Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam - 26


Bảng 12 : Tiêu dùng du lịch bình quân chia theo loại khách



Tiêu dùng du lịch bình quân ($)

Khách nội địa

Khách quốc tế

1.Các sản phẩm đặc trưng du lịch Đại lý du lịch và dịch vụ lữ hành Vận chuyển bằng taxi

Vận chuyển đường dài Dịch vụ cho thuê xe Dịch vụ lưu trú

Dịch vụ ăn uống

Mua sắm (gồm quà và hàng lưu niệm)

Tổng số

2. Các sản phẩm liên quan đến du lịch Vận chuyển khách địa phương Sửa chữa phương tiện vận chuyển Nhiên liệu

Thực phẩm Đồ uống

Cho thuê xe cộ tàu thuyền...

Dịch vụ vui chơi giải trí, văn hóa và thể thao.

Sòng bạc và chơi game Giáo dục

Dịch vụ cho thuê nhà nghỉ Lợi nhuận bán lẻ

Lợi nhuận khác

Tổng số

3.Hàng hóa và dịch vụ du lịch khác

TỔNG SỐ



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.

Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam - 26


Bảng 13 : Tiêu dùng du lịch nội địa chia theo thời gian lưu trú


Tiêu dùng du lịch khách trong ngày

Tiêu dùng du lịch bình quân khách trong ngày

Tiêu dùng du lịch khách nghỉ qua đêm

Tiêu dùng du lịch bình quân khách nghỉ qua đêm

1.Các sản phẩm đặc trưng du lịch Đại lý du lịch và dịch vụ lữ hành Vận chuyển bằng taxi

Vận chuyển đường dài Dịch vụ cho thuê xe Dịch vụ lưu trú

Dịch vụ ăn uống

Mua sắm (gồm quà, hàng lưu niệm)

Tổng số

2. Các sản phẩm liên quan đến DL Vận chuyển khách địa phương Sửa chữa phương tiện vận chuyển Nhiên liệu

Thực phẩm Đồ uống

Cho thuê xe cộ tàu thuyền...

Dịch vụ vui chơi giải trí, văn hóa và thể thao.

Sòng bạc và chơi game Giáo dục

Dịch vụ cho thuê nhà nghỉ Lợi nhuận bán lẻ

Lợi nhuận khác

Tổng số

3.Hàng hóa và dịch vụ du lịch khác

TỔNG SỐ






Bảng 14 : Tiêu dùng du lịch của khách Australia ra nước ngoài



Giá trị

1. Hàng hóa và dịch vụ sản xuất trong nước

2. Hàng hóa và dịch vụ du lịch sản xuất ở nước ngoài Do các doanh nhân mua

Do các hộ gia đình mua Tổng số

3.Tổng tiêu dùng của khách Australia du lịch ra nước ngoài

4. Tiêu dùng bình quân một khách Australia ra nước ngoài



Bảng 15 : Tiêu dùng du lịch của khách không thường trú (khách quốc tế)



Giá trị

1. Hàng hóa và dịch vụ nhập khẩu

2. Hàng hóa và dịch vụ du lịch sản xuất trong nước Do các doanh nhân mua

Do các hộ gia đình mua Tổng số

3.Tổng tiêu dùng của khách quốc tế

4. Tiêu dùng bình quân một khách quốc tế



Bảng 16 : Lao động trong ngành du lịch



Năm….

Các ngành đặc trưng và ngành liên quan tới du lịch Đại lý du lịch và dịch vụ lữ hành

Vận chuyển đường bộ và cho thuê phương tiện Vận chuyển đường hàng không và đường thủy

Dịch vụ lưu trú



Nhà hàng

Câu lạc bộ, quầy bar, quán rượu Vận tải đường sắt

Công nghiệp chế biến Thương nghiệp bán lẻ

Dịch vụ sòng bạc, chơi game Thư viện, bảo tàng và triển lãm Dịch vụ vui chơi giải trí khác Dịch vụ giáo dục

Tổng số

Các ngành khác

Tổng số lao động ngành du lịch Tổng số lao động xã hội

Tỷ lệ lao động ngành du lịch trong tổng lao động xã hội (%)



Bảng 17 : Số khách du lịch



Số lượt

1. Khách nội địa

- Khách trong ngày

- Khách nghỉ qua đêm

Tổng số

2. Khách quốc tế



Bảng 18 : Số khách quốc tế chia theo nước thường trú



Số lượt

1. Châu Đại dương và Nam cực

2. Tây Bắc châu Âu

- Pháp

- Đức

- Anh

- Nước khác

Tổng số

3. Đông Nam châu Âu

4. Trung Đông và Bắc Phi

5. Đông Nam Á

- Indonesia

- Malaysia

- Singapor

- Thái Lan

- Nước khác

Tổng số

6. Đông Bắc Á

- Trung Quốc

- Hồng Kông

- Nhật

- Hàn Quốc

- Đài Loan

- Nước khác

Tổng số

7. Nam á và Trung Á

8. Châu Mỹ

9. Sa mạc Sahara châu Phi

10. Nước khác

TỔNG SỐ



Bảng 19 : Số khách Australia ra nước ngoài chia theo nước đến



Số lượt khách

1. Châu Đại dương và Nam cực

2. Tây Bắc châu Âu

- Pháp

- Đức

- Anh

- Nước khác

Tổng số

3. Đông Nam châu Âu

4. Trung Đông và Bắc Phi

5. Đông Nam Á

- Indonesia

- Malaysia

- Singapor

- Thái Lan

- Nước khác

Tổng số

6. Đông Bắc Á

- Trung Quốc

- Hồng Kông

- Nhật

- Hàn Quốc

- Đài Loan

- Nước khác

Tổng số

7. Nam á và Trung Á

8. Châu Mỹ

9. Sa mạc Sahara châu Phi

10. Nước khác

TỔNG SỐ


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 25/08/2022