Bảng 12 : Tiêu dùng du lịch bình quân chia theo loại khách
Tiêu dùng du lịch bình quân ($) | ||
Khách nội địa | Khách quốc tế | |
1.Các sản phẩm đặc trưng du lịch Đại lý du lịch và dịch vụ lữ hành Vận chuyển bằng taxi Vận chuyển đường dài Dịch vụ cho thuê xe Dịch vụ lưu trú Dịch vụ ăn uống Mua sắm (gồm quà và hàng lưu niệm) Tổng số 2. Các sản phẩm liên quan đến du lịch Vận chuyển khách địa phương Sửa chữa phương tiện vận chuyển Nhiên liệu Thực phẩm Đồ uống Cho thuê xe cộ tàu thuyền... Dịch vụ vui chơi giải trí, văn hóa và thể thao. Sòng bạc và chơi game Giáo dục Dịch vụ cho thuê nhà nghỉ Lợi nhuận bán lẻ Lợi nhuận khác Tổng số 3.Hàng hóa và dịch vụ du lịch khác TỔNG SỐ |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam - 23
- Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam - 24
- Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam - 25
Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.
Bảng 13 : Tiêu dùng du lịch nội địa chia theo thời gian lưu trú
Tiêu dùng du lịch khách trong ngày | Tiêu dùng du lịch bình quân khách trong ngày | Tiêu dùng du lịch khách nghỉ qua đêm | Tiêu dùng du lịch bình quân khách nghỉ qua đêm | |
1.Các sản phẩm đặc trưng du lịch Đại lý du lịch và dịch vụ lữ hành Vận chuyển bằng taxi Vận chuyển đường dài Dịch vụ cho thuê xe Dịch vụ lưu trú Dịch vụ ăn uống Mua sắm (gồm quà, hàng lưu niệm) Tổng số 2. Các sản phẩm liên quan đến DL Vận chuyển khách địa phương Sửa chữa phương tiện vận chuyển Nhiên liệu Thực phẩm Đồ uống Cho thuê xe cộ tàu thuyền... Dịch vụ vui chơi giải trí, văn hóa và thể thao. Sòng bạc và chơi game Giáo dục Dịch vụ cho thuê nhà nghỉ Lợi nhuận bán lẻ Lợi nhuận khác Tổng số 3.Hàng hóa và dịch vụ du lịch khác TỔNG SỐ |
Bảng 14 : Tiêu dùng du lịch của khách Australia ra nước ngoài
Giá trị | |
1. Hàng hóa và dịch vụ sản xuất trong nước 2. Hàng hóa và dịch vụ du lịch sản xuất ở nước ngoài Do các doanh nhân mua Do các hộ gia đình mua Tổng số 3.Tổng tiêu dùng của khách Australia du lịch ra nước ngoài 4. Tiêu dùng bình quân một khách Australia ra nước ngoài |
Bảng 15 : Tiêu dùng du lịch của khách không thường trú (khách quốc tế)
Giá trị | |
1. Hàng hóa và dịch vụ nhập khẩu 2. Hàng hóa và dịch vụ du lịch sản xuất trong nước Do các doanh nhân mua Do các hộ gia đình mua Tổng số 3.Tổng tiêu dùng của khách quốc tế 4. Tiêu dùng bình quân một khách quốc tế |
Bảng 16 : Lao động trong ngành du lịch
Năm…. | |
Các ngành đặc trưng và ngành liên quan tới du lịch Đại lý du lịch và dịch vụ lữ hành Vận chuyển đường bộ và cho thuê phương tiện Vận chuyển đường hàng không và đường thủy Dịch vụ lưu trú |
Bảng 17 : Số khách du lịch
Số lượt | |
1. Khách nội địa - Khách trong ngày - Khách nghỉ qua đêm Tổng số 2. Khách quốc tế |
Bảng 18 : Số khách quốc tế chia theo nước thường trú
Số lượt | |
1. Châu Đại dương và Nam cực 2. Tây Bắc châu Âu - Pháp - Đức - Anh - Nước khác Tổng số 3. Đông Nam châu Âu 4. Trung Đông và Bắc Phi 5. Đông Nam Á - Indonesia - Malaysia - Singapor - Thái Lan - Nước khác Tổng số 6. Đông Bắc Á - Trung Quốc - Hồng Kông - Nhật - Hàn Quốc - Đài Loan - Nước khác Tổng số 7. Nam á và Trung Á 8. Châu Mỹ 9. Sa mạc Sahara châu Phi 10. Nước khác TỔNG SỐ |
Bảng 19 : Số khách Australia ra nước ngoài chia theo nước đến
Số lượt khách | |
1. Châu Đại dương và Nam cực 2. Tây Bắc châu Âu - Pháp - Đức - Anh - Nước khác Tổng số 3. Đông Nam châu Âu 4. Trung Đông và Bắc Phi 5. Đông Nam Á - Indonesia - Malaysia - Singapor - Thái Lan - Nước khác Tổng số 6. Đông Bắc Á - Trung Quốc - Hồng Kông - Nhật - Hàn Quốc - Đài Loan - Nước khác Tổng số 7. Nam á và Trung Á 8. Châu Mỹ 9. Sa mạc Sahara châu Phi 10. Nước khác TỔNG SỐ |