Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam - 21


Dịch vụ

B. Các sản phẩm không thuộc riêng ngành du lịch

Lợi nhuận phân phối Dịch vụ






Giá trị hàng hóa sản xuất trong nước trừ lợi nhuận phân phối.

Giá trị hàng hóa nhập khẩu trừ lợi nhuận phân phối.






Tổng






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.

Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam - 21

X Không áp dụng

(a) Xem chú thích ở bảng 1

(*) Tương ứng với phần 1.3 trong bảng 1 (**) Tương ứng với phần 2.9 trong bảng 2

(***) Những yếu tố này (liên quan tới chi tiêu cho tiêu dùng cuối cùng của khách bằng hiện vật, chuyển nhượng xã hội trong ngành du lịch dưới dạng tiền mặt và chi tiêu của doanh nghiệp du lịch) được ghi chép riêng vì những yếu tố này không dễ để phân chia theo loại khách du lịch.

(1): Tương ứng với lợi nhuận của các đại lý du lịch.

(2) Tương ứng với lợi nhuận của đơn vị lữ hành.

(3) Giá trị thuần của các đại lý du lịch và đơn vị lữ hành


Bảng 5 Tài khoản sản xuất các ngành du lịch và các ngành liên quan đến du lịch

(Giá trị thuần)



Các ngành thuộc lĩnh vực du lịch




Tổng giá


1. Khách

2. Nhà c nghỉ thứ

hai

3. Nhà hàng và cá cơ sở tươn

tự

4Vận c chuyển g hành

khách bằng đường sắt

5Vận

6. Vận

7. Vận

8.Dịch

9.

10. Đại

11.

12.

Tổng

Các

Các

trị sản


ạn và cá

chuyển

chuyển

chuyển

vụ hỗ

Cho

lý du

Các

Các dịch

các

ngành

ngành

phẩm


cơ sở

hành

hành

hành

trợ vận

thuê

lịch và

dịch

vụ thể

ngành

liên

không

trong nước

Sản phẩm

tương tự

khách

khách

khách

chuyển

thiết bị

tương

vụ

thao và

du lịch

quan

thuộc

(theo giá


khách sạn

bằng

bằng

bằng

hành

vận

tự

văn

giải trí


đến du

riêng

cơ bản)



đường

đường

đường

khách

chuyển


hóa



lịch

ngành




bộ

thủy

không


hành






du lịch








khách








A. Sản phẩm riêng cho du lịch

A.1 Sản phẩm đặc trưng (a) 1- Dịch vụ nhà ở

1.1 - Khách sạn và các cơ sở tương tự (3)

1.2 - Nhà nghỉ thứ hai


x


x


x


x


x


X


x


x


x


x


x


x



x



2- Dịch vụ ăn uống (3)


x















3- Dịch vụ vận chuyển khách (3)

x

3.1 - Dịch vụ vận chuyển đường sắt (3)

x

3.2- Dịch vụ vận chuyển đường bộ (3)

x

3.3 – Dịch vụ vận chuyển đường thủy (3)

x

3.4 – Dịch vụ vận chuyển đường không (3).

x

3.5 – Các dịch vụ hỗ trợ

x

3.6 – DV cho thuê phương tiện vận chuyển

x

3.7 – Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa

x


4 – Đại lý du lịch, đơn vị lữ hành và các


x















dịch vụ hướng dẫn du lịch


4.1 – Đại lý du lịch (1)

x

4.2 – Đơn vị lữ hành (2)

x

4.3 – Dịch vụ vung cấp thông tin và hướng

x

dẫn du lịch


5 – Các dịch vụ văn hóa (3)

x

5.1- Dịch vụ bảng diễn nghệ thuật

x

5.2 – Dịch vụ bảo tàng và văn hóa khác

x

6 – Các dịch vụ vui chơi giải trí (3)

x

6.1 – Thể thao và các DV thể thao giải trí

x

6.2 - Các dịch vụ vui chơi giải trí khác

x

7 – Các dịch vụ du lịch khác

x

7.1 – Dịch vụ tài chính và bảo hiểm

x

7.2 – Dịch vụ cho thuê hàng hóa khác

x

7.3 – Dịch vụ du lịch khác

x

A.2 Các sản phẩm liên quan đến du lịch

x

Lợi nhuận phân phối

x

Dịch vụ


B. Các sản phẩm không thuộc riêng

x

ngành du lịch

x

Lợi nhuận phân phối

x

Dịch vụ


Giá trị HH sản xuất trong nước trừ lợi nhuận phân phối.

Giá trị hàng hóa nhập khẩu trừ lợi nhuận


X

X


X


X


X


X


X


X


X


X


X


X


X


X


X


X


X


phân phối.

















Tổng giá trị sản phẩm (theo giá cơ bản)

















1. Sản phẩm nông lâm nghiệp thủy sản














X

X

X

2. Khoáng sản và quặng

X

X

X

3. Điện, ga và nước

X

X

X

4. Sản phẩm chế biến

X

X

X

5. Công trình xây dựng và xây dựng

X

X

X

6. Dịch vụ thương mại, khách sạn và nhà

X

X

X

hàng.




7. Dịch vụ vận chuyển, kho bãi và liên lạc

X

X

X

8. Dịch vụ kinh doanh

X

X

X

9. Các DV phục vụ cộng đồng XH và cá

X

X

X

nhân




Tổng tiêu dùng trung gian (theo giá mua)

















Tổng giá trị gia tăng gộp của các hoạt động

(Theo giá cơ bản)

















Trợ cấp cho người lao động Thuế khác trừ trợ giá sản xuất Tổng thu nhập hỗn hợp

Tổng thặng dư hoạt động

















X Không áp dụng

(a) Xem chú thích dưới bảng 1

(1): Tương ứng với lợi nhuận của các đại lý du lịch.

(2) Tương ứng với lợi nhuận của đơn vị lữ hành.

(3) Giá trị thuần của các đại lý du lịch và đơn vị lữ hành


Bảng 6 Nguồn cung ứng trong nước và cầu tiêu dùng du lịch nội địa chia theo sản phẩm (Giá trị thuần)


Các ngành thuộc lĩnh vực du lịch




Tổng


Thuế trừ

Cung

Tiêu dùng

Tỷ lệ


Sản phẩm


Tổng các ngành thuộc lĩnh vực du lịch

Các ngành liên quan đến du lịch

Các ngành không thuộc riêng ngành

du lịch

giá trị SP trong nước (theo

giá cơ

*

Nhập khẩu

trợ cấp sản phẩm SX trong nước và nhập khẩu

trong nước (theo giá mua)

du lịch trong nước

cung ứng của ngành

du lịch.

1. Khách sạn và các cơ sở tương ự khách sạ

2. Nhà nghỉ thứ hai


n


...

12.

Các dịch vụ thể thao và giải trí








bản)






Sản lượng

Trong đó:

Du lịch

Sản lượng

Trong đó:

Du lịch

Sản lượng

Trong đó:

Du lịch

Sản lượng

Trong đó:

Du lịch

Sản lượng

Trong đó:

Du lịch

Sản lượng

Trong đó:

Du lịch

Sản lượng

Trong đó: Du lịch

A. Sản phẩm riêng cho du lịch

A.1 Sản phẩm đặc trưng (a) 1- Dịch vụ nhà ở

1.1 - Khách sạn và các cơ sở tương tự (3)

1.2 - Nhà nghỉ thứ hai


X


X


X


X


X


X


X


X




X


X


X


X



X


X




2- Dịch vụ ăn uống (3)



X

X

















3- Dịch vụ vận chuyển khách (3)

X

X

3.DV vận chuyển đường sắt (3)

X

X

3.2 DV vận chuyển đường bộ (3)

X

X

3.3. DV vận chuyển đường thủy (3)

X

X

3.4. DV vận chuyển đường hàng

X

X

không (3).



3.5 .Các dịch vụ hỗ trợ




3.6 . DV cho thuê phương tiện vận



X

X

















chuyển

X

X

3.7. DV bảo dưỡng và sửa chữa



4 – Đại lý du lịch, đơn vị lữ hành và các dịch vụ hướng dẫn du lịch

X

X

4.1 – Đại lý du lịch (1)

X

X

4.2 – Đơn vị lữ hành (2)

X

X

4.3 – Dịch vụ vung cấp thông tin

X

X

và hưỡng dẫn du lịch

X

X

5 – Các dịch vụ văn hóa (3)

X

X

5.1- Dịch vụ bảng diễn nghệ thuật

X

X

5.2 – Dịch vụ bảo tàng và văn hóa

X

X

khác

X

X

6 – Các dịch vụ vui chơi giải trí (3)



6.1 – Thể thao và các dịch vụ thể thao giải trí

6.2 - Các dịch vụ vui chơi giải trí

X X

X X

khác



7 – Các dịch vụ du lịch khác

X

X

7.1 – Dịch vụ tài chính và bảo hiểm

X

X

7.2 – Dịch vụ cho thuê hàng hóa

X

X

khác

X

X

7.3 – Dịch vụ du lịch khác



A.2 Các sản phẩm liên quan đến

X

X

du lịch

X

X


Lợi nhuận phân phối Dịch vụ

B. Các sản phẩm không thuộc riêng ngành du lịch

Lợi nhuận phân phối

Dịch vụ




X X


X X


X X

















Giá trị hàng hóa sản xuất trong nước trừ lợi nhuận phân phối.

Giá trị hàng hóa nhập khẩu trừ lợi nhuận phân phối.


X


X


X X


X X


X


X


X


X


X


X


X


X


X


X


X



X


X


X X


X X

Tổng giá trị sản phẩm (theo giá cơ bản)





















1. Sản phẩm nông lâm nghiệp











X

X

X

X

X


thủy sản

X

X

X

X

X

2. Khoáng sản và quặng

X

X

X

X

X

3. Điện, ga và nước

X

X

X

X

X

4. Sản phẩm chế biến

X

X

X

X

X

5. Công trình xây dựng

X

X

X

X

X

6. Dịch vụ thương mại, khách sạn






và nhà hàng.






7. Dịch vụ vận chuyển, kho bãi và

X

X

X

X

X

liên lạc






8. Dịch vụ kinh doanh

X

X

X

X

X

9. Các dịch vụ phục vụ cộng đồng

X

X

X

X

X


xã hội và cá nhân

















Tổng tiêu dùng trung gian (theo giá mua)
















Tổng giá trị gia tăng gộp của các hoạt động (Theo giá cơ bản)
















Thù lao lao động

Thuế khác trừ trợ giá sản xuất Tổng thu nhập hỗn hợp

Tổng thặng dư hoạt động
















X Không áp dụng

(a) Xem chú thích dưới bảng 1

* Nhập khẩu ở đây muốn nói tới các mặt hàng không phải được mua ở nước mà ta nghiên cứu. (1): Tương ứng với lợi nhuận của các đại lý du lịch.

(2) Tương ứng với lợi nhuận của đơn vị lữ hành.

(3) Giá trị thuần của các đại lý du lịch và đơn vị lữ hành

Xem tất cả 217 trang.

Ngày đăng: 25/08/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí