: ............. Số áo: .............. Vị trí trong đội hình chiến thuật: ............................
Thời gian trận đấu | Tổng số trong toàn trận | Hiệu quả | |||||||||||||||||||
1 - 10 | 11 - 20 | 21 - 30 | 31 - 40 | 41 - 50 | 51 - 60 | 61 - 70 | 71 - 80 | 81 - 90 | |||||||||||||
Hợp lý | Không hợp lý | Hợp lý | Không hợp lý | Hợp lý | Không hợp lý | Hợp lý | Không hợp lý | Hợp lý | Không hợp lý | Hợp lý | Không hợp lý | Hợp lý | Không hợp lý | Hợp lý | Không hợp lý | Hợp lý | Không hợp lý | ||||
Di chuyển chậm (chạy + đi bộ) | Không bóng | ||||||||||||||||||||
Có bóng | |||||||||||||||||||||
Di chuyển tốc độ trung bình | Không bóng | ||||||||||||||||||||
Có bóng | |||||||||||||||||||||
Di chuyển tốc độ cao | Không bóng | ||||||||||||||||||||
Có bóng | |||||||||||||||||||||
Tổng số trong từng 10 phút thi đấu |
Ghi chú: Ghi rõ khoảng cách di chuyển. Ví dụ:
- Di chuyển chậm không bóng 15 m.
- Di chuyển tốc độ cao theo bóng 25 m.
Ngày ....... tháng ....... năm 20.....
Người quan sát đánh giá