Danh Sách Đối Tượng Nghiên Cứu Hư Ng H Định Tính


83

Hong Kong, China

Thu nhập cao

84

Hungary

Thu nhập cao

85

Iceland

Thu nhập cao

86

India

Thu nhập trung bình thấp

87

Indonesia

Thu nhập trung bình thấp

88

Iran, Islamic Rep. Of

Thu nhập trung bình thấp

89

Iraq

Thu nhập trung bình thấp

Không có

90

Ireland

Thu nhập cao

91

Isle of Man

Thu nhập cao

Không biết

92

Israel

Thu nhập cao

93

Italy

Thu nhập cao

94

Jamaica

Thu nhập trung bình cao

95

Japan

Thu nhập cao

96

Jordan

Thu nhập trung bình thấp

Không biết

97

Kazakhstan

Thu nhập trung bình cao

98

Kenya

Thu nhập thấp

Thí điểm

99

Kiribati

Thu nhập trung bình thấp

Không có

100

Korea, Dem. Rep. Of

Thu nhập thấp

101

Korea, Rep. of

Thu nhập cao

102

Kuwait

Thu nhập cao

Không biết

103

Kyrgyz Republic

Thu nhập thấp

Không biết

104

Lao PDR

Thu nhập thấp

Không có

105

Latvia

Thu nhập trung bình cao

106

Lebanon

Thu nhập trung bình cao

Không biết

107

Lesotho

Thu nhập trung bình thấp

Không có

108

Liberia

Thu nhập thấp

Không biết

109

Libya

Thu nhập trung bình cao

Không biết

110

Liechtenstein

Thu nhập cao

Không biết

111

Lithuania

Thu nhập trung bình cao

112

Luxembourg

Thu nhập cao

113

Macao, China

Thu nhập cao

Không biết

114

Macedonia, FYR

Thu nhập trung bình thấp

Không biết

115

Madagascar

Thu nhập thấp

Không có

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 251 trang tài liệu này.

Nghiên cứu ứng dụng thống kê Bayes phân tích việc sẵn lòng tham gia bảo hiểm cây cà phê theo chỉ số năng suất của hộ nông dân tỉnh Đắk Lắk - 23


116

Malawi

Thu nhập thấp

Thí điểm

117

Malaysia

Thu nhập trung bình cao

118

Maldives

Thu nhập trung bình thấp

Không có

119

Mali

Thu nhập thấp

Không có

120

Malta

Thu nhập cao

Không có

121

Marshall Islands

Thu nhập trung bình thấp

Không biết

122

Mauritania

Thu nhập thấp

Không có

123

Mauritius

Thu nhập trung bình cao

Không có

124

Mayotte

Thu nhập trung bình cao

Không biết

125

Mexico

Thu nhập trung bình cao

126

Micronesia, Fed. Sts.

Thu nhập trung bình thấp

Không có

127

Moldova

Thu nhập trung bình thấp

128

Monaco

Thu nhập cao

Không có

129

Mongolia

Thu nhập trung bình thấp

Thí điểm

130

Montenegro

Thu nhập trung bình cao

131

Morocco

Thu nhập trung bình thấp

132

Mozambique

Thu nhập thấp

Không có

133

Myanmar

Thu nhập thấp

Không có

134

Namibia

Thu nhập trung bình thấp

Không biết

135

Nepal

Thu nhập thấp

136

Netherlands

Thu nhập cao

137

Netherlands Antilles

Thu nhập cao

Không biết

138

New Caledonia

Thu nhập cao

Không biết

139

New Zealand

Thu nhập cao

140

Nicaragua

Thu nhập trung bình thấp

Thí điểm

141

Niger

Thu nhập thấp

Không có

142

Nigeria

Thu nhập thấp

143

Northern Mariana Islands

Thu nhập cao

Không biết

144

Norway

Thu nhập cao

145

Oman

Thu nhập cao

146

Pakistan

Thu nhập thấp

Thí điểm

147

Palau

Thu nhập trung bình cao

Không có

148

Panama

Thu nhập trung bình cao


149

Papua New Guinea

Thu nhập thấp

Không có

150

Paraguay

Thu nhập trung bình thấp

151

Peru

Thu nhập trung bình thấp

Thí điểm

152

Philippines

Thu nhập trung bình thấp

153

Poland

Thu nhập trung bình cao

154

Portugal

Thu nhập cao

155

Puerto Rico

Thu nhập cao

156

Qatar

Thu nhập cao

Thí điểm

157

Romania

Thu nhập trung bình cao

158

Russian Federation

Thu nhập trung bình cao

159

Rwanda

Thu nhập thấp

Không có

160

Samoa

Thu nhập trung bình thấp

Không có

161

San Marino

Thu nhập cao

Không biết

162

São Tomé and Principe

Thu nhập thấp

Không biết

163

Saudi Arabia

Thu nhập cao

Thí điểm

164

Senegal

Thu nhập thấp

Thí điểm

165

Serbia

Thu nhập trung bình cao

166

Seychelles

Thu nhập trung bình cao

Không có

167

Sierra Leone

Thu nhập thấp

Không có

168

Singapore

Thu nhập cao

169

Slovak Republic

Thu nhập cao

170

Slovenia

Thu nhập cao

171

Solomon Islands

Thu nhập thấp

Không có

172

Somalia

Thu nhập thấp

Không có

173

South Africa

Thu nhập trung bình cao

174

Spain

Thu nhập cao

175

Sri Lanka

Thu nhập trung bình thấp

176

St. Kitts and Nevis

Thu nhập trung bình cao

Không có

177

St. Lucia

Thu nhập trung bình cao

178

St. Vincent and the

Grenadines

Thu nhập trung bình cao

179

Sudan

Thu nhập trung bình thấp

180

Suriname

Thu nhập trung bình cao

Không biết


181

Swaziland

Thu nhập trung bình thấp

Không biết

182

Sweden

Thu nhập cao

183

Switzerland

Thu nhập cao

184

Syrian Arab Rep

Thu nhập trung bình thấp

Không biết

185

Tajikistan

Thu nhập thấp

Không biết

186

Tanzania

Thu nhập thấp

Thí điểm

187

Thailand

Thu nhập trung bình thấp

Thí điểm

188

Timor-Leste

Thu nhập trung bình thấp

Không biết

189

Togo

Thu nhập thấp

Không biết

190

Tonga

Thu nhập trung bình thấp

Không biết

191

Trinidad and Tobago

Thu nhập cao

Không biết

192

Tunisia

Thu nhập trung bình thấp

193

Turkey

Thu nhập trung bình cao

194

Turkmenistan

Thu nhập trung bình thấp

Không biết

195

Uganda

Thu nhập thấp

Thí điểm

196

Ukraine

Thu nhập trung bình thấp

197

United Arab Emirates

Thu nhập cao

Không biết

198

United Kingdom

Thu nhập cao

199

United States

Thu nhập cao

200

Uruguay

Thu nhập trung bình cao

201

Uzbekistan

Thu nhập thấp

Không biết

202

Vanuatu

Thu nhập trung bình thấp

Không có

203

Venezuela, R. B. De

Thu nhập trung bình cao

204

Vietnam

Thu nhập thấp

Thí điểm

205

Virgin Islands (U.S.)

Thu nhập cao

Không biết

206

West Bank and Gaza

Thu nhập trung bình thấp

Không biết

207

Yemen, Rep.

Thu nhập thấp

Không biết

208

Zambia

Thu nhập thấp

Không biết

209

Zimbabwe

Thu nhập thấp

Không biết

Ngu n: World Bank 2008


Phụ lục 1.2: Sản phẩm bảo hiểm và phương pháp đánh giá tổn thất ở một số nước


Quốc gia

Sản phẩm bảo hiểm nông nghiệp

Phương pháp đánh giá tổn thất


Canada

Bảo hiểm mùa màng bị thiệt hại do mưa đá gây ra; bảo hiểm gia súc chết vì tai nạn; bảo hiểm giá cho gia súc và lợn; bảo hiểm nuôi trồng thủy sản; bảo hiểm lâm nghiệp; bảo

hiểm nhà kính


Chỉ số


Trung Quốc

Bảo hiểm đa rủi ro cho cây lúa; bảo hiểm gia súc chết vì dịch bệnh, tai nạn ;

bảo hiểm nuôi trồng thủy sản; bảo hiểm lâm nghiệp; bảo hiểm nhà kính


Đền bù, Chỉ số


Ấn Độ

Bảo hiểm đơn rủi ro cho mùa màng; bảo hiểm gia súc; bảo hiểm nuôi trồng thủy sản

Chỉ số năng suất khu vực, Chỉ số thời tiết


Nhật Bản

Bảo hiểm đa rủi ro cho mùa màng; bảo hiểm gia súc chết vì dịch bệnh, tai nạn;

bảo hiểm nuôi trồng thủy sản; bảo hiểm lâm nghiệp; bảo hiểm nhà kính


Đền bù


Philippines

Bảo hiểm đa rủi ro cho mùa màng; bảo hiểm gia súc chết vì dịch bệnh, tai nạn; bảo hiểm

lâm nghiệp; bảo hiểm nhà kính


Chỉ số


Hàn Quốc

Bảo hiểm theo tên gọi rủi ro, bảo hiểm mùa

màng nhiều rủi ro; bảo hiểm gia súc chết vì dịch bệnh, giết mổ khẩn cấp, tai nạn



Tây Ban Nha

Bảo hiểm đơn hoặc đa rủi ro (thời tiết bất lợi, bệnh dịch) cho m a màng, chăn nuôi, nuôi

trồng thủy sản, rừng


Đền bù, Chỉ số


Mỹ

Bảo hiểm mùa màng bị thiệt hại do mưa đá gây ra; bảo hiểm gia súc chết vì tai nạn; bảo hiểm nuôi trồng thủy sản; bảo hiểm lâm nghiệp; bảo hiểm nhà kính; bảo hiểm tỷ suất

lợi nhuận gộp, giá cả.


Đền bù, Chỉ số

Ngu n: FAO, 2012; Mahul ự, 2012; Mahul Stutley, 2010.


Phụ lục 2: Danh sách đối tượng nghiên cứu hư ng h định tính



STT

Họ tên

Đ n vị

Ghi ch


1


ThS. Hồ Hải Đăng

Phó Tổng Giám đốc Tổng Công ty bảo hiểm Bảo Minh - Phụ trách bảo hiểm nông nghiệp


Chuyên gia bảo hiểm


2


ThS. Hoàng Xuân Điều

Trưởng Ban Bảo hiểm Nông nghiệp - Tổng Công ty Bảo hiểm Nông nghiệp Bảo Việt.


Chuyên gia bảo hiểm


3


ThS. Nguyễn Chiến Thắng

Giám đốc công ty Bảo hiểm Bảo Minh Đắk Lắk - Phụ trách Bảo hiểm nông nghiệp


Chuyên gia bảo hiểm


4


ThS. Trần Quốc Phúc

Phó Giám đốc công ty Bảo hiểm Bảo Minh Đắk Lắk - Phụ trách Bảo hiểm nông nghiệp

Chuyên gia bảo hiểm

Hộ sản xuất cà phê


5


TS. Nguyễn Văn Đạt

Phó Khoa Kinh tế – Trường Đại học Tây Nguyên

Nhà nghiên cứu cà phê

Hộ sản xuất cà phê


6


TS. Lữ Bá Văn

Viện trưởng Viện nghiên cứu phát triển kinh tế thế giới mới

Nhà nghiên cứu cà phê


7


TS. Bạch Ngọc Hoàng Ánh

Trưởng khoa Quản trị kinh doanh – Trường đại học Yersin Đà Lạt

Nhà nghiên cứu cà phê


8


ThS. Nguyễn Hắc Hiển

Phó Chi cục trưởng Chi cục trồng trọt - Sở Nông nghiệp & PTNT Đắk Lắk

Nhà nghiên cứu cà phê

Hộ sản xuất cà phê


9


ThS. Trần Xuân Ninh


Giảng viên Đại học Tây Nguyên

Nhà nghiên cứu cà phê

Hộ sản xuất cà phê


10

ThS. Đ Tấn Xuân

Cục trưởng Cục thống kê tỉnh Đắk Lắk

Chuyên gia Thống kê


11


ThS. Trần Văn Thành

Trưởng phòng tín dụng Ngân hàng Vietcombank tỉnh Đắk Lắk

Chuyên gia ngân hàng


12


ThS. Cao Chí Thanh

Giám đốc phòng Giao dịch

- Ngân hàng NN&PTNT Đắk Lắk

Chuyên gia ngân hàng

13

Trần Văn Thành

Xã Hòa Thắng, Buôn Ma Thuột

Hộ sản xuất cà phê

14

Y Thanh Êban

Xã Hòa Thắng, Buôn Ma Thuột

Hộ sản xuất cà phê

15

Ma Xuân Tranh

Xã Ea Tân, huyện Krông Năng

Hộ sản xuất cà phê

16

Phan Trọng Hòa

Xã Ea Ral, huyện Ea H‟leo

Hộ sản xuất cà phê


Ngu n: Tác gi t ng hợp


Phụ lục 3: Hội thảo khoa học


BIÊN BẢN HỘI THẢO HOA HỌC

1. Tên đề tài: “ ác đ nh các yếu tố tác động đến việc sẵn lòng tham gia bảo hiểm cà phê theo chỉ số năng suất của hộ nông dân tỉnh Đắk Lắk”.

2. Địa điểm tổ chức: Hội trường khách sạn Cao Nguyên, 65 Phan Chu Trinh, phường Thắng Lợi, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

3. Thời gian tổ chức: thứ Sáu, ngày 31 tháng 08 năm 2018

4. Người báo cáo: ThS. Lê Đình Thắng

5. Danh sách các đại biểu tham dự


STT

Họ tên

Đ n vị

Nhiệ vụ


1


TS. Hà Văn Sơn

Phó khoa phụ trách Khoa Toán

– Thống kê Trường Đại học Kinh tế

Chủ trì hội thảo


2


PGS. TS. Nguyễn Văn Sĩ

Khoa Toán – Thống kê Trường Đại học Kinh tế

Giảng viên hướng dẫn

3

TS. Nguyễn Văn Trãi

Khoa Toán – Thống kê Trường Đại học Kinh tế

Thư ký hội thảo

4

TS. Lữ Bá Văn

Viện trưởng Viện nghiên cứu phát triển kinh tế thế giới mới



5


TS. Bạch Ngọc Hoàng Ánh

Trưởng khoa Quản trị kinh doanh – Trường đại học Yersin Đà Lạt


6

TS. Nguyễn Văn Đạt

Phó Khoa Kinh tế – Trường Đại học Tây Nguyên


7

ThS. Đ Tấn Xuân

Cục trưởng Cục thống kê tỉnh Đắk Lắk


8

ThS. Nguyễn Quang Phước

Phó Cục trưởng Cục thống kê tỉnh Đắk Lắk


9

TS. Trịnh Đức Minh

Chủ tịch hiệp hội cà phê Buôn Ma Thuột


10

ThS. Trần Quốc Phúc

Phó Giám đốc Công ty Bảo hiểm Bảo Minh Đắk Lắk


Xem tất cả 251 trang.

Ngày đăng: 11/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí