Sự Phân Bố Văn Bia Phật Giáo Tk Xvii, Xviii Của Tỉnh Bắc Ninh (Theo Danh Mục Văn Bia Sưu Tầm Năm 1994 Của Vnchn)


Tt


Tên văn bia


Ký hiệu


Địa điểm


Niên đại

Số thác bản


慶 禪 寺






4

Tân tạo đài trụ

新 造 臺 柱

23352/

23353

Chùa Cổ Phúc, th Phù Cầm

Chính Hòa 23

(1702)


2

Xã Đông Phong

13

1

Hậu Phật bi ký 后 佛 碑記

23362/23363/

23364

Chùa Đông Xá

Vĩnh Hựu 4

(1738)

3

2

Thừa tự bi 承 嗣 碑

23365/23366/

23367/ 23368

Thôn Đông Yên

Chính Hòa 12

(1691)

4


3

Các cung nhất tọa

各 宮 壹 坐


23370/23371


Chùa Phong Nẫm

Chính Hòa 20

(1699)


2


4

Linh Quang tự bi

靈 光 寺 碑


23372


Chùa Phong Nẫm

Bảo Thái 8

(1727)


1


5

Phúc đức bi ký

福 德 碑 記


23373


Chùa Phong Nẫm

Cảnh Hưng 18

(1757)


1

6

Tạo tiền đường 造 前 堂

23374

Chùa Phong Nẫm

Cảnh Hưng 9

(1748)

1


7

Tích bi lưu truyền

积 碑 流 傳


23375


Chùa Phong Nẫm

Vĩnh Trị 2

(1732)


1

Xã Đông Tiến

4


1

Sùng Khánh tự tam bảo thiên đài 崇 慶 寺 三 寶天 臺

23384/23385/

23386/

23387

Chùa Sùng Khánh, th Đông Xuyên

Chính Hòa 10

(1689)


4

Xã Hàm Sơn

4


1

Tân tạo thiên đài

新 造 天 臺

23410/23411/

23412/ 23413

Chùa Linh Quang, th Phú Mẫn

Vĩnh Trị 4

(1679)


4

Xã Hòa Long

14


1

Bản xã công đức Quý hợi niên tạo thạch 本 社 功德 癸 亥 年 造 石


23445


Chùa Hưng Sơn

Chính Hòa 4

(1683)


1

2

Trung hưng bi ký 中 興碑 記

23448

Chùa Hưng Sơn

Cảnh Hưng 38

(1777)

1

3

Bản xã phụng sự 本 社奉 事

23469/23470

Th. Xuân Ái

Vĩnh Thịnh 1

(1705)

2


4

Trí bảo hậu thần kiêm hậu Phật bi ký tự 置 保 后 神兼 后 佛 碑 記 序

23475/23476/

23477


Th. Xuân Ái

Vĩnh Hựu 6

(1740)


3

5

Bản xã phụng sự 本 社奉 事

23478

Th. Xuân Ái

Vĩnh Thịnh 3

(1707)

1

6

Hậu thần kiêm hậu Phật 后神 兼 后 佛

23485

Th. Xuân Ái

Chính Hòa 22

(1701)

1

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 311 trang tài liệu này.

Nghiên cứu văn bia Phật giáo thế kỷ XVII - XVIII tỉnh Bắc Ninh - 27


Tt


Tên văn bia


Ký hiệu


Địa điểm


Niên đại

Số thác bản

7

Hậu thần kiêm hậu Phật

后 神 兼 后 佛

23486

Th. Xuân Ái

Vĩnh Thịnh 15

(1719)

1

8

Lập thừa tự bi ký 立 承嗣 碑 記

23490

Th. Xuân Ái

Vĩnh Thịnh 15

(1719)

1


9

Thừa tự bi ký

承 嗣 碑 記


23493


Thôn Xuân Đông

Chính Hòa 22

(1701)


1

10

Vô đề 無 提

23494

Thôn Xuân Đông

Cảnh Hưng 10

(1749)

1

11

Vô đề 無 提

23495

Thôn Xuân Đông

Cảnh Hưng 31

(1770)

1

Xã Khúc Xuyên

15


1

Đống Ngang tự bi/ Phật pháp tăng bảo 棟 昂 寺碑 / 佛 法 僧 寳

23502/23503/

23504

Chùa Diên Phúc, th Khúc Toại

Cảnh Hưng 19

(1758)


3


2

Tạo tác hưng công kính thiên

造 作 興 功 敬 天


23505/23506/

23507/23508


Chùa Khúc Toại


Chính Hòa 22

(1701)


4

Xã Long Châu

1

1

Hậu Phật bi chí 后 佛 碑志

23522

Đình thôn Chi Long

Vĩnh Hựu 2

(1736)

1

Xã Phong Khê

5

1

Hồng Ân thiền tự 洪 福禪 寺

23527/23528/

23529

Chùa Dương Ổ

Chính Hòa 15

(1694)

3

2

Tạo đài tự bi ký

造 臺 寺 記

23541/23542

Chùa Đào Xá

Cảnh Trị 8

(1670)

2

Xã Tam Đa

14


1

Nhất bản xã thập phương công đức 壹 本 社 拾 方功 德


23546

Chùa Thiên Phúc, th Đại Lâm

Chính Hòa 10

(1689)


1

2

Thiên Phúc tự bi 天 福 寺碑

23549/

23550

Chùa Thiên Phúc, th Đại Lâm

Phúc Thái 6 (1648)

2

3

Thiên Phúc tự bi 天 福寺 碑

23551

Chùa Thiên Phúc, th Đại Lâm

Khánh Đức 2

(1650)

1

4

Thiên Phúc tự bi 天 福 寺碑

23552

Chùa Thiên Phúc, th Đại Lâm

Vĩnh Thọ 2

(1650)

1

5

Am lớn tự thạch bi lớn

寺 石 碑

23556/

23557

Chùa Tròn, th Đại Lâm

Cảnh Hưng 10

(1749)

2


6


Tạo lập hậu bi ký 造 立后 碑 記

23570/23

571/2357

2/

23573


Chùa Tròn, th Đại Lâm


Long Đức 2

(1733)


4

7

Tháp Linh tự hậu Phật bi

23612/23

Đình Phúc Thọ

Cảnh Hưng 38

3


Tt


Tên văn bia


Ký hiệu


Địa điểm


Niên đại

Số thác bản


塔 靈 寺 后 佛 碑記

613/2361

4


(1777)


Xã Tam Giang

10

1

Khánh Quang hiền tượng bi ký 慶 光 賢 像 碑

23618/

23619

Th. Như Nguyệt

Chính Hòa 7

(1746)

2


2

Khai Nghiêm tự thạch trụ

hương 開 嚴 寺 石 柱香

23640/23

641/2364

2/

23643


Th. Vọng Nguyệt


Vĩnh Thịnh 1

(1705)


4

Xã Thụy Hòa

13


1

Thiên đài trụ

天 臺 柱

23651/23

652/2365

3


Chùa Bằng Lục

Vĩnh Thịnh 2

(1706)


3








2


Vô đề 無 提

23654/23

655/2365

6/

23657


Th. Bằng Lục


Chính Hòa 21

(1700)


4


3


Hậu Phật bi ký 后 佛 碑記

23659/23

660/2366

1/

2366 2


Chùa thôn Lạc Nhuế,


Vĩnh Hựu 4

(1738)


4

4

Hậu thần hậu Phật bi 后神 后 佛 碑

23674/

23675


Chùa Thiểm Xuyên

Chính Hòa 12

(1691)

2

Xã Vạn An

9


1

Kỵ nhật lập bi

忌 日 立 碑


23708


Chùa Đông Thiền

Cảnh Thịnh 2(1794)


1

2

Tu tạo bi 修 造 碑

23709

Chùa Đông Thiền

Chiêu Thống2(1788)

1

3

Vô đề 無 提

23712

Chùa Đông Thiền

Cảnh Hưng 27

(17410

1

4

Vô đề 無 提

23713

Chùa Đông Thiền

Cảnh Hưng 45

(1800)

1

5

Vô đề 無 提

23714

Chùa Đông Thiền

Cảnh Hưng 8

(1780)

1

6

Thừa tự bi 承 嗣 碑

23721/23722/

23723/23724

Chùa Linh Sơn

Chính Hòa 20

(1699)

4

Xã Văn Môn

8

1

Thánh Quang thiền tự 聖光 禅 寺

23738/23739/

23740/23741

Chùa Thánh Quang, th. Mẫn Xá

Vĩnh Thịnh 1

(1705)

4


Bảng 2: Sự phân bố văn bia Phật giáo Tk XVII, XVIII của tỉnh Bắc Ninh (theo danh mục văn bia sưu tầm năm 1994 của VNCHN)


Tt


Tên văn bia


Ký hiệu


Địa điểm


Niên đại

Số thác bản

Huyện Lương Tài

11

Xã Trung Chính

7


1


Linh hương thạch trụ

靈 香 石 柱

30547/30

548/3054

9/

30540


Chùa thôn Trình Phú


Vĩnh Hựu 3

(1707)


4


2

Hậu Phật vị 后 佛位

30551/30

552/3055

53

Đình Tuần La

Chính Hòa 5

(1684)


3

Xã Phú Hòa

4


1

Hậu thần tả Phật bi ký

后 神 左 佛 碑 記


30580 - 83

Thôn Mỹ Duệ

Chính Hòa 20

(1699)


4

Huyện Quế võ

59

Xã Châu Phong

13


1

Cô Tiên tự hậu Phật bi ký

姑 仙 寺 后 佛 碑 記


30823/30824

Chùa Cô Tiên, th Châu Cầu

Vĩnh Thịnh 3

(1707)


2


2

Hậu Phật bi ký

后 佛 碑 記


30825/308 26

Chùa Cô Tiên, th Châu Cầu

Chính Hòa 21

(1700)


2


3

Cô Tiên tự hậu Phật bi ký

姑仙寺後佛碑記


30827/30828

Chùa Cô Tiên, th Châu Cầu

Bảo Thái 8

(1727)


2


4

Hậu Phật tự thạch bi ký

後佛寺石碑記

30829/30830/

30831/30832

Chùa Cô Tiên, th Châu Cầu

Vĩnh Thịnh 6

(1710)


4


5

Hậu Phật bi ký

后 佛 碑 記


30842

Hội trường th. Châu Cầu

Vĩnh Khánh 1

(1729)


1


6

Thánh Tổ Cô Tiên tự bi ký

聖祖姑仙寺碑記


30844/30845

Hội trường thôn Châu Cầu

Chính Hòa 15

(1694)


2

Xã Đào Viên

3


1

Trùng tu Tây Thi tự bi

重修西施寺碑

30930/30931/

30932

Chùa Tây Thi, th Lộc Thi

Dương Hòa 2

(1636)


3

Xã Nam Sơn

1


1

Tu tạo tự bi 修造寺碑


30966

Chùa Hàm Long, th.Thiếu Bảo

Cảnh Trị 8

(1670)


1

Xã Nhân Hòa

9


1

Hậu hiền tổng bi ký

後賢總碑記

30996/30997/

30998

Chùa Báo Ân, th. Bất Phí

Vĩnh Hựu 4

(1738)


3


2

Hậu Phật bi

后 佛 碑


30999

Chùa Báo Ân, th. Bất Phí

Cảnh Hưng 15

(1754)


1

Tt


Tên văn bia


Ký hiệu


Địa điểm


Niên đại

Số thác bản


3

Hậu Phật bi

后 佛 碑


31000

Chùa Báo Ân, th. Bất Phí

Cảnh Hưng 17

(1756)


1


4

Hậu Phật tổng bi

後佛總碑

31001/31002/

31003/31004

Chùa Báo Ân, th. Bất Phí

Vĩnh Hựu 4

(1738)


4

Xã Phù Lãng

5


1

Lập Hậu Phật bi ký

立後佛碑記

31009/3010/3

1011/31012

Chùa th. Th. An Trạch

Cảnh Hưng 32

(1771)


4

2

Vô đề 無 提

31016

Chùa Cao, th. Đoàn Kết

Vĩnh Hựu 4

(1738)

1

Xã Phù Lương

2


1

Hậu Phật bi ký

后 佛 碑 記


31017/31018

Tháp Chùa, th. Hiền Lương

Cảnh Hưng 25

(1764)


2

Xã Phương Liệu

4


1

San bi văn (Hưng Phúc tự Hậu phật bi)

刊碑文/興福寺後佛碑


31035/31036/

31037/31038

Chùa Hưng Phúc, th. Giang Liễu


Vĩnh Thịnh 1

(1705)


4

Xã Quế Lâm

3


1

Hậu Phật bi ký

后 佛 碑 記

31041/31042/

31043


Ch, th. Lạc Xá

Cảnh Hưng 31

(1770)


3

Xã Yên Giả

4


1

Thiên đài thạch trụ

天薹石柱

31087/31088/

31089/31090


Th. Nga Hoàng

Chính Hòa 27

(1706)


4



Bảng 3: Sự phân bố văn bia Phật giáo Tk XVII, XVIII tỉnh Bắc Ninh theo kết quả sưu tầm của VNCHN năm 1997 - 1998


Tt


Tên bia


Ký hiệu


Địa điểm


Niên đại

Số

thác bản

Huyện Lương tài

29

Xã An Thịnh

25


1

Hậu Phật bi

后 佛 碑


35408/35409


Thôn An Trụ

Bảo Thái 3

(1722)


2


2

Hậu Phật bi ký

后 佛 碑 記


35410


Thôn An Trụ

Chính Hòa 12

(1691)


1


3

Hưng công thiên đài

興功天臺


35412/35413


Thôn An Trụ

Vĩnh Trị 3

(1678)


2


4

Tạo Phật tượng chú bi/Công đức

造佛像註碑/功德


35414/35415


Thôn An Trụ


Vĩnh Thịnh 4

(1708)


2

Tt


Tên bia


Ký hiệu


Địa điểm


Niên đại

Số

thác bản


5

Mại điền khai tự

賣田開寺

35451/35452/

35453/35454

Thôn Cường Tráng

Chính Hòa 18

(1697)


4


6

Triệu tạo hưng công thiên đài trụ ký

肇造興功天臺柱記


35469/35470/

35471/35472


Th. Thanh Hà


Vĩnh Thịnh 5

(1709)


4


7

Hậu Phật bi ký

后 佛 碑 記


35475/ 35476


Th. Thanh Hà

Cảnh Hưng 32

(1771)


2


8

Hậu Phật bi ký

后 佛 碑 記


35512 - 35513


Th. Thanh Hà

Cảnh Hưng 31

(1770)


2


9

Hậu Phật bi ký

后 佛 碑 記


35514 /35515


Th. Thanh Hà

Cảnh Hưng 43

(1782)


2


10

Hậu Phật bi ký

后 佛 碑 記


35516/35517


Th. Thanh Hà

Cảnh Thịnh 7

(1798)


2


11

Phúc Lâm tự bi; Công đức tín thí

福林寺碑/功德信弛


35543/35544


Đền thôn Thanh Lâm


Cảnh Trị 6

(1668)


2

Xã Lãng Ngâm

2


1

-Tĩnh Lự thiền tự bi/ Công đức tín thí

静慮禪寺碑/功德信弛


35681/35682

Chùa Phúc Long, th.An Quang


Phúc Thái 6

(1648)


2

Xã Trung Kênh

2


1

Hậu Phật bi ký

后 佛 碑 記


35796/35797

Chùa Tháp Dương, th. Tháp Dương

Cảnh Hưng 18

(1757)


2

Huyện Gia Bình

26

Xã Cao Đức

1


1

Tác phúc Thánh Ân tự bi

作福聖恩寺碑


35578

Chùa Khánh Ân, thôn Kênh Phố

Cảnh Trị 4

(1666)


1

Xã Đại Bái

16


1

Diên Phúc tự bi/ Công đức tín thí

延福寺碑/功德信弛


35586/35587

Chùa Diên Phúc, thôn Đại Bái


Khánh Đức 2

(1650)


2


2

Diên Phúc tự bi

延福寺碑


35588

Chùa Diên Phúc, thôn Đại Bái

Đức Long 7

(1635)


1


3

Diên Phúc tự bi/ Công đức tín thí

延福寺碑/功德信弛


35589/35590


Chùa Đại Bái


Khánh Đức 2

(1650)


2


4

- Đại Bi tự 大悲寺

- Hương đăng đài

35616/35617.

35618/35619

Chùa thôn Ngọc Xuyên

Chính Hòa 23

(1702)


4


Tt


Tên bia


Ký hiệu


Địa điểm


Niên đại

Số

thác bản


香燈薹

- Tạo thạch trụ

造石柱






5

Hưng công tân tạo Thạch áp giai thượng điện Đại Bi

tự 興功新造石闸階上殿大碑寺


35626


Chùa thôn Ngọc Xuyên


Vĩnh Trị 1 (1676)


1

6

Lý đoạn 理断

35627/35628/

35629/35640

Chùa thôn Ngọc Xuyên

Vĩnh Tộ 4 (1622)

4


7

Tăng tu cầu sái bi

增修梂洒碑


35632

Chùa thôn Ngọc Xuyên


Cảnh Trị 9 (1671)


1


8

Tăng tu Đại Bi tự

增修大悲寺


35633

Chùa thôn Ngọc Xuyên


Khánh Đức 4 (1652)


1

Xã Đông Cứu

8

1

Vô đề 無提

35638/35639

Chùa Thiên Thai, th. Bảo Tháp

Cảnh Hưng 15 (1754)

2


2

Hậu Phật bi ký

后 佛 碑 記


35640

Đền Trạng Nguyên, th. Bảo Tháp


Cảnh Hưng 32 (1771)


1


3

Sáng lập Tịnh Quang quán tự thiên đài

創立淨光觀寺天薹


35657/35658/

35659/35660

Chùa Bản Thiện, th. Cứu Sơn


Vĩnh Khánh 1 (1729)


4


4

Tịnh Quang quán bi

淨光觀碑


35661

Chùa Bản Thiện, th. Cứu Sơn


Vĩnh Tộ 7 (1625)


1

Xã Vạn Ninh

1

1

Vô đề 無 提

35876

Chùa Phúc Lý, th. Tiểu Than

Cảnh Hưng 36 (1775)

1


Bảng 4: Sự phân bố văn bia Phật giáo TK XVII - XVIII của tỉnh Bắc Ninh theo kết quả sưu tầm năm 1999 của VNCHN


Tt


Tên bia


Ký hiệu


Địa điểm


Niên đại

Số thác bản

Huyện Gia Bình

20

Xã Lâm Thao

6

1

Bảo Tháp tự bi ký 寶 塔 寺碑記

40091/40092

Chùa thôn Kim Thao

Khánh Đức 3(1651)

2

2

Công đức vĩnh lưu 功德永

40093

Chùa thôn Kim Thao

Chính Hòa 16

(1635)

1


3

Tu tạo Hồng Phúc tự Bi 修造洪福寺碑

- Vĩnh tự bi 永祀碑


40102/40103


Chùa thôn Ngọc Khám


Thịnh Đức 3 (1655)


2

Tt


Tên bia


Ký hiệu


Địa điểm


Niên đại

Số thác bản


4

Sùng Quang tự thiền tháp ký

崇光寺禪塔記


40109

Chùa Sùng

Quang, thôn

Ngọc Quan (Làng Sen)


Cảnh Hưng 22

(1761)


1

Xã Quảng Phú

7


1

Tự văn bi ký 寺文碑記

Giáp tuất niên lập

甲戌年立


40141/40142/

40143/40144


Chùa thôn Phúc Thọ


Bảo Thái 5 (1724)


4


2

Thiên Đài Vĩnh Thái tự danh ký tạo

天薹永泰寺名記造


40149


Bảo Khánh thôn Thanh Da


Chính Hòa 16

(1695)


1


3

Quang Thông tháp ký

光通塔記


40155

Chùa Bảo

Khánh, th Tuyên Bá

Cảnh Hưng 19

(1758)


1


4

Tịch Chiếu tháp ký

寂瞾塔記


40156

Chùa Bảo

Khánh, th Tuyên Bá

Cảnh Thịnh 3

(1795)


1

Xã Tân Lãng

2


1

Hậu Phật bi ký

后 佛 碑 記


40163 /40164

Chùa Ngọc Hồ, th Ngọc Cục

Cảnh Hưng 20

(1759)


2

Xã Trừng Xá

5


1

Tu tạo thạch bi

修造石碑


40177

Chùa Vân Quang, th Đăng Triều

Chính Hòa 23

(1702)


1


2

Phụng tự bi ký 奉祀碑記

/Ước văn tế điền 約文祭


40189/401192


Chùa Đại Thánh


Chính Hòa 16

(1695)


4

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 30/12/2022