Bảng 5: Tượng Quan Âm nghìn mắt nghìn tay ở tỉnh Bắc Ninh
Tên chùa | Thuộc địa phương | Tượng Quan âm | Niên đại | |
1 | Đại Giác tự 大覺寺 | Chùa làng Bồ Sơn, phường Võ Cường, Tp BN | Tượng Phật Quan Âm nghìn mắt nghìn tay | (?) |
2 | Linh Quang tự 靈光寺 | Làng Thụ Ninh, Ph. Vạn An, Tp BN | Quan Âm Quá Hải | (?) |
3 | Phú Lâu tự 富樓寺 | L.Phú Xuân, x. Kim Chân, h. Quế Võ | Tượng Thiên Thủ Thiên Nhãn | (?) |
4 | Ninh Phúc tự 寧福寺 | Ch. Bút Tháp, xã Đình Tổ, h. Thuận Thành | Tượng Quan âm nghìn mắt nghìn tay | 165 6 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu văn bia Phật giáo thế kỷ XVII - XVIII tỉnh Bắc Ninh - 25
- Bảng Thống Kê Sự Phân Bố Văn Bia Phật Tk Xvii – Xviii Tỉnh Bắc Ninh (Sưu Tầm Năm 1991, 1992)
- Sự Phân Bố Văn Bia Phật Giáo Tk Xvii, Xviii Của Tỉnh Bắc Ninh (Theo Danh Mục Văn Bia Sưu Tầm Năm 1994 Của Vnchn)
- Bảng Thống Kê Những Chùa Đã Tiến Hành Điêu Khắc Tượng Thờ, Tô Tượng Thờ Thế Kỷ Xvii - Xviii Ở Tỉnh Bắc Ninh (Hiện Nay)
- Một Số Ngôi Chùa Tỉnh Bắc Ninh Được Xếp Hạng Di Tích Lịch Sử
- Nghiên cứu văn bia Phật giáo thế kỷ XVII - XVIII tỉnh Bắc Ninh - 31
Xem toàn bộ 311 trang tài liệu này.
Bảng 6: Chùa vừa thờ Phật vừa thờ Thần
Tên chùa | Thuộc địa phương | Thờ Phật kiêm thờ Thần và các nhân vật Lịch sử | |
1 | Đại Lãm tự 大覧寺, Thần Quang tự 神光寺 | X. Nam Sơn, h. Quế Võ | Ngoài việc thờ Phật còn thờ Nguyên Phi Ỷ Lan và Lý Nhân Tông |
2 | Cổ Pháp tự 古法寺 | P.Tân Hồng, tp Bắc Ninh | Ngoài việc thờ Phật, chùa còn thờ Thiền sư Lý Khánh Văn |
3 | Cha Lư tự 咱庐寺 | Làng Dương Lôi, x. Tân Hồng, Thị xã Từ Sơn | Ngoài thờ Phật, chùa còn thờ bà Phạm Thị- Thân mẫu của Lý Công Uẩn, vị vua khai sáng chiều Lý |
4 | Sùng Ân tự 崇恩寺 | L. Hồi Quan, x. Tương Giang, h Tiên Sơn | Ngoài việc thờ Phật còn thờ Thánh Mẫu (tương truyền là thân mẫu của đức Thành hoàng làng Qam Quang đại vương- có tượng thờ) |
5 | Liên Hoa tự 蓮華寺 | Tạ Xá, xã Tương Giang, h. Tiên Sơn | Ngoài việc thờ Phật, bên gian trái của chùa có am thờ 4 vị Thành hoàng là Cổ Quốc, Linh Tích (thời Hùng Vương) và Đức thánh Tam Giang (Trương Hống - Trương Hát) thời Lý Nam Đế (Tk VI). |
6 | Hồng Vân tự 紅雲寺 | Chùa trên núi Lim, h. Tiên Du | Bên cạnh thờ Phật, chùa còn thờ Nguyễn Đình Diễn- người có công trùng tu lớn cho chùa vào Tk XVIII |
7 | Hiển Tường tự 顯祥寺 | Làng Chi Hồ, x. Minh Đạo, h. Tiên Du | Ngoài việc thờ Phật, chùa còn thờ Thành hoàng làng là Đại Đạo thiên tôn tướng công đại vương |
8 | Phúc Nguyện tự 福愿寺 | L.Xuân Hội, x. Lạc Vệ, h. Yên Phong | việc thờ Phật, chùa còn thờ ông Nguyễn Công Dự, tự Phúc Hiền người bản thôn làm quan Thái Giám triều Lê, về hưu trí sĩ, ông được vua ban 12 mẫu ruộng, Ông cung tiến xây dựng chùa làng. Nhân dân thờ ông ở bên cạnh chùa gọi là Đền Quan Lớn |
9 | Hưng Giáo tự 興教寺 | L.Rích Gạo, x. Phù Chẩn, H. Yên Phong | Ngoài việc thờ Phật, chùa còn thờ vua Lê Uy Mục và Hoàng Thái hậu Nguyễn Thị Cận (thân mẫu vua) |
10 | Khánh Lâm tự 慶林寺 | Làng Mão Điền, xã Mão Điền, H. Thuận Thành | Ngoài chức năng thờ Phật, chùa còn thờ thành hoàng làng Hồng Châu cư sĩ, Uy Minh cư sĩ và Vũ Chiêu cư sĩ ở bên phía Đông Tam bảo |
11 | Huệ Trạch tự 慧澤寺 | Xuân Quan, x Thanh Khương, H. Thuận Thành | Ngoài chức năng thờ Phật, chùa còn thờ thành hoàng làng là Linh Nại đại vương có công khai mở mảnh đất này từ thời các vua Hùng. Chùa còn thờ Trần Hồng - con trai của Hưng Đạo Vương - người có công trùng tu xây dựng chùa sau cuộc kháng chiến chống quân Mông – Nguyên |
12 | Vĩnh Quang tự 永光寺 | L.Ngọc Nội, xã Trạm Lộ, H. Thuận Thành | Ngoài chức năng thờ Phật, chùa còn thờ Linh từ Quốc mẫu (vợ Trần Thủ Độ) và em gái của bà |
13 | Diên Phúc tự 延福寺 | L.Đại Bái, x. Đại Bái, H. Gia Bình | Ngoài việc thờ Phật, chùa còn thờ tượng khắc bằng đá xanh, 3 đạo sắc phong cho Gia Quận Công Nguyễn Công Hiệp và ông anh rể là Nguyễn Công Khanh có công xây dựng trùng tu chùa |
14 | Thánh Ân tự 聖恩寺 | L.Kênh Phố, x. Xao Đức, H. Gia Bình | Ngoài chức năng thờ Phật, chùa còn thờ vua Trần Nhân Tông và đệ ngũ Cung phi- Vợ vua Trần Nhân Tông |
Bảng 7: Bảng thống kê những chữ kiêng húy xuất hiện trên văn bia Phật giáo thế kỷ XVII - XVIII ở tỉnh Bắc Ninh (hiện nay)
Tên bia | Địa điểm | Niên đại bia | Người soạn/người viết | Húy chữ | No | |
1 | Thanh Lan tự / Bi kí 青蘭寺 / 碑記 | Ch. Bồng Lai, x.Bồng Lai, h.Lương Tài, t.Bắc Ninh; | Hoằng Định 15 (1614) | Người viết: Trần Hữu Phẩm 陳有品; chức vị: Tăng Thống 僧統 | chữ “Trần” “Long” | 5986/5987 |
2 | Phúc Tân tự bi 新福寺碑, | Ch . Phúc Tân, x. Quế Tân, h. Quế Võ t. Bắc Ninh; | Nđ: Hoằng Định thứ 18 (1617) | Người soạn: Nguyễn Tuân 阮旬 ; tên tự Nhuân Phu; chức vị: Cẩn sự lang, Giảng dụ; Người viết: Nguyễn Phúc Lâm 阮福林, tên tự: Đạo Viện; chức vị: Tư tả; | chữ Tân
| 5706 |
3 | Hữu Thần tả Phật bi kí 右神左佛碑記, | Đình Mỹ Duệ, x. Mỹ Duệ (Phú Hòa), h. Lương Tài,. | Chính Hòa thứ 20 (1699) | Người soạn: Trần Thế Vinh 陳世荣 , hiệu Nhân Tề, họ vị: TS khoa Canh Tuất (1670); chức vị: Bồi tụng; Binh bộ Tả thị lang; Tước hiệu: Phong Lĩnh Nam; Người viết chữ: Đỗ Quang Thông 杜光通; chức vị: Phó Đội trưởng; tước hiệu: Hoan Vũ Hầu; | Chữ Đề
| 5851/5852/5 853/5854 |
4 | Phúc Diên tự bi công đức tín thí 福延寺碑功德信施 | Chùa Diên Phúc, xã Đại Bái, h. Gia Bình | 1650 | TS Phạm Văn Đạt 阮文達, Ts khoa Bính Tuất (1640); chức vị Giám sát Ngự sử đạo Thanh Hoa; tước Thọ Vinh Nam (soạn) Lê Nhân Kiệt 黎仁傑, TS khoa Canh Thìn; chức vụ Lại khoa Cấp sự trung; tước Quế Đình Tử nhuận; | Chữ “Trần ”
| 4652/4653 |
5 | Thần Phật chi bi 神佛之碑 | Ch. Tố Linh, xã Phú Đô, h. Gia Bình, | niên đại soạn (1659) | TS Nguyễn Văn Thực 阮文實 (soạn) | chữ Bang;
| 4614/4615/4 616/1417 |
6 | Bản xã bảo trí/ Hậu Phật bi kí 本社寳置/後 佛碑記 | Ch. Sùng Ân, x. Đô Đàn, h. Quế Dương (Quế Võ) | Nđ: Chính Hòa thứ 11 (1690); | Nguyễn Tiến Vinh 阮進 榮 ; học vị Hiệu Sinh; người viết: Nguyễn Tiến Hiền 阮進賢; học vị Hiệu sinh, tước Thập lý hầu; | chữ Cửu
| 5077/5078; |
7 | Bản xã lập Hậu thần/ Thần Phật | Ch. Sùng Ân, x. Đô Đàn, h. Quế Dương (Quế | Cảnh Trị thứ 6 (1668) | Không ghi người soạn; | chữ Cửu
| 5079/5080; |
Tên bia | Địa điểm | Niên đại bia | Người soạn/người viết | Húy chữ | No | |
chứng minh công đức 本社立後神神佛證明 | Võ) | |||||
8 | Tịnh Quang tự bi/ Phụng sự điền kí 淨光寺碑/奉事田碑 | Ch. Tịnh Quang, x. Tổ Phong, tg. Bồng Lai, h. Quế Dương (Quế Võ) | Nđ: Cảnh Trị thứ 7 (1669); | Người viết chữ: Mai Ngọc Lương 梅玉梁; | Chữ Cửu
| 5477/5478; |
9 | Hậu Phật bi kí 後佛碑記 | Ch. Sùng Hoa, xã Đại Liễn Thượng, h/ Võ Giàng, (Quế Võ) | Vĩnh Trị thứ 2 (1677) | Người soạn; Đỗ Tài Kiêm, Giám sinh; Người viết chữ Trần Gia 陳家; Thị nội Thư tả; tước Nho Mão Nam; | Chữ Trần
| 5368/5369 |
10 | Tu sáng Tịnh Quang tự 修創淨光寺; | Ch. Tịnh Quang, th. Tổ Long, x. Bồng lai, h. Quế Dương (Quế Võ) | Chính Hòa thứ 18 (1697); | Người soạn: Nguyễn Sĩ Luân 阮仕倫; học vị Giám Sinh; | Chữ Tân
| 5471/5472/5 473/5474; |
11 | Tân tạo thạch bi/ Thanh Lan tự 新造石碑/青蘭寺 | Ch. Bồng Lai, x. Bồng Lai,(Lai Hạ) h. Lương Tài, | Chính Hòa thứ 22 (1701) | Ngườisoạn: họ Nguyễn 阮氏, học vị: Quốc Tử Giám Giám sinh Người viết chữ: Sa di tên hiệu: Như Nhạc: 如岳 | Chữ Thành;
Chữ Đề . | 5984/5985 |
12 | Hậu Phật Phúc Long tự 後佛福龍寺 | Ch. Phúc Long, th. Trung, x. Phù Lãng, h. Quế Dương (Quế Võ) | Vĩnh Thịnh thứ 1 (1705) | Không ghi | Chữ Cửu
| 5628/5629/5 630/5631 |
13 | Hậu Phật bi kí 後佛碑記 | Ch. Đại Bi, x. Khắc Niệm Thượng, h. Võ Giàng (Quế Võ) | Vĩnh Thịnh 3 (1707) | Người soạn, nhà sư: Hoằng Nguyện Tử 弘愿子 Người viết chữ: Nhà sư tên hiệu Đạo Điển 道典 | Chữ Đề
| 5169 |
14 | Hậu Phật bi kí 後佛碑記 | Ch. Phúc Diên, x. Vũ Dương, h. Quế Dương (Quế Võ) | (Long Đức 2 (1733) | Người soạn: họ Nguyễn 阮 氏 , xã Bồng Lai, h. Quế Dương, chức vị Điển bạ; | Chữ Cửu
| 5040/5041/ 50 42/5043; |
Tt
Bảng 8: Bảng thống kê các vị Thiền sư trên văn bia Phật giáo thế kỷ XVII -XVIII ở tỉnh Bắc Ninh.
Người soạn văn bia | Địa điểm | Niên đại | Nguồn: Kh | |
1 | Nguyễn Bá Thọ thiền sư 阮伯夀禪師 | Ch. Thánh Ân, x. Phù Than, h. Gia Bình | Cảnh Trị thứ 4 | 4370/4371 |
2 | Nguyễn Văn Cơ thiền sư 阮文基禪師 | Ch. Thánh Ân, x. Phù Than, h. Gia Bình, | Dương Hòa thứ 4 (1638) | 4372/4373 |
3 | Nguyễn Hải Thích Điều Điều 阮海釋條條 | Ch. Thánh Ân, x. Phúc Lai, tg. Xuân Lai, h. Gia Bình | Cảnh Thịnh thứ 8 (1800) | 4432 |
4 | Nhà sư họ Nguyễn 阮氏 | Chùa Thánh Ân, x. Phúc Lai, h. Gia Bình | Cảnh Hưng thứ 3 (1772) | 4433 |
5 | Huệ Giác 惠覺 | Ch. Thiên Thai, xã Đông Cứu, huyện Bình | Đức Long thứ 3 (1631) | 4491/4492 |
6 | Huyền Tông Nhân 玄宗仁 | Ch. Tĩnh Lự, x Đông Cứu , h. Gia Bình | Đức Long thứ 3 (1631) | 4491/4492 |
7 | Trịnh Phúc Nguyên 鄭福源 | Ch. Thiên Thai, th. Bảo Tháp, x. Đông Cứu, h. Gia Bình | Thời Lê | 4493/4494 |
8 | Tuệ Giá 慧贾 | Ch. Thiên Thai, th. Bảo Tháp, x. Đông Cứu, h. Gia Bình | Hoằng Định thứ 12 (1612) | 4495/4496 |
9 | Nguyễn Pháp Hiền 阮法贒 | Đình x. Khoái Khê, Nhân Thắng, h. Gia Bình | Chính Hòa thứ 24 (1703) | 4775/4776 |
10 | Trần Ngũ Phúc 陳五福 | Ch. Phúc Diên, x. Vũ Dương, h. Quế Dương. | Cảnh Hưng thứ 45 (1784) | 5049 |
11 | Pháp Lộc 法禄 | Ch. Phúc Diên, x Vũ Dương, h. Quế Võ | Vĩnh Thịnh thứ 11 (1715) | 5050/5051 |
12 | Hải Quýnh 海迥 | Ch. Viên Thông, x. Nghiêm Xá, h. Quế Dương (Quế Võ) | Cảnh Hưng thứ 23 (1762) | 5062/5063 |
13 | Hòa thượng Như Viên (Con nuôi Tổng Thái giám) 如圓和尚 | Ch. Hưng Phúc, x. Nghiêm Xá, h. Quế Dương (Quế Võ) | Cảnh Hưng thứ 3 (1770) | 5069/5070 |
14 | Huệ Thập 慧拾 | Ch. Thiên Thai, xã Đông Cứu, h. Gia Bình | Hoằng Định 19 (1618) | 5092/5093 |
15 | Minh Dân sa di 明民沙弥 | Ch. Tây Thiên, th. Khả Lễ, x. Bồ Sơn, h. Quế Võ | Khánh Đức thứ 4 (1652) | 5148 |
16 | Hoằng Nguyện tử 弘願子 | Ch. Đại Bi, x. Khắc Niệm, h. Quế Võ | Vĩnh Thịnh thứ 3 (1707) | 5169 |
17 | Huệ Bảo 惠寶 | Ch. Thọ Phúc, th. Đào Xá, h. Quế Võ | Cảnh Trị thứ 9 (1671) | 5202/5203 |
18 | Thiên Phúc Hòa thượng 天福和尚 | Ch. Đại Giác, x. Bồ Sơn, h. Quế Võ | Thiệu Trị thứ 3 (1843) | 5215 |
Người soạn văn bia | Địa điểm | Niên đại | Nguồn: Kh | |
19 | Tăng Quang 僧光 | Ch. Hồng Quang, x Hòa Đình, h. Võ Giàng (Quế Võ) | Vĩnh Hựu thứ 4 (1738) | 5239/5240 |
20 | Nguyễn Văn Ngạn 阮 文 岸 | Ch. Hồng Phúc, x. Xuân Ổ, h. Quế Võ) | Dương Hòa thứ 4 (1638) | 5241/5242 |
21 | Bảo Quang 寶光 | Ch. Hưng Sơn, x. Viêm Xá, h. Quế Võ | Cảnh Hưng thứ 38 (1777) | 5293/5294 |
22 | Hải Thuần Thích Hạo Hạo 海淳釋浩浩 | Ch. Hưng Sơn, x. Viêm Xá, h. Quế Võ | Cảnh Hưng thứ 38 (1777) | 5293/5294 |
23 | Huệ Minh 惠明 (soạn bia) | Ch. Hưng Phúc, x. Xuân Lôi, h. Võ Giàng (Quế Võ) | Chính Hòa thứ 23 (1702) | 5315/5316/ 5317 |
24 | Pháp Lộc 法 祿 (viết chữ) | Ch. Hưng Phúc, x. Xuân Lôi, h. Võ Giàng (Quế Võ) | Chính Hòa thứ 23 (1702) | 5315/5316/ 5317 |
25 | Nguyễn Tiến Đức 阮 進德 | Ch. Đại Lẫm, x. Nga Hoàng, h.Võ Giàng (Quế Võ) | Chính Hòa 13 (1692) | 5439 |
26 | Đức Nghiêm Thiền Sư 德嚴禪師 | Ch. Tịnh Quang, x. Từ Phong, h. Quế Dương (Quế Võ) | Cảnh Trị thứ 7 (1669) | 5477/5478 |
27 | Thiền sư Tăng thống Ngọ Công Huy 僧統午公輝禪師 | Ch. Tịnh Quang, x. Từ Phong, h. Quế Dương (Quế Võ) | Dương Hòa thứ 4 (1638) | 5489 |
28 | Nguyễn Đức Chính thiền sư 阮德正禪師 | Ch. Tịnh Quang, x. Từ Phong, h. Quế Dương (Quế Võ) | Hoằng Định thứ 13 (1612) | 5490 |
29 | Tính Thổ 性土 | Người xã Bảo Triện, h. Gia Định (Gia Bình),(x Nhân Thắng, h. Gia Bình) | Ch. Cô Tiên, x. Châu Cầu, tg. Đào Viên, h. Quế Dương, t. Bắc Ninh | 5602/5603 |
30 | Huệ Nham Nguyễn Đức Toán 惠巖阮廷算 | Ch. Phả Lại, h. Quế Dương (Quế Võ) | Chính Hòa thứ 12 (1691) | 5608/5609 |
31 | Huệ Tín 慧信 | Ch. Phả Lại, h. Quế Dương (Quế Võ) | Chính Hòa thứ 12 (1691) | 5608/5609 |
32 | Vân Mộng 雲夢 | Xá lỵ ở bảo tháp Kim Cương, Ch. Vĩnh Phúc, thôn Thượng, x. Phù Lãng, h. Quế Võ | Cảnh Hưng thứ 34 (1773) | 5632 |
33 | Mãn Giác 满覺 | Xã Lương Đa, h. Sơn Minh, phủ Ứng Thiên | Chính Hòa thứ 13 (1692) | 5637/5638 |
34 | Chân Tường 真祥 | Xã Lương Đa, h. Sơn Minh, phủ Ứng Thiên | Chính Hòa thứ 13 (1692) | 5637/5638 |
35 | Nguyễn Huệ Nguyên (thiền sư) 阮慧源禪師 | Ch. Bạc Vân, th. Duyện Dương, x. Phú Hòa, h. Lương Tài. | Dương Hòa thứ 4 (1638) | 5842/5843 |
36 | Tỳ kheo ny Trần Thị Ngọc | Ch. Bạc Vân, th. Duyện Dương, x. Phú Hòa h. | Dương Hòa thứ 4 (1638) | 5842/5843 |
Tt
Người soạn văn bia | Địa điểm | Niên đại | Nguồn: Kh | |
比丘尼陳氏玉 | Lương Tài. | |||
37 | Ny sư họ Vũ tự Trúc Giang 尼師武字竹江 | Ch. Thanh Lan, th. Bồng Lai Thượng, x. Lai Hạ, h. Lương Tài. | Dương Hòa thứ 4 (1638) | 5982/5983 |
38 | Sư Như Nhạc 如岳禪師 | Ch. Bồng Lai, th. Bồng Lai, x. Trung Kênh, h. Lang Tài. | Chính Hòa thứ 22 (1701) | 5984/ 5985 |
39 | Nhà sư Nguyễn Phục Trạm 阮復砧禪師 | Trụ trì chùa Thanh Lan, th. Bồng Lai, x. Lai Hạ, h. Lương Tài | Hoằng Định thứ 15 (1614) | 5986/5987 |
40 | Chuyết Chuyết thiền Sư 拙拙禪師 | Ch. Bút Tháp, x. Đình Tổ, h. Thuận Thành | Phúc Thái 5 (1647) | Tác giả sưu tầm |
41 | Minh Hành Thiền sư 明行禪師 | Ch. Bút Tháp, x. Đình Tổ, h. Thuận Thành | Chính Hóa thứ 5 (1684) | Tác giả sưu tầm |
42 | Trịnh Thị Ngọc Trúc 鄭氏玉竹 | Ch. Bút Tháp, x. Đình Tổ, h. Thuận Thành | Vĩnh Hựu thứ 3 (1737) | Tác giả sưu tầm |
43 | Trịnh Thị Ngọc Duyên 鄭氏玉緣 | Ch. Bút Tháp, x. Đình Tổ, h. Thuận Thành | ? | Tác giả sưu tầm |
44 | Như Trí thiền sư 如智禪師 | Ch. Phật Tích, x.Phật Tích, h. Thuận Thành | ? | Tác giả sưu tầm |
Tt
Bảng 9: Danh sách những vị đỗ đại khoa (tiến sĩ) đã từng đứng ra đóng góp vào hoạt động tâm linh được ghi trong văn bia Phật giáo thế kỷ XVII - XVIII
Người soạn văn bia là người đỗ đại khoa | Địa điểm | Thời gian | No | |
1 | Nguyễn Duy Thì 阮惟時 | Ch. Tĩnh Lự, th. An Phong, x. Lãng Ngâm, h. Gia Bình | Phúc Thái thứ 6 (1648) | 4484/4485; 4614/4615/ 4616/4617 |
2 | Nguyễn Văn Thực 阮文實 | Ch. Diên Phúc, x. Đại Bái, Gia Bình, h. Gia Bình | Vạn Khánh thứ nhất (1662) | 4637/4638 |
3 | Nguyễn KỳPhùng 阮奇逢 | Ch. Diên Phúc, x. Đại Bái, h. Gia Bình | Đức Long thứ 4 (1632) | 4639/4640 |
4 | Phạm Văn Đạt 范文達 | Ch. Diên Phúc, x. Đại Bái, tg. Gia Bình, h. Gia Bình | Khánh Đức 2 (1650) | 4652/4653 |
5 | Đàm Văn Tiết 覃文節 | Th. Cự Đà, x. Vũ Dương, h. Quế Dương, ph. Từ Sơn. | Vĩnh Thịnh thứ 11 (1715) | 5050/5051/5052/5053 |
6 | Trần Thiệu 陳紹 | Ch. Dâu, x. Thanh Khương, h. Thuận Thành) | Cảnh Hưng 24 (1763) | 23158/23159 |
Bảng 10: Những người thợ đá khắc văn bia Phật giáo thế kỷ XVII - XVIII
Tên người khắc bia/ thợ đá | Quê quán | Chùa | Năm | Nguồn: Kí hiệu | |
1 | Lê Đình Liêu 黎廷寮 | Thợ đá x. Kính Chủ | Ch. Vạn Thọ, x. Ngọc Triện, h Gia Bình | 1626 | 4237/4238 |
2 | Nguyễn Hữu Trưng 阮有徵 | X. Hồng Lục (huyện Gia Phúc) | Ch. Thánh Ân, x. Phù Than, h. Gia Bình. | 1638 | 4372/4373 |
3 | Nguyễn Hồng Thủy 阮洪水 | x. Đại Bái | Ch. Quốc Ân, x. Hương Vinh, h. Gia Bình. | 1652 | 4505/4506 |
4 | Họ Vũ 武族 | x. Kính Chủ (Giáp Sơn) | Ch. Bản Thiện, x. Cứu Sơn, h. Gia Bình. | 1729 | 4507/4508/ 4509 |
5 | Nguyễn Dương 阮陽 | x. Đại Bái, h. Gia Định | Ch. Cảm Ứng, x. Đông Cao, h. Gia Bình. | 1627 | 4583/4584 |
6 | Tô Văn Toàn 蘇文全 | x. Đại Bái, H. Gia Định | Ch. Đại Bi, x. Ngọc Xuyên, h. Gia Bình. | 1707 | 4574/4575 |
7 | Nguyễn Công Quý 阮公貴 | x. Đoan Bái, h. Gia Định | Ch. Tố Linh, x. Phú Đô, h. Gia Bình | 1668 | 61/4615/ 4616/4617 |
8 | Nguyễn Viết Tường 阮曰祥 | ? | Ch. Diên Phúc, x. Đại Bái, h. Gia Bình. | 1650 | 4652/4653 |
9 | Nguyễn Cảnh 阮景 | x. Ngọc Xuyên (h. Gia Định) | Ch. Linh Sơn, x. Đại Tráng, h. Võ Giàng. | 1652 | 4929 |
10 | Nguyễn Viết Quý 阮曰貴 Huyện thừa huyện Đường An, tước Thiệu Lộc Nam | x. Đại Bái | Ch. Phúc Thánh, x. Mộ Đạo, h. Quế Dương | 1664 | 5085/5086 |
11 | Nguyễn Viết Quý 阮 曰 貴 (Huyện Thừa h. Đường An, tước Thiệu Lộc Nam | x. Đại Bái, huyện Gia Bình, t. Bắc Ninh | Ch. Hương Nghiêm, x. Quế Ổ, H. Quế Dương | 1668 | 5088/5089 |
12 | Họ Nguyễn 阮氏 | x. Trâm Khê. H. Yên Phong | Ch. Linh Quang, th. Khả Lễ, x. Bồ Sơn, h. Võ Giàng. | 1653 | 5157 |
13 | Nguyễn Tích Tường 阮積祥 | x. kính Chủ, h Giáp Sơn | Ch. Thọ Phúc, th. Đào Xá, h. Võ Giàng. | 1671 | 6202/5203 |
14 | Họ Nguyễn 阮氏 | x. An Hoạch, h. Đông Sơn, t. Thanh Hóa | Đình xã Đương Xá, h. Võ Giàng. | 1699 | 5210/5211/ 5212/5213 |
15 | Nguyễn Công Biểu 阮公俵 (chức Đạo Thống) | x. Hoài Bão (?) | Ch. Hồng Phúc, x. Xuân Ổ, h. Võ Giàng, | 1626 | 5243/5244 |
Tên người khắc bia/ thợ đá | Quê quán | Chùa | Năm | Nguồn: Kí hiệu | |
16 | Nguyễn Xuân Đương 阮春當 | x. Đại Bái. H. Gia Định | Ch. Hương Sơn, x. Viêm Xá, h. Võ Giàng | 1683 | 5435/5436 |
17 | Nguyễn Thiên Thu 阮天秋 | x. Kính Chủ, h. Giáp Sơn, phủ Kinh Môn | Ch. Tịnh Quang, th. Tổ Long, x. Bồng Lai, h. Quế Dương | 1697 | 5471/5472/ 5473/5474 |
18 | Nguyễn Tự Cường 阮自彊 | x. Bá Lân, h. Gia Phúc | Ch.Tịnh Quang, x. Từ Phong, h. Quế Dương | 1612 | 5490 |
19 | Lê Văn Yến 黎文燕 (Nội ưu bạt thạch; tước: Tín Nghĩa bá) | ? | Ch. Di Đà, x. An Đặng, h. Quế Dương, t. Bắc Ninh | 1705 | 5511/5512/ 5513/5514 |
20 | Hoàng Đắc Danh 黄得名 | x. Gia Đức, h. Thủy Đường | Ch. Cô Tiên, x. Châu Cầu, h. Quế Dương, t. Bắc Ninh | 1694 | 5602/5603 |
21 | Tô Văn Xá 蘇文舍 | x. Kính Chủ, h. Giáp Sơn | Ch. Phả Lại, x. Phả Lại, h. Quế Dương, t. Bắc Ninh | 1734 | 5612 |
22 | Nguyễn Tích Tường 阮積祥 | x. Kính chủ, h. Giáp Sơn | Ch. Vĩnh Phúc, th Thượng, x Phù Lãng, h. Quế Dương | 1674 | 5634/5635 |
23 | Hoàng Nhữ Duyên 黄汝緣 | x Kính Chủ, h. Giáp Sơn | Ch.Tân Phúc, x. Quế Tân, h.Võ Giàng, t. Bắc Ninh | 1617 | 5706 |