Y Vi Niê | Dhia 2 | Cư Né | Krông Búk | |
259 | Y Got Mlô | Dhia 2 | Cư Né | Krông Búk |
260 | Tlơh Mlô | Dhia 2 | Cư Né | Krông Búk |
261 | Y Thông Niê | Dhia 2 | Cư Né | Krông Búk |
262 | Y Đức Niê | Dhia 2 | Cư Né | Krông Búk |
263 | Y Miêu Niê | Dhia 2 | Cư Né | Krông Búk |
264 | Y Blăng Niê | Dhia 2 | Cư Né | Krông Búk |
265 | Y Hút Niê | Dhia 2 | Cư Né | Krông Búk |
266 | Y Tlông Niê | Dhia 2 | Cư Né | Krông Búk |
267 | Y Phơk Mlô | Dhia 2 | Cư Né | Krông Búk |
268 | Y Chiêu Mlô | Dhia 2 | Cư Né | Krông Búk |
269 | Y Kleo Ayun | Dhia 2 | Cư Né | Krông Búk |
270 | Y Khoan Mlô | Dhia 2 | Cư Né | Krông Búk |
271 | Nguyễn Thái Sơn | Dray Huê | Cư Pơng | Krông Búk |
272 | Đinh Văn Ngọc | Dray Huê | Cư Pơng | Krông Búk |
273 | TRần Quốc Sỹ | Dray Huê | Cư Pơng | Krông Búk |
274 | Lê Xuân Hùng | Dray Huê | Cư Pơng | Krông Búk |
275 | Nguyễn Đức Đàn | Dray Huê | Cư Pơng | Krông Búk |
276 | Lê Xuân Nam | Dray Huê | Cư Pơng | Krông Búk |
277 | Cao Ngọc Lựu | Dray Huê | Cư Pơng | Krông Búk |
278 | Nguyễn Ngọc Luân | Dray Huê | Cư Pơng | Krông Búk |
279 | Nguyễn Thế Công | Dray Huê | Cư Pơng | Krông Búk |
280 | Cao Khắc Vương | Dray Huê | Cư Pơng | Krông Búk |
281 | Nguyễn Văn Đông | Dray Huê | Cư Pơng | Krông Búk |
282 | Nguyễn VĂn Yên | Dray Huê | Cư Pơng | Krông Búk |
283 | Phạm VĂn Bảo | Dray Huê | Cư Pơng | Krông Búk |
284 | Trịnh Hồng Phúc | Dray Huê | Cư Pơng | Krông Búk |
285 | Nguyễn VĂn Hiệu | Dray Huê | Cư Pơng | Krông Búk |
286 | Trần Đình Lĩnh | Cư Bang | Cư Pơng | Krông Búk |
287 | TRần T ng Lâm | Cư Bang | Cư Pơng | Krông Búk |
288 | Trần Văn Sơn | Cư Bang | Cư Pơng | Krông Búk |
289 | Hoàng Minh Hưng | Cư Bang | Cư Pơng | Krông Búk |
290 | Phan Phong Thừa | Cư Bang | Cư Pơng | Krông Búk |
Có thể bạn quan tâm!
- Danh Sách Đối Tượng Nghiên Cứu Hư Ng H Định Tính
- Nghiên cứu ứng dụng thống kê Bayes phân tích việc sẵn lòng tham gia bảo hiểm cây cà phê theo chỉ số năng suất của hộ nông dân tỉnh Đắk Lắk - 24
- Danh Sách Hộ Nông Dân Trồng C Hê Được Khảo Sát Trong Nghiên Cứu Định Ượng Chính Thức
- Kết Quả Nghiên Cứu Định Ượng
- Nghiên cứu ứng dụng thống kê Bayes phân tích việc sẵn lòng tham gia bảo hiểm cây cà phê theo chỉ số năng suất của hộ nông dân tỉnh Đắk Lắk - 28
- Nghiên cứu ứng dụng thống kê Bayes phân tích việc sẵn lòng tham gia bảo hiểm cây cà phê theo chỉ số năng suất của hộ nông dân tỉnh Đắk Lắk - 29
Xem toàn bộ 251 trang tài liệu này.
Lê Thị sen | Cư Bang | Cư Pơng | Krông Búk | |
292 | Phạm Văn Chín | Cư Bang | Cư Pơng | Krông Búk |
293 | Nguyễn Xuân Biên | Cư Bang | Cư Pơng | Krông Búk |
294 | Nguyễn Khắc Hiến | Cư Bang | Cư Pơng | Krông Búk |
295 | Vò Quốc Tân | Cư Bang | Cư Pơng | Krông Búk |
296 | Vò Thị Nhâm | Cư Bang | Cư Pơng | Krông Búk |
297 | Nguyễn Sỹ Sáu | Cư Bang | Cư Pơng | Krông Búk |
298 | Trịnh văn Tĩnh | Cư Bang | Cư Pơng | Krông Búk |
299 | Lại Văn Bình | Cư Bang | Cư Pơng | Krông Búk |
300 | Trần Văn Chung | Cư Bang | Cư Pơng | Krông Búk |
301 | Lê Văn Hát | 2 | Hòa An | Krông Pắc |
302 | Nguyễn Tân | 2 | Hòa An | Krông Pắc |
303 | Nguyễn Văn Cả | 2 | Hòa An | Krông Pắc |
304 | Trần Công Thảo | 2 | Hòa An | Krông Pắc |
305 | Phan Thị Oanh | 2 | Hòa An | Krông Pắc |
306 | Vò Hồng Vinh | 2 | Hòa An | Krông Pắc |
307 | Đặng Thanh H ng | 2 | Hòa An | Krông Pắc |
308 | Phan Đức H a | 2 | Hòa An | Krông Pắc |
309 | Nguyễn Nhiên | 2 | Hòa An | Krông Pắc |
310 | Hồ Mơ | 2 | Hòa An | Krông Pắc |
311 | Nguyễn Đình Luôn | 2 | Hòa An | Krông Pắc |
312 | Hồ Sỹ Ph | 2 | Hòa An | Krông Pắc |
313 | Nguyễn Quốc Hương | 2 | Hòa An | Krông Pắc |
314 | Trịnh Xuân Hương | 2 | Hòa An | Krông Pắc |
315 | Nguyễn Đình Lào | 2 | Hòa An | Krông Pắc |
316 | B i Ngọc Truyền | 1b | Hòa An | Krông Pắc |
317 | Châu Quang Ngọc | 1b | Hòa An | Krông Pắc |
318 | Châu Văn Quang | 1b | Hòa An | Krông Pắc |
319 | Phạm Ngọc Chỉnh | 1b | Hòa An | Krông Pắc |
320 | Châu Văn Xiêm | 1b | Hòa An | Krông Pắc |
321 | B i Quang Nghĩa | 1b | Hòa An | Krông Pắc |
322 | Phan Văn Chim | 1b | Hòa An | Krông Pắc |
323 | Ngô Ngọc Tam | 1b | Hòa An | Krông Pắc |
Lê Quang Phát | 1b | Hòa An | Krông Pắc | |
325 | Châu Quang Tuấn | 1b | Hòa An | Krông Pắc |
326 | Châu Quang Lợi | 1b | Hòa An | Krông Pắc |
327 | Hồ Văn Thông | 1b | Hòa An | Krông Pắc |
328 | Đoàn Quang Dũng | 1b | Hòa An | Krông Pắc |
329 | Trần Quang Phát Đạt | 1b | Hòa An | Krông Pắc |
330 | Nguyễn Văn Tư | 1b | Hòa An | Krông Pắc |
331 | Trịnh Viết Tánh | Tân Tiến | Ea K Nuếc | Krông Pắc |
332 | Phạm Xuân Diệu | Tân Tiến | Ea K Nuếc | Krông Pắc |
333 | Lê Thanh Huê | Tân Tiến | Ea K Nuếc | Krông Pắc |
334 | Vũ Thị Tám | Tân Tiến | Ea K Nuếc | Krông Pắc |
335 | Vò Đăng Dũng | Tân Tiến | Ea K Nuếc | Krông Pắc |
336 | Vò Xuân Trị | Tân Tiến | Ea K Nuếc | Krông Pắc |
337 | Nguyễn Xuân Độ | Tân Tiến | Ea K Nuếc | Krông Pắc |
338 | Nguyễn Trường Lĩnh | Tân Tiến | Ea K Nuếc | Krông Pắc |
339 | Nguyễn Xuân Pha | Tân Tiến | Ea K Nuếc | Krông Pắc |
340 | Vò Đức Dũng | Tân Tiến | Ea K Nuếc | Krông Pắc |
341 | Lê văn Linh | Tân Tiến | Ea K Nuếc | Krông Pắc |
342 | Huỳnh Thu | Tân Tiến | Ea K Nuếc | Krông Pắc |
343 | Nguyễn Vĩnh Hoàng | Tân Tiến | Ea K Nuếc | Krông Pắc |
344 | Nguyễn Thị Huyền | Tân Tiến | Ea K Nuếc | Krông Pắc |
345 | Nguyễn Quang Ảnh | Tân Tiến | Ea K Nuếc | Krông Pắc |
346 | Nguyễn Ngọc h ng | Buôn Nhái | Ea K Nuếc | Krông Pắc |
347 | Y Khem Ê Nuôl | Buôn Nhái | Ea K Nuếc | Krông Pắc |
348 | Y Thiêm Byă | Buôn Nhái | Ea K Nuếc | Krông Pắc |
349 | Y Khia Ayun | Buôn Nhái | Ea K Nuếc | Krông Pắc |
350 | Y M Lô Niê | Buôn Nhái | Ea K Nuếc | Krông Pắc |
351 | H Bưng Ayun | Buôn Nhái | Ea K Nuếc | Krông Pắc |
352 | Y Luê Ksor | Buôn Nhái | Ea K Nuếc | Krông Pắc |
353 | Y Uôn Kpơr | Buôn Nhái | Ea K Nuếc | Krông Pắc |
354 | Y Lơi Ê Nuôl | Buôn Nhái | Ea K Nuếc | Krông Pắc |
355 | Y Sem ADRơng | Buôn Nhái | Ea K Nuếc | Krông Pắc |
356 | Y Hương Niê | Buôn Nhái | Ea K Nuếc | Krông Pắc |
Y Dlok ARul | Buôn Nhái | Ea K Nuếc | Krông Pắc | |
358 | Y Bhit Ayun | Buôn Nhái | Ea K Nuếc | Krông Pắc |
359 | Y Mĩn Ê Nuôl | Buôn Nhái | Ea K Nuếc | Krông Pắc |
360 | Y B Hăm ADRong | Buôn Nhái | Ea K Nuếc | Krông Pắc |
361 | Y Thát Niê | Kna B | CưMgar | CưMgar |
362 | Y Bliang Ayũn | Kna B | CưMgar | CưMgar |
363 | Y Hoang Êban | Kna B | CưMgar | CưMgar |
364 | Y Men Niê | Kna B | CưMgar | CưMgar |
365 | Y Biăp Niê | Kna B | CưMgar | CưMgar |
366 | H Briết Ayũn | Kna B | CưMgar | CưMgar |
367 | Y Puk Ayũn | Kna B | CưMgar | CưMgar |
368 | Y Sing Mlô | Kna B | CưMgar | CưMgar |
369 | Y Sut Niê | Kna B | CưMgar | CưMgar |
370 | Y Guốt Ksơr | Kna B | CưMgar | CưMgar |
371 | Y Yan Ayũn | Kna B | CưMgar | CưMgar |
372 | Y Ben Êban | Kna B | CưMgar | CưMgar |
373 | Y Nhiăm Ayũn | Kna B | CưMgar | CưMgar |
374 | Y Brễn Niê | Kna B | CưMgar | CưMgar |
375 | Y Thêm Niê | Kna B | CưMgar | CưMgar |
376 | Lương Văn Đoán | 2 | CưMgar | CưMgar |
377 | Đoàn Văn Điệp | 2 | CưMgar | CưMgar |
378 | Trần Văn Xuân | 2 | CưMgar | CưMgar |
379 | Vò Kim Sơn | 2 | CưMgar | CưMgar |
380 | Trần Văn Quyết | 2 | CưMgar | CưMgar |
381 | Vò Quốc Cúc | 2 | CưMgar | CưMgar |
382 | Hồ Văn Thái | 2 | CưMgar | CưMgar |
383 | Hồ Thế Kiểm | 2 | CưMgar | CưMgar |
384 | Hoàng Thị Ước | 2 | CưMgar | CưMgar |
385 | Nguyễn Nhật Dụng | 2 | CưMgar | CưMgar |
386 | Trần Văn Ấn | 2 | CưMgar | CưMgar |
387 | Lê Văn Kiểm | 2 | CưMgar | CưMgar |
388 | Đoàn Văn Thông | 2 | CưMgar | CưMgar |
389 | Hồ Ngọc Sơn | 2 | CưMgar | CưMgar |
Nguyễn Văn Hiếu | 2 | CưMgar | CưMgar | |
391 | Lý A Tài | Jarai | Ea Kuêh | CưMgar |
392 | Nay Wet | Jarai | Ea Kuêh | CưMgar |
393 | Ksor Hneh | Jarai | Ea Kuêh | CưMgar |
394 | Y Wong Êban | Jarai | Ea Kuêh | CưMgar |
395 | Y Mrăp Byă | Jarai | Ea Kuêh | CưMgar |
396 | Y Toan Êban | Jarai | Ea Kuêh | CưMgar |
397 | Y Phi Êban | Jarai | Ea Kuêh | CưMgar |
398 | Phạm Hồng Châu | Jarai | Ea Kuêh | CưMgar |
399 | Nguyễn Hữu Chuyền | Jarai | Ea Kuêh | CưMgar |
400 | Y Ngun Niê | Jarai | Ea Kuêh | CưMgar |
401 | Lý Sinh Trung | Jarai | Ea Kuêh | CưMgar |
402 | Y Rot Niê | Jarai | Ea Kuêh | CưMgar |
403 | Y Nương Niê | Jarai | Ea Kuêh | CưMgar |
404 | Y Sin Byă | Jarai | Ea Kuêh | CưMgar |
405 | Hoàng Văn Phước | Jarai | Ea Kuêh | CưMgar |
406 | Lê Công Lương | Jarai | Ea Kuêh | CưMgar |
407 | Đậu Thế Nho | Jarai | Ea Kuêh | CưMgar |
408 | Hồ Xuân Nguyên | Jarai | Ea Kuêh | CưMgar |
409 | Trần Minh Lầu | Thác Đá | Ea Kuêh | CưMgar |
410 | Nguyễn Văn Thương | Thác Đá | Ea Kuêh | CưMgar |
411 | Hoàng Đình Thắng | Thác Đá | Ea Kuêh | CưMgar |
412 | Văn Minh Trí | Thác Đá | Ea Kuêh | CưMgar |
413 | Nguyễn Văn Nam | Thác Đá | Ea Kuêh | CưMgar |
414 | Trần Thị Lan | Thác Đá | Ea Kuêh | CưMgar |
415 | Hồ Phi Bình | Thác Đá | Ea Kuêh | CưMgar |
416 | Cao Khả Sơn | Thác Đá | Ea Kuêh | CưMgar |
417 | Hồ Phi Dũng | Thác Đá | Ea Kuêh | CưMgar |
418 | Hồ Phi Vân | Thác Đá | Ea Kuêh | CưMgar |
419 | Nguyễn Bá Long | Thác Đá | Ea Kuêh | CưMgar |
420 | Hồ Văn Thắng | Thác Đá | Ea Kuêh | CưMgar |
421 | Trần Văn Vũ | Nam Hòa | Dray B Hăng | Cư Kưin |
422 | Phạm Văn Sơn | Nam Hòa | Dray B Hăng | Cư Kưin |
Nguyễn Hoàng Tình | Nam Hòa | Dray B Hăng | Cư Kưin | |
424 | Nguyễn Thị Long | Nam Hòa | Dray B Hăng | Cư Kưin |
425 | Lê Công Kiều | Nam Hòa | Dray B Hăng | Cư Kưin |
426 | Lê Trung tĩnh | Nam Hòa | Dray B Hăng | Cư Kưin |
427 | Trần Văn Nam | Nam Hòa | Dray B Hăng | Cư Kưin |
428 | Nguyễn văn Trung | Nam Hòa | Dray B Hăng | Cư Kưin |
429 | Phạm Đình Tuấn | Nam Hòa | Dray B Hăng | Cư Kưin |
430 | Nguyễn Hồng Hà | Nam Hòa | Dray B Hăng | Cư Kưin |
431 | Trần Khắc Quảng | Nam Hòa | Dray B Hăng | Cư Kưin |
432 | Nguyễn Đình Châu | Nam Hòa | Dray B Hăng | Cư Kưin |
433 | Trần Thị thi | Nam Hòa | Dray B Hăng | Cư Kưin |
434 | Trương Hữu Đức | Nam Hòa | Dray B Hăng | Cư Kưin |
435 | Y Thur Byă | Nam Hòa | Dray B Hăng | Cư Kưin |
436 | Y Si Ăng Niê | Buôn Ea Tla | Dray B Hăng | Cư Kưin |
437 | Y Sik Niê | Buôn Ea Tla | Dray B Hăng | Cư Kưin |
438 | Y Diêk Byă | Buôn Ea Tla | Dray B Hăng | Cư Kưin |
439 | Y T n Ê ban | Buôn Ea Tla | Dray B Hăng | Cư Kưin |
440 | Y Ngũa Hmok | Buôn Ea Tla | Dray B Hăng | Cư Kưin |
441 | Y Wang Ayun | Buôn Ea Tla | Dray B Hăng | Cư Kưin |
442 | Y Krông Ê Nuôl | Buôn Ea Tla | Dray B Hăng | Cư Kưin |
443 | Y Sáp Byă | Buôn Ea Tla | Dray B Hăng | Cư Kưin |
444 | Y Rơk MĐrăng | Buôn Ea Tla | Dray B Hăng | Cư Kưin |
445 | Y Khĩa Ayun | Buôn Ea Tla | Dray B Hăng | Cư Kưin |
446 | Y Drăm H Mok | Buôn Ea Tla | Dray B Hăng | Cư Kưin |
447 | Y Dial Hlong | Buôn Ea Tla | Dray B Hăng | Cư Kưin |
448 | Y Nãn H Mok | Buôn Ea Tla | Dray B Hăng | Cư Kưin |
449 | Y Đin Niê | Buôn Ea Tla | Dray B Hăng | Cư Kưin |
450 | y Gum BĐắp | Buôn Ea Tla | Dray B Hăng | Cư Kưin |
451 | Hà Xuân Trào | Thôn 14 | Ea Ktur | Cư Kưin |
452 | Bùi Thanh Long | Thôn 14 | Ea Ktur | Cư Kưin |
453 | Nguyễn Thị Hiền | Thôn 14 | Ea Ktur | Cư Kưin |
454 | Phan Văn Diện | Thôn 14 | Ea Ktur | Cư Kưin |
455 | Ngô Xuân Xu | Thôn 14 | Ea Ktur | Cư Kưin |
Nguyễn Khắc Xu | Thôn 14 | Ea Ktur | Cư Kưin | |
457 | Nguyễn Khắc Sơn | Thôn 14 | Ea Ktur | Cư Kưin |
458 | Trịnh Đăng Thái | Thôn 14 | Ea Ktur | Cư Kưin |
459 | Đ Ngọc Hà | Thôn 14 | Ea Ktur | Cư Kưin |
460 | Nguyễn văn Liên | Thôn 14 | Ea Ktur | Cư Kưin |
461 | Ngô Xuân Lập | Thôn 14 | Ea Ktur | Cư Kưin |
462 | Hoàng Văn Son | Thôn 14 | Ea Ktur | Cư Kưin |
463 | Nguyễn Văn Trọng | Thôn 14 | Ea Ktur | Cư Kưin |
464 | Trần Đình Hồng | Thôn 14 | Ea Ktur | Cư Kưin |
465 | Nguyễn Văn Hóa | Thôn 14 | Ea Ktur | Cư Kưin |
466 | Y Bắc Bđap | Buôn Pu Huê | Ea Ktur | Cư Kưin |
467 | Y Cuat M Lô | Buôn Pu Huê | Ea Ktur | Cư Kưin |
468 | Y Mễn Niê | Buôn Pu Huê | Ea Ktur | Cư Kưin |
469 | Y Hôr Bya | Buôn Pu Huê | Ea Ktur | Cư Kưin |
470 | Y Kua BTô | Buôn Pu Huê | Ea Ktur | Cư Kưin |
471 | Y Tam Kbul | Buôn Pu Huê | Ea Ktur | Cư Kưin |
472 | Y Dút Bya | Buôn Pu Huê | Ea Ktur | Cư Kưin |
473 | Y Ni Knul | Buôn Pu Huê | Ea Ktur | Cư Kưin |
474 | Y Pũn Ê Ban | Buôn Pu Huê | Ea Ktur | Cư Kưin |
475 | Y Knhuai Niê | Buôn Pu Huê | Ea Ktur | Cư Kưin |
476 | Y Buôl Ê Ban | Buôn Pu Huê | Ea Ktur | Cư Kưin |
477 | Y Ngan BTô | Buôn Pu Huê | Ea Ktur | Cư Kưin |
478 | Y Sen Btô | Buôn Pu Huê | Ea Ktur | Cư Kưin |
479 | Y Đhoàn Knul | Buôn Pu Huê | Ea Ktur | Cư Kưin |
480 | Y Reo Bya | Buôn Pu Huê | Ea Ktur | Cư Kưin |
Ngu n: Tác gi t ng hợp
Phụ lục 6: Danh mục các chính sách về Bảo hiểm nông nghiệp tại Việt Nam
Đ n vị | Số văn bản | Nội dung | |
3/2011 | Thủ tướng | Quyết định 315/QĐ-TTg | Quyết định về việc thực hiện thí điểm nông nghiệp giai đoạn 2011-2013 |
4/2011 | Bộ NN và PTNT | Quyết định 739/QĐ-NN- KTHT | Thành lập ban chỉ đạo của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm triển khai các hoạt động Chương trình thí điểm bảo hiểm nông nghiệp quốc gia (NAIPP), đã được Thủ tướng Chính phủ giao. |
6/2011 | Bộ NN và PTNT | Thông tư 47/TT- BNNPTNT | Hướng dẫn thực hiện NAIPP cho các ngành trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản. Ban hành các tiêu chí quy định về quy mô sản xuất, quy trình sản xuất, các loại thảm họa, dịch bệnh và đánh giá thiệt hại cho lúa; trâu và b (để lấy thịt, chăn nuôi hoặc cày) và bò sữa; lợn (lợn v béo, lợn nái, heo rừng); gà, vịt (gà thịt, trứng); thủy sản (cá da trơn Shutchi, tôm sú, tôm chân trắng), sản phẩm bảo hiểm có hình dạng ban đầu. |
7/2011 | Bộ Tài chính | Quyết định 1653/QĐ-BTC | Thành lập Ban chỉ đạo của Bộ Tài chính triển khai thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp giai đoạn 2011-2013 |
8/2011 | Bộ Tài chính | Thông tư 121/2011/TT- BTC | Hướng dẫn thực hiện chương trình thí điểm bảo hiểm nông nghiệp, quy định các quy tắc về Đăng ký, quyết định thực hiện các công ty trong NAIPP; phê duyệt quy định, bảng phí bảo hiểm; hoa hồng bảo hiểm trách nhiệm; cơ chế tài chính và chính sách h trợ để thực hiện các công ty bảo hiểm và thực hiện h trợ; hồ sơ, thủ tục và quy trình h trợ để thực hiện bảo hiểm nông nghiệp. |
9/2011 | Bộ Tài | Quyết định | Quyết định 2176/QĐ-BTC cho phép Bảo |