Tên văn bia | Ký hiệu | Địa điểm | Niên đại | Số thác bản | |
慶 禪 寺 | |||||
4 | Tân tạo đài trụ 新 造 臺 柱 | 23352/ 23353 | Chùa Cổ Phúc, th Phù Cầm | Chính Hòa 23 (1702) | 2 |
Xã Đông Phong | 13 | ||||
1 | Hậu Phật bi ký 后 佛 碑記 | 23362/23363/ 23364 | Chùa Đông Xá | Vĩnh Hựu 4 (1738) | 3 |
2 | Thừa tự bi 承 嗣 碑 | 23365/23366/ 23367/ 23368 | Thôn Đông Yên | Chính Hòa 12 (1691) | 4 |
3 | Các cung nhất tọa 各 宮 壹 坐 | 23370/23371 | Chùa Phong Nẫm | Chính Hòa 20 (1699) | 2 |
4 | Linh Quang tự bi 靈 光 寺 碑 | 23372 | Chùa Phong Nẫm | Bảo Thái 8 (1727) | 1 |
5 | Phúc đức bi ký 福 德 碑 記 | 23373 | Chùa Phong Nẫm | Cảnh Hưng 18 (1757) | 1 |
6 | Tạo tiền đường 造 前 堂 | 23374 | Chùa Phong Nẫm | Cảnh Hưng 9 (1748) | 1 |
7 | Tích bi lưu truyền 积 碑 流 傳 | 23375 | Chùa Phong Nẫm | Vĩnh Trị 2 (1732) | 1 |
Xã Đông Tiến | 4 | ||||
1 | Sùng Khánh tự tam bảo thiên đài 崇 慶 寺 三 寶天 臺 | 23384/23385/ 23386/ 23387 | Chùa Sùng Khánh, th Đông Xuyên | Chính Hòa 10 (1689) | 4 |
Xã Hàm Sơn | 4 | ||||
1 | Tân tạo thiên đài 新 造 天 臺 | 23410/23411/ 23412/ 23413 | Chùa Linh Quang, th Phú Mẫn | Vĩnh Trị 4 (1679) | 4 |
Xã Hòa Long | 14 | ||||
1 | Bản xã công đức Quý hợi niên tạo thạch 本 社 功德 癸 亥 年 造 石 | 23445 | Chùa Hưng Sơn | Chính Hòa 4 (1683) | 1 |
2 | Trung hưng bi ký 中 興碑 記 | 23448 | Chùa Hưng Sơn | Cảnh Hưng 38 (1777) | 1 |
3 | Bản xã phụng sự 本 社奉 事 | 23469/23470 | Th. Xuân Ái | Vĩnh Thịnh 1 (1705) | 2 |
4 | Trí bảo hậu thần kiêm hậu Phật bi ký tự 置 保 后 神兼 后 佛 碑 記 序 | 23475/23476/ 23477 | Th. Xuân Ái | Vĩnh Hựu 6 (1740) | 3 |
5 | Bản xã phụng sự 本 社奉 事 | 23478 | Th. Xuân Ái | Vĩnh Thịnh 3 (1707) | 1 |
6 | Hậu thần kiêm hậu Phật 后神 兼 后 佛 | 23485 | Th. Xuân Ái | Chính Hòa 22 (1701) | 1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu văn bia Phật giáo thế kỷ XVII - XVIII tỉnh Bắc Ninh - 24
- Nghiên cứu văn bia Phật giáo thế kỷ XVII - XVIII tỉnh Bắc Ninh - 25
- Bảng Thống Kê Sự Phân Bố Văn Bia Phật Tk Xvii – Xviii Tỉnh Bắc Ninh (Sưu Tầm Năm 1991, 1992)
- Tượng Quan Âm Nghìn Mắt Nghìn Tay Ở Tỉnh Bắc Ninh
- Bảng Thống Kê Những Chùa Đã Tiến Hành Điêu Khắc Tượng Thờ, Tô Tượng Thờ Thế Kỷ Xvii - Xviii Ở Tỉnh Bắc Ninh (Hiện Nay)
- Một Số Ngôi Chùa Tỉnh Bắc Ninh Được Xếp Hạng Di Tích Lịch Sử
Xem toàn bộ 311 trang tài liệu này.
Tên văn bia | Ký hiệu | Địa điểm | Niên đại | Số thác bản | |
7 | Hậu thần kiêm hậu Phật 后 神 兼 后 佛 | 23486 | Th. Xuân Ái | Vĩnh Thịnh 15 (1719) | 1 |
8 | Lập thừa tự bi ký 立 承嗣 碑 記 | 23490 | Th. Xuân Ái | Vĩnh Thịnh 15 (1719) | 1 |
9 | Thừa tự bi ký 承 嗣 碑 記 | 23493 | Thôn Xuân Đông | Chính Hòa 22 (1701) | 1 |
10 | Vô đề 無 提 | 23494 | Thôn Xuân Đông | Cảnh Hưng 10 (1749) | 1 |
11 | Vô đề 無 提 | 23495 | Thôn Xuân Đông | Cảnh Hưng 31 (1770) | 1 |
Xã Khúc Xuyên | 15 | ||||
1 | Đống Ngang tự bi/ Phật pháp tăng bảo 棟 昂 寺碑 / 佛 法 僧 寳 | 23502/23503/ 23504 | Chùa Diên Phúc, th Khúc Toại | Cảnh Hưng 19 (1758) | 3 |
2 | Tạo tác hưng công kính thiên 造 作 興 功 敬 天 | 23505/23506/ 23507/23508 | Chùa Khúc Toại | Chính Hòa 22 (1701) | 4 |
Xã Long Châu | 1 | ||||
1 | Hậu Phật bi chí 后 佛 碑志 | 23522 | Đình thôn Chi Long | Vĩnh Hựu 2 (1736) | 1 |
Xã Phong Khê | 5 | ||||
1 | Hồng Ân thiền tự 洪 福禪 寺 | 23527/23528/ 23529 | Chùa Dương Ổ | Chính Hòa 15 (1694) | 3 |
2 | Tạo đài tự bi ký 造 臺 寺 記 | 23541/23542 | Chùa Đào Xá | Cảnh Trị 8 (1670) | 2 |
Xã Tam Đa | 14 | ||||
1 | Nhất bản xã thập phương công đức 壹 本 社 拾 方功 德 | 23546 | Chùa Thiên Phúc, th Đại Lâm | Chính Hòa 10 (1689) | 1 |
2 | Thiên Phúc tự bi 天 福 寺碑 | 23549/ 23550 | Chùa Thiên Phúc, th Đại Lâm | Phúc Thái 6 (1648) | 2 |
3 | Thiên Phúc tự bi 天 福寺 碑 | 23551 | Chùa Thiên Phúc, th Đại Lâm | Khánh Đức 2 (1650) | 1 |
4 | Thiên Phúc tự bi 天 福 寺碑 | 23552 | Chùa Thiên Phúc, th Đại Lâm | Vĩnh Thọ 2 (1650) | 1 |
5 | Am lớn tự thạch bi 庵 lớn 寺 石 碑 | 23556/ 23557 | Chùa Tròn, th Đại Lâm | Cảnh Hưng 10 (1749) | 2 |
6 | Tạo lập hậu bi ký 造 立后 碑 記 | 23570/23 571/2357 2/ 23573 | Chùa Tròn, th Đại Lâm | Long Đức 2 (1733) | 4 |
7 | Tháp Linh tự hậu Phật bi | 23612/23 | Đình Phúc Thọ | Cảnh Hưng 38 | 3 |
Tên văn bia | Ký hiệu | Địa điểm | Niên đại | Số thác bản | |
ký 塔 靈 寺 后 佛 碑記 | 613/2361 4 | (1777) | |||
Xã Tam Giang | 10 | ||||
1 | Khánh Quang hiền tượng bi ký 慶 光 賢 像 碑 | 23618/ 23619 | Th. Như Nguyệt | Chính Hòa 7 (1746) | 2 |
2 | Khai Nghiêm tự thạch trụ hương 開 嚴 寺 石 柱香 | 23640/23 641/2364 2/ 23643 | Th. Vọng Nguyệt | Vĩnh Thịnh 1 (1705) | 4 |
Xã Thụy Hòa | 13 | ||||
1 | Thiên đài trụ 天 臺 柱 | 23651/23 652/2365 3 | Chùa Bằng Lục | Vĩnh Thịnh 2 (1706) | 3 |
2 | Vô đề 無 提 | 23654/23 655/2365 6/ 23657 | Th. Bằng Lục | Chính Hòa 21 (1700) | 4 |
3 | Hậu Phật bi ký 后 佛 碑記 | 23659/23 660/2366 1/ 2366 2 | Chùa thôn Lạc Nhuế, | Vĩnh Hựu 4 (1738) | 4 |
4 | Hậu thần hậu Phật bi 后神 后 佛 碑 | 23674/ 23675 | Chùa Thiểm Xuyên | Chính Hòa 12 (1691) | 2 |
Xã Vạn An | 9 | ||||
1 | Kỵ nhật lập bi 忌 日 立 碑 | 23708 | Chùa Đông Thiền | Cảnh Thịnh 2(1794) | 1 |
2 | Tu tạo bi 修 造 碑 | 23709 | Chùa Đông Thiền | Chiêu Thống2(1788) | 1 |
3 | Vô đề 無 提 | 23712 | Chùa Đông Thiền | Cảnh Hưng 27 (17410 | 1 |
4 | Vô đề 無 提 | 23713 | Chùa Đông Thiền | Cảnh Hưng 45 (1800) | 1 |
5 | Vô đề 無 提 | 23714 | Chùa Đông Thiền | Cảnh Hưng 8 (1780) | 1 |
6 | Thừa tự bi 承 嗣 碑 | 23721/23722/ 23723/23724 | Chùa Linh Sơn | Chính Hòa 20 (1699) | 4 |
Xã Văn Môn | 8 | ||||
1 | Thánh Quang thiền tự 聖光 禅 寺 | 23738/23739/ 23740/23741 | Chùa Thánh Quang, th. Mẫn Xá | Vĩnh Thịnh 1 (1705) | 4 |
Bảng 2: Sự phân bố văn bia Phật giáo Tk XVII, XVIII của tỉnh Bắc Ninh (theo danh mục văn bia sưu tầm năm 1994 của VNCHN)
Tên văn bia | Ký hiệu | Địa điểm | Niên đại | Số thác bản | |
Huyện Lương Tài | 11 | ||||
Xã Trung Chính | 7 | ||||
1 | Linh hương thạch trụ 靈 香 石 柱 | 30547/30 548/3054 9/ 30540 | Chùa thôn Trình Phú | Vĩnh Hựu 3 (1707) | 4 |
2 | Hậu Phật vị 后 佛位 | 30551/30 552/3055 53 | Đình Tuần La | Chính Hòa 5 (1684) | 3 |
Xã Phú Hòa | 4 | ||||
1 | Hậu thần tả Phật bi ký 后 神 左 佛 碑 記 | 30580 - 83 | Thôn Mỹ Duệ | Chính Hòa 20 (1699) | 4 |
Huyện Quế võ | 59 | ||||
Xã Châu Phong | 13 | ||||
1 | Cô Tiên tự hậu Phật bi ký 姑 仙 寺 后 佛 碑 記 | 30823/30824 | Chùa Cô Tiên, th Châu Cầu | Vĩnh Thịnh 3 (1707) | 2 |
2 | Hậu Phật bi ký 后 佛 碑 記 | 30825/308 26 | Chùa Cô Tiên, th Châu Cầu | Chính Hòa 21 (1700) | 2 |
3 | Cô Tiên tự hậu Phật bi ký 姑仙寺後佛碑記 | 30827/30828 | Chùa Cô Tiên, th Châu Cầu | Bảo Thái 8 (1727) | 2 |
4 | Hậu Phật tự thạch bi ký 後佛寺石碑記 | 30829/30830/ 30831/30832 | Chùa Cô Tiên, th Châu Cầu | Vĩnh Thịnh 6 (1710) | 4 |
5 | Hậu Phật bi ký 后 佛 碑 記 | 30842 | Hội trường th. Châu Cầu | Vĩnh Khánh 1 (1729) | 1 |
6 | Thánh Tổ Cô Tiên tự bi ký 聖祖姑仙寺碑記 | 30844/30845 | Hội trường thôn Châu Cầu | Chính Hòa 15 (1694) | 2 |
Xã Đào Viên | 3 | ||||
1 | Trùng tu Tây Thi tự bi 重修西施寺碑 | 30930/30931/ 30932 | Chùa Tây Thi, th Lộc Thi | Dương Hòa 2 (1636) | 3 |
Xã Nam Sơn | 1 | ||||
1 | Tu tạo tự bi 修造寺碑 | 30966 | Chùa Hàm Long, th.Thiếu Bảo | Cảnh Trị 8 (1670) | 1 |
Xã Nhân Hòa | 9 | ||||
1 | Hậu hiền tổng bi ký 後賢總碑記 | 30996/30997/ 30998 | Chùa Báo Ân, th. Bất Phí | Vĩnh Hựu 4 (1738) | 3 |
2 | Hậu Phật bi 后 佛 碑 | 30999 | Chùa Báo Ân, th. Bất Phí | Cảnh Hưng 15 (1754) | 1 |
Tên văn bia | Ký hiệu | Địa điểm | Niên đại | Số thác bản | |
3 | Hậu Phật bi 后 佛 碑 | 31000 | Chùa Báo Ân, th. Bất Phí | Cảnh Hưng 17 (1756) | 1 |
4 | Hậu Phật tổng bi 後佛總碑 | 31001/31002/ 31003/31004 | Chùa Báo Ân, th. Bất Phí | Vĩnh Hựu 4 (1738) | 4 |
Xã Phù Lãng | 5 | ||||
1 | Lập Hậu Phật bi ký 立後佛碑記 | 31009/3010/3 1011/31012 | Chùa th. Th. An Trạch | Cảnh Hưng 32 (1771) | 4 |
2 | Vô đề 無 提 | 31016 | Chùa Cao, th. Đoàn Kết | Vĩnh Hựu 4 (1738) | 1 |
Xã Phù Lương | 2 | ||||
1 | Hậu Phật bi ký 后 佛 碑 記 | 31017/31018 | Tháp Chùa, th. Hiền Lương | Cảnh Hưng 25 (1764) | 2 |
Xã Phương Liệu | 4 | ||||
1 | San bi văn (Hưng Phúc tự Hậu phật bi) 刊碑文/興福寺後佛碑 | 31035/31036/ 31037/31038 | Chùa Hưng Phúc, th. Giang Liễu | Vĩnh Thịnh 1 (1705) | 4 |
Xã Quế Lâm | 3 | ||||
1 | Hậu Phật bi ký 后 佛 碑 記 | 31041/31042/ 31043 | Ch, th. Lạc Xá | Cảnh Hưng 31 (1770) | 3 |
Xã Yên Giả | 4 | ||||
1 | Thiên đài thạch trụ 天薹石柱 | 31087/31088/ 31089/31090 | Th. Nga Hoàng | Chính Hòa 27 (1706) | 4 |
Bảng 3: Sự phân bố văn bia Phật giáo Tk XVII, XVIII tỉnh Bắc Ninh theo kết quả sưu tầm của VNCHN năm 1997 - 1998
Tên bia | Ký hiệu | Địa điểm | Niên đại | Số thác bản | |
Huyện Lương tài | 29 | ||||
Xã An Thịnh | 25 | ||||
1 | Hậu Phật bi 后 佛 碑 | 35408/35409 | Thôn An Trụ | Bảo Thái 3 (1722) | 2 |
2 | Hậu Phật bi ký 后 佛 碑 記 | 35410 | Thôn An Trụ | Chính Hòa 12 (1691) | 1 |
3 | Hưng công thiên đài 興功天臺 | 35412/35413 | Thôn An Trụ | Vĩnh Trị 3 (1678) | 2 |
4 | Tạo Phật tượng chú bi/Công đức 造佛像註碑/功德 | 35414/35415 | Thôn An Trụ | Vĩnh Thịnh 4 (1708) | 2 |
Tên bia | Ký hiệu | Địa điểm | Niên đại | Số thác bản | |
5 | Mại điền khai tự 賣田開寺 | 35451/35452/ 35453/35454 | Thôn Cường Tráng | Chính Hòa 18 (1697) | 4 |
6 | Triệu tạo hưng công thiên đài trụ ký 肇造興功天臺柱記 | 35469/35470/ 35471/35472 | Th. Thanh Hà | Vĩnh Thịnh 5 (1709) | 4 |
7 | Hậu Phật bi ký 后 佛 碑 記 | 35475/ 35476 | Th. Thanh Hà | Cảnh Hưng 32 (1771) | 2 |
8 | Hậu Phật bi ký 后 佛 碑 記 | 35512 - 35513 | Th. Thanh Hà | Cảnh Hưng 31 (1770) | 2 |
9 | Hậu Phật bi ký 后 佛 碑 記 | 35514 /35515 | Th. Thanh Hà | Cảnh Hưng 43 (1782) | 2 |
10 | Hậu Phật bi ký 后 佛 碑 記 | 35516/35517 | Th. Thanh Hà | Cảnh Thịnh 7 (1798) | 2 |
11 | Phúc Lâm tự bi; Công đức tín thí 福林寺碑/功德信弛 | 35543/35544 | Đền thôn Thanh Lâm | Cảnh Trị 6 (1668) | 2 |
Xã Lãng Ngâm | 2 | ||||
1 | -Tĩnh Lự thiền tự bi/ Công đức tín thí 静慮禪寺碑/功德信弛 | 35681/35682 | Chùa Phúc Long, th.An Quang | Phúc Thái 6 (1648) | 2 |
Xã Trung Kênh | 2 | ||||
1 | Hậu Phật bi ký 后 佛 碑 記 | 35796/35797 | Chùa Tháp Dương, th. Tháp Dương | Cảnh Hưng 18 (1757) | 2 |
Huyện Gia Bình | 26 | ||||
Xã Cao Đức | 1 | ||||
1 | Tác phúc Thánh Ân tự bi 作福聖恩寺碑 | 35578 | Chùa Khánh Ân, thôn Kênh Phố | Cảnh Trị 4 (1666) | 1 |
Xã Đại Bái | 16 | ||||
1 | Diên Phúc tự bi/ Công đức tín thí 延福寺碑/功德信弛 | 35586/35587 | Chùa Diên Phúc, thôn Đại Bái | Khánh Đức 2 (1650) | 2 |
2 | Diên Phúc tự bi 延福寺碑 | 35588 | Chùa Diên Phúc, thôn Đại Bái | Đức Long 7 (1635) | 1 |
3 | Diên Phúc tự bi/ Công đức tín thí 延福寺碑/功德信弛 | 35589/35590 | Chùa Đại Bái | Khánh Đức 2 (1650) | 2 |
4 | - Đại Bi tự 大悲寺 - Hương đăng đài | 35616/35617. 35618/35619 | Chùa thôn Ngọc Xuyên | Chính Hòa 23 (1702) | 4 |
Tên bia | Ký hiệu | Địa điểm | Niên đại | Số thác bản | |
香燈薹 - Tạo thạch trụ 造石柱 | |||||
5 | Hưng công tân tạo Thạch áp giai thượng điện Đại Bi tự 興功新造石闸階上殿大碑寺 | 35626 | Chùa thôn Ngọc Xuyên | Vĩnh Trị 1 (1676) | 1 |
6 | Lý đoạn 理断 | 35627/35628/ 35629/35640 | Chùa thôn Ngọc Xuyên | Vĩnh Tộ 4 (1622) | 4 |
7 | Tăng tu cầu sái bi 增修梂洒碑 | 35632 | Chùa thôn Ngọc Xuyên | Cảnh Trị 9 (1671) | 1 |
8 | Tăng tu Đại Bi tự 增修大悲寺 | 35633 | Chùa thôn Ngọc Xuyên | Khánh Đức 4 (1652) | 1 |
Xã Đông Cứu | 8 | ||||
1 | Vô đề 無提 | 35638/35639 | Chùa Thiên Thai, th. Bảo Tháp | Cảnh Hưng 15 (1754) | 2 |
2 | Hậu Phật bi ký 后 佛 碑 記 | 35640 | Đền Trạng Nguyên, th. Bảo Tháp | Cảnh Hưng 32 (1771) | 1 |
3 | Sáng lập Tịnh Quang quán tự thiên đài 創立淨光觀寺天薹 | 35657/35658/ 35659/35660 | Chùa Bản Thiện, th. Cứu Sơn | Vĩnh Khánh 1 (1729) | 4 |
4 | Tịnh Quang quán bi 淨光觀碑 | 35661 | Chùa Bản Thiện, th. Cứu Sơn | Vĩnh Tộ 7 (1625) | 1 |
Xã Vạn Ninh | 1 | ||||
1 | Vô đề 無 提 | 35876 | Chùa Phúc Lý, th. Tiểu Than | Cảnh Hưng 36 (1775) | 1 |
Bảng 4: Sự phân bố văn bia Phật giáo TK XVII - XVIII của tỉnh Bắc Ninh theo kết quả sưu tầm năm 1999 của VNCHN
Tên bia | Ký hiệu | Địa điểm | Niên đại | Số thác bản | |
Huyện Gia Bình | 20 | ||||
Xã Lâm Thao | 6 | ||||
1 | Bảo Tháp tự bi ký 寶 塔 寺碑記 | 40091/40092 | Chùa thôn Kim Thao | Khánh Đức 3(1651) | 2 |
2 | Công đức vĩnh lưu 功德永 | 40093 | Chùa thôn Kim Thao | Chính Hòa 16 (1635) | 1 |
3 | Tu tạo Hồng Phúc tự Bi 修造洪福寺碑 - Vĩnh tự bi 永祀碑 | 40102/40103 | Chùa thôn Ngọc Khám | Thịnh Đức 3 (1655) | 2 |
Tên bia | Ký hiệu | Địa điểm | Niên đại | Số thác bản | |
4 | Sùng Quang tự thiền tháp ký 崇光寺禪塔記 | 40109 | Chùa Sùng Quang, thôn Ngọc Quan (Làng Sen) | Cảnh Hưng 22 (1761) | 1 |
Xã Quảng Phú | 7 | ||||
1 | Tự văn bi ký 寺文碑記 Giáp tuất niên lập 甲戌年立 | 40141/40142/ 40143/40144 | Chùa thôn Phúc Thọ | Bảo Thái 5 (1724) | 4 |
2 | Thiên Đài Vĩnh Thái tự danh ký tạo 天薹永泰寺名記造 | 40149 | Bảo Khánh thôn Thanh Da | Chính Hòa 16 (1695) | 1 |
3 | Quang Thông tháp ký 光通塔記 | 40155 | Chùa Bảo Khánh, th Tuyên Bá | Cảnh Hưng 19 (1758) | 1 |
4 | Tịch Chiếu tháp ký 寂瞾塔記 | 40156 | Chùa Bảo Khánh, th Tuyên Bá | Cảnh Thịnh 3 (1795) | 1 |
Xã Tân Lãng | 2 | ||||
1 | Hậu Phật bi ký 后 佛 碑 記 | 40163 /40164 | Chùa Ngọc Hồ, th Ngọc Cục | Cảnh Hưng 20 (1759) | 2 |
Xã Trừng Xá | 5 | ||||
1 | Tu tạo thạch bi 修造石碑 | 40177 | Chùa Vân Quang, th Đăng Triều | Chính Hòa 23 (1702) | 1 |
2 | Phụng tự bi ký 奉祀碑記 /Ước văn tế điền 約文祭 | 40189/401192 | Chùa Đại Thánh | Chính Hòa 16 (1695) | 4 |