Nghiên cứu văn bia Phật giáo thế kỷ XVII - XVIII tỉnh Bắc Ninh - 25

[407] Thiền Khánh tự bi 禪 慶 寺 碑 : No: 22762, Đền Bình Ngô, th. Bình

Ngô, nđ: Vĩnh Tộ 9 (1627);

[408] Đại nguyện thiên đài 大愿天臺: No: 22778/22779/22780/22781; ch. Đông, x. Đại Đồng, h.Thuận Thành, nđ: Vĩnh Thịnh 2 (1706);

[409] Tạo Phật thiên 造 佛 天 ; No: 22784/22785/22786, ch. Đông, x. Đại

Đồng, h. Thuận Thành, nđ: Vĩnh Thịnh 4 (1708);

[410] Hiển Thụy am, Báo Nghiêm tháp bi minh 顯瑞庵報嚴塔碑銘; No: 22810/22811; ch. Bút Tháp, x. Đình Tổ, h. Thuận Thành; nđ: Phúc Thái 5 (1647);

[411] Ninh Phúc thiền tự bi ký 福禪寺碑記, No: 22812/22813/22814/22815,

ch. Bút tháp, th. Bút Tháp, x. Đình Tổ, h. Thuận Thành, nđ: Vĩnh Thịnh 10 (1714);

[412] Ninh Phúc thiền tự tam bảo tế tự điền bi 寧 福 禪 寺 三 寶 祭 祀 田 碑 ; No: 22819 - 20, ch. Bút Tháp, th. Bút Tháp, x. Đình Tổ, h. Thuận Thành, nđ: Phúc Thái 5 (1647);

[413] Ninh Phúc thiền tự trùng tu ký 寜福禪寺重修記: No: 22821, ch. Bút

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 311 trang tài liệu này.

Tháp, th. Bút Tháp, x. Đình Tổ, h. Thuận Thành, nđ: Vĩnh Hựu 5 (1739);

[414] Phụng Lệnh chỉ 奉 令 指 , No: 22822; ch. Bút Tháp, th. Bút Tháp, x. Đình Tổ, h. Thuận Thành, nđ: Phúc Thái 4 (1646);

Nghiên cứu văn bia Phật giáo thế kỷ XVII - XVIII tỉnh Bắc Ninh - 25

[415] Vô đề (Tháp Tâm Hoa) 無提,心華塔, No: 22826, ch. Bút Tháp, Th.

Bút Tháp, x. Đình Tổ, h. Thuận Thành, nđ: Chính Hòa 2 (1681);

[416] đề 無 提 ; No: 22827, ch. Bút Tháp, th. Bút Tháp, x. Đình Tổ, h. Thuận Thành, nđ: Chính Hòa 5 (1684);

[417] Vô đề 無提: No: 22828; ch. Bút Tháp, th. Bút Tháp, x. Đình Tổ, h.

Thuận Thành, nđ: Vĩnh Hựu 1 (1735);

[418] Vô đề 無提; No: 22829, Bút Tháp, th. Bút Tháp, x. Đình Tổ, h. Thuận Thành, Nđ: Vĩnh Hữu 3 (1737);

[419] Bính Ngọ niên 丙 午 年 ; No: 22837, ch. Chiêu Ứng, th. Đông Côi, x.

Gia Đông, h. Thuận Thành, nđ: Cảnh Hưng 47 (1786);

[420] Chiêu Ứng công đức 昭應寺碑功德; No: 22838/22839, ch. Chiêu Ứng, th Đông Côi, x. Gia Đông, h. Thuận Thành, nđ: Dương Hòa 5 (1639);

[421] Chiêu Ứng thiền tự hưng công thạch bi 昭應禪寺興功石碑; No:

22842/22843; ch. Chiêu Ứng, th. Đông Côi, x. Gia Đông, h. Thuận Thành, nđ: Chính Hòa 20 (1699);

[422] Hóa vi hương đài 化爲香臺; No: 22845, ch. Chiêu Ứng, th Đông Côi,

x. Gia Đông, h. Thuận Thành, nđ: Chính Hòa 19 (1698);

[423] Hưng công thạch bi 興功石碑 ; No: 22848; Ch. Chiêu Ứng, th. Đông Côi, x. Gia Đông, H. Thuận Thành, nđ: Vĩnh Hự 4 (1738);

[424] Tạo lập hương đài 造 立 香 臺 ; No: 22849/22850/22851/22852; ch.

Chiêu Ứng, th. Đông Côi, x. Gia Đông, h. Thuận Thành, nđ: Chính Hòa 20 (1699);

[425] Trùng tu Khánh Lâm tự bi 重 修 慶 林 寺 碑 , No: 22974/22975, ch. Khánh Lâm, th. Mão Điền, x. Mão Điền, h. Thuận Thành, nđ: Vĩnh Tộ 8 (1626);

[426] Thụy Mão tự bi 瑞卯寺碑; No: 22985, ch. Chân Nghĩa, th. Thụy Mão,

x. Mão Điền, h. Thuận Thành, nđ: Chính Hòa 15 (1694);

[427] Thạch trụ 石 柱 ; No: 22986/22987/22988/22989, ch. Dư Xá, x. Ninh Xá. h. Thuận Thành, nđ: Chính Hòa 25 (1704);

[428] Hậu Phật bi ký 后 佛 碑 記 ; No: 22990, ch. Dư Xá, x. Ninh Xá, h.

Thuận Thành, nđ: Cảnh Hưng (?);

[429] Thạch trụ 石 柱 ; No: 23018/23019/23020, ch. Đào Viên, x. Nguyệt Đức, h. Thuận Thành, nđ Bảo Thái 9 (1728);

[430] Hậu Phật bi ký 后佛碑記; No: 23022, ch. Đào Viên, x. Nguyệt Đức,

h. Thuận Thành, nđ: Chính Hòa 12 (1691);

[431] Hậu Phật bi ký 后佛碑記; No: 23023, ch. Đào Viên, x. Nguyệt Đức,

h. Thuận Thành, nđ: Cảnh Hưng 24 (1752);

[432] Hậu Phật bi ký 后佛碑記; No: 23024, ch. Đào Viên, x. Nguyệt Đức,

h. Thuận Thành, nđ: Cảnh Hưng 13 (1752);

[433] Hậu Phật bi ký 后佛碑記; No: 23025, ch. Đào Viên, x. Nguyệt Đức,

h. Thuận Thành, nđ: Cảnh Hưng 24 (1763);

[434] Hậu Phật bi ký 后 佛 碑 記 : No: 23026, ch. Đào Viên, x. Nguyệt Đức,

h. Thuận Thành, nđ: Cảnh Hưng 24 (1763);

[435] Hậu Phật bi ký 后 佛 碑 記 ; No: 23027, ch. Đào Viên, x. Nguyệt Đức,

h. Thuận Thành, nđ: Cảnh Hưng 24 (1763);

[436] Hậu Phật bi ký 后 佛 碑 記 ; No: 23028, ch. Đào Viên, x. Nguyệt Đức,

h. Thuận Thành, nđ: Cảnh Hưng 24(1767);

[437] Hậu Phật bi ký 后佛碑記; No: 23029, ch. Đào Viên, x. Nguyệt Đức, h. Thuận Thành, nđ: Cảnh Hưng 39 (1778);

[438] Hậu Phật bi ký 后 佛 碑 記 ; No: 23030, ch. Đào Viên, x. Nguyệt Đức,

h. Thuận Thành, nđ: Quang Trung 2 (1789);

[439] Hậu Phật bi ký 后 佛 碑 記 ; No: 23031, ch. Đào Viên, x. Nguyệt Đức,

h. Thuận Thành, nđ: Quang Trung 3 (1790);

[440] Trùng tu Linh Quang tự bi 重修靈光寺碑; No: 23044/23045, ch. Đào Viên, x. Nguyệt Đức, h. Thuận Thành, nđ: Chính Hòa 7 (1686);

[441] Vô đề 無提; No: 23047, ch. Đào Viên, x. Nguyệt Đức, h. Thuận

Thành, nđ: Cảnh Thịnh 3 (1795);

[442] Vô đề 無提; No: 23048, ch. Đào Viên, x. Nguyệt Đức, h. Thuận Thành, nđ: Cảnh Thịnh 5 (1797);

[443] Bảo Sơn tự bi 寶山寺碑; No: 23061; th. Kim Tháp, x. Nguyệt Đức, h.

Thuận Thành, nđ: Chính Hòa 18 (1697);

[444] Thạch trụ 石柱; No: 23066 /23067/23068/23069, ch. Đạo Xá, x.

Nghĩa Đạo, h. Thuận Thành, nđ: Bảo Thái 6 (1725);

[445] Vô đề 無 提 , th Đông Lĩnh, x. Nghĩa Đạo, h. Thuận Thành, nđ: Bảo Thái 6 (1725), No: 23071;

[446] Hậu Phật, Hậu thần bi ký 后佛后神碑記; No: 23071, th. Đông Lĩnh,

x. Nghĩa Đạo, h. Thuận Thành, nđ: Cảnh Hưng 31 (1770);

[447] Am Cối tự bi 安 檜 寺 碑 ; No: 23110/23111, ch. Cuối, th. Đạo Tú, x. Song Hồ, h. Thuận Thành, nđ: Vĩnh Khánh 1 (1729);

[448] Hậu Phật bi ký 后佛碑記; No: 23114/23115, ch. Cuối, th. Đạo Tú, x

Song Hồ, h. Thuận Thành, nđ: Cảnh Hưng 44 (1785);

[449] Hậu Phật bi ký 后佛碑記; No: 23138/23139, ch. Bình An, th. Đại Tự,

x. Thanh Khương, h. Thuận Thành, nđ: Cảnh Hưng 19 (1758);

[450] Bình An tự bi ký 平安寺碑記; No: 23140/23141/23142, ch. Bình An, th. Đại Tự, x. Thanh Khương, h. Thuận Thành, nđ: Cảnh Hưng 9 (1748);

[451] Lưu truyền vạn đại 流傳萬代; No: 23146, ch. Bình An, th. Đại Tự, x.

Thanh Khương, h. Thuận Thành, nđ: Cảnh Hưng 20 (1759);

[452] Bảo Đức tháp bi ký 寶德塔碑記; No: 23155, ch. Dâu, th. Khương Tự,

x. Thanh Khương, h. Thuận Thành, nđ: Cảnh Thịnh 2 (1794);

[453]Cổ Châu tự hậu Phật bi 古珠寺后佛碑;No: 23158/23159, ch. Dâu, x Khương Tự, h. Thuận Thành, nđ: Cảnh Hưng 24: (1763 );

[454] Hậu Phật bi 后 佛 碑 ; No: 23160, ch. Dâu, x. Khương Tự, h. Thuận

Thành, nđ: Cảnh Hưng 21: (1763 );

[455] Hậu Phật bi ký 后 佛 碑 記 ; No: 23161, ch. Dâu, x. Khương Tự, h. Thuận Thành, nđ: Cảnh Hưng 30 (1769);

[456] Hậu Phật bi ký 后 佛 碑 記 Kh; No: 23162, ch. Dâu, x Khương Tự, h.

Thuận Thành, nđ: Cảnh Hưng 36 (1775);

[457] Hậu Phật bi ký 后佛碑記; No: 23163/23164, ch. Dâu, x. Khương Tự,

h. Thuận Thành, nđ: Quang Trung 3 (1790);

[458] Hậu Phật bi ký 后 佛 碑 記 ; No: 23165, ch. Dâu, x. Khương Tự, h. Thuận Thành, nđ: Quang Trung 5(1794);

[459] Hòa Phong tháp bi ký 和豐塔碑記; No: 23178, ch. Dâu, x. Khương

Tự, h. Thuận Thành, nđ: Vĩnh Hựu 4 (1738);

[460] Phụng thuyên Lệnh chỉ 奉 铨 令 指 ; No: 23188 /23189, ch. Dâu, x Khương Tự, h. Thuận Thành, nđ: Cảnh Hưng 12 (1751);

[461] Phi Tướng tự bi ký 丕相寺碑記; No: 23202, ch. Phi Tướng, th. Lũng

Khê, x. Khương Tự, h. Thuận Thành, nđ: Chính Hòa 18 (1697);

[452] Hậu Phật lệ minh ký 后佛例銘記; No: 23231 /23132/23133/23134 , ch. Phương Quan, x.Trí Quả, h. Thuận Thành, nđ: Bảo Thái 3(1723);

[463] Hậu Phật quan bi 后 佛 觀 碑 ; No: 23241, ch. Tư Thế, x. Trí Quả, h.

Thuận Thành, nđ: Cảnh Hưng Kỷ hợi (1779);

[464] Tạo hương thiên đài hưng kính tự bi 造 香 天 臺 興 敬 寺 碑 ;No: 23272, ch. Thiên Quan, th. Văn Quan, x. Trí Quả, h. Thuận Thành, nđ: Chính Hòa 17 (1696);

[465] Vĩnh Cửu bất san 永 久 不 刊 ; No: 23278, ch. Thiên Quan, th. Văn

Quan, x, Trí Quả, h. Thuận Thành, nđ: Bảo Thái 4 (1724);

[466] Vĩnh Giám Phúc bi 永 鍳 福 碑 ; No: 23279, ch.Thiên Quan, th. Văn Quan, x. Trí Quả, h. Thuận Thành, nđ: Chính Hòa 24 (1703);

[467] Hậu Phật bi ký 后 佛 碑 記 ; No: 23295, ch. Ngọc Nội, x. Trạm Lộ, h.

Thuận Thành, nđ: Cảnh Hưng 36 (1775);

[468] Hậu Phật bi ký 后佛碑記; No: 23296, ch. Ngọc Nội, x. Trạm Lộ, h. Thuận Thành, nđ: Cảnh Thịnh 3 (1795);

[469] Vô đề 無 提 ; No: 23300, ch. Ngọc Nội, x. Trạm Lộ, h. Thuận Thành,

nđ: Quang Trung 5 (1792);

[470] Hậu Phật bi ký 后佛碑記; No: 23306, ch. Thuận An, x. Trạm Lộ, h. Thuận Thành; Nđ: Quang Trung 3 (1790)(Trùng bản);

[471] Hậu Phật bi 后佛碑; No: 23332, ch. Thiền Khánh, th. Chân Lạc, x.

Dũng Liệt, h. Yên Phong, nđ: Cảnh Hưng 11 (1750);

[472] Hậu Phật bi văn 后 佛 碑 文 ;No: 23333, ch. Thiền Khánh, th. Chân Lạc, x. Dũng Liệt, h. Yên Phong, nđ: Cảnh Hưng 14 (1753);

[473] Thiền Khánh thiền tự 禅慶禪寺 No: 23336, ch. Thiền Khánh, th. Chân

Lạc, x. Dũng Liệt, h. Yên Phong, nđ: Vĩnh Thịnh 12 (1716);

[474] Tân tạo đài trụ 新 造 臺 柱 ; No: 23352/23353, ch. Cổ Phúc, th. Phù Cầm, x. Dũng Liệt, h. Yên Phong, nđ: Chính Hòa 23 (1702);

[475] Hậu Phật bi ký 后佛碑記; No: 23362/23363/23364, ch. Đông Xá, x.

Đông Phong, h. Yên Phong, nđ Vĩnh Hựu 4 (1738);

[476] Thừa tự bi 承 嗣 碑 ; No: 23365/23366/23367/23368, ch. Đông Xá, x.

Đông Phong, h .Yên Phong, nđ: Chính Hòa 12 (1691);

[477] Các cung nhất tọa 各 宮 壹 坐 ; No: 23370/23371, ch. Phong Lẫm, x.

Đông Phong, h. Yên Phong, nđ: Chính Hòa 20 (1699);

[478] Linh Quang tự bi 靈 光 寺 碑 ; No: 23372, ch. Phong Lẫm, x. Đông Phong, h. Yên Phong, nđ Bảo Thái 8 (1727);

[479] Phúc Đức bi ký 福 德 碑 記 ; No: 23373, ch. Phong Lẫm, x. Đông

Phong, h. Yên Phong, nđ: Cảnh Hưng 18 (1757);

[480] Tạo tiền đường 造前堂; No: 23374, ch. Phong Lẫm, x. Đông Phong,

h. Yên Phong, nđ: Cảnh Hưng 9 (1748);

[481] Tích bi lưu truyền 积 碑 流 傳 ; No: 23375, ch. Phong Lẫm, x. Đông Phong, h. Yên Phong, nđ: Vĩnh Trị 2 (1732);

[482] Sùng Khánh tự tam bảo thiên đài 崇 慶 寺 三 寶 天 臺 ; No:

23384/23385/23386/23387, ch. Sùng Khánh, th. Đông Xuyên, x. Đông Tiến, h. Yên Phong, nđ: Chính Hòa 10 (1689);

[483] Tân tạo thiên đài 新造天臺; No: 23410/23411/23412/23413, ch. Linh

Quang, th. Phú Mẫn, x. Hàm Sơn, h. Yên Phong, nđ: Vĩnh Trị 4 (1679);

[484] Bản xã công đức Quý hợi niên tạo thạch 本社功德癸亥年造石; No: 23445, ch. Hưng Sơn, x. Hòa Long, h. Yên Phong, nđ: Chính Hòa 4 (1683);

[485] Trung hưng bi ký 中興碑記, No: 23448, ch. Hưng Sơn, x. Hòa Long,

h. Yên Phong, nđ: Cảnh Hưng 38 (1777);

[486] Bản xã phụng sự 本社奉事; No: 23475/23476/23477, th. Xuân Ái, x. Hòa Long, h. Yên Phong, nđ: Vĩnh Thịnh 1 (1705);

[487] Trí bảo Hậu thần kiêm Hậu Phật bi ký tự 置保后神兼后佛碑記序;

No: 23475/23476/23477, th. Xuân Ái, x. Hòa Long, h, Yên Phong, nđ: Vĩnh Hựu 6 (1740);

[488] Bản xã phụng sự 本社奉事; No: 23478, th. Xuân Ái, x. Hòa Long, h.

Yên Phong, nđ: Vĩnh Thịnh 3 (1707);

[489] Hậu Thần kiêm Hậu Phật 后 神 兼 后 佛 ; No: 23485, th. Xuân Ái, x. Hòa Long, h. Yên Phong, nđ: Chính Hòa 22 (1701);

[490] Hậu Thần kiêm Hậu Phật 后神兼后佛; No: 23486, th. Xuân Ái, x.

Hòa Long, h. Yên Phong, nđ: Vĩnh Thịnh 15 (1719);

[491] Lập thừa tự bi ký 立承嗣碑記; No: 23486, th. Xuân Ái, x. Hòa Long,

h. Yên Phong, nđ: Vĩnh Thịnh 15 (1719);

[492] Thừa tự bi kí 承嗣碑記; No: 23493, th. Xuân Đông, x. Hòa Long, h. Yên Phong, nđ: Chính Hòa 22 (1701);

[493] Vô đề 無提; No: 23494, th. Xuân Đông, x. Hòa Long, h. Yên Phong,

nđ: Cảnh Hưng 10 (1749);

[494] Vô đề 無提; No: 23495, th Xuân Đông, x Hòa Long, h. Yên Phong, nđ: Cảnh Hưng 31 (1770);

[495] Đống Ngang tự bi/Phật Pháp tăng bảo 棟昂寺碑/佛法僧寳; No:

23502/23503/23504, ch. Diên Phúc, th. Khúc Toại, x. Khúc Yên, h.Yên Phong, nđ: Cảnh Hưng 19 (1758);

[496] Tạo tác hưng công kính thiên 造 作 興 功 敬 天 ;No:

23505/23506/23507/23508, ch. Khúc Toại, x. Khúc Xuyên, h. Yên Phong, nđ: Cảnh Hưng 19 (1758);

[497] Hậu Phật bi chí 后 佛 碑 志 ; No: 23522, đình th. Chi Long, x. Long

Châu, h. Yên Phong, nđ: Vĩnh Hựu 2 (1736);

[498] Hồng Ân thiền tự 洪福禪寺; No: 23527/23528/23529, ch. Dương Ổ,

x. Long Châu, h. Yên Phong, nđ: Chính Hòa 15 (1694);

[499] Tạo đài tự bi ký 造臺寺記. No: 23541/23542, ch. Đào Xá, x. Phong Khê, h. Yên Phong, nđ: Cảnh Trị 8 (1670) ;

[500] Nhất bản xã thập phương công đức 壹本社拾方功德; No: 23546, ch

Thiên Phúc, th. Đại Lâm, x. Tam Đa, h. Yên Phong, nđ: Chính Hòa 10 (1689);

[501] Thiên Phúc tự bi 天福寺碑; No: 23549/23550, ch. Thiên Phúc, th. Đại Lâm, x. Tam Đa, h. Yên Phong, nđ: Phúc Thái 6 (1648);

[502] Thiên Phúc tự bi 天福寺碑 No: 23551, ch. Thiên Phúc, th. Đại Lâm, x.

Tam Đa, h. Yên Phong, nđ: Khánh Đức 2 (165);

[503] Thiên Phúc tự bi 天福寺碑; No: 23552, ch. Thiên Phúc, th. Đại Lâm,

x. Tam Đa, h. Yên Phong, nđ: Vĩnh Thọ 2 (1650);

[504] Am lớn tự thạch bi 庵 ln 寺石碑, ch. Thiên Phúc, th. Đại Lâm, x. Tam Đa, h. Yên Phong, nđ: Khánh Đức 2 (1650); No: 23556/23557, ch. Tròn, th. Đại Lâm, x. Tam Đa, h. Yên Phong, nđ: Cảnh Hưng 10 (1749);

[505] Tạo lập hậu bi ký 造 立 后 碑 記 ; No: 23570/23571/23572/23573, ch

Tròn, th. Đại Lâm, x. Tam Đa, h. Yên Phong, nđ: Long Đức 2 (1733);

[506] Tháp Linh tự Hậu Phật bi ký 塔 靈 寺 后 佛 碑 記 ; No: 23612/23613/23614, Đình Phúc Thọ, x. Tam Đa, h. Yên Phong, nđ: Cảnh Hưng 38 (1777);

[507] Khánh Quang hiền tượng bi ký 慶光賢像碑記; No: 23618/23619, th

Như Nguyệt, x. Tam Giang, h. Yên Phong, nđ: Chính Hòa 7 (1746);

[508] Khai Nghiêm tự thạch trụ hương 開 嚴 寺 石 柱 ;No: 23640/23641/23642/23643, th. Như Nguyệt, x. Tam Giang, h. Yên Phong, nđ: Vĩnh Thịnh 1 (1705);

[509] Thiên đài trụ 天臺柱; No: 23651/23652/23653, ch. Bằng Lục, x. Thụy

Hòa, h. Yên Phong; nđ: Vĩnh Thịnh 2 (1706);

[510] Vô đề 無 提 ; No: 23654/23655/23656/23657, ch. Bằng Lục, x. Thụy Hòa, h. Yên Phong; nđ: Chính Hòa 21 (1700);

[511] Hậu Phật bi ký 后 佛 碑 記 ; No; 23659/23660/23661/23662, ch. thôn

Lạc Nhuế, x. Thụy Hòa, h. Yên Phong, nđ: Vĩnh Hựu 4(1738);

[512] Hậu Thần, Hậu Phật bi 后神后佛碑; No: 23674/23675, ch. Thiêm Xuyên, x. Thụy Hòa, h. Yên Phong, nđ: Chính Hòa 12 (1691);

[513] Kỵ nhật lập bi 忌日立碑; No: 23708, ch. Đông Thiền , x. Vạn An, h.

Yên Phong, nđ: Cảnh Thịnh 2 (1794);

[514] Tu tạo bi 修造碑; No: 23709, ch. Đông Thiền, x. Vạn An, h. Yên Phong, nđ: Chiêu Thống 2 (1789);

[515] Vô đề 無 提 ; No: 23712, ch. Đông Thiền, x. Vạn An, h. Yên Phong,

nđ: Cảnh Hưng 27 (1766);

Xem tất cả 311 trang.

Ngày đăng: 30/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí