TỔNG SỐ |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam - 21
- Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam - 22
- Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam - 23
- Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam - 25
- Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam - 26
Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.
Bảng 10c: Khách quốc tế đến Philippin chia theo phương tiện giao thông và cửa khẩu
Khách đến chia theo cửa khẩu vào | Tổng khách đến | |||||||||||
Đường hàng không | Đường thủy | Đường hàng không | Đường thủy | Tổng số | ||||||||
Manila | Cebu | Davao | …… | Manila | Cebu | Batangas | Davao | ….. | ||||
CHÂU Á ASEAN Đông Á Nam Á Trung Đông CHÂU MỸ Bắc Mỹ Trung Mỹ |
Tổng số |
Bảng 10d. Số cơ sở lưu trú du lịch chia theo loại cơ sở lưu trú
Số lượng cơ sở | Số phòng | Số phòng | |||
Có sẵn | Được sử dụng | Khách quốc tế | Khách nội địa | ||
Khách sạn Deluxe First class Standard Economy Khu nghỉ dưỡng Nhà nghỉ du lịch Apartels Nhà nghỉ tập thể Nhà họ hàng/bạn bè | |||||
TỔNG SỐ |
Bảng 11 : So sánh một số khoản mục chi tiêu của WTO và WTTC
Tổng Philippin | WTO | WTTC | |||
Giá trị | % so với tổng Philippin | Giá trị | % so với tổng Philippin | ||
Chi tiêu cho tiêu dùng cá nhân Chi tiêu chính phủ Vốn Xuất khẩu Tiêu dùng du lịch Số lượng lao động |
Phụ lục 3: .Cấu trúc Tài khoản vệ tinh du lịch của Indonexia
Bảng 1 : Cơ cấu tiêu dùng du lịch theo sản phẩm và loại khách
Đơn vị tính (%)
Tiêu dùng của khách quốc tế | Tiêu dùng của khách nội địa | Tiêu dùng của khách trong nước đi ra nước ngoài | |||
Trước và sau chuyến đi | Trong thời gian đi | Tổng số | |||
1. Khách sạn và các cơ sở lưu trú 2. Nhà hàng và ăn uống 3. Vận tải trong nước 4. Dịch vụ đại lý, hướng dẫn du lịch 5. Vui chơi giải trí 6. Dịch vụ du lịch khác 7. Hàng hóa, đồ lưu niệm 8. Dịch vụ chăm sóc sức khỏe 9. Sản phẩm không phải lương thực 10. Sản phẩm nông nghiệp | |||||
Tổng số |
Bảng 2 : Tiêu dùng du lịch bình quân một lượt khách
Tiêu dùng của khách quốc tế | Tiêu dùng của khách nội địa | Tiêu dùng của khách trong nước ra nước ngoài | ||
Trước chuyến đi | Trong thời gian đi | |||
Tổng tiêu dùng Số lượt khách Độ dài ngày trung bình 1 lượt khách Tiêu dùng bình quân một lượt khách |
Bảng 3 : Đóng góp của hoạt động du lịch trong các hoạt động kinh tế
Tiêu dùng, xúc tiến, đầu tư du lịch | Đóng góp của hoạt động du lịch | |||||
Sản lượng | GDP | Tiền lương | Thuế | Lao động | ||
1. Nông nghiệp 2. CN khai khoáng 3. Công nghiệp chế biến 4. Điện, ga và nước 5. Xây dựng 6. Thương mại 7. Khách sạn 8. Nhà hàng 9. Vận tải đường sắt 10. Vận tải đường bộ 11. Vận tải đường thủy 12. Vận tải đường không 13. Dịch vụ 14. Bưu điện 15. Dịch vụ khác Tổng hoạt động du lịch Tổng các hoạt động kinh tế Tỷ lệ cho du lịch |
Bảng 4 : Đóng góp của hoạt động du lịch trong nền kinh tế
Sản lượng | GDP | Tiền lương | Thuế | Lao động | |
A.Toàn nền kinh tế B.Hoạt động du lịch 1. Du lịch quốc tế 2. Du lịch trong nước 3. Du lịch ra nước ngoài (trước và sau chuyến đi) 4. Đầu tư du lịch 5. Xúc tiến du lịch C.Tỷ trọng du lịch trong nền KT (%) 1. Du lịch quốc tế 2. Du lịch trong nước 3. Du lịch ra nước ngoài (trước và sau chuyến đi) 4. Đầu tư du lịch 5. Xúc tiến du lịch |
Bảng 5 : Vốn cố định hoạt động du lịch chia theo lĩnh vực đầu tư và khu vực sở hữu
Tư nhân | Chính phủ | Tổng số | Cơ cấu loại đầu tư (%) | ||
TW | Địa phương | ||||
1. Khách sạn và cơ sở lưu trú khác 2. Nhà hàng 3. Nhà nghỉ thứ hai 4. Vui chơi giải trí, thể thao... 5. Kết cấu hạ tầng (cầu, đường..) 6. Xây dựng khác 7. Thiết bị máy móc 8. Thiết bị vận tải 9. Vốn khác Tổng số Cơ cấu theo sở hữu (%) |
Bảng 6 : Tỷ trọng vốn cố định du lịch trong tổng vốn cố định trong nền kinh tế quốc dân theo lĩnh vực
Tỷ trọng ngành du lịch so với tổng vốn cố định (%) | |
1. Nhà nghỉ thứ hai 2. Cơ sở hạ tầng (đường, cầu...) 3. Cơ sở xây dựng khác 4. Thiết bị máy móc 5. Thiết bị vận tải 6. Vốn khác |
Bảng 7 : Chi tiêu Chính phủ cho xúc tiến và phát triển du lịch
Chính phủ | ||||
TW | Địa phương | Tổng số | Cơ cấu (%) | |
1. Xúc tiến du lịch 2. Kế hoạch và điều phối phát triển du lịch. 3. Biên soạn và công bố thông tin du lịch 4. Nghiên cứu và phát triển 5. Dịch vụ thông tin du lịch 6. Bảo đảm an ninh và an toàn du lịch 7. Giám sát du lịch 8. Hoạt động khác TỔNG SỐ Cơ cấu chi tiêu (%) |
Phụ lục 4: Cấu trúc Tài khoản vệ tinh du lịch của Australia
Bảng 1 : Tỷ trọng ngành du lịch trong tổng sản phẩm trong nước (GDP)
Giá trị | |
Giá trị tăng thêm của du lịch theo giá cơ bản (triệu đôla) Thuế thuần của ngành du lịch GDP ngành du lịch Tổng sản phẩm trong nước Tỷ trọng của ngành du lịch về giá trị tăng thêm (%) Tỷ trọng của du lịch về tổng sản phẩm trong nước (%) |
Bảng 2 : GDP hoạt động du lịch chia theo loại khách
Giá trị | |
GDP HOẠT ĐỘNG DU LỊCH Khách nội địa Khách từ khu vực hộ gia đình Khách từ khu vực doanh nghiệp/chính phủ Tổng số Khách quốc tế Tổng số | |
CƠ CẤU GDP HOẠT ĐỘNG DU LỊCH THEO LOẠI KHÁCH (%) Khách nội địa Khách từ khu vực hộ gia đình Khách từ khu vực doanh nghiệp/chính phủ Tổng số Khách quốc tế Tổng số | |
TỶ TRỌNG GDP HOẠT ĐỘNG DU LỊCH TRONG GDP NỀN KINH TẾ QUỐC DÂN (%) Khách nội địa Khách từ khu vực hộ gia đình Khách từ khu vực doanh nghiệp/chính phủ Tổng số Khách quốc tế Tổng số |
Bảng 3 : Giá trị sản xuất hoạt động du lịch tính theo giá cơ bản
Giá trị | |
1. Ngành đặc trưng du lịch Đại lý du lịch và dịch vụ hoạt động lữ hành Dịch vụ vận chuyển bằng taxi Dịch vụ vận chuyển đường hàng không và đường thủy Dịch vụ cho thuê xe Dịch vụ lưu trú Dịch vụ ăn uống Tổng số 2. Các ngành liên quan đến du lịch Câu lạc bộ, quán rượu, quầy bar... Vận chuyển đường bộ khác Vận chuyển đường sắt Công nghiệp chế biến thức ăn Công nghiệp chế biến đồ uống Công nghiệp sản xuất thiết bị vận tải Công nghiệp sản xuất khác Bán lẻ nhiên liệu Dịch vụ sòng bạc, chơi game Thư viện, bảo tàng và triển lãm tranh Dịch vụ giải trí khác Giáo dục Dịch vụ cho thuê nhà Tổng số 2. Các ngành khác TỔNG GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA HOẠT ĐỘNG DU LỊCH |