8. Phỏng vấn ông Triệu Xuân Cương xóm Nà Lình | |
9. Bà Chầu giới thiệu cây Dây gắm |
10. Ông Phong giới thiệu cây Bầu đất |
11. Ông Hữu nói về tác dụng cây Ngải Cứu |
12. Kết thúc ngày đi lên rừng thu hái cây thuốc |
Có thể bạn quan tâm!
- Tỷ Lệ Nhóm Bệnh Chữa Trị Từ Nguồn Cây Thuốc Theo Kinh Nghiệm Sử Dụng Trong Cộng Đồng Dân Tộc Tày, Nùng, Dao Tại Xã Lê Lai
- Tỷ Lệ Về Độ Tuổi Của Các Thầy Thuốc Ở Kvnc
- Nghiên cứu tri thức bản địa sử dụng cây thuốc tại xã Lê Lai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng - 9
- Nghiên cứu tri thức bản địa sử dụng cây thuốc tại xã Lê Lai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng - 11
Xem toàn bộ 96 trang tài liệu này.
Phục lục 2: Một số hình ảnh trong quá trình lấy mẫu phân tích thí nghiệm
2. Thu mẫu cây Khoan cân đằng | |
3.Thu lấy mẫu cây Sói rừng |
4. Mẫu cây Khoan cân đằng |
5. Mẫu cây Sâm ớt |
6. Mẫu cây sói rừng |
8. Tọa độ lấy cây Khoan cân đằng: 22°29'37.53"Bắc - 106°25'17.36"Đông |
Phục lục 3: Danh lục các loài cây thuốc được cộng đồng các dân rộc ở xã Lê Lai huyện Thạch An tỉnh Cao Bằng sử dụng
Tên khoa học | Tên phổ thông | Tên dân tộc | Dạng sống | MT sống | BPSD | Cách SD | Công đụng | |
A | NGÀNH DƯƠNG XỈ - PTERIDOPHYTA | |||||||
A.1 | Lớp dương xỉ - Polypodiopsida | |||||||
1 | Marsileaceae | Họ rau mợ | ||||||
1 | Marsilea quadrifolia L. | Rau bợ | 1. Péac trắng | Na | 1. Vu, Vs | 1. Cc | 1. T | 1. Rắn cắn |
2 | Polypodiaceae | Họ dương xỉ | ||||||
2 | Drynaria bonii Christ | Tắc kè đá, cốt toái bổ | 1,3.Cáy pùng 2. Mờ lình | Th | 1,2,3. R | 1.Cc, Củ 2-3.Củ | 1,3.T,K 2. K | 1-2. Nhức xương khớp ở đầu gối chân và lưng. 3. Chấn thương |
3 | Pyrrhosia lingua (Thunb.) Farwell | Thạch vĩ | 1. Thạch vĩ | Th | 1. NĐ | 1. Củ, L | 1. K | 1. Bổ thận |
3 | Davalliaceae | Họ vảy lợp | ||||||
4 | Nephrolepis cordifolia (L.) Presl. | Cốt cắn, củ khát nước | 2,3. Cốt cắn | Th | 2,3. NĐ | 2,3. Củ | 2,3. T | 2. Huyết áp 3. Rắn cắn, Rết cắn |
4 | Dicksoniaceae | Họ kim mao | ||||||
5 | Cibotium barometz J. Sm. | Cẩu tích, lông cu ly | 1. Cút báng | Na | 1. R | 1.Củ | 1. K | 1. Thuốc bổ, Đau lưng |
5 | Schizaeaceae | Họ thòng bong | ||||||
6 | Lygodium flexuosum Sw. | Bòng bong, thòng bong | 3. Khúc may | Lp | 3. R | 3. Cc | 3. K | 3. Dùng để tắm chữa xương khớp. |
B | NGÀNH DÂY GẮM - GNETOPHYTA | |||||||
B.1 | Lớp dây gắm - Gnetopsida | |||||||
6 | Gnetaceae | Họ dây gắm | ||||||
7 | Gnetum montanum Markgr | Dây gắm | 3. Mác muỏi | Lp | 3. R | 3. Cc | 3. K | 3. Thoái hoá xương cột sống |
NGÀNH NGỌC LAN - MAGNOLIOPHYTA | ||||||||
C.1 | Lớp một lá mầm - Liliopsida | |||||||
7 | Stemonaceae | Họ bách bộ | ||||||
8 | Stemona tuberosa Lour | Bách bộ, Bách bộ củ, Dây ba mươi | 1.Pác lạc 2. Chỏm chít | Lp | 2. R 1.NĐ | 2. Cc 1.Củ | 1,2. T, K | 1. Rối loạn tiền đình 2. Chứng rậm lông ở phụ nữ |
8 | Trilliaceae | Họ trọng lâu | ||||||
9 | Paris chinensis Franch | Bảy lá một hoa, Thất diệp nhất chi hoa, Tảo hưu | 1,2,3. Cản lượng | Th | 1,3. R 2. Vu | 1. Củ 2,3. Cc | 1,2,3. T, K | 1. Gãy xương, rắn cắn 2. Chấn thương, rắn cắn, gẫy xương. 3. Chấn thương, gẫy xương. |
9 | Pandanaceae | Họ dứa dại | ||||||
10 | Pandanus humilis Lour | Dứa dại, Dứa núi | 1. Nam Lạn | Na | 1. R | 1. Th, Q | 1. K | 1. Làm mát gan và thận |
10 | Alliaceae | Họ hành | ||||||
11 | Allium odorum L | Hẹ | 2. Péac két | Th | 2. Vu | 2. Cc | 2. T | 2. Lấy đắp vào chỗ thịt nứt chay máu rất tốt. |
11 | Convallariaceae | Họ mạch môn đông | ||||||
12 | Disporopsis longifolia Craib | Hoàng tinh hoa trắng, Hoàng tinh lá mọc so le | 1. Khinh lài | Th | 1. NĐ, R | 1. Củ | 1. T | 1. Thuốc bổ |
12 | Asteliaceae | Họ huyết dụ | ||||||
13 | Cordyline var. tricolor Hort | Huyết dụ đỏ | Na | 1. Vu | 1.Cc,L | 1. K | 1. Đái ra máu | |
13 | Smilacaceae | Họ khúc khắc | ||||||
14 | Heterosmilax gaudichaudiana (Kunth) Maxim | Khúc khắc, Dị kim gaudichaud | 1. Khúc khắc | Lp | 1. R | 1. Củ | 1. T, K | 1. Làm mát gan, tim và ỉa chảy |
Smilax glabra Wall. ex Roxb | Thổ phục linh, Dây chắt | 1. Xiêm cân lực | Lp | 1. R | 1. Củ | 1. K | 1. Thuốc bổ hoặc chữa khớp | |
16 | Smilax Perfoliata Lour | Côm lang, Dây Chông chông, Ket kâm | 3. Côm lang | Lp | 3. R | 3. L | 3. T | 3. Thoái hóa cột sống |
14 | Orchidaceae | Họ lan | ||||||
18 | Anoectochilus setaceus Blume | Lan kim tuyến, Kim tuyến tơ, Giải thùy tơ | 1. Kim tuyến | Th | 1. R | 1. Cc | 1. T, K | 1. Bổ tim, Bệnh máu trắng |
15 | Marantaceae | Họ hoàng tinh | ||||||
18 | Phrynium placentarium purple | Lá dong tím | 1. Lá dong tím | Th | 1. Vu | 1. L | 1. T | 1. Rắn cắn |
16 | Zingiberaceae | Họ nghệ | ||||||
19 | Curcuma longa L | Nghệ, Nghệ nhà, Nghệ trồng | 1. Khá lương | Th | 1. Vu | 1. Củ | 1. K | 1. Viêm dạ dày |
20 | Amomum longiligulare T. L. Wu | Sa nhân tím, Mè tré bà, Dương xuân sa | 1. Nác mảnh | Th | 1. R | 1. Cc, R, Th, Q | 1. K | 1. Thuốc bổ, hen suyễn, rắn cắn, đau bụng. |
17 | Iridaceae | Họ la dơn | ||||||
21 | Belamcanda chinensis (L.) DC | Rẻ quạt, Xạ can, Lưỡi đòng | 2. Rẻ quạt | Th | 2. Vu | 2. Cc | 2. T | 2. Ghẻ lở |
18 | Taccaceae | Họ râu hùm | ||||||
22 | Tacca chantrieri Andre | Râu hùm hoa tía | 3. Khau chinh | Th | 3. R | 3. Củ | 3. K | 3. Sỏi thận |
19 | Commelinaceae | Họ thài lài | ||||||
23 | Tradescantia zebrina Hort. ex Loud | Thài lài tía, Hồng trai | 2. Há vằn đẹng | Th | 2. Vu, NĐ | 2. L | 2. T | 2. Lở ngữa |
C.2 | Lớp Hai lá mầm - Magnoliopsida |
Apocynaceae | Họ trúc đào | |||||||
24 | Alstonia scholaris (L.) R. Br | Sữa, Mò cua | 1.Tin pét đeng | Mp | 1. R, NĐ | 1. Cc, L | 1. T, K | 1. Hắc lào lang beng, đau xương khớp. |
25 | Parameria laevigata (Juss.) Mold | Đỗ trọng nam, Song tiết | 1. Khao ping | Lp | 1. R | 1. Cc | 1. K | 1. Tê bì chân tay, sỏi thận |
21 | Moraceae | Họ dâu tằm | ||||||
26 | Ficus benjamina L | Si | 1. Mạy hlai chèn 3. Si | Mp | 1,3. R, NĐ | 1. R, L 3. Cc, R | 1.T, K 3. K | 1. Ngâm rượu uống, xoa bóp chấm thương làm thuốc bổ, bệnh khớp. 3. Khớp, đau lưng. |
27 | Ficus elastica Roxb. ex Horn | Đa búp đỏ, Đa cao su | 1. Mảy lùng đen | Mp | 1. R | 1. R | 1. K | 1. Khớp, thần kinh tọa |
28 | Ficus racemosa L | Sung, Cọ đưa, Ưu đàm thụ | 2. Mác đớ | Na | 2. Vu | 2. L, Nh | 2. T, K | 2. Điều kinh, bổ máu |
29 | Ficus pumila L | Trâu cổ, Cơm lênh, Dây xộp | 1,3. Mác cúm thương | Na | 1,3. Vu, R, Đ | 1.Cc,L 3.Cc,Th | 1,3. T, K | 1. Tiểu đường, Vô sinh 3. Bồi bổ cơ thể |
30 | Broussonetia papyrifera (L.) L’Hér. ex Vent | Dướng, rét | 3. Bơ sla | Mi | 3. R, NĐ | 3. Nh | 3. T | 3. Hắc lào |
31 | Ficus simplicissima Lour | Vú bò, Vú bò lá xẻ, Bù gạo | 3. Nùng mò | Na | 3. Vu | 3. Cc, R, L | 3. T | 3. Tiểu đường, thận yếu |
22 | Asteraceae | Họ cúc | ||||||
32 | Gynura procumbens (Lour.) Merr | Bầu đất, Dây chua lè | 1. kham khom | Th | 1. R | 1. Cc | 1. T | 1. Vô sinh |
33 | Chromolaena odorata (l.) r.m.king & h.rob | Cỏ lào, Chó đẻ, Bớp bớp | 1. Cách mang | Th | 1. R | 1. L | 1. T | 1. Cầm máu |
34 | Ageratum conyzoides L | Cỏ cứt lợn, Cỏ hôi, Bông thúi | 1. Nhả Phang | Th | 1. Vu, R | 1. L | 1. T | 1. Tiêu chảy, cầm máu |
Sigesbeckia orientalis L | Hy thiêm, Cỏ đĩ, Cỏ lưỡi đòng | 2. Cỏ đĩ | Th | 2. Vs, R | 2. Cc | 2. T | 2. Da khô, chống mặt | |
36 | Xanthium inaequilaterum DC | Ké đầu ngựa, Quả ké, (cây) Ké | 2. Mác nhãn | Th | 2. Vs, Vu | 2. Cc | 2. K | 2. Bổ máu |
37 | Bidens pilosa L | Đơn buốt, Quỷ trâm thảo, Song nha lông | 1. Kim pu | Th | 1. Vu,Đ | 1. L | 1. T | 1. Đau răng |
38 | Vernonia amygdalina Del. | Mật gấu | 1,3. Đi mi | Th | 1,3. Vu | 1. Cc 3. Th | 1,3. T | 1. Suy nhược, hạ huyết áp 3. Giải độc |
39 | Artemisia vulgaris L | Ngải cứu, (cây) Thuốc cứu | 1. Nhả ngại | Th | 1. Vu, Vs | 1. L, Th | 1. T | 1. Hạ sốt, đau bụng đi ngoài |
23 | Menispermaceae | Họ tiết dê | ||||||
40 | Stephania rotunda Lour | Bình vôi, Ngải tượng, Củ một, Dây mối tròn | 1. Màn háng pòm | Lp | 1. NĐ | 1. Củ | 1. K | 1. Thuốc bổ |
41 | Tinospora sinensis (Lour.) Merr | Khoan cân (đằng), Dây đau xương | 1. Bét phạ | Lp | 1. R, NĐ | 1. Cc | 1. K | 1. Đau xương khớp, thoái hóa. |
42 | Cissampelos var. hirsuta (Buch.-Ham. ex DC.) Forman | Tiết dê, Tiết dê lông | 1. Tải slạ | Lp | 1. R | 1. Cc | 1. K | 1. Sỏi thận |
24 | Acanthaceae | Họ ô rô | ||||||
43 | Clinacanthus nutans (Brm. f.) Lindau | Bìm bịp, Mảnh cộng | 1.Bìm bịp | Na | 1. R | 1. Cc, R, L | 1. K | 1. Đun nước uống giản huyết áp |
44 | Strobilanthes cusia (Nees) Kuntze | Chàm mèo, Phẩm rô, Chàm nhuộm | 1. xóm đang | Na | 1. Vs | 1. Th, L | 1. K | 1. Bổ gan |
25 | Caesalpiniaceae | Họ vang |