Tt
Bảng 17: Một số ngôi chùa tỉnh Bắc Ninh được xếp hạng di tích lịch sử
Tên chùa | Thuộc phường/ xã | Số lượng văn bia | Bia thế kỷ XVII, XVIII | Các hiện vật khác | Năm xếp hạng di tích | |
TP. Bắc Ninh | ||||||
1 | Nguyệt Quang tự 月光寺 | P. Đại Phúc | Đại Phúc | Cây hương TK XVII, XVIII: các năm 1692, 1694, 1702, 1704 | 1988 | |
Ch. Điều Sơn 條山寺 | P. Thị Cầu | Hiện vật thời Nguyễn, lễ hội 15/16/8 với “Trống của Bộ” tham gia vào tế rước | 1990 | |||
2 | Bảo Uyển tự 寶菀寺 (Ch. Đáp Cầu) | P Ninh Xá | Hiện vật thời Nguyễn | 1995 | ||
3 | Phúc Lâm tự 福 林 寺 (làng Phương Vĩ) | Cây hương đá niên hiệu Chính Hòa (1680 - 1705), chuông, bia Nguyễn) | ||||
4 | Hồng Phúc tự 洪福寺 (Xuân Ổ A) | P. Đại Phúc | 10 | 10 | ||
5 | Quang Minh tự 光明寺 | P.Ninh Xá | 10 | 9 | 1 bia thời Mạc (1586) | |
6 | Di Đà tự 弥 阤寺 (làng Yên Mẫn) | Ninh Xá | 7 | 3 | 1 chuông thời Tây Sơn | |
7 | Nguyệt Quang tự 月 光 寺 (làngThanh Sơn) | Ninh Xá | 7 | 3 | 3 bia đá thời Nguyễn | 2007 |
8 | Châu Kim tự 珠金 寺 (L. Phúc Sơn) | Ninh xá | 3 bát hương Lê,1 chuông và 1 bia Nguyễn | |||
9 | Linh Quang tự 靈 光 寺 (Phúc Sơn) | Ninh Xá | 1 | 1 bia Nguyễn |
Có thể bạn quan tâm!
- Sự Phân Bố Văn Bia Phật Giáo Tk Xvii, Xviii Của Tỉnh Bắc Ninh (Theo Danh Mục Văn Bia Sưu Tầm Năm 1994 Của Vnchn)
- Tượng Quan Âm Nghìn Mắt Nghìn Tay Ở Tỉnh Bắc Ninh
- Bảng Thống Kê Những Chùa Đã Tiến Hành Điêu Khắc Tượng Thờ, Tô Tượng Thờ Thế Kỷ Xvii - Xviii Ở Tỉnh Bắc Ninh (Hiện Nay)
- Nghiên cứu văn bia Phật giáo thế kỷ XVII - XVIII tỉnh Bắc Ninh - 31
- Nghiên cứu văn bia Phật giáo thế kỷ XVII - XVIII tỉnh Bắc Ninh - 32
- Nghiên cứu văn bia Phật giáo thế kỷ XVII - XVIII tỉnh Bắc Ninh - 33
Xem toàn bộ 311 trang tài liệu này.
Phụ lục II: Danh sách các ngôi chùa trong tỉnh Bắc Ninh được xếp hạng di tích cấp Quốc Gia
(Tính đến ngày 31 tháng 12/2012)
Tên chùa | Thôn, xã, phường | Huyện | Ghi chú | |
1 | Phật Tích - Vạn Phúc tự 萬福寺) | x. Phật Tích | Tiên Du | CQG: Quyết định số 313/VH-VP, ngày 28 tháng 4 năm 1962 của Bộ Văn hóa. |
2 | Chùa Dâu - Pháp Vân tự 法雲寺 | Th. Khương tự, xã Thanh Khương | Thuận Thành | CQG (1962); QGĐB: Quyết định số 2383/QĐ- TTg ngày 09/12/2013). |
3 | Bút Tháp - Ninh Phúc tự 寜福寺) | Th. Bút Tháp, xã Đình Tổ | Thuận Thành | QG (1962), QGĐB(2013) |
4 | Đại Lãm 大 覽 寺 - Chùa Giạm, Cảnh Long Đồng Khánh tự | x. Lam Sơn | Quế Võ | CQG (1962) |
5 | Chùa Đồng kỵ 西庵寺 | x. Đồng Quang | Tiên Sơn | CQG (1974) |
6 | Ngọc Khánh - Linh Ứng tự 靈應寺 | x. Gia Đông, | Thuận Thanh | |
7 | Chùa Bồ Vàng 莆鐄寺 (開嚴寺) | x. Tam Giang | Yên Phong | Số: 35/2005/QĐ-BVHTT |
8 | Phấn Động 東歸寺 | x. Tam Đa | Yên Phong | .Quyết Định số: 28/BVH ngày 28/1/1988. |
9 | Hàm Long tự 頜龍寺 | x. Nam Sơn | Quế Võ | Quyết định số 28-VH/QĐ, ngày 18/1/1988 |
10 | Cổ Mễ (Tùng Sơn tự 樷山寺 | x. Vũ Ninh | Tp. Bắc Ninh | 1989 |
11 | Đại Lãm (Thiên Phúc tự) 天福寺, Chúc Thánh tự 祝聖寺 | x. Hoà Tiến | Yên Phong | di tích kiến trúc nghệ thuật cấp quốc gia quyết định số 100/BVH ngày 21/1/1989 |
12 | Phả Lại (Cổ Am tự 古庵寺) | x. Đức Long | Quế Võ | 100-VH/QĐ, ngày 21/01/1989 |
13 | Ngô Xá 吳舍寺 | x. Long Châu | Yên Phong | |
14 | Hồng Phúc Tự 鸿福寺 | Th. Xuân Ổ, (x. Võ Cường) | Thp. Bắc Ninh | |
15 | Chùa Lái 福来寺 | x. Võ Cường | Thp. Bắc Ninh | Quốc gia Số: 100-QĐ/BT Ngày: 21/01/1989 |
16 | Diên Phúc tự 延福寺 | x. Đại Bái | Gia Bình | Quyết định số 1570/VH- QĐ, ngày 5/9/1989. |
Năm 1990 | ||||
17 | Tháp Linh tự 塔靈寺 | x. Tam Đa | Yên phong | |
18 | Thiện Khánh tự 善慶寺 | x. Dũng Liệt | Yên Phong | |
19 | Kim Sơn tự 金山寺 | x. Hòa Phong | Yên Phong |
Tên chùa | Thôn, xã, phường | Huyện | Ghi chú | |
20 | Đại Bi tự 大悲寺 | x. Thái Bải | Gia Bình | |
21 | Chùa Điều Sơn 條山寺 | Ph. Thị Cầu | Tp. Bắc Ninh | |
22 | Chùa Yên Mẫn - Di Đà tự 弥阤寺 | Ph. Kinh Bắc | Tp. Bắc Ninh | |
Năm 1991 | ||||
23 | Ch. Tiêu Sơn (Thiên Tâm tự) 天心寺 | x. Tương Giang | Tiên Sơn | |
24 | Ch. Phù Lưu (Pháp Quang tự) 法光寺 | x. Tân Hồng | Tiên Sơn | |
25 | Đọ Xá (Quang Minh tự) 光明寺 | Ph. Ninh Xá | Tp. Bắc Ninh | |
26 | Ch. Vĩnh Kiều (Thiên Ứng tự) 天應寺 | x. Tam Sơn | Tiên Sơn | |
27 | Cảm Ứng tự 感應寺 | x. Tam Sơn | Tiên Sơn | |
28 | Ch. Xuân Quan (Huệ Trạch tự) 惠澤寺 | x. Trí Quả | Thuận Thành | |
Năm 1993 | ||||
29 | Cổ Lũng tự 古隴寺 | x. Nội Duệ | Tiên Sơn | |
30 | Ch. Nguyên Thụ - Diên Phúc tự 延福寺 | x. Đồng Nguyên | Tiên Sơn | |
31 | Cha Lư (Minh Châu tự 明珠寺 | x. Tân Hồng | Tiên Sơn | |
32 | Ch. Tam Bảo (Phúc Lâm tự) 福林寺 | x. Tân Hồng | Tiên Sơn | |
Năm 1994 | ||||
33 | Ch. Trà Xuyên (Nghênh Phúc Tự) 迎福寺 | x. Khúc Xuyên | Yên Phong | |
34 | Ch. Phú Mẫn (Linh Quang tự) 靈光寺 | x. Hàm Sơn | Yên Phong | |
35 | Ch. Hồng Lô 鸿爐寺 | x. Hạp Lĩnh | Tiên Sơn | |
36 | Ch. Hương Thủy 香水寺 | x. Đình Tổ | Thuận Thành | |
37 | Ch. Lẫm (Thanh Lãng tự) 清浪寺 | x. Vạn An | Yên Phong | |
38 | Ch. Nghiêm Xá (Đăng Sơn tự ) 登山寺 | x. Việt Hùng | Quế Võ | |
39 | Ch. Diên Phúc 延福寺 | x. Trung Kênh | Lương Tài | |
40 | Ch. Phúc Linh 福靈寺 | X. Đại Lai | Gia Bình | |
Năm 1995 | ||||
41 | Ch. Bảo Uyên 寶渊寺 | Ph. Đáp Cầu | Tp. Bắc Ninh |
Tt
Tên chùa | Thôn, xã, phường | Huyện | Ghi chú | |
42 | Ch. Bảo Sinh 寶生寺 | x. Việt Hùng | Quế Võ | |
Năm 1996 | ||||
43 | Ch. Đồng Hương (Tôn Linh tự) 尊靈寺 | x. Hương Mạc | Tiên Sơn | |
Năm 2001 | ||||
44 | Ch. Tổ (Phúc Nghiêm tự ) 福嚴寺 | x. Hà Mãn | Thuận Thành | |
Năm 2002 | ||||
45 | Ch. Xuân Đồng (Linh Quang tự) 靈光寺 | x. Hòa Long | Yên Phong | |
Năm 2004 | ||||
46 | Ch.Yên Lã (Vô Vi tự) 無為寺 | x. Tân Hồng | Từ Sơn |
Tt
Phụ lục III: Bản ảnh, sơ đồ một vài ngôi chùa tiêu biểu
Chùa Dâu (Thuận Thành, Bắc Ninh, ảnh Internet)
|
Nhr chùa Bút Tháp nhìn từ trên cao (ảnh Trần Quý) |