Nghiên cứu tri thức bản địa sử dụng cây thuốc tại xã Lê Lai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng - 10



7 Phỏng vấn ông Lý Văn Thái xóm Nà Cóc 8 Phỏng vấn ông Triệu Xuân Cương xóm 1

7. Phỏng vấn ông Lý Văn Thái xóm Nà Cóc

8 Phỏng vấn ông Triệu Xuân Cương xóm Nà Lình 9 Bà Chầu giới thiệu cây Dây 2

8. Phỏng vấn ông Triệu Xuân Cương xóm Nà Lình


9 Bà Chầu giới thiệu cây Dây gắm 10 Ông Phong giới thiệu cây Bầu đất 11 3

9. Bà Chầu giới thiệu cây Dây gắm

10 Ông Phong giới thiệu cây Bầu đất 11 Ông Hữu nói về tác dụng cây Ngải 4

10. Ông Phong giới thiệu cây Bầu đất


11 Ông Hữu nói về tác dụng cây Ngải Cứu 12 Kết thúc ngày đi lên rừng thu 5

11. Ông Hữu nói về tác dụng cây Ngải Cứu


12 Kết thúc ngày đi lên rừng thu hái cây thuốc Phục lục 2 Một số hình ảnh 6

12. Kết thúc ngày đi lên rừng thu hái cây thuốc

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 96 trang tài liệu này.


Phục lục 2: Một số hình ảnh trong quá trình lấy mẫu phân tích thí nghiệm


1 Lấy mẫu cây sói rừng 2 Thu mẫu cây Khoan cân đằng 3 Thu lấy mẫu cây Sói 7

1. Lấy mẫu cây sói rừng

2 Thu mẫu cây Khoan cân đằng 3 Thu lấy mẫu cây Sói rừng 4 Mẫu cây Khoan cân 8

2. Thu mẫu cây Khoan cân đằng

3 Thu lấy mẫu cây Sói rừng 4 Mẫu cây Khoan cân đằng 5 Mẫu cây Sâm ớt 6 9

3.Thu lấy mẫu cây Sói rừng

4 Mẫu cây Khoan cân đằng 5 Mẫu cây Sâm ớt 6 Mẫu cây sói rừng 7 Tọa độ 10

4. Mẫu cây Khoan cân đằng

5 Mẫu cây Sâm ớt 6 Mẫu cây sói rừng 7 Tọa độ lấy mẫu cây Sói rừng 11

5. Mẫu cây Sâm ớt

6 Mẫu cây sói rừng 7 Tọa độ lấy mẫu cây Sói rừng 22°29 37 35 Bắc 106°25 12

6. Mẫu cây sói rừng



7 Tọa độ lấy mẫu cây Sói rừng 22°29 37 35 Bắc 106°25 13 80 8 Tọa độ 13

7. Tọa độ lấy mẫu cây Sói rừng: 22°29'37.35"Bắc - 106°25'13.80"


8 Tọa độ lấy cây Khoan cân đằng 22°29 37 53 Bắc 106°25 17 36 Đông Phục 14

8. Tọa độ lấy cây Khoan cân đằng: 22°29'37.53"Bắc - 106°25'17.36"Đông


Phục lục 3: Danh lục các loài cây thuốc được cộng đồng các dân rộc ở xã Lê Lai huyện Thạch An tỉnh Cao Bằng sử dụng


Stt

Tên khoa học

Tên phổ thông

Tên dân tộc

Dạng

sống

MT sống

BPSD

Cách

SD

Công đụng

A

NGÀNH DƯƠNG XỈ - PTERIDOPHYTA







A.1

Lớp dương xỉ - Polypodiopsida







1

Marsileaceae

Họ rau mợ







1

Marsilea quadrifolia L.

Rau bợ

1. Péac trắng

Na

1. Vu, Vs

1. Cc

1. T

1. Rắn cắn

2

Polypodiaceae

Họ dương xỉ







2

Drynaria bonii Christ

Tắc kè đá, cốt toái bổ

1,3.Cáy pùng

2. Mờ lình

Th

1,2,3. R

1.Cc, Củ

2-3.Củ

1,3.T,K

2. K

1-2. Nhức xương khớp ở đầu gối chân và lưng.

3. Chấn thương

3

Pyrrhosia lingua (Thunb.)

Farwell

Thạch vĩ

1. Thạch vĩ

Th

1. NĐ

1. Củ, L

1. K

1. Bổ thận

3

Davalliaceae

Họ vảy lợp







4

Nephrolepis cordifolia (L.)

Presl.

Cốt cắn, củ khát

nước

2,3. Cốt cắn

Th

2,3. NĐ

2,3. Củ

2,3. T

2. Huyết áp

3. Rắn cắn, Rết cắn

4

Dicksoniaceae

Họ kim mao







5

Cibotium barometz J. Sm.

Cẩu tích, lông cu ly

1. Cút báng

Na

1. R

1.Củ

1. K

1. Thuốc bổ, Đau lưng

5

Schizaeaceae

Họ thòng bong







6

Lygodium flexuosum Sw.

Bòng bong, thòng

bong

3. Khúc may

Lp

3. R

3. Cc

3. K

3. Dùng để tắm chữa

xương khớp.

B

NGÀNH DÂY GẮM - GNETOPHYTA







B.1

Lớp dây gắm - Gnetopsida








6

Gnetaceae

Họ dây gắm







7

Gnetum montanum Markgr

Dây gắm

3. Mác muỏi

Lp

3. R

3. Cc

3. K

3. Thoái hoá xương cột

sống


C

NGÀNH NGỌC LAN - MAGNOLIOPHYTA







C.1

Lớp một lá mầm - Liliopsida







7

Stemonaceae

Họ bách bộ







8

Stemona tuberosa Lour

Bách bộ, Bách bộ củ, Dây ba mươi

1.Pác lạc

2. Chỏm chít

Lp

2. R 1.NĐ

2. Cc 1.Củ

1,2. T, K

1. Rối loạn tiền đình

2. Chứng rậm lông ở phụ nữ

8

Trilliaceae

Họ trọng lâu







9

Paris chinensis Franch

Bảy lá một hoa, Thất diệp nhất chi hoa, Tảo hưu

1,2,3. Cản

lượng

Th

1,3. R

2. Vu

1. Củ 2,3. Cc

1,2,3. T, K

1. Gãy xương, rắn cắn

2. Chấn thương, rắn cắn, gẫy xương.

3. Chấn thương, gẫy

xương.

9

Pandanaceae

Họ dứa dại







10

Pandanus humilis Lour

Dứa dại, Dứa núi

1. Nam Lạn

Na

1. R

1. Th, Q

1. K

1. Làm mát gan và thận

10

Alliaceae

Họ hành







11

Allium odorum L

Hẹ

2. Péac két

Th

2. Vu

2. Cc

2. T

2. Lấy đắp vào chỗ thịt

nứt chay máu rất tốt.

11

Convallariaceae

Họ mạch môn đông







12

Disporopsis longifolia Craib

Hoàng tinh hoa

trắng, Hoàng tinh lá mọc so le

1. Khinh lài

Th

1. NĐ, R

1. Củ

1. T

1. Thuốc bổ

12

Asteliaceae

Họ huyết dụ







13

Cordyline var. tricolor Hort

Huyết dụ đỏ


Na

1. Vu

1.Cc,L

1. K

1. Đái ra máu

13

Smilacaceae

Họ khúc khắc







14

Heterosmilax gaudichaudiana

(Kunth) Maxim

Khúc khắc, Dị kim

gaudichaud

1. Khúc khắc

Lp

1. R

1. Củ

1. T, K

1. Làm mát gan, tim và

ỉa chảy


15

Smilax glabra Wall. ex Roxb

Thổ phục linh, Dây

chắt

1. Xiêm cân

lực

Lp

1. R

1. Củ

1. K

1. Thuốc bổ hoặc chữa

khớp

16

Smilax Perfoliata Lour

Côm lang, Dây Chông chông, Ket

kâm

3. Côm lang

Lp

3. R

3. L

3. T

3. Thoái hóa cột sống

14

Orchidaceae

Họ lan







18

Anoectochilus setaceus Blume

Lan kim tuyến, Kim tuyến tơ, Giải thùy

1. Kim tuyến

Th

1. R

1. Cc

1. T, K

1. Bổ tim, Bệnh máu trắng

15

Marantaceae

Họ hoàng tinh







18

Phrynium placentarium purple

Lá dong tím

1. Lá dong

tím

Th

1. Vu

1. L

1. T

1. Rắn cắn

16

Zingiberaceae

Họ nghệ







19

Curcuma longa L

Nghệ, Nghệ nhà,

Nghệ trồng

1. Khá lương

Th

1. Vu

1. Củ

1. K

1. Viêm dạ dày

20

Amomum longiligulare T. L.

Wu

Sa nhân tím, Mè tré

bà, Dương xuân sa

1. Nác mảnh

Th

1. R

1. Cc, R,

Th, Q

1. K

1. Thuốc bổ, hen suyễn,

rắn cắn, đau bụng.

17

Iridaceae

Họ la dơn







21

Belamcanda chinensis (L.) DC

Rẻ quạt, Xạ can,

Lưỡi đòng

2. Rẻ quạt

Th

2. Vu

2. Cc

2. T

2. Ghẻ lở

18

Taccaceae

Họ râu hùm







22

Tacca chantrieri Andre

Râu hùm hoa tía

3. Khau

chinh

Th

3. R

3. Củ

3. K

3. Sỏi thận

19

Commelinaceae

Họ thài lài







23

Tradescantia zebrina Hort. ex

Loud

Thài lài tía, Hồng

trai

2. Há vằn

đẹng

Th

2. Vu, NĐ

2. L

2. T

2. Lở ngữa

C.2

Lớp Hai lá mầm - Magnoliopsida








20

Apocynaceae

Họ trúc đào







24

Alstonia scholaris (L.) R. Br

Sữa, Mò cua

1.Tin pét

đeng

Mp

1. R, NĐ

1. Cc, L

1. T, K

1. Hắc lào lang beng,

đau xương khớp.

25

Parameria laevigata (Juss.)

Mold

Đỗ trọng nam, Song

tiết

1. Khao ping

Lp

1. R

1. Cc

1. K

1. Tê bì chân tay, sỏi

thận

21

Moraceae

Họ dâu tằm







26

Ficus benjamina L

Si

1. Mạy hlai chèn

3. Si

Mp

1,3. R, NĐ

1. R, L

3. Cc, R

1.T, K

3. K

1. Ngâm rượu uống, xoa bóp chấm thương làm thuốc bổ, bệnh khớp.

3. Khớp, đau lưng.

27

Ficus elastica Roxb. ex Horn

Đa búp đỏ, Đa cao

su

1. Mảy lùng

đen

Mp

1. R

1. R

1. K

1. Khớp, thần kinh tọa

28

Ficus racemosa L

Sung, Cọ đưa, Ưu

đàm thụ

2. Mác đớ

Na

2. Vu

2. L, Nh

2. T, K

2. Điều kinh, bổ máu

29

Ficus pumila L

Trâu cổ, Cơm lênh,

Dây xộp

1,3. Mác cúm

thương

Na

1,3. Vu,

R, Đ

1.Cc,L

3.Cc,Th

1,3. T,

K

1. Tiểu đường, Vô sinh

3. Bồi bổ cơ thể

30

Broussonetia papyrifera (L.)

L’Hér. ex Vent

Dướng, rét

3. Bơ sla

Mi

3. R, NĐ

3. Nh

3. T

3. Hắc lào

31

Ficus simplicissima Lour

Vú bò, Vú bò lá xẻ,

Bù gạo

3. Nùng mò

Na

3. Vu

3. Cc, R,

L

3. T

3. Tiểu đường, thận yếu

22

Asteraceae

Họ cúc







32

Gynura procumbens (Lour.)

Merr

Bầu đất, Dây chua lè

1. kham

khom

Th

1. R

1. Cc

1. T

1. Vô sinh

33

Chromolaena odorata (l.)

r.m.king & h.rob

Cỏ lào, Chó đẻ, Bớp

bớp

1. Cách mang

Th

1. R

1. L

1. T

1. Cầm máu

34

Ageratum conyzoides L

Cỏ cứt lợn, Cỏ hôi,

Bông thúi

1. Nhả Phang

Th

1. Vu, R

1. L

1. T

1. Tiêu chảy, cầm máu


35

Sigesbeckia orientalis L

Hy thiêm, Cỏ đĩ, Cỏ

lưỡi đòng

2. Cỏ đĩ

Th

2. Vs, R

2. Cc

2. T

2. Da khô, chống mặt

36

Xanthium inaequilaterum DC

Ké đầu ngựa, Quả

ké, (cây) Ké

2. Mác nhãn

Th

2. Vs, Vu

2. Cc

2. K

2. Bổ máu

37

Bidens pilosa L

Đơn buốt, Quỷ trâm

thảo, Song nha lông

1. Kim pu

Th

1. Vu,Đ

1. L

1. T

1. Đau răng

38

Vernonia amygdalina Del.

Mật gấu

1,3. Đi mi

Th

1,3. Vu

1. Cc

3. Th

1,3. T

1. Suy nhược, hạ huyết áp

3. Giải độc

39

Artemisia vulgaris L

Ngải cứu, (cây)

Thuốc cứu

1. Nhả ngại

Th

1. Vu, Vs

1. L, Th

1. T

1. Hạ sốt, đau bụng đi

ngoài

23

Menispermaceae

Họ tiết dê







40

Stephania rotunda Lour

Bình vôi, Ngải tượng, Củ một, Dây

mối tròn

1. Màn háng pòm

Lp

1. NĐ

1. Củ

1. K

1. Thuốc bổ

41

Tinospora sinensis (Lour.)

Merr

Khoan cân (đằng),

Dây đau xương

1. Bét phạ

Lp

1. R, NĐ

1. Cc

1. K

1. Đau xương khớp,

thoái hóa.

42

Cissampelos var. hirsuta

(Buch.-Ham. ex DC.) Forman

Tiết dê, Tiết dê lông

1. Tải slạ

Lp

1. R

1. Cc

1. K

1. Sỏi thận

24

Acanthaceae

Họ ô rô







43

Clinacanthus nutans (Brm. f.)

Lindau

Bìm bịp, Mảnh cộng

1.Bìm bịp

Na

1. R

1. Cc, R,

L

1. K

1. Đun nước uống giản

huyết áp

44

Strobilanthes cusia (Nees)

Kuntze

Chàm mèo, Phẩm rô,

Chàm nhuộm

1. xóm đang

Na

1. Vs

1. Th, L

1. K

1. Bổ gan

25

Caesalpiniaceae

Họ vang







..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 11/07/2022