Hong Kong, China | Thu nhập cao | Có | |
84 | Hungary | Thu nhập cao | Có |
85 | Iceland | Thu nhập cao | Có |
86 | India | Thu nhập trung bình thấp | Có |
87 | Indonesia | Thu nhập trung bình thấp | Có |
88 | Iran, Islamic Rep. Of | Thu nhập trung bình thấp | Có |
89 | Iraq | Thu nhập trung bình thấp | Không có |
90 | Ireland | Thu nhập cao | Có |
91 | Isle of Man | Thu nhập cao | Không biết |
92 | Israel | Thu nhập cao | Có |
93 | Italy | Thu nhập cao | Có |
94 | Jamaica | Thu nhập trung bình cao | Có |
95 | Japan | Thu nhập cao | Có |
96 | Jordan | Thu nhập trung bình thấp | Không biết |
97 | Kazakhstan | Thu nhập trung bình cao | Có |
98 | Kenya | Thu nhập thấp | Thí điểm |
99 | Kiribati | Thu nhập trung bình thấp | Không có |
100 | Korea, Dem. Rep. Of | Thu nhập thấp | Có |
101 | Korea, Rep. of | Thu nhập cao | Có |
102 | Kuwait | Thu nhập cao | Không biết |
103 | Kyrgyz Republic | Thu nhập thấp | Không biết |
104 | Lao PDR | Thu nhập thấp | Không có |
105 | Latvia | Thu nhập trung bình cao | Có |
106 | Lebanon | Thu nhập trung bình cao | Không biết |
107 | Lesotho | Thu nhập trung bình thấp | Không có |
108 | Liberia | Thu nhập thấp | Không biết |
109 | Libya | Thu nhập trung bình cao | Không biết |
110 | Liechtenstein | Thu nhập cao | Không biết |
111 | Lithuania | Thu nhập trung bình cao | Có |
112 | Luxembourg | Thu nhập cao | Có |
113 | Macao, China | Thu nhập cao | Không biết |
114 | Macedonia, FYR | Thu nhập trung bình thấp | Không biết |
115 | Madagascar | Thu nhập thấp | Không có |
Có thể bạn quan tâm!
- Chính Phủ, 2011. Quyế 3 5/qđ- M B O Hi M Nông Nghi P . Hà Nội, Năm 2011.
- Nghiên cứu ứng dụng thống kê Bayes phân tích việc sẵn lòng tham gia bảo hiểm cây cà phê theo chỉ số năng suất của hộ nông dân tỉnh Đắk Lắk - 21
- Silvia Müller, Gaby Ramm & Roland Steinmann, 2014. Agriculture, Microinsurance, And Rural Development . Microinsurance Network.
- Nghiên cứu ứng dụng thống kê Bayes phân tích việc sẵn lòng tham gia bảo hiểm cây cà phê theo chỉ số năng suất của hộ nông dân tỉnh Đắk Lắk - 24
- Danh Sách Hộ Nông Dân Trồng C Hê Được Khảo Sát Trong Nghiên Cứu Định Ượng Chính Thức
- Danh Mục Các Chính Sách Về Bảo Hiểm Nông Nghiệp Tại Việt Nam
Xem toàn bộ 251 trang tài liệu này.
Malawi | Thu nhập thấp | Thí điểm | |
117 | Malaysia | Thu nhập trung bình cao | Có |
118 | Maldives | Thu nhập trung bình thấp | Không có |
119 | Mali | Thu nhập thấp | Không có |
120 | Malta | Thu nhập cao | Không có |
121 | Marshall Islands | Thu nhập trung bình thấp | Không biết |
122 | Mauritania | Thu nhập thấp | Không có |
123 | Mauritius | Thu nhập trung bình cao | Không có |
124 | Mayotte | Thu nhập trung bình cao | Không biết |
125 | Mexico | Thu nhập trung bình cao | Có |
126 | Micronesia, Fed. Sts. | Thu nhập trung bình thấp | Không có |
127 | Moldova | Thu nhập trung bình thấp | Có |
128 | Monaco | Thu nhập cao | Không có |
129 | Mongolia | Thu nhập trung bình thấp | Thí điểm |
130 | Montenegro | Thu nhập trung bình cao | Có |
131 | Morocco | Thu nhập trung bình thấp | Có |
132 | Mozambique | Thu nhập thấp | Không có |
133 | Myanmar | Thu nhập thấp | Không có |
134 | Namibia | Thu nhập trung bình thấp | Không biết |
135 | Nepal | Thu nhập thấp | Có |
136 | Netherlands | Thu nhập cao | Có |
137 | Netherlands Antilles | Thu nhập cao | Không biết |
138 | New Caledonia | Thu nhập cao | Không biết |
139 | New Zealand | Thu nhập cao | Có |
140 | Nicaragua | Thu nhập trung bình thấp | Thí điểm |
141 | Niger | Thu nhập thấp | Không có |
142 | Nigeria | Thu nhập thấp | Có |
143 | Northern Mariana Islands | Thu nhập cao | Không biết |
144 | Norway | Thu nhập cao | Có |
145 | Oman | Thu nhập cao | Có |
146 | Pakistan | Thu nhập thấp | Thí điểm |
147 | Palau | Thu nhập trung bình cao | Không có |
148 | Panama | Thu nhập trung bình cao | Có |
Papua New Guinea | Thu nhập thấp | Không có | |
150 | Paraguay | Thu nhập trung bình thấp | Có |
151 | Peru | Thu nhập trung bình thấp | Thí điểm |
152 | Philippines | Thu nhập trung bình thấp | Có |
153 | Poland | Thu nhập trung bình cao | Có |
154 | Portugal | Thu nhập cao | Có |
155 | Puerto Rico | Thu nhập cao | Có |
156 | Qatar | Thu nhập cao | Thí điểm |
157 | Romania | Thu nhập trung bình cao | Có |
158 | Russian Federation | Thu nhập trung bình cao | Có |
159 | Rwanda | Thu nhập thấp | Không có |
160 | Samoa | Thu nhập trung bình thấp | Không có |
161 | San Marino | Thu nhập cao | Không biết |
162 | São Tomé and Principe | Thu nhập thấp | Không biết |
163 | Saudi Arabia | Thu nhập cao | Thí điểm |
164 | Senegal | Thu nhập thấp | Thí điểm |
165 | Serbia | Thu nhập trung bình cao | Có |
166 | Seychelles | Thu nhập trung bình cao | Không có |
167 | Sierra Leone | Thu nhập thấp | Không có |
168 | Singapore | Thu nhập cao | Có |
169 | Slovak Republic | Thu nhập cao | Có |
170 | Slovenia | Thu nhập cao | Có |
171 | Solomon Islands | Thu nhập thấp | Không có |
172 | Somalia | Thu nhập thấp | Không có |
173 | South Africa | Thu nhập trung bình cao | Có |
174 | Spain | Thu nhập cao | Có |
175 | Sri Lanka | Thu nhập trung bình thấp | Có |
176 | St. Kitts and Nevis | Thu nhập trung bình cao | Không có |
177 | St. Lucia | Thu nhập trung bình cao | Có |
178 | St. Vincent and the Grenadines | Thu nhập trung bình cao | Có |
179 | Sudan | Thu nhập trung bình thấp | Có |
180 | Suriname | Thu nhập trung bình cao | Không biết |
Swaziland | Thu nhập trung bình thấp | Không biết | |
182 | Sweden | Thu nhập cao | Có |
183 | Switzerland | Thu nhập cao | Có |
184 | Syrian Arab Rep | Thu nhập trung bình thấp | Không biết |
185 | Tajikistan | Thu nhập thấp | Không biết |
186 | Tanzania | Thu nhập thấp | Thí điểm |
187 | Thailand | Thu nhập trung bình thấp | Thí điểm |
188 | Timor-Leste | Thu nhập trung bình thấp | Không biết |
189 | Togo | Thu nhập thấp | Không biết |
190 | Tonga | Thu nhập trung bình thấp | Không biết |
191 | Trinidad and Tobago | Thu nhập cao | Không biết |
192 | Tunisia | Thu nhập trung bình thấp | Có |
193 | Turkey | Thu nhập trung bình cao | Có |
194 | Turkmenistan | Thu nhập trung bình thấp | Không biết |
195 | Uganda | Thu nhập thấp | Thí điểm |
196 | Ukraine | Thu nhập trung bình thấp | Có |
197 | United Arab Emirates | Thu nhập cao | Không biết |
198 | United Kingdom | Thu nhập cao | Có |
199 | United States | Thu nhập cao | Có |
200 | Uruguay | Thu nhập trung bình cao | Có |
201 | Uzbekistan | Thu nhập thấp | Không biết |
202 | Vanuatu | Thu nhập trung bình thấp | Không có |
203 | Venezuela, R. B. De | Thu nhập trung bình cao | Có |
204 | Vietnam | Thu nhập thấp | Thí điểm |
205 | Virgin Islands (U.S.) | Thu nhập cao | Không biết |
206 | West Bank and Gaza | Thu nhập trung bình thấp | Không biết |
207 | Yemen, Rep. | Thu nhập thấp | Không biết |
208 | Zambia | Thu nhập thấp | Không biết |
209 | Zimbabwe | Thu nhập thấp | Không biết |
Ngu n: World Bank 2008
Phụ lục 1.2: Sản phẩm bảo hiểm và phương pháp đánh giá tổn thất ở một số nước
Sản phẩm bảo hiểm nông nghiệp | Phương pháp đánh giá tổn thất | |
Canada | Bảo hiểm mùa màng bị thiệt hại do mưa đá gây ra; bảo hiểm gia súc chết vì tai nạn; bảo hiểm giá cho gia súc và lợn; bảo hiểm nuôi trồng thủy sản; bảo hiểm lâm nghiệp; bảo hiểm nhà kính | Chỉ số |
Trung Quốc | Bảo hiểm đa rủi ro cho cây lúa; bảo hiểm gia súc chết vì dịch bệnh, tai nạn ; bảo hiểm nuôi trồng thủy sản; bảo hiểm lâm nghiệp; bảo hiểm nhà kính | Đền bù, Chỉ số |
Ấn Độ | Bảo hiểm đơn rủi ro cho mùa màng; bảo hiểm gia súc; bảo hiểm nuôi trồng thủy sản | Chỉ số năng suất khu vực, Chỉ số thời tiết |
Nhật Bản | Bảo hiểm đa rủi ro cho mùa màng; bảo hiểm gia súc chết vì dịch bệnh, tai nạn; bảo hiểm nuôi trồng thủy sản; bảo hiểm lâm nghiệp; bảo hiểm nhà kính | Đền bù |
Philippines | Bảo hiểm đa rủi ro cho mùa màng; bảo hiểm gia súc chết vì dịch bệnh, tai nạn; bảo hiểm lâm nghiệp; bảo hiểm nhà kính | Chỉ số |
Hàn Quốc | Bảo hiểm theo tên gọi rủi ro, bảo hiểm mùa màng nhiều rủi ro; bảo hiểm gia súc chết vì dịch bệnh, giết mổ khẩn cấp, tai nạn | |
Tây Ban Nha | Bảo hiểm đơn hoặc đa rủi ro (thời tiết bất lợi, bệnh dịch) cho m a màng, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản, rừng | Đền bù, Chỉ số |
Mỹ | Bảo hiểm mùa màng bị thiệt hại do mưa đá gây ra; bảo hiểm gia súc chết vì tai nạn; bảo hiểm nuôi trồng thủy sản; bảo hiểm lâm nghiệp; bảo hiểm nhà kính; bảo hiểm tỷ suất lợi nhuận gộp, giá cả. | Đền bù, Chỉ số |
Ngu n: FAO, 2012; Mahul ự, 2012; Mahul Stutley, 2010.
Phụ lục 2: Danh sách đối tượng nghiên cứu hư ng h định tính
Họ tên | Đ n vị | Ghi ch | |
1 | ThS. Hồ Hải Đăng | Phó Tổng Giám đốc Tổng Công ty bảo hiểm Bảo Minh - Phụ trách bảo hiểm nông nghiệp | Chuyên gia bảo hiểm |
2 | ThS. Hoàng Xuân Điều | Trưởng Ban Bảo hiểm Nông nghiệp - Tổng Công ty Bảo hiểm Nông nghiệp Bảo Việt. | Chuyên gia bảo hiểm |
3 | ThS. Nguyễn Chiến Thắng | Giám đốc công ty Bảo hiểm Bảo Minh Đắk Lắk - Phụ trách Bảo hiểm nông nghiệp | Chuyên gia bảo hiểm |
4 | ThS. Trần Quốc Phúc | Phó Giám đốc công ty Bảo hiểm Bảo Minh Đắk Lắk - Phụ trách Bảo hiểm nông nghiệp | Chuyên gia bảo hiểm Hộ sản xuất cà phê |
5 | TS. Nguyễn Văn Đạt | Phó Khoa Kinh tế – Trường Đại học Tây Nguyên | Nhà nghiên cứu cà phê Hộ sản xuất cà phê |
6 | TS. Lữ Bá Văn | Viện trưởng Viện nghiên cứu phát triển kinh tế thế giới mới | Nhà nghiên cứu cà phê |
7 | TS. Bạch Ngọc Hoàng Ánh | Trưởng khoa Quản trị kinh doanh – Trường đại học Yersin Đà Lạt | Nhà nghiên cứu cà phê |
8 | ThS. Nguyễn Hắc Hiển | Phó Chi cục trưởng Chi cục trồng trọt - Sở Nông nghiệp & PTNT Đắk Lắk | Nhà nghiên cứu cà phê Hộ sản xuất cà phê |
9 | ThS. Trần Xuân Ninh | Giảng viên Đại học Tây Nguyên | Nhà nghiên cứu cà phê Hộ sản xuất cà phê |
ThS. Đ Tấn Xuân | Cục trưởng Cục thống kê tỉnh Đắk Lắk | Chuyên gia Thống kê | |
11 | ThS. Trần Văn Thành | Trưởng phòng tín dụng Ngân hàng Vietcombank tỉnh Đắk Lắk | Chuyên gia ngân hàng |
12 | ThS. Cao Chí Thanh | Giám đốc phòng Giao dịch - Ngân hàng NN&PTNT Đắk Lắk | Chuyên gia ngân hàng |
13 | Trần Văn Thành | Xã Hòa Thắng, Buôn Ma Thuột | Hộ sản xuất cà phê |
14 | Y Thanh Êban | Xã Hòa Thắng, Buôn Ma Thuột | Hộ sản xuất cà phê |
15 | Ma Xuân Tranh | Xã Ea Tân, huyện Krông Năng | Hộ sản xuất cà phê |
16 | Phan Trọng Hòa | Xã Ea Ral, huyện Ea H‟leo | Hộ sản xuất cà phê |
Ngu n: Tác gi t ng hợp
Phụ lục 3: Hội thảo khoa học
BIÊN BẢN HỘI THẢO HOA HỌC
1. Tên đề tài: “ ác đ nh các yếu tố tác động đến việc sẵn lòng tham gia bảo hiểm cà phê theo chỉ số năng suất của hộ nông dân tỉnh Đắk Lắk”.
2. Địa điểm tổ chức: Hội trường khách sạn Cao Nguyên, 65 Phan Chu Trinh, phường Thắng Lợi, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
3. Thời gian tổ chức: thứ Sáu, ngày 31 tháng 08 năm 2018
4. Người báo cáo: ThS. Lê Đình Thắng
5. Danh sách các đại biểu tham dự
Họ tên | Đ n vị | Nhiệ vụ | |
1 | TS. Hà Văn Sơn | Phó khoa phụ trách Khoa Toán – Thống kê Trường Đại học Kinh tế | Chủ trì hội thảo |
2 | PGS. TS. Nguyễn Văn Sĩ | Khoa Toán – Thống kê Trường Đại học Kinh tế | Giảng viên hướng dẫn |
3 | TS. Nguyễn Văn Trãi | Khoa Toán – Thống kê Trường Đại học Kinh tế | Thư ký hội thảo |
4 | TS. Lữ Bá Văn | Viện trưởng Viện nghiên cứu phát triển kinh tế thế giới mới | |
5 | TS. Bạch Ngọc Hoàng Ánh | Trưởng khoa Quản trị kinh doanh – Trường đại học Yersin Đà Lạt | |
6 | TS. Nguyễn Văn Đạt | Phó Khoa Kinh tế – Trường Đại học Tây Nguyên | |
7 | ThS. Đ Tấn Xuân | Cục trưởng Cục thống kê tỉnh Đắk Lắk | |
8 | ThS. Nguyễn Quang Phước | Phó Cục trưởng Cục thống kê tỉnh Đắk Lắk | |
9 | TS. Trịnh Đức Minh | Chủ tịch hiệp hội cà phê Buôn Ma Thuột | |
10 | ThS. Trần Quốc Phúc | Phó Giám đốc Công ty Bảo hiểm Bảo Minh Đắk Lắk |