Bảng Thống Kê Sự Phân Bố Văn Bia Phật Tk Xvii – Xviii Tỉnh Bắc Ninh (Sưu Tầm Năm 1991, 1992)

[516] Vô đề 無 提 ; No: 23714, ch. Đông Thiền, x. Vạn An, h. Yên Phong,

nđ: Cảnh Hưng 8 (1747);

[517] Thừa tự bi 承嗣碑; No: 23721/23722/23723/23724, ch. Linh Sơn , x.

Vạn An, h. Yên Phong, nđ: Chính Hòa 20 (1699);

[518] Thánh Quang thiền tự 聖光禅寺, No: 23738/23739/23740/23741, ch. Thánh Quang, th. Mẫn Xá, x. Văn Môn, h. Yên Phong, nđ: Vĩnh Thịnh 1 (1705);

[519] Vô đề 無 提 ; No: 23832/23833/23834; khu 1, xóm Chợ, ph. Thị Cầu,

tp. Bắc Ninh, nđ: Chính Hòa 8 (1687)./.


VIỆN HÀN LÂM

KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM

HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI

====================


NGUYỄN QUANG HÀ


NGHIÊN CỨU VĂN BIA PHẬT GIÁO THẾ KỶ XVII - XVIII TỈNH BẮC NINH


Ngành: Hán Nôm Mã ngành: 9.22.01.04


PHỤ LỤC

LUẬN ÁN TIẾN SĨ HÁN NÔM


HÀ NỘI - 2022

MỤC LỤC


STT

Đề mục

Trang


Phụ lục I: Phân bố văn bia Phật giáo thế kỷ XVII-XVIII theo đơn vị hành chính (kết quả qua các đợt sưu tầm).


1

Bảng 1: Bảng thống kê sự phân bố văn bia Phật Tk XVII – XVIII

tỉnh Bắc Ninh (sưu tầm năm 1991, 1992)

Pl.1

2

Bảng 2: Sự phân bố văn bia Phật giáo Tk XVII, XVIII của tỉnh Bắc Ninh (theo danh mục văn bia sưu tầm năm 1994 của VNCHN)

Pl.8

3

Bảng 3: Sự phân bố văn bia Phật giáo Tk XVII, XVIII tỉnh Bắc

Ninh theo kết quả sưu tầm của VNCHN năm 1997 - 1998

Pl.9

4

Bảng 4: Sự phân bố văn bia Phật giáo TK XVII - XVIII của tỉnh

Bắc Ninh theo kết quả sưu tầm năm 1999 của VNCHN

Pl.11

5

Bảng 5: Tượng Quan Âm nghìn mắt nghìn tay ở tỉnh Bắc Ninh

Pl.12

6

Bảng 6: Chùa vừa thờ Phật vừa thờ Thần

Pl.13

7

Bảng 7: Bảng thống kê những chữ kiêng húy xuất hiện trên văn bia

Phật giáo thế kỷ XVII - XVIII ở tỉnh Bắc Ninh (hiện nay)

Pl.14

8

Bảng 8: Bảng thống kê các vị Thiền sư trên văn bia Phật giáo thế kỷ

XVII -XVIII ở tỉnh Bắc Ninh.

Pl. 16

9

Bảng 9: Danh sách những vị đỗ đại khoa (tiến sĩ) đã từng đứng ra đóng góp vào hoạt động tâm linh được ghi trong văn bia Phật giáo thế kỷ XVII - XVIII

Pl. 18

10

Bảng 10: Những người thợ đá khắc văn bia Phật giáo thế kỷ XVII - XVIII

Pl. 19

11

Bảng 11: Bảng thống kê những chùa đã tiến hành điêu khắc tượng thờ, tô tượng thờ thế kỷ XVII - XVIII ở tỉnh Bắc Ninh (Hiện nay)

Pl. 20

12

Bảng 12: Thống kê văn bia Phật giáo ghi về các sự kiện xây dựng trùng tu các ngôi chùa ở tỉnh Bắc Ninh thế kỷ XVII – XVIII

Pl. 21

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 311 trang tài liệu này.

Nghiên cứu văn bia Phật giáo thế kỷ XVII - XVIII tỉnh Bắc Ninh - 26


13

Bảng 13: Bảng thống kê những nhân vật thuộc tầng lớp quý tộc thời Lê - Trịnh tham gia đóng góp xây dựng chùa vào thế kỷ XVII - XVIII

Pl. 22

14

Bảng 14: Những ngôi tháp tiêu biểu gắn với hành trạng, tiểu sử của

những vị thiền sư thế kỷ XVII - XVIII.

Pl. 24

15

Bảng 15: Các trường hợp được thờ làm Hậu Phật trên văn bia Phật giáo thế kỷ XVII – XVIII

Pl. 25


16

Bảng 16 Hành trạng của một số vị sư tổ được phản ánh trong văn

bia Phật giáo thế kỷ XVII - XVIII ở Bắc Ninh

Pl. 25

17

Bảng 17: Một số ngôi chùa tỉnh Bắc Ninh được xếp hạng di tích lịch sử

Pl. 29

II

Phụ lục II: Danh sách các ngôi chùa trong tỉnh Bắc Ninh được xếp hạng di tích cấp Quốc Gia

Pl. 30

III

Sơ đồ, bản vẽ, ảnh

Pl. 33

1

Sơ đồ mặt bằng kiến trúc chùa Dâu (Thuận Thành - Bắc Ninh)

Pl. 33

2

Ảnh chụp quang cảnh chùa Dâu (Thuận Thành - Bắc Ninh)

Pl. 34

3

Sơ đồ mặt bằng kiến trúc chùa Bút Tháp (Thuận thành - Bắc Ninh)

Pl. 35

4

Ảnh: Lầu đặt Cửu phẩm Liên Hoa và tháp Tôn Đức ở chùa Bút

Tháp

Pl. 36

5

Toàn cảnh chùa Bút Tháp nhìn từ trên cao (ảnh Trần Quý)

Pl. 36

6

Tranh điêu khắc hình chim, thú trên lan can đá chùa Bút Tháp

(Thuận Thành, Bắc Ninh)

Pl. 37

7

Vườn tháp chùa Phật Tích

Pl. 37

8

Đơn vị hành chính Thừa tuyên xứ Kinh Bắc trong Hồng Đức bản đồ

Pl. 38

9

Bản đồ Thừa tuyên xứ kinh Bắc thời Lê sơ (4 phủ, 20 huyện) trong

sách Hồng Đức bản đồ

Pl. 39

10

Bản đồ tỉnh Bắc Ninh trong sách Đồng Khánh địa dư chí lược, Nxb

Thế giới, 2003, tr 90

Pl. 40

11

Ba Tổng thuộc huyện Thanh Lâm, phủ Nam Sách nhập về huyện

Pl. 40



Lương Tài cuối thế kỷ XIX, XIX trong sách Đồng Khánh địa dư chí

lược Nxb Thế giới, 2003, tr 30;


12

Bản đồ phân phủ, huyện trong tỉnh Bắc Ninh cuối thế kỷ XIX trong

sách Đồng Khánh địa dư chí lược, Nxb Thế giới, 2003, tr 91;

Pl. 41

12

Bản đồ tỉnh Bắc Ninh cuối thế kỷ XX (trước 1998), in bổ sung

trong sách Đồng Khánh địa dư chí lược, NXB Thế giới, 2003, tr 90;

Pl. 41

13

Tỉnh Bắc Ninh hiện nay (Ảnh internet)

Pl. 42

IV

Phụ lục IV: Lược dịch 56 văn bia Phật giáo thế kỷ XVII - XVIII ở tỉnh Bắc Ninh

Pl. 43

Phụ lục I: Phân bố văn bia Phật giáo thế kỷ XVII-XVIII theo đơn vị hành chính (kết quả qua các đợt sưu tầm).


Bảng 1: Bảng thống kê sự phân bố văn bia Phật Tk XVII – XVIII tỉnh Bắc Ninh (sưu tầm năm 1991, 1992)


Tt


Tên văn bia


Ký hiệu


Địa điểm


Niên đại

Số thác bản

Huyện

119

Xã Đại Đồng

7


1

Đại nguyện thiên đài 大愿 天 臺

22778/22779/

22780/

22781


Chùa Đông


Vĩnh Thịnh 2

(1706)


4

2

Tạo Phật thiên 造 佛 天

22784/22785/

22786

Chùa Đông

Vĩnh Thịnh 4

(1708)

3

Xã Đình Tổ

16


1

Hiển Thụy am, Báo Nghiên tháp bi minh 顯瑞 庵 報 嚴 塔 碑 銘


22810/22811


Chùa Bút Tháp


Phúc Thái 5 (1647)


2


2

Ninh Phúc thiền tự bi ký 寧 福 禪 寺 碑記


22812/22813/

22814/22815


Chùa Bút Tháp


Vĩnh Thịnh 10

(1714)


4


3

Ninh Phúc thiền tự tam bảo tế tự điền bi

寧 福 禪 寺 三 寶 漈寺 田 碑


22817/22818


Chùa Bút Tháp


Phúc Thái 5 (1647)


2


4

Ninh Phúc thiền tự tam bảo tế tự điền bi

寧 福 禪 寺 三 寶 祭祀 田 碑


22819/22820


Chùa Bút Tháp


Phúc Thái 5 (1647)


2


5

Ninh Phúc thiền tự trùng tu

寜 福 禪 寺 重 修記


22821


Chùa Bút Tháp

Vĩnh Hựu 5

(1739)


1

6

Phụng Lệnh chỉ 奉 令 指

22822

Chùa Bút Tháp

Phúc Thái 4

(1646)

1


7

Vô đề (Tháp Tâm Hoa)

無 提,心 華 塔


22826


Chùa Bút Tháp

Chính Hòa 2

(1681)


1

8

Vô đề 無 提

22827

Chùa Bút Tháp

Chính Hòa 5

(1684)

1

9

Vô đề 無 提

22828

Chùa Bút Tháp

Vĩnh Hựu 1

(1735)

1

10

Vô đề 無 提

22829

Chùa Bút Tháp

Vĩnh Hựu 3

(1737)

1

Xã Gia Đông

11

1

Bính Ngọ niên

22837

Chùa Chiêu Ứng, th

Cảnh Hưng 47

1

Tt


Tên văn bia


Ký hiệu


Địa điểm


Niên đại

Số thác bản


丙 午 年


Đông Côi

(1786)



2

Chiêu Ứng tự bi công đức

昭 應 寺 碑 功 德

22838/

22839

Chùa Chiêu Ứng, th Đông Côi

Dương Hòa 5

(1639)


2


3

Chiêu Ứng thiền tự hưng công thạch bi 昭 應 禪寺 興 功 石 碑


22842/22843

Chùa Chiêu Ứng, th Đông Côi

Chính Hòa 20

(1699)


2

4

Hóa vi hương đài 化 爲香 臺

22845

Chùa Chiêu Ứng, th Đông Côi

Chính Hòa 19

(1698)

1

5

Hưng công thạch bi 興 功石 碑

22848

Chùa Chiêu Ứng, th Đông Côi

Vĩnh Hựu 4

(1738)

1

6

Tạo lập hương đài 造 立香 臺

22849/22850/

22851/22852

Chùa Chiêu Ứng, th Đông Côi

Chính Hòa 20

(1699)

4

Xã Mão Điền

3

1

Trùng tu Khánh Lâm tự bi

重 修 慶 林 寺 碑

22974/22975

Chùa Khánh Lâm, thôn Mão Điền

Vĩnh Tộ 8

(1626)

2

2

Thụy Mão tự bi 瑞 卯 寺碑

22985

Chùa Chân Nghĩa, th. Thụy Mão

Chính Hòa 15

(1694)

1

Xã Ninh Xá

4

1

Cột đá 石 柱

22986/22987/

22988/22989

Chùa Dư xá

Chính Hòa 25

(1704)

5

2

Hậu Phật bi ký 后 佛 碑記

22990

Chùa Dư xá

Cảnh Hưng

1

Xã Nguyệt Đức

21

1

Cột đá 石 柱

23018/23019/

23020

Chùa Đào Viên

Bảo Thái 9 (1728)

3

2

Hậu Phật bi ký 后 佛 碑記

23022

Chùa Đào Viên

Chính Hòa 12

(1691)

1

3

Hậu Phật bi ký 后 佛 碑記

23023

Chùa Đào Viên

Cảnh Hưng 24

(1763)

1

4

Hậu Phật bi ký 后 佛 碑記

23024

Chùa Đào Viên

Cảnh Hưng 13

(1752)

1

5

Hậu Phật bi ký 后 佛 碑記

23025

Chùa Đào Viên

Cảnh Hưng 24

(1763)

1

6

Hậu Phật bi ký 后 佛 碑記

23026

Chùa Đào Viên

Cảnh Hưng 24

(1763)

1

7

Hậu Phật bi ký 后 佛 碑記

23027

Chùa Đào Viên

Cảnh Hưng 24

(1763)

1

8

Hậu Phật bi ký 后 佛 碑記

23028

Chùa Đào Viên

Cảnh Hưng 28(1767)

1

9

Hậu Phật bi ký 后 佛 碑

23029

Chùa Đào Viên

Cảnh Hưng 39

(1778)

1


Tt


Tên văn bia


Ký hiệu


Địa điểm


Niên đại

Số thác bản






10

Hậu Phật bi ký 后 佛 碑記

23030

Chùa Đào Viên

Quang Trung 2

(1789)

1

11

Hậu Phật bi ký 后 佛 碑記

23031

Chùa Đào Viên

Quang Trung 3(1790)

1


12

Trùng tu Linh Quang tự bi 重 修 靈 光寺 碑


23044/23045


Chùa Đào Viên


Chính Hòa 7 (1686)


2

13

Vô đề 無 提

23047

Chùa Đào Viên

Cảnh Thịnh 3

(1795)

1

14

Vô đề 無 提

23048

Chùa Đào Viên

Cảnh Thịnh 5

(1797)

1

15

Bảo Sơn tự bi 寶 山寺 碑

23061

Th, Kim Tháp

Chính Hòa 18

(1697)

4

Xã Nghĩa Đạo

5

1

Cột đá 石 柱

23066/23067/

23068/23069

Chùa Đạo Xá

Bảo Thái 6 (1725)

4

2

Hậu Phật, Hậu thần bi ký

后 佛 后 神 碑 記

23071

Đình Đông Lĩnh

Cảnh Hưng 31

(1770)

1

Xã Song Hồ

4

1

Am Cối tự bi 安 檜 寺碑

23110/23111

Chùa Cuối, thôn Đạo Tú

Vĩnh Khánh 1

(1729)

2

2

Hậu Phật bi ký 后 佛 碑記

23114/

23115

Chùa Cuối, thôn Đạo Tú

Cảnh Hưng (1785)

2

Xã Thanh Khương

22

1

Hậu Phật bi ký 后 佛 碑記

23138/23139

Chùa Bình An, th Đại Tự

Cảnh Hưng 19

(1758)

2

2

Bình An tự bi ký 平 安寺 碑 記

23140/23141/

23142

Chùa Bình An, th Đại Tự

Cảnh Hưng 9

(1748)

3

3

Lưu truyền vạn đại 流 傳萬 代

23146

Chùa Bình An, th Đại Tự

Cảnh Hưng 20

(1759)

1

4

Bảo Đức tháp bi ký 寶 德塔 碑 記

23155

Chùa Dâu, th Khương Tự

Cảnh Thịnh 2

(1794)

1

5

Cổ Châu tự hậu Phật bi 古珠 寺 后 佛 碑

23158/23159

Chùa Dâu, Khương Tự

Cảnh Hưng 24

(1763)

2

6

Hậu Phật bi 后 佛 碑

23160

Chùa Dâu, Khương Tự

Cảnh Hưng 21

(1760)

1

7

Hậu Phật bi ký 后 佛 碑記

23161

Chùa Dâu, Khương Tự

Cảnh Hưng 30

(1769)

1

8

Hậu Phật bi ký 后 佛 碑記

23162

Chùa Dâu, Khương Tự

Cảnh Hưng 36

(1775)

1


Tt


Tên văn bia


Ký hiệu


Địa điểm


Niên đại

Số thác bản

9

Hậu Phật bi ký 后 佛 碑記

23163/23164

Chùa Dâu, Khương Tự

Quang Trung 3

(1790)

2

10

Hậu Phật bi ký 后 佛 碑記

23165

Chùa Dâu, Khương Tự

Quang Trung 5

(1794)

1

11

Hòa Phong tháp bi ký 和豐 塔 碑 記

23178/23179/

23180/23181

Chùa Dâu, Khương Tự

Vĩnh Hựu 4 (1738)

4

12

Phụng thuyên Lệnh chỉ 奉铨 令 指

23188/23189

Chùa Dâu, Khương Tự

Cảnh Hưng 12

(1751)

2

13

Phi tướng tự bi ký 丕 相寺 碑 記

23202

Chùa Tướng, th Lũng Khê

Chính Hòa 18

(1697)

1

Xã Trí Quả

14

1

Hậu Phật lệ minh ký 后佛 例 銘 記

23231/23232/

23234

Chùa Phương Quan

Bảo Thái 3 (1723)

4

2

Hậu Phật quan bi 后 佛观 碑

23241

Chùa Tư thế

Cảnh Hưng kỷ Hợi (1779)

1


3

Tạo hương thiên đài hưng kính tự bi 造 香 天 臺興 敬 寺 碑

23272/23273/

23274/23275

Chùa Thiên Quan, th Văn Quan

Chính Hòa 17

(1697)


4

4

Vĩnh Cửu bất san 永 久不 刊

23278

Chùa Thiên Quan, th Văn Quan

Bảo Thái 4 (1724)

1


5


Vĩnh Giám phúc bi 永 鍳福 碑

23279/23

280/2328

1/

23282


Chùa Thiên Quan, th Văn Quan


Chính Hòa 24

(1703)


4

Xã Trạm Lộ

4

1

Hậu Phật bi ký 后 佛 碑記

23295

Chùa Ngọc Nội

Cảnh Hưng 36 ( 1775)

1


2

Hậu Phật bi ký

后 佛 碑 記


23296


Chùa Ngọc Nội

Cảnh Thịnh 3

(1795)


1

3

Vô đề 無 提

23300

Chùa Ngọc Nội

Quang Trung 5

(1792)

1


4

Hậu Phật bi ký

后 佛 碑 記


23306


Chùa Thuận An

Quang Trung 3 (1790) - Trùng bản


1

Huyện Yên Phong

115

Xã Dũng Liệt

5


1

Hậu Phật bi

后 佛 碑


23332

Chùa Thiện Khánh, thôn Chân Lạc

Cảnh Hưng 11

(1750)


1

2

Hậu phật bi văn 后 佛 碑文

23333

Chùa Thiện Khánh, thôn Chân Lạc

Cảnh Hưng 14

(1753)

1

3

Thiền Khánh thiền tự

23336

Chùa Thiện Khánh, thôn Chân Lạc

Vĩnh Thịnh 12

(1716)

1

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 30/12/2022