ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT VÕ KHÁNH HÀ
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CHIẾT TÁCH, XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA RỄ CÂY MẬT NHÂN (EURYCOMA LONGIFOLIA JACK)
Ở MIẾN TRUNG – TÂY NGUYÊN VÀ ỨNG DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
ĐÀ NẴNG, NĂM 2021
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT VÕ KHÁNH HÀ
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CHIẾT TÁCH, XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA RỄ CÂY MẬT NHÂN (EURYCOMA LONGIFOLIA JACK)
Ở MIẾN TRUNG – TÂY NGUYÊN VÀ ỨNG DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm Mã số: 9.54.01.01
ĐÀ NẴNG, NĂM 2021
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Việc tham khảo các nguồn tài liệu đã được trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định.
Người cam đoan
Võ Khánh Hà
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN TRANG TÓM TẮT MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH VÀ ĐỒ THỊ
MỞ ĐẦU 1
1. Lý do chọn đề tài 1
2. Mục tiêu nghiên cứu 2
3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu 2
4. Phương pháp nghiên cứu 2
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 4
6. Bố cục của luận án 5
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN 6
1.1. Tổng quan về cây mật nhân 6
1.1.1. Đặc điểm sinh thái, phân bố 6
1.1.2. Thành phần hóa học của cây mật nhân 7
1.1.3. Tác dụng dược lý của cây mật nhân và ứng dụng trong dân gian 9
1.2. Tổng quan về các phương pháp nghiên cứu 12
1.2.1. Tổng quan về phương pháp chiết 12
1.2.2. Tổng quan về phương pháp phân lập và xác định cấu trúc hóa học 15
1.2.3. Tổng quan về phương pháp thăm dò hoạt tính sinh học 16
1.2.4. Tổng quan về quy trình sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe 23
1.3. Tổng quan về tình hình nghiên cứu mật nhân trong và ngoài nước 27
1.3.1. Nghiên cứu về thành phần hóa học 27
1.3.2. Nghiên cứu về hoạt tính sinh học 31
1.3.3. Nghiên cứu về phương pháp chiết 32
1.3.4. Nghiên cứu về ứng dụng mật nhân trong thực phẩm 33
1.4. Đánh giá tình hình nghiên cứu cây mật nhân 36
CHƯƠNG 2. NGUYÊN LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 39
2.1. Nguyên liệu 39
2.1.1. Thu hái và định danh mẫu rễ cây mật nhân 39
2.1.2. Xử lý nguyên liệu 39
2.2. Hóa chất, vật tư, thiết bị, dụng cụ 39
2.2.1. Hóa chất, vật tư 40
2.2.2. Thiết bị, dụng cụ 40
2.3. Sơ đồ nghiên cứu tổng quát 41
2.4. Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm 42
2.4.1. Khảo sát, lựa chọn nguyên liệu 42
2.4.2. Phương pháp phân lập, xác định cấu trúc hóa học của các hợp chất từ rễ cây mật nhân 43
2.4.3. Phương pháp xây dựng quy trình chiết rễ mật nhân 48
2.4.4. Khảo sát hoạt tính sinh học của dịch chiết rễ cây mật nhân 54
2.4.5. Nghiên cứu ứng dụng bổ sung mật nhân trong sản xuất một số thực phẩm bảo vệ sức khỏe 55
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 60
3.1. Định danh mẫu thực vật và lựa chọn nguyên liệu nghiên cứu 60
3.1.1. Kết quả định danh mẫu thực vật 60
3.1.2. Đánh giá, lựa chọn vùng nguyên liệu nghiên cứu 60
3.2. Kết quả phân lập và xác định cấu trúc hóa học 65
3.2.1. Kết quả phân lập, xác định cấu trúc các hợp chất nhóm alkaloid 65
3.2.2. Kết quả phân lập, định danh các hợp chất không thuộc nhóm alkaloid 71
3.3. Xây dựng quy trình chiết rễ cây mật nhân 77
3.3.1. Xây dựng quy trình chiết rễ cây mật nhân bằng phương pháp chưng ninh hồi lưu trong dung môi ethanol 80 % 77
3.3.2. Xây dựng quy trình chiết rễ cây mật nhân bằng phương pháp chưng ninh hồi lưu trong nước 79
3.4. Kết quả thử hoạt tính sinh học của dịch chiết rễ cây mật nhân 85
3.4.1. Kết quả thử khả năng gây độc tế bào ung thư của dịch chiết nước và dịch chiết ethanol 80 % từ rễ cây mật nhân 85
3.4.2. Kết quả thử khả năng kháng viêm thông qua khảo sát cytokine tiền viêm và cytokine gây viêm 88
3.4.3. Kết quả thử khả năng ức chế đại thực bào sản sinh NO 90
3.4.4. Khả năng ức chế enzyme -glucosidase 91
3.4.5. Kết quả thử khả năng kháng vi sinh vật kiểm định của dịch chiết nước 91
3.4.6. Kết quả thử khả năng kháng oxy hóa của dịch chiết nước 93
3.4.7. Kết quả thử độc tính bất thường của dịch chiết nước rễ cây mật nhân 94
3.4.8. Kết quả thử khả năng không gây độc đối với tế bào thận gốc phôi ở người HEK-293 94
3.5. Nghiên cứu ứng dụng sản xuất một số sản phẩm thực phẩm bảo vệ sức khỏe 96
3.5.1. Sản phẩm cao chiết mật nhân 96
3.5.2. Sản phẩm trà thảo mộc mật nhân 100
3.5.3. Nghiên cứu sản xuất sản phẩm nước rau má mật nhân 105
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 112
CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Liên minh châu Âu | The European Union | |
QCVN | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia | |
DĐVN | Dược điển Việt Nam | |
TCVN | Tiêu chuẩn kỹ thuật Việt Nam | |
MKN7 | Ung thư dạ dày ở người | Human Gastric Carcinoma |
SW626 | Ung thư buồng trứng ở người | Human Ovarian Adenocarcinoma |
HL | Ung thư bạch cầu cấp tính leukemic ở người | Human Acute Leukemia |
SK-Mel-2 | Ung thư da người | Human Malignant Melanoma |
NIH/3T3 | Nguyên bào sợi của gốc phôi chuột | Mouse Embryo Fibroblast |
Lu | Ung thư phổi ở người | Human Lung Carcinoma |
MCF-7 | Ung thư vú ở người | Human Breast Carcinoma |
IC50 | Nồng độ ức chế tối đa 50 % | Half Maximal Inhibitory Concentration |
IL | Interleukine | |
MBC | Nồng độ diệt khuẩn tối thiểu | Minimum Bactericidal Concentration |
MIC | Nồng độ ức chế tối thiểu | Minimal Inhibited Concentration |
NCI | Viện Ung thư quốc gia Hoa Kỳ | National Cancer Institute |
OD | Mật độ quang học | Optical Denisity |
LPS | Lipopolysaccharide | |
TNF | Yếu tố hoại tử khối u alpha | Tumor Necrosis Factor |
RNI | Nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị | Recommended Nutrition Intakes |
CODEX | Cơ sở dữ liệu về an toàn thực phẩm | Codex Alimentarius |
DPPH | 2,2-Diphenyl-1-picrylhydrazyl | |
NMR | Cộng hưởng từ hạt nhân | Nuclear Magnetic Resonance |
MS | Phổ khối | Mass spectrometry |
HPLC | Sắc ký lỏng hiệu năng cao | High-performance liquid chromatography |
IR | Phổ hồng ngoại | Infrared spectroscopy |
CC | Sắc ký cột | Column chromatography |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ chiết tách, xác định thành phần hóa học của rễ cây mật nhân Eurycoma longifolia Jack ở miền Trung – Tây Nguyên và ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm - 2
- Tác Dụng Dược Lý Của Cây Mật Nhân Và Ứng Dụng Trong Dân Gian
- Một Số Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Quá Trình Chiết
Xem toàn bộ 151 trang tài liệu này.
Sắc ký lớp mỏng | Thin Layer Chromatography | |
NOESY | Phổ hiệu ứng hạt nhân Overhauser | Nuclear Overhauser Effect Spectroscopy |
DEPT | Phổ DEPT | Distortionless Enhancement by Polarization Transfer |
COSY | Phổ tương quan proton – Proton | Correlation spectroscopy |
HSQC | Phổ tương tác dị nhân đơn liên kết | Heteronuclear single quantum coherence spectroscopy |
HMBC | Phổ tương tác dị nhân đa liên kết | Heteronuclear Multiple Bond Correlation |
QPA | Phân tích chương trình chất lượng | Quality Program Analysis |
ESI | Ion hóa đầu phun điện tử | Electrospray Ionization |
GMP | Thực hành sản xuất tốt | Good Manufacturing Practice |
HMP | Pectin methoxyl hóa cao | High Methoxyl Pectin |
DE | Chỉ số este hóa | Degree of Ester |
DA | Chỉ số amin hóa | Degree of Amine |
MI | Chỉ số methoxyl | Methoxyl Index |
ATVSTP | An toàn vệ sinh thực phẩm | |
SKC | Sắc ký cột |
TLC