Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam - 22


Bảng 7 Lao động trong các ngành thuộc lĩnh vực du lịch


Các ngành thuộc lĩnh vực du lịch


Tổng số cơ sở

Số việc làm

Tình trạng lao động

Số người có việc làm

Tổng

Lao động hưởng lương

Khác

Tổng

Nam

Nữ

Tổng số

Nam

Nữ

Tổng số

Nam

Nữ

Tổng số

Nam

Nữ

Tổng số

1. Khách sạn và các cơ sở tương tự khách sạn














2. Nhà nghỉ thứ hai


x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

X

3. Nhà hàng và các dịch vụ tương tự














4. Vận chuyển hành khách bằng đường sắt














5. Vận chuyển hành khách bằng đường bộ














6. Vận chuyển hành khách bằng đường thủy














7. Vận chuyển hành khách bằng đường hàng không














8. Các dịch vụ hỗ trợ vận chuyển hành khách.














9. Cho thuê phương tiện vận dhuyển hành khách














10. Đại lý du lịch và các dịch vụ tương tự














11. Dịch vụ văn hóa














12. Dịch vụ thể thao và giải trí














Tổng số














Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.

Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam - 22

X Không áp dụng.


Bảng 8 Tổng tích lũy tài sản cố định du lịch của ngành du lịch và các ngành khác


Các sản phẩm

Các ngành thuộc lĩnh vực du lịch


Tổng các ngành du lịch

Các ngành khác

Tổng vốn cố định du lịch của ngành du

lịch và các ngành

khác

1. Khách sạn và các cơ

sở tương tự khách sạn

2. Nhà nghỉ thứ

hai

3. Nhà hàng và các cơ sở tương tự

4Vận huyển hàn khách bằng đường

sắt

5Vận h chuyển

hành khách bằng

đường bộ

6. Vận chuyển hành khách bằng đường thủy

7. Vận huyển hàn khách bằng

đường không

8.Dịch vụ h hỗ

trợ vận chuyển hành khách

9.


Cho thuê thiết bị vận chuyển hành khách

10. Đại lý du lịch và tương tự

11.


Các DV văn hóa

12.


Các dịch vụ thể thao và giải trí

Quản lý Nhà nước

Các ngành khác

Tổng số

A. Tài sản sản xuất phi tài chính


















A1. Tài sản cố định hữu hình


















1. Cơ sở lưu trú du lịch


















1.1Khách sạn và các cơ sở lưu trú tương tự



X
















1.2. Nhà ở cho mục đích du lịch


















2. Các công trình và loại nhà khác


X
















2.1. Nhà hàng và tòa nhà tương tự


X
















2.2. Công trình và cơ sở hạ tầng cơ

sở giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy và hàng không



X













(1)




2.3. Các công trình văn hóa và tương tự.



X
















2.4. Các công trình cho thể thao và vui chơi giải trí





















X
















2.5. Các công trình xây dựng khác.


X
















3. Thiết bị cho vận chuyển hành khách


X












(1)

(1)



3.1. Phương tiện vận tải đường bộ và đường sắt


X
















3.2. Phương tiện vận tải đường thủy


X
















3.3. Phương tiện vận tải đường hàng không


X
















4. Máy móc thiết bị


X












(1)

(1)



A2. Tài sản cố định vô hình


x












(1)

(1)



B. Cải tạo đất dành cho du lịch


















Tổng số



















C. Tài sản phi tài chính không sản xuất


X












1. Tài sản hưu hình


X












2. Tài sản vô hình


X












Tổng số


x












X Không áp dụng

(1) Chỉ áp dụng cho trường hợp vì mục đích du lịch.


Bảng 9 Tiêu dùng du lịch tập thể chia theo chức năng và các cấp quản lý nhà nước



Chức năng

Cấp quốc gia


(9.1)

Cấp khu vực (bang)

(9.2)

Cấp địa phương

(9.3)

Tổng tiêu dùng du lịch tập thể

9.4=(9.1)+(9.2)+(9.3)

Tiêu dùng trung gian chia theo ngành du lịch

Xúc tiến du lịch






Kế hoạch hóa và điều phối tổng thể liên quan tới hoạt động du lịch.





X

Thống kê và thông tin cơ bản về du lịch





X

Quản lý hành chính các cơ quan thông tin






Điều hành và quản lý liên quan tới khách du lịch





X

Kiểm soát cụ thể đối với khách thường trú và không thường trú





X

Dịch vụ bảo đảm an ninh cho khách du lịch






Các dịch vụ khác






Tổng số







X Không áp dụng


Bảng 10 Một số chỉ tiêu thống kê không bảng hiện bằng tiền về hoạt động du lịch

a. Số chuyến thăm và số lượt nghỉ qua đêm chia theo loại hình du lịch và khách du lịch



Khách du lịch nước ngoài vào (*)

Khách du lịch nội địa

Khách ra nước ngoài

Khách trong ngày

Khách nghỉ qua đêm

Tổng khách

Khách trong ngày

Khách nghỉ qua đêm

Tổng khách

Khách trong ngày

Khách

nghỉ qua đêm

Tổng khách

Số chuyến thăm










Số lượt nghỉ qua đêm










(*) Trong trường hợp khách du lịch nước ngoài vào, sẽ sử dụng biến “lượt đến”.


b. Khách nước ngoài vào: Số lượt người đến và nghỉ qua đêm chia theo phương tiện vận tải



Số lượt khách đến

Số lượt nghỉ qua đêm

1.Hàng không

1.1 Chuyến bay định kỳ

1.2 Chuyến bay không định kỳ

1.3 Các dịch vụ khác

2. Nước

2.1 Tuyến và phà chở khách

2.2 Theo tàu viễn dương

2.3 Khác

3. Mặt đất

3.1 Đường sắt

3.2 Ô tô, xe buýt đường dài và các phương tiện giao thông công cộng đường bộ khác.

3.3 Phương tiện đi lại cá nhân

3.4 Phương tiện thuê

3.5 Các phương tiện vận tải đường bộ khác



Tổng số




c. Số cơ sở lưu trú và công suất chia theo loại hình



Cơ sở lưu trú tập thể

Cơ sở lưu trú tư nhân

Khách sạn và các

loại hình tương tự

Các loại hình khác

Nhà ở thứ hai

Các loại hình khác

Số lượng cơ sở





Công suất (buồng)





Công suất (giường)





Tối đa hóa công suất (buồng)





Tối đa hóa công suất (giường)





d. Số lượng cơ sở trong các hoạt động du lịch đặc trưng và hoạt động du lịch liên quan chia theo số lượng lao động.


1-4

5-9

10-19

20-49

50-99

100-249

250-499

500-999

>1000

Tổng số

1. Khách sạn và các cơ sở tương tự khách sạn

2. Nhà nghỉ thứ hai

3. Nhà hàng và các dịch vụ tương tự

4. Vận chuyển hành khách bằng đường sắt

5. Vận chuyển hành khách bằng đường bộ

6. Vận chuyển hành khách bằng đường thủy

7. Vận chuyển hành khách bằng đường hàng không

8. Các dịch vụ hỗ trợ vận chuyển hành khách.

9. Cho thuê phương tiện vận dhuyển hành khách

10. Đại lý du lịch và các dịch vụ tương tự

11. Dịch vụ văn hóa

12. Dịch vụ thể thao và giải trí Các hoạt động du lịch liên quan


x


x


x


x


x


x


x


x


x


x

Tổng số












Phụ lục 2 : Cấu trúc tài khoản vệ tinh du lịch của Philippin (PTSA)

Bảng 1: Tiêu dùng du lịch ở Philippin (giá hiện hành)


Sản phẩm

Tiêu dùng của khách du lịch

Tổng tích lũy tài sản cố định du lịch.

Tiêu dùng du lịch tập thể

Tổng tiêu dùng du lịch

A. SP riêng cho du lịch

1. Sản phẩm đặc trưng

- Khách sạn và các cơ sở tương tự khách sạn

- Dịch vụ ăn uống

- Dịch vụ vận chuyển khách

- Đại lý du lịch, đơn vị lữ hành và các dịch vụ hướng dẫn du lịch

- Dịch vụ văn hóa; Dịch vụ vui chơi giải trí

- Dịch vụ du lịch hỗn hợp

2. Các ngành liên quan

B- SP không riêng cho du lịch

TỔNG





Bảng 2 : Tiêu dùng của khách du lịch ở Philippin


Sản phẩm và dịch vụ

Loại khách

Khách quốc tế

Khách nội địa

Tổng số

A. Sản phẩm và dịch vụ riêng cho du lịch

1. Sản phẩm và dịch vụ đặc trưng

- Khách sạn và các cơ sở tương tự khách sạn

- Dịch vụ ăn uống

- Dịch vụ vận chuyển khách

- Đại lý du lịch, đơn vị lữ hành và các dịch vụ hướng dẫn du lịch

- Dịch vụ văn hóa; Dịch vụ vui chơi giải trí

- Dịch vụ du lịch khác

2. Các sản phẩm và dịch vụ liên quan B- Sản phẩm không riêng cho du lịch

TỔNG TIÊU DÙNG CỦA KHÁCH DU LỊCH





Bảng 3: Tiêu dùng du lịch tập thể ở Philippin


Khoản tiêu dùng

Giá trị

Xúc tiến du lịch

Kế hoạch hóa và điều phối tổng thể du lịch

Điều phối du lịch về chính sách, kế hoạch và chương trình Nghiên cứu và phát triển sản phẩm du lịch

Dịch vụ thống tin du lịch

Phát triển, sửa chữa và duy tu các nhà khách chính phủ, công viên, trung tâm mua bán, sân chơi trẻ em, sân chơi thể thao, phố du lịch...

Quản lý hành chính và dịch vụ hỗ trợ Dịch vụ du lịch và cơ quan địa phương Dịch vụ pháp lý

TỔNG



Bảng 4 : Tổng tích lũy tài sản cố định du lịch ở Philippin (giá hiện hành)


Sản phẩm và dịch vụ




Khu vực tư nhân

1. Sản phẩm đặc trưng

- Khách sạn và các cơ sở tương tự

- Nhà hàng và các cơ sở tương tự

- Vận chuyển hành khách

- Đại lý du lịch và tương tự

- Dịch vụ văn hóa ; Dịch vụ thể thao và vui chơi giải trí khác

- Dịch vụ du lịch khác

2. Sản phẩm liên quan

Khu vực công cộng

TỔNG




Xem tất cả 217 trang.

Ngày đăng: 25/08/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí