Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam - 23


Bảng 5 : Ước tính giá trị tăng thêm của hoạt động du lịch Philippin (giá hiện hành)


Sản phẩm

Giá trị sản xuất

Tiêu dùng trung gian

Giá trị tăng thêm

Sản phẩm riêng du lịch

Sản phẩm đặc trưng

- Khách sạn và Tương tự

- Nhà hàng và Tương tự

- Vận chuyển khách

+ Đường sắt

+ Đường bộ

+ Đường thủy

+ Hàng không

+ Cho thuê phương tiện vận chuyển khách

- Đại lý du lịch và tương tự

- Dịch vụ văn hóa ; Dịch vụ thế thao và vui chơi giải trí khác

- Dịch vụ khác.




Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.

Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam - 23


Bảng 6 : Tài khoản sản xuất của ngành du lịch và không phải du lịch của Philippin

Sản phẩm

Ngành du lịch

Tổng các ngành du lịch

Các ngành liên quan tới du lịch

Các ngành không thuộc riêng ngành du lịch

Tổng

Khách sạn và tương tự

Nhà hàng và tương tự

Vận chuyển khách

Đại lý du lịch, đơn vị lữ hành và dịch vụ hướng dẫn du lịch

Dịch vụ vui chơi giải trí và văn hóa

Thương mại bán lẻ

Đường sắt

Đường bộ

Hàng không

Đường thủy

Cho thuê phương tiện vận chuyển

A.Sản phẩm riêng Sản phẩm đặc trưng Nhà ở

Khách sạn và các cơ sở tương tự Nhà nghỉ thứ hai

Dịch vụ ăn uống Vận chuyển khách

Dịch vụ vận chuyển đường sắt

Dịch vụ vận chuyển đường bộ Dịch vụ vận chuyển đường

thủy

Dịch vụ vận chuyển hàng không

Đại lý du lịch, đơn vị lữ hành và các dịch vụ hướng dẫn du lịch

Cho thuê phương tiện vận chuyển
















DV vui chơi giải trí và văn hóa Mua sắm

Sản phẩm liên quan

B. Sản phẩm không đặc trưng















Tổng giá trị sản phẩm (giá của người sản xuất)















1. Sản phẩm nông, lâm, nghiệp và thủy sản

2. Khoáng sản và quặng

3. Điện, ga và nước

4. Sản phẩm chế biến

5. Công trình xây dựng và xây dựng

6. Dịch vụ thương mại, khách sạn và nhà hàng.

7. Dịch vụ vận chuyển, kho bãi và liên lạc

8. Dịch vụ kinh doanh

9. Dịch vụ phục vụ cộng đồng xã hội và cá nhân.















Tổng IC (giá mua)















Tổng VA của các hoạt động theo giá cơ bản















Lương lao động
















Thuế khác trừ trợ giá sản xuất Giảm giá

Tổng thặng dư hoạt động

TỔNG SỐ
















Bảng 7 : Cung và cầu ngành du lịch và không phải du lịch của Philippin


Sản phẩm

TIÊU DÙNG TRUNG GIAN

TIÊU DÙNG CUỐI CÙNG

Tổn g giá trị đầu ra

Riêng ngành du lịch

Ngành không thuộc riêng du lịch

Tổn g tiêu dùng trun g gian

Chi tiêu cho tiêu dùng cá nhân

Chi tiêu cho tiêu dùng chín h phủ

Tổ ng vốn cố địn h du lịch

Tha y đổi hàng tồn kho

Xuất khẩu thuầ n

Tổng tiêu dùng cuối cùng

Du lịch đặc trưng

Ngành liên quan

Khách sạn và tương tự

Nhà hàng và tươn g tự

Vận chuyển hành khách

Đại lý du lịch, đơn vị lữ hành và hướng dẫn du lịch

DV

vui chơi giải trí và văn hóa

Thương mại bán lẻ

Đường sắt

Đường bộ

Đường thủy

Đường hàng không

Cho thuê phương tiện vận chuyển

Sản phẩm riêng

1. Sản phẩm đặc trưng

- Dịch vụ nhà ở

- Dịch vụ ăn uống

- Dịch vụ vận chuyển khách

+ Đường sắt

+ Đường bộ

+ Đường hàng không

+ Đường thủy






















+ Cho thuê phương tiện vận chuyển

- Đại lý du lịch, đơn vị lữ hành và các dịch vụ hướng dẫn du lịch

- Dịch vụ vui chơi giải trí và văn hóa

- Dịch vụ thương mại bán lẻ.

2. Sản phẩm liên quan

Sản phẩm không thuộc riêng ngành du lịch

Tổng giá trị đầu vào trung gian





















Lương lao động Giảm giá

Thuế gián tiếp trừ trợ giá Thặng dư hoạt động





















Tổng giá trị đầu vào cơ bản





















Tổng giá trị đầu vào






















Bảng 8 : Ước tính tỷ lệ du lịch dựa trên cầu du lịch (giá hiện hành)


Ngành du lịch

Tiêu dùng cuối cùng du lịch

Tiêu dùng du lịch nội địa

Tỷ lệ du lịch

Khách sạn và tương tự Nhà hàng và tương tự Vận chuyển hành khách Đại lý du lịch và tương tự

Cho thuê phương tiện vận chuyển

Dịch vụ vui chơi giải trí và văn hóa Thương mại bán lẻ




Tổng




Tỷ lệ du lịch được tính bằng cách lấy tiêu dùng du lịch nội địa chia cho tiêu dùng cuối cùng du lịch.

Bảng 9 : Lao động trong ngành du lịch ở Philippin


Ngành du lịch

Tổng số cơ sở

Số lao động

Tổng

Nam

Nữ

Khách sạn và các cơ sở tương tự Nhà hàng và các cơ sở tương tự Vận chuyển khách

Đường sắt Đường bộ Đường thủy Hàng không

Đại lý du lịch, đơn vị lữ hành và hướng dẫn du lịch

Dịch vụ vui chơi giải trí và văn hóa

Thương mại bán lẻ





Tổng số






Nước đến/ Vùng đến

Số lượt người

KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ

Châu Á

ASEAN

Đông Á Nam Á Trung Đông

Châu Mỹ

Bắc Mỹ Trung Mỹ Nam Mỹ

Châu Âu

Tây Âu Bắc Âu Nam Âu Trung Âu

Châu Đại Dương Châu Phi

Các khu vực chưa xác định và khu vực khác Vùng ngoài biển Philippin

Tổng khách quốc tế


KHÁCH DU LỊCH NỘI ĐỊA

(Chia theo các vùng của Philippin)

Tổng khách nội địa


TỔNG SỐ


Bảng 10 : Các chỉ tiêu không phản ánh bằng tiền 10a. Khách du lịch đến Philippin


10b.Khách du lịch đến Philippin chia theo độ dài ngày ở lại


Khách du lịch chia theo nước đến

Số khách du lịch

Độ dài ngày ở lại

Số đêm nghỉ bình quân

1

2

3

4

5

6

7

8-10

11-14

15-30

31-59

CHÂU Á ASEAN

Đông Á Nam Á Trung Đông CHÂU MỸ

Bắc Mỹ Trung Mỹ Nam Mỹ CHÂU ÂU

Tây Âu Bắc Âu Nam Âu Trung Âu

CHÂU ĐẠI DƯƠNG














Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 25/08/2022