Nghiên cứu tri thức bản địa sử dụng cây thuốc tại xã Lê Lai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng - 11


45

Gleditsia australis Hemsl. ex

Forbes & Hemsl

Bồ kết, Chùm kết, Châm kết

1.Pác pít

Me

1. R

1.Q

1. K

1. Trị ngữa đầu do gội dầu gọi không hợp, chữa

đau đầu

26

Erythropalaceae

Họ hạ hòa







46

Erythropalum scandens Blume

Bò khai, Dây hương

1. Péac diển

Lp

1. R

1. L

1. T, K

1.Chữa xương khớp khủy tay, đau đầu gối,

tiểu đường

27

Solanaceae

Họ cà







47

Solanum procumbens Lour

Cà gai leo, Quánh

1. Cà day leo

Lp

1. Vu

1. Cc

1. K

1. Giải độc gan, hạ huyết

áp

28

Theaceae

Họ Chè







48

Camellia sinensis (L.) Kuntze

Chè, trà

2. Chè

Na

2. Đ

2. L

2. T, K

2. Huyết áp

29

Amaranthaceae

Họ rau dền







49

Achyranthes aspera L

Cỏ xước, Cỏ sướt

1. Vài mèo

Th

1. Vu

1. R

1. T, K

1. Ngâm rượu làm thuốc

bổ

30

Sargentodoxaceae

Họ huyết đằng







50

Sargentodoxa cuneata (Oliv.)

Rehd. & Wils

Huyết đằng, Hồng

đằng, Dây máu

1. Thao lượt

Lp

1. R

1. Cc

1. K

1. Bổ máu

31

Brassicaceae

Họ cải







51

Raphanus var. longipinnatus

Bailey

Củ cải trắng, Cải củ

dài, Lú bú

2. Lào pấc

Th

2. Vu

2. Củ

2. T

2. Sỏi thận

32

Polygonaceae

Họ rau răm







52

Reynoutria japonica Houtt

Cốt khí củ, Điền thất, Hoạt huyết đan

1. Mèn kèm

Th

1. Vs, Vu

1. Cc

1. T, K

1. Hắc lào lang beng, ngâm rượu chữa xương

khớp

53

Fallopia multiflora (Thunb.)

Haraldson

Hà thủ ô đỏ, Địa

khua lình (Thái)

2. Hà thổ ô

Lp

2. NĐ

2. Củ

2. T, K

2. Sốt rét

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 96 trang tài liệu này.

Nghiên cứu tri thức bản địa sử dụng cây thuốc tại xã Lê Lai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng - 11


54

Polygonum chiensis L

Thồm lồm, Lá lồm

1. Nớ thớm

Th

1. R

1. Cc

1. T

1. Nấm tóc, vải nếm

33

Rosaceae

Họ hoa hồng







55

Prunus persica (L.) Batsch

Đào

3. Mác pan

Mi

3. R, Vu

3. L

3. T

3. Chấn thương

34

Caricaceae

Họ đu đủ







56

Carica papaya L

Đu đủ

1. Mác rung phủ

Th

1. Vu

1. R, Ho

1. T

1. Tảy sỏi thận bàng

quang, hoa chữa hen trẻ em

35

Cucurbitaceae

Họ bầu bí







57

Gynostemma pentaphyllum

(Thunb.) Makino

Giảo cổ lam, Dần toòng, Cổ yếm, Thư

tràng năm lá

1. Dần tòong 2.booc đạ

3. Diềng tòng

Lp

1,2,3. R

1,2,3. Cc

1,3. K

2. T, K

1,3. Huyết áp, làm mát gan

2. Mát gan, thận

58

Gymnopetalum cochinchinensis

(Lour.) Kurz

Mướp đắng rừng,cứt

quạ, khổ qua rừng

1. Mướp

đắng rừng

Lp

1. Vs

1. Cc

1. T

1. Tắm cho trẻ em bị

ngữa dị ứng.

36

Myrsinaceae

Họ đơn nem







59

Ardisia silvestris Pitard

Lá khôi, Khôi tía

1. Thải slán

Na

1. R

1. Cc,L

1. K

1. Táo bón

60

Maesa montana A. DC

Đơn núi, Đơn nem

núi, Đơn trắng

3. Thạp lượt

Na

3. R

3. L

3. T

3. Dị ứng khi ăn thịt lợn

37

Crassulaceae

Họ thuốc bỏng







61

Kalanchoe pinnata (Lamk.)

Pers

Thuốc bỏng, sống

đời

2. Lá bỏng

Th

2. Vu

2. Cc

2. T

2. Xơ gan cổ trướng

38

Lamiaceae

Họ bạc hà







62

Elsholtzia ciliata (Thunb.)

Hyland

Kinh giới, Kinh giới

rìa, Kinh giới trồng

1. Kinh giới

Th

1. Vu, Vs

1. Cc

1. T

1. Cảm cúm, giải nhiệt

39

Scrophulariaceae

Họ mòm chó







63

Adenosma caeruleum R. Br

Nhân trần, Tuyến

hương lam, Chè nội

1,2. Bóo sinh

Th

1. R, Vu

2. Vs, vu

1. Cc

2. L

1. K

2. T

1. Giải nhiệt

2. Ho gió

40

Rutaceae

Họ cam








64

Citrus aurantifolia (Christm. &

Panzer) Swingle

Chanh, Chanh ta

2. Chanh

Mi

2. Vu

2. L

2. T

2. Ho gió, đau đầu

65

Euodia lepta (Spreng.) Merr

Ba chạc, chè đắng,

chè cỏ

3. Béo khao

Na

3. R

3. V

3. T

3. Ghẻ

66

Zanthoxylym nitidum (Roxb.)

DC

Xuyên tiêu, Sưng,

Hoàng lực

3. Chạ chanh

Na

3. R

3. R

3. T

3. Đau răng, viên phụ

khoa

41

Urticaceae

Họ gai







67

Boehmeria nivea (L.) Gaudich

Gai, Gai tuyết , Gai

làm bánh

2. Bơ pán

Th

2. Vu, R

2. L

2. T

2. Ho đờm, ho gió

68

Laportea violacea Gagnep

Han (Mán) tía, Han

đỏ, Han lình

3. Han lình

Na

3. R

3. Cc, L

3. T

3. Cầm máu

42

Piperaceae

Họ hồ tiêu







69

Piper lolot C. DC

Lá lốt, Lốt, Tất bát

1. Sát pác

Th

1. Vu

1. R

1. T, K

1. Đau thần kinh tọa

43

Loganiaceae

Họ mã tiền







70

Gelsemium elagans (Gardn. &

Champ.) Benth

Lá ngón, Ngón vàng,

Đoạn trường thảo

1. Ngột

Lp

1. R

1. Cc

1. K

1. Tắm rửa ghẻ, hắc lào

44

Rubiaceae

Họ cà phê







71

Paederia scandens (Lour.)

Merr

Mơ lông, Rau mơ

leo

2. Tất ma

Lp

2. Vu, R

2. L

2. T

2. Kiết lỵ, bó gẫy xương

72

Uncaria lancifolia Hutch

Câu đằng lá thon,

Vuốt mũi giáo

3. Lịp lặm

Lp

3. R

3. Cc

3. T

3. Đau bụng

45

Myrtaceae

Họ sim







73

Cleistocalyx operculatus

(Roxb.) Merr. & Perry

Vối, Vối, Trâm vối, Trâm nắp

1. Co xả

Me

1. Vs

1. L

1. T

1. Tiêu chảy

74

Psidium guajava L

Ổi

1. Mác ổi

Mi

1. R, Vu,

Đ

1. L

1. T

1. Tiêu chảy, đau bụng

đi ngoài

46

Plantaginaceae

Họ mã đề








75

Plantago major L

Mã đề, Bông mã đề

1. péac đản

Th

1. Vu, Vs

1. Cc

1. K

1. chữa thận

47

Fabaceae

Họ đậu







76

Erythrina variegata L

Lá vông, Vông nem

2. Mạy tòong

Me

2. R

2. L

2. T

2. Lọc máu

77

Pueraria var. chinensis (Ohwi)

Maesen

Sắn dây, Cát căn

2. Sắn dây

Lp

2. R, NĐ

2. Cc

2. T

2. Giải độc rượu, giải

nhiệt

48

Verbenaceae

Họ cỏ roi ngựa







78

Clerodendrum var. simplex

(Mold.) S. L. Chen

Mò mâm xôi, Bạch

đồng nữ, Vậy trắng

2. Pong pì

đen

Na

2. R,Vu

2. R

2. K

2. Thận

49

Lauraceae

Họ long não







79

Litsea cubeba (Lour.) Pers

Màng tang, Bời lời

chanh

1. Khẩu

khinh

Mi

1. R

1. R

1. T, K

1. Đau thần kinh tọa,

Rắn cắn

80

Cinnamomum bejolghota

(Buch.-Ham. ex Nees) Sweet

Quế, Quế thanh, Quế

đơn

2. Quể

Me

2. R

2. Cc, V,

L

2. T, K

2. Lưu thông huyết

mạch

50

Schisandraceae

Họ ngũ gia vị







81

Kadsura coccinea (Lem.) A. C.

Smith

Na rừng, Nắm cơm,

Na dây, (dây) xưn xe

1. Phằng mạ

Lp

1. R

1. Cc

1. K

1. Suy nhược cơ thể

51

Melastomataceae

Họ mua







82

Melastoma candidum D. Don

Mua vảy, Muôi

trắng, Muôi bảy gân

2. Mua

Na

2. Đ, NĐ

2. R

2. T

2. Đau rát họng

52

Balanophoraceae

Họ dó đất







83

Balanophora indica (Arnott)

Griff

Ngọc cẩu (Dó đất),

Dương đài nam

2. Màn pi

Th

2. R

2. Cc

2. K

2. Bổ gan

53

Araliaceae

Họ ngũ gia bì







84

Acanthopanax lasiogyne

Harms

Ngũ gia bì

1. Mảy tảng

Na

1. Vu, R

1. Cc, R

1. K

1. Bồi bổ cơ thể

85

Panax pseudo-ginseng Wall

Tam thất, Thổ tam

thất, Sâm tam thất

1. Ấu tàu

Th

1. R

1. Củ

1. T, K

1. Xoa bóp xương khớp,

làm thuốc bổ


86

Schefflera heptaphylla (L.) Frodin

Ngũ gia bì chân chim, Đáng chân

chim

3. Mác tọ

Me

3. R, NĐ

3. R

3. T

3. Chấn thương

54

Bignoniaceae

Họ chùm ớt







87

Oroxylum indicum (L.) Kurz

Núc nác, Hoàng bá nam, Mộc hồ điệp

1,2,3. Ka

liệng

Me

1,2, 3. R, NĐ

1,2. V

3. Q

1,2,3. T

1. Lở ngữa, Kháng sinh

2. Lở ngữa, dạ dày.

3. Mát gan

55

Elaeagnaceae

Họ nhót







88

Elaeagnus latifolia L

Nhót

1. Mác lót

Na

1. R

1. L,Th

1. K

1. Sỏi thận

56

Apiaceae

Họ hoa tán







89

Centella asiatica (L.) Urb. in Mart

Rau má, Xà lách dây

2. Péac chèn

3. Péac chèn pi

Th

2. Vu, Vs

3. Đ

2,3. Cc

2. K

3. T

2. Giải độc, giúp bộ tiêu hóa

3. Viêm họng

90

Hydrocotyle sibthorpioides

Lamk

Rau má mỡ, Rau má

nhỏ, Rau má chuột

3. Poác chèn

pi

Th

3. Vu

3. Cc

3. T

3. Đau đầu, táo bón

57

Nyctaginaceae

Họ hoa phân







91

Mirabilis jalapa L

Sâm ớt, Hoa phấn,

Bông phấn

1. sâm ớt

Th

1. NĐ

1. Củ

1. T, K

1. Bổ thận

58

Loranthaceae

Họ tầm gửi







92

Taxillus chinensis (DC.) Dans

Tầm gửi gạo, Mộc

vệ trung quốc

1. Phác mảy

nhỉu

Pp

1. R

1. Cc

1. T, K

1. Giải độc gan

59

Euphorbiaceae

Họ thầu dầu







93

Sauropus androgynus (L.)

Merr

Rau ngót, Bồ ngót

2. Pờ giởn

bản

Na

2. Vu

2. L

2. T

2. Huyết áp

94

Ricinus communis L

Thầu dầu, Thầu dầu

tía

2. Thầu dầu

Na

2. Vu

2. L

2. T

2. Đau đầu


95

Euphorbia antiquorum L

Xương rồng ông,

Xương rồng ba cạnh

1. Đúc luồng

Na

1. Vu

1. L

1. T

1. Thấp khớp

96

Glochidion eriocarpum Champ

Bòn bọt, Ghẻ, Tất

đại cô

3. Ản mật

khôn

Mi

3. R

3. Cc, R

3. T

3. Lợi tiểu

60

Cuscutaceae

Họ tơ hồng







97

Cuscuta chinensis Lamk

Tơ hồng vàng, Tơ hồng trung quốc,

Thỏ ty tử

1. Tơ hồng

Pp

1. Vu, Vs

1. Cc

1. K

1. Tiểu đường

61

Celastraceae

Họ dây gối







98

Celastrus hindsii Benth

Xạ đen, Dây gối ấn

độ

1. Xạ đen

Na

1. Vu

1. Cc,

Th,R,L

1. K

1. Chữa ung thư gan

62

Chloranthaceae

Họ hoa sói







99

Sarcandra glabra (Thunb.)

Nakai

Sói rừng, Sói láng,

Sói nhẵn

1. Nục sla

Na

1. R

1. Cc,

Th,R,L

1. K

1. Viêm khớp

63

Boraginaceae

Họ vòi voi







100

Helitropium indicum L

Vòi voi, Dền voi

2. Vòi voi

Th

2. Vu, Vs

2. Cc

2. K

2. Đau khớp đầu gối,

đau lưng

64

Mimosaceae

Họ trinh nữ







101

Mimosa pudica L

Trinh nữ, Xấu hổ

2. Nà nhèn

Na

2. Vu, Đ

2. R,Cc

2. T, K

2. Viêm gan, đau khớp

65

Anacardiaceae

Họ xoài







102

Choerospondias axillaris (Roxb.) Burtt. & Hill

Xoan nhừ, Xuyên cóc, Xoan trà

1,2,3. Mác

nhừ

Mp

1,2,3. R

1,2,3. V

1,2. T, K

3. K

1,2. Chữa bỏng, dạ dày

3. Dạ dày

66

Poaceae

Họ hòa thảo







103

Imperata cylindrica (L.) Beauv

Cỏ tranh, Bạch mao

3. Co cà

Th

3. Đ

3. R

3. T

3. Lợi tiểu

67

Alangiaceae

Họ thôi ba








104

Alangium chinense (Lour.)

Harms

Thôi ba, Thôi chanh

3. Mạy đa

Mi

3. R

3. V, R

3. T, K

3. Đái rát.

68

Campanulaceae

Họ hoa chuông







105

Codonopsis javanica (Blume)

Hook. f. & Thoms

Đảng sâm, Sân leo,

Đùi gà

3. Cành nhọn

Lp

3. R, Vu

3. Cc

3. T

3. Nhiệt miệng

69

Malvaceae

Họ bông







106

Urena lobata L

Ké hoa đào, Bái

lương; Ké hoa đỏ

3. Lả pác

Na

3. Vu, Đ

3. Cc, R,

Th

3. T, K

3. Vô sinh

70

Hypericaceae

Họ ban







107

Cratoxylum formosum (Jack) Benth. & Hook. f. ex Dyer

Thành ngạnh, Thành ngạnh đẹp

3. Chả mác ổi

Me

3. R

3. Th

3. T

3. Teo cơ do tắm nước nguồn.


Ghi chú:



Tên dân tộc:

Môi trường sống:

Dạng cây/dạng sống:

BPSD: Bộ phận sử dụng

1. Nùng

R: Rừng

Lp: Dây leo

Cc: Cả cây

2. Tày

Đ: Đồi

Mp: Gỗ lớn

Q: Quả

3. Dao

Vu: Vườn

Me: Gỗ trung bình

L: Lá


Vs: Ven sông, ven suối

Mi: Gỗ nhỏ

Nh: Nhựa



Na: Bụi

R: Rễ



Th: Thảo ( cỏ )

Th: Thân



Pp: Ký sinh và bán kí sinh

V: Vỏ




H: H




Ho: Hoa

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 11/07/2022