Bảng 7 Lao động trong các ngành thuộc lĩnh vực du lịch
Tổng số cơ sở | Số việc làm | Tình trạng lao động | Số người có việc làm | ||||||||||
Tổng | Lao động hưởng lương | Khác | Tổng | ||||||||||
Nam | Nữ | Tổng số | Nam | Nữ | Tổng số | Nam | Nữ | Tổng số | Nam | Nữ | Tổng số | ||
1. Khách sạn và các cơ sở tương tự khách sạn | |||||||||||||
2. Nhà nghỉ thứ hai | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | X | |
3. Nhà hàng và các dịch vụ tương tự | |||||||||||||
4. Vận chuyển hành khách bằng đường sắt | |||||||||||||
5. Vận chuyển hành khách bằng đường bộ | |||||||||||||
6. Vận chuyển hành khách bằng đường thủy | |||||||||||||
7. Vận chuyển hành khách bằng đường hàng không | |||||||||||||
8. Các dịch vụ hỗ trợ vận chuyển hành khách. | |||||||||||||
9. Cho thuê phương tiện vận dhuyển hành khách | |||||||||||||
10. Đại lý du lịch và các dịch vụ tương tự | |||||||||||||
11. Dịch vụ văn hóa | |||||||||||||
12. Dịch vụ thể thao và giải trí | |||||||||||||
Tổng số |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam - 19
- Tiêu Dùng Du Lịch Của Khách Nội Địa Phân Theo Sản Phẩm Và Loại Khách (Chi Tiêu Cho Tiêu Dùng Cuối Cùng Của Khách Du Lịch Dưới Dạng Tiền Mặt) (Giá
- Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam - 21
- Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam - 23
- Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam - 24
- Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam - 25
Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.
X Không áp dụng.
Bảng 8 Tổng tích lũy tài sản cố định du lịch của ngành du lịch và các ngành khác
Các ngành thuộc lĩnh vực du lịch | Tổng các ngành du lịch | Các ngành khác | Tổng vốn cố định du lịch của ngành du lịch và các ngành khác | ||||||||||||||
1. Khách sạn và các cơ sở tương tự khách sạn | 2. Nhà nghỉ thứ hai | 3. Nhà hàng và các cơ sở tương tự | 4Vận huyển hàn khách bằng đường sắt | 5Vận h chuyển hành khách bằng đường bộ | 6. Vận chuyển hành khách bằng đường thủy | 7. Vận huyển hàn khách bằng đường không | 8.Dịch vụ h hỗ trợ vận chuyển hành khách | 9. Cho thuê thiết bị vận chuyển hành khách | 10. Đại lý du lịch và tương tự | 11. Các DV văn hóa | 12. Các dịch vụ thể thao và giải trí | Quản lý Nhà nước | Các ngành khác | Tổng số | |||
A. Tài sản sản xuất phi tài chính | |||||||||||||||||
A1. Tài sản cố định hữu hình | |||||||||||||||||
1. Cơ sở lưu trú du lịch | |||||||||||||||||
1.1Khách sạn và các cơ sở lưu trú tương tự | X | ||||||||||||||||
1.2. Nhà ở cho mục đích du lịch | |||||||||||||||||
2. Các công trình và loại nhà khác | X | ||||||||||||||||
2.1. Nhà hàng và tòa nhà tương tự | X | ||||||||||||||||
2.2. Công trình và cơ sở hạ tầng cơ sở giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy và hàng không | X | (1) | |||||||||||||||
2.3. Các công trình văn hóa và tương tự. | X | ||||||||||||||||
2.4. Các công trình cho thể thao và vui chơi giải trí |
X | |||||||||||||||||
2.5. Các công trình xây dựng khác. | X | ||||||||||||||||
3. Thiết bị cho vận chuyển hành khách | X | (1) | (1) | ||||||||||||||
3.1. Phương tiện vận tải đường bộ và đường sắt | X | ||||||||||||||||
3.2. Phương tiện vận tải đường thủy | X | ||||||||||||||||
3.3. Phương tiện vận tải đường hàng không | X | ||||||||||||||||
4. Máy móc thiết bị | X | (1) | (1) | ||||||||||||||
A2. Tài sản cố định vô hình | x | (1) | (1) | ||||||||||||||
B. Cải tạo đất dành cho du lịch | |||||||||||||||||
Tổng số |
X | |||||||||||||
1. Tài sản hưu hình | X | ||||||||||||
2. Tài sản vô hình | X | ||||||||||||
Tổng số | x |
X Không áp dụng
(1) Chỉ áp dụng cho trường hợp vì mục đích du lịch.
Bảng 9 Tiêu dùng du lịch tập thể chia theo chức năng và các cấp quản lý nhà nước
Cấp quốc gia (9.1) | Cấp khu vực (bang) (9.2) | Cấp địa phương (9.3) | Tổng tiêu dùng du lịch tập thể 9.4=(9.1)+(9.2)+(9.3) | Tiêu dùng trung gian chia theo ngành du lịch | |
Xúc tiến du lịch | |||||
Kế hoạch hóa và điều phối tổng thể liên quan tới hoạt động du lịch. | X | ||||
Thống kê và thông tin cơ bản về du lịch | X | ||||
Quản lý hành chính các cơ quan thông tin | |||||
Điều hành và quản lý liên quan tới khách du lịch | X | ||||
Kiểm soát cụ thể đối với khách thường trú và không thường trú | X | ||||
Dịch vụ bảo đảm an ninh cho khách du lịch | |||||
Các dịch vụ khác | |||||
Tổng số |
X Không áp dụng
Bảng 10 Một số chỉ tiêu thống kê không bảng hiện bằng tiền về hoạt động du lịch
a. Số chuyến thăm và số lượt nghỉ qua đêm chia theo loại hình du lịch và khách du lịch
Khách du lịch nước ngoài vào (*) | Khách du lịch nội địa | Khách ra nước ngoài | |||||||
Khách trong ngày | Khách nghỉ qua đêm | Tổng khách | Khách trong ngày | Khách nghỉ qua đêm | Tổng khách | Khách trong ngày | Khách nghỉ qua đêm | Tổng khách | |
Số chuyến thăm | |||||||||
Số lượt nghỉ qua đêm |
(*) Trong trường hợp khách du lịch nước ngoài vào, sẽ sử dụng biến “lượt đến”.
b. Khách nước ngoài vào: Số lượt người đến và nghỉ qua đêm chia theo phương tiện vận tải
Số lượt khách đến | Số lượt nghỉ qua đêm | |
1.Hàng không 1.1 Chuyến bay định kỳ 1.2 Chuyến bay không định kỳ 1.3 Các dịch vụ khác 2. Nước 2.1 Tuyến và phà chở khách 2.2 Theo tàu viễn dương 2.3 Khác 3. Mặt đất 3.1 Đường sắt 3.2 Ô tô, xe buýt đường dài và các phương tiện giao thông công cộng đường bộ khác. 3.3 Phương tiện đi lại cá nhân 3.4 Phương tiện thuê 3.5 Các phương tiện vận tải đường bộ khác | ||
Tổng số |
c. Số cơ sở lưu trú và công suất chia theo loại hình
Cơ sở lưu trú tập thể | Cơ sở lưu trú tư nhân | |||
Khách sạn và các loại hình tương tự | Các loại hình khác | Nhà ở thứ hai | Các loại hình khác | |
Số lượng cơ sở | ||||
Công suất (buồng) | ||||
Công suất (giường) | ||||
Tối đa hóa công suất (buồng) | ||||
Tối đa hóa công suất (giường) |
d. Số lượng cơ sở trong các hoạt động du lịch đặc trưng và hoạt động du lịch liên quan chia theo số lượng lao động.
1-4 | 5-9 | 10-19 | 20-49 | 50-99 | 100-249 | 250-499 | 500-999 | >1000 | Tổng số | |
1. Khách sạn và các cơ sở tương tự khách sạn 2. Nhà nghỉ thứ hai 3. Nhà hàng và các dịch vụ tương tự 4. Vận chuyển hành khách bằng đường sắt 5. Vận chuyển hành khách bằng đường bộ 6. Vận chuyển hành khách bằng đường thủy 7. Vận chuyển hành khách bằng đường hàng không 8. Các dịch vụ hỗ trợ vận chuyển hành khách. 9. Cho thuê phương tiện vận dhuyển hành khách 10. Đại lý du lịch và các dịch vụ tương tự 11. Dịch vụ văn hóa 12. Dịch vụ thể thao và giải trí Các hoạt động du lịch liên quan | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
Tổng số |
Phụ lục 2 : Cấu trúc tài khoản vệ tinh du lịch của Philippin (PTSA)
Bảng 1: Tiêu dùng du lịch ở Philippin (giá hiện hành)
Tiêu dùng của khách du lịch | Tổng tích lũy tài sản cố định du lịch. | Tiêu dùng du lịch tập thể | Tổng tiêu dùng du lịch | |
A. SP riêng cho du lịch 1. Sản phẩm đặc trưng - Khách sạn và các cơ sở tương tự khách sạn - Dịch vụ ăn uống - Dịch vụ vận chuyển khách - Đại lý du lịch, đơn vị lữ hành và các dịch vụ hướng dẫn du lịch - Dịch vụ văn hóa; Dịch vụ vui chơi giải trí - Dịch vụ du lịch hỗn hợp 2. Các ngành liên quan B- SP không riêng cho du lịch TỔNG |
Bảng 2 : Tiêu dùng của khách du lịch ở Philippin
Loại khách | |||
Khách quốc tế | Khách nội địa | Tổng số | |
A. Sản phẩm và dịch vụ riêng cho du lịch 1. Sản phẩm và dịch vụ đặc trưng - Khách sạn và các cơ sở tương tự khách sạn - Dịch vụ ăn uống - Dịch vụ vận chuyển khách - Đại lý du lịch, đơn vị lữ hành và các dịch vụ hướng dẫn du lịch - Dịch vụ văn hóa; Dịch vụ vui chơi giải trí - Dịch vụ du lịch khác 2. Các sản phẩm và dịch vụ liên quan B- Sản phẩm không riêng cho du lịch TỔNG TIÊU DÙNG CỦA KHÁCH DU LỊCH |
Bảng 3: Tiêu dùng du lịch tập thể ở Philippin
Giá trị | |
Xúc tiến du lịch Kế hoạch hóa và điều phối tổng thể du lịch Điều phối du lịch về chính sách, kế hoạch và chương trình Nghiên cứu và phát triển sản phẩm du lịch Dịch vụ thống tin du lịch Phát triển, sửa chữa và duy tu các nhà khách chính phủ, công viên, trung tâm mua bán, sân chơi trẻ em, sân chơi thể thao, phố du lịch... Quản lý hành chính và dịch vụ hỗ trợ Dịch vụ du lịch và cơ quan địa phương Dịch vụ pháp lý TỔNG |
Bảng 4 : Tổng tích lũy tài sản cố định du lịch ở Philippin (giá hiện hành)
Khu vực tư nhân 1. Sản phẩm đặc trưng - Khách sạn và các cơ sở tương tự - Nhà hàng và các cơ sở tương tự - Vận chuyển hành khách - Đại lý du lịch và tương tự - Dịch vụ văn hóa ; Dịch vụ thể thao và vui chơi giải trí khác - Dịch vụ du lịch khác 2. Sản phẩm liên quan Khu vực công cộng TỔNG |