Gleditsia australis Hemsl. ex Forbes & Hemsl | Bồ kết, Chùm kết, Châm kết | 1.Pác pít | Me | 1. R | 1.Q | 1. K | 1. Trị ngữa đầu do gội dầu gọi không hợp, chữa đau đầu | |
26 | Erythropalaceae | Họ hạ hòa | ||||||
46 | Erythropalum scandens Blume | Bò khai, Dây hương | 1. Péac diển | Lp | 1. R | 1. L | 1. T, K | 1.Chữa xương khớp khủy tay, đau đầu gối, tiểu đường |
27 | Solanaceae | Họ cà | ||||||
47 | Solanum procumbens Lour | Cà gai leo, Quánh | 1. Cà day leo | Lp | 1. Vu | 1. Cc | 1. K | 1. Giải độc gan, hạ huyết áp |
28 | Theaceae | Họ Chè | ||||||
48 | Camellia sinensis (L.) Kuntze | Chè, trà | 2. Chè | Na | 2. Đ | 2. L | 2. T, K | 2. Huyết áp |
29 | Amaranthaceae | Họ rau dền | ||||||
49 | Achyranthes aspera L | Cỏ xước, Cỏ sướt | 1. Vài mèo | Th | 1. Vu | 1. R | 1. T, K | 1. Ngâm rượu làm thuốc bổ |
30 | Sargentodoxaceae | Họ huyết đằng | ||||||
50 | Sargentodoxa cuneata (Oliv.) Rehd. & Wils | Huyết đằng, Hồng đằng, Dây máu | 1. Thao lượt | Lp | 1. R | 1. Cc | 1. K | 1. Bổ máu |
31 | Brassicaceae | Họ cải | ||||||
51 | Raphanus var. longipinnatus Bailey | Củ cải trắng, Cải củ dài, Lú bú | 2. Lào pấc | Th | 2. Vu | 2. Củ | 2. T | 2. Sỏi thận |
32 | Polygonaceae | Họ rau răm | ||||||
52 | Reynoutria japonica Houtt | Cốt khí củ, Điền thất, Hoạt huyết đan | 1. Mèn kèm | Th | 1. Vs, Vu | 1. Cc | 1. T, K | 1. Hắc lào lang beng, ngâm rượu chữa xương khớp |
53 | Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson | Hà thủ ô đỏ, Địa khua lình (Thái) | 2. Hà thổ ô | Lp | 2. NĐ | 2. Củ | 2. T, K | 2. Sốt rét |
Có thể bạn quan tâm!
- Tỷ Lệ Về Độ Tuổi Của Các Thầy Thuốc Ở Kvnc
- Nghiên cứu tri thức bản địa sử dụng cây thuốc tại xã Lê Lai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng - 9
- Nghiên cứu tri thức bản địa sử dụng cây thuốc tại xã Lê Lai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng - 10
Xem toàn bộ 96 trang tài liệu này.
Polygonum chiensis L | Thồm lồm, Lá lồm | 1. Nớ thớm | Th | 1. R | 1. Cc | 1. T | 1. Nấm tóc, vải nếm | |
33 | Rosaceae | Họ hoa hồng | ||||||
55 | Prunus persica (L.) Batsch | Đào | 3. Mác pan | Mi | 3. R, Vu | 3. L | 3. T | 3. Chấn thương |
34 | Caricaceae | Họ đu đủ | ||||||
56 | Carica papaya L | Đu đủ | 1. Mác rung phủ | Th | 1. Vu | 1. R, Ho | 1. T | 1. Tảy sỏi thận bàng quang, hoa chữa hen trẻ em |
35 | Cucurbitaceae | Họ bầu bí | ||||||
57 | Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino | Giảo cổ lam, Dần toòng, Cổ yếm, Thư tràng năm lá | 1. Dần tòong 2.booc đạ 3. Diềng tòng | Lp | 1,2,3. R | 1,2,3. Cc | 1,3. K 2. T, K | 1,3. Huyết áp, làm mát gan 2. Mát gan, thận |
58 | Gymnopetalum cochinchinensis (Lour.) Kurz | Mướp đắng rừng,cứt quạ, khổ qua rừng | 1. Mướp đắng rừng | Lp | 1. Vs | 1. Cc | 1. T | 1. Tắm cho trẻ em bị ngữa dị ứng. |
36 | Myrsinaceae | Họ đơn nem | ||||||
59 | Ardisia silvestris Pitard | Lá khôi, Khôi tía | 1. Thải slán | Na | 1. R | 1. Cc,L | 1. K | 1. Táo bón |
60 | Maesa montana A. DC | Đơn núi, Đơn nem núi, Đơn trắng | 3. Thạp lượt | Na | 3. R | 3. L | 3. T | 3. Dị ứng khi ăn thịt lợn |
37 | Crassulaceae | Họ thuốc bỏng | ||||||
61 | Kalanchoe pinnata (Lamk.) Pers | Thuốc bỏng, sống đời | 2. Lá bỏng | Th | 2. Vu | 2. Cc | 2. T | 2. Xơ gan cổ trướng |
38 | Lamiaceae | Họ bạc hà | ||||||
62 | Elsholtzia ciliata (Thunb.) Hyland | Kinh giới, Kinh giới rìa, Kinh giới trồng | 1. Kinh giới | Th | 1. Vu, Vs | 1. Cc | 1. T | 1. Cảm cúm, giải nhiệt |
39 | Scrophulariaceae | Họ mòm chó | ||||||
63 | Adenosma caeruleum R. Br | Nhân trần, Tuyến hương lam, Chè nội | 1,2. Bóo sinh | Th | 1. R, Vu 2. Vs, vu | 1. Cc 2. L | 1. K 2. T | 1. Giải nhiệt 2. Ho gió |
40 | Rutaceae | Họ cam |
Citrus aurantifolia (Christm. & Panzer) Swingle | Chanh, Chanh ta | 2. Chanh | Mi | 2. Vu | 2. L | 2. T | 2. Ho gió, đau đầu | |
65 | Euodia lepta (Spreng.) Merr | Ba chạc, chè đắng, chè cỏ | 3. Béo khao | Na | 3. R | 3. V | 3. T | 3. Ghẻ |
66 | Zanthoxylym nitidum (Roxb.) DC | Xuyên tiêu, Sưng, Hoàng lực | 3. Chạ chanh | Na | 3. R | 3. R | 3. T | 3. Đau răng, viên phụ khoa |
41 | Urticaceae | Họ gai | ||||||
67 | Boehmeria nivea (L.) Gaudich | Gai, Gai tuyết , Gai làm bánh | 2. Bơ pán | Th | 2. Vu, R | 2. L | 2. T | 2. Ho đờm, ho gió |
68 | Laportea violacea Gagnep | Han (Mán) tía, Han đỏ, Han lình | 3. Han lình | Na | 3. R | 3. Cc, L | 3. T | 3. Cầm máu |
42 | Piperaceae | Họ hồ tiêu | ||||||
69 | Piper lolot C. DC | Lá lốt, Lốt, Tất bát | 1. Sát pác | Th | 1. Vu | 1. R | 1. T, K | 1. Đau thần kinh tọa |
43 | Loganiaceae | Họ mã tiền | ||||||
70 | Gelsemium elagans (Gardn. & Champ.) Benth | Lá ngón, Ngón vàng, Đoạn trường thảo | 1. Ngột | Lp | 1. R | 1. Cc | 1. K | 1. Tắm rửa ghẻ, hắc lào |
44 | Rubiaceae | Họ cà phê | ||||||
71 | Paederia scandens (Lour.) Merr | Mơ lông, Rau mơ leo | 2. Tất ma | Lp | 2. Vu, R | 2. L | 2. T | 2. Kiết lỵ, bó gẫy xương |
72 | Uncaria lancifolia Hutch | Câu đằng lá thon, Vuốt mũi giáo | 3. Lịp lặm | Lp | 3. R | 3. Cc | 3. T | 3. Đau bụng |
45 | Myrtaceae | Họ sim | ||||||
73 | Cleistocalyx operculatus (Roxb.) Merr. & Perry | Vối, Vối, Trâm vối, Trâm nắp | 1. Co xả | Me | 1. Vs | 1. L | 1. T | 1. Tiêu chảy |
74 | Psidium guajava L | Ổi | 1. Mác ổi | Mi | 1. R, Vu, Đ | 1. L | 1. T | 1. Tiêu chảy, đau bụng đi ngoài |
46 | Plantaginaceae | Họ mã đề |
Plantago major L | Mã đề, Bông mã đề | 1. péac đản | Th | 1. Vu, Vs | 1. Cc | 1. K | 1. chữa thận | |
47 | Fabaceae | Họ đậu | ||||||
76 | Erythrina variegata L | Lá vông, Vông nem | 2. Mạy tòong | Me | 2. R | 2. L | 2. T | 2. Lọc máu |
77 | Pueraria var. chinensis (Ohwi) Maesen | Sắn dây, Cát căn | 2. Sắn dây | Lp | 2. R, NĐ | 2. Cc | 2. T | 2. Giải độc rượu, giải nhiệt |
48 | Verbenaceae | Họ cỏ roi ngựa | ||||||
78 | Clerodendrum var. simplex (Mold.) S. L. Chen | Mò mâm xôi, Bạch đồng nữ, Vậy trắng | 2. Pong pì đen | Na | 2. R,Vu | 2. R | 2. K | 2. Thận |
49 | Lauraceae | Họ long não | ||||||
79 | Litsea cubeba (Lour.) Pers | Màng tang, Bời lời chanh | 1. Khẩu khinh | Mi | 1. R | 1. R | 1. T, K | 1. Đau thần kinh tọa, Rắn cắn |
80 | Cinnamomum bejolghota (Buch.-Ham. ex Nees) Sweet | Quế, Quế thanh, Quế đơn | 2. Quể | Me | 2. R | 2. Cc, V, L | 2. T, K | 2. Lưu thông huyết mạch |
50 | Schisandraceae | Họ ngũ gia vị | ||||||
81 | Kadsura coccinea (Lem.) A. C. Smith | Na rừng, Nắm cơm, Na dây, (dây) xưn xe | 1. Phằng mạ | Lp | 1. R | 1. Cc | 1. K | 1. Suy nhược cơ thể |
51 | Melastomataceae | Họ mua | ||||||
82 | Melastoma candidum D. Don | Mua vảy, Muôi trắng, Muôi bảy gân | 2. Mua | Na | 2. Đ, NĐ | 2. R | 2. T | 2. Đau rát họng |
52 | Balanophoraceae | Họ dó đất | ||||||
83 | Balanophora indica (Arnott) Griff | Ngọc cẩu (Dó đất), Dương đài nam | 2. Màn pi | Th | 2. R | 2. Cc | 2. K | 2. Bổ gan |
53 | Araliaceae | Họ ngũ gia bì | ||||||
84 | Acanthopanax lasiogyne Harms | Ngũ gia bì | 1. Mảy tảng | Na | 1. Vu, R | 1. Cc, R | 1. K | 1. Bồi bổ cơ thể |
85 | Panax pseudo-ginseng Wall | Tam thất, Thổ tam thất, Sâm tam thất | 1. Ấu tàu | Th | 1. R | 1. Củ | 1. T, K | 1. Xoa bóp xương khớp, làm thuốc bổ |
Schefflera heptaphylla (L.) Frodin | Ngũ gia bì chân chim, Đáng chân chim | 3. Mác tọ | Me | 3. R, NĐ | 3. R | 3. T | 3. Chấn thương | |
54 | Bignoniaceae | Họ chùm ớt | ||||||
87 | Oroxylum indicum (L.) Kurz | Núc nác, Hoàng bá nam, Mộc hồ điệp | 1,2,3. Ka liệng | Me | 1,2, 3. R, NĐ | 1,2. V 3. Q | 1,2,3. T | 1. Lở ngữa, Kháng sinh 2. Lở ngữa, dạ dày. 3. Mát gan |
55 | Elaeagnaceae | Họ nhót | ||||||
88 | Elaeagnus latifolia L | Nhót | 1. Mác lót | Na | 1. R | 1. L,Th | 1. K | 1. Sỏi thận |
56 | Apiaceae | Họ hoa tán | ||||||
89 | Centella asiatica (L.) Urb. in Mart | Rau má, Xà lách dây | 2. Péac chèn 3. Péac chèn pi | Th | 2. Vu, Vs 3. Đ | 2,3. Cc | 2. K 3. T | 2. Giải độc, giúp bộ tiêu hóa 3. Viêm họng |
90 | Hydrocotyle sibthorpioides Lamk | Rau má mỡ, Rau má nhỏ, Rau má chuột | 3. Poác chèn pi | Th | 3. Vu | 3. Cc | 3. T | 3. Đau đầu, táo bón |
57 | Nyctaginaceae | Họ hoa phân | ||||||
91 | Mirabilis jalapa L | Sâm ớt, Hoa phấn, Bông phấn | 1. sâm ớt | Th | 1. NĐ | 1. Củ | 1. T, K | 1. Bổ thận |
58 | Loranthaceae | Họ tầm gửi | ||||||
92 | Taxillus chinensis (DC.) Dans | Tầm gửi gạo, Mộc vệ trung quốc | 1. Phác mảy nhỉu | Pp | 1. R | 1. Cc | 1. T, K | 1. Giải độc gan |
59 | Euphorbiaceae | Họ thầu dầu | ||||||
93 | Sauropus androgynus (L.) Merr | Rau ngót, Bồ ngót | 2. Pờ giởn bản | Na | 2. Vu | 2. L | 2. T | 2. Huyết áp |
94 | Ricinus communis L | Thầu dầu, Thầu dầu tía | 2. Thầu dầu | Na | 2. Vu | 2. L | 2. T | 2. Đau đầu |
Euphorbia antiquorum L | Xương rồng ông, Xương rồng ba cạnh | 1. Đúc luồng | Na | 1. Vu | 1. L | 1. T | 1. Thấp khớp | |
96 | Glochidion eriocarpum Champ | Bòn bọt, Ghẻ, Tất đại cô | 3. Ản mật khôn | Mi | 3. R | 3. Cc, R | 3. T | 3. Lợi tiểu |
60 | Cuscutaceae | Họ tơ hồng | ||||||
97 | Cuscuta chinensis Lamk | Tơ hồng vàng, Tơ hồng trung quốc, Thỏ ty tử | 1. Tơ hồng | Pp | 1. Vu, Vs | 1. Cc | 1. K | 1. Tiểu đường |
61 | Celastraceae | Họ dây gối | ||||||
98 | Celastrus hindsii Benth | Xạ đen, Dây gối ấn độ | 1. Xạ đen | Na | 1. Vu | 1. Cc, Th,R,L | 1. K | 1. Chữa ung thư gan |
62 | Chloranthaceae | Họ hoa sói | ||||||
99 | Sarcandra glabra (Thunb.) Nakai | Sói rừng, Sói láng, Sói nhẵn | 1. Nục sla | Na | 1. R | 1. Cc, Th,R,L | 1. K | 1. Viêm khớp |
63 | Boraginaceae | Họ vòi voi | ||||||
100 | Helitropium indicum L | Vòi voi, Dền voi | 2. Vòi voi | Th | 2. Vu, Vs | 2. Cc | 2. K | 2. Đau khớp đầu gối, đau lưng |
64 | Mimosaceae | Họ trinh nữ | ||||||
101 | Mimosa pudica L | Trinh nữ, Xấu hổ | 2. Nà nhèn | Na | 2. Vu, Đ | 2. R,Cc | 2. T, K | 2. Viêm gan, đau khớp |
65 | Anacardiaceae | Họ xoài | ||||||
102 | Choerospondias axillaris (Roxb.) Burtt. & Hill | Xoan nhừ, Xuyên cóc, Xoan trà | 1,2,3. Mác nhừ | Mp | 1,2,3. R | 1,2,3. V | 1,2. T, K 3. K | 1,2. Chữa bỏng, dạ dày 3. Dạ dày |
66 | Poaceae | Họ hòa thảo | ||||||
103 | Imperata cylindrica (L.) Beauv | Cỏ tranh, Bạch mao | 3. Co cà | Th | 3. Đ | 3. R | 3. T | 3. Lợi tiểu |
67 | Alangiaceae | Họ thôi ba |
Alangium chinense (Lour.) Harms | Thôi ba, Thôi chanh | 3. Mạy đa | Mi | 3. R | 3. V, R | 3. T, K | 3. Đái rát. | |
68 | Campanulaceae | Họ hoa chuông | ||||||
105 | Codonopsis javanica (Blume) Hook. f. & Thoms | Đảng sâm, Sân leo, Đùi gà | 3. Cành nhọn | Lp | 3. R, Vu | 3. Cc | 3. T | 3. Nhiệt miệng |
69 | Malvaceae | Họ bông | ||||||
106 | Urena lobata L | Ké hoa đào, Bái lương; Ké hoa đỏ | 3. Lả pác | Na | 3. Vu, Đ | 3. Cc, R, Th | 3. T, K | 3. Vô sinh |
70 | Hypericaceae | Họ ban | ||||||
107 | Cratoxylum formosum (Jack) Benth. & Hook. f. ex Dyer | Thành ngạnh, Thành ngạnh đẹp | 3. Chả mác ổi | Me | 3. R | 3. Th | 3. T | 3. Teo cơ do tắm nước nguồn. |
Ghi chú:
Môi trường sống: | Dạng cây/dạng sống: | BPSD: Bộ phận sử dụng | |
1. Nùng | R: Rừng | Lp: Dây leo | Cc: Cả cây |
2. Tày | Đ: Đồi | Mp: Gỗ lớn | Q: Quả |
3. Dao | Vu: Vườn | Me: Gỗ trung bình | L: Lá |
Vs: Ven sông, ven suối | Mi: Gỗ nhỏ | Nh: Nhựa | |
Na: Bụi | R: Rễ | ||
Th: Thảo ( cỏ ) | Th: Thân | ||
Pp: Ký sinh và bán kí sinh | V: Vỏ | ||
H: H | |||
Ho: Hoa |