Bảng 5 : Ước tính giá trị tăng thêm của hoạt động du lịch Philippin (giá hiện hành)
Giá trị sản xuất | Tiêu dùng trung gian | Giá trị tăng thêm | |
Sản phẩm riêng du lịch Sản phẩm đặc trưng - Khách sạn và Tương tự - Nhà hàng và Tương tự - Vận chuyển khách + Đường sắt + Đường bộ + Đường thủy + Hàng không + Cho thuê phương tiện vận chuyển khách - Đại lý du lịch và tương tự - Dịch vụ văn hóa ; Dịch vụ thế thao và vui chơi giải trí khác - Dịch vụ khác. |
Có thể bạn quan tâm!
- Tiêu Dùng Du Lịch Của Khách Nội Địa Phân Theo Sản Phẩm Và Loại Khách (Chi Tiêu Cho Tiêu Dùng Cuối Cùng Của Khách Du Lịch Dưới Dạng Tiền Mặt) (Giá
- Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam - 21
- Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam - 22
- Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam - 24
- Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam - 25
- Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam - 26
Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.
Bảng 6 : Tài khoản sản xuất của ngành du lịch và không phải du lịch của Philippin
Ngành du lịch | Tổng các ngành du lịch | Các ngành liên quan tới du lịch | Các ngành không thuộc riêng ngành du lịch | Tổng | ||||||||||
Khách sạn và tương tự | Nhà hàng và tương tự | Vận chuyển khách | Đại lý du lịch, đơn vị lữ hành và dịch vụ hướng dẫn du lịch | Dịch vụ vui chơi giải trí và văn hóa | Thương mại bán lẻ | |||||||||
Đường sắt | Đường bộ | Hàng không | Đường thủy | Cho thuê phương tiện vận chuyển | ||||||||||
A.Sản phẩm riêng Sản phẩm đặc trưng Nhà ở Khách sạn và các cơ sở tương tự Nhà nghỉ thứ hai Dịch vụ ăn uống Vận chuyển khách Dịch vụ vận chuyển đường sắt Dịch vụ vận chuyển đường bộ Dịch vụ vận chuyển đường thủy Dịch vụ vận chuyển hàng không Đại lý du lịch, đơn vị lữ hành và các dịch vụ hướng dẫn du lịch Cho thuê phương tiện vận chuyển |
Tổng giá trị sản phẩm (giá của người sản xuất) | ||||||||||||||
1. Sản phẩm nông, lâm, nghiệp và thủy sản 2. Khoáng sản và quặng 3. Điện, ga và nước 4. Sản phẩm chế biến 5. Công trình xây dựng và xây dựng 6. Dịch vụ thương mại, khách sạn và nhà hàng. 7. Dịch vụ vận chuyển, kho bãi và liên lạc 8. Dịch vụ kinh doanh 9. Dịch vụ phục vụ cộng đồng xã hội và cá nhân. | ||||||||||||||
Tổng IC (giá mua) | ||||||||||||||
Tổng VA của các hoạt động theo giá cơ bản | ||||||||||||||
Lương lao động |
Bảng 7 : Cung và cầu ngành du lịch và không phải du lịch của Philippin
TIÊU DÙNG TRUNG GIAN | TIÊU DÙNG CUỐI CÙNG | Tổn g giá trị đầu ra | ||||||||||||||||||
Riêng ngành du lịch | Ngành không thuộc riêng du lịch | Tổn g tiêu dùng trun g gian | Chi tiêu cho tiêu dùng cá nhân | Chi tiêu cho tiêu dùng chín h phủ | Tổ ng vốn cố địn h du lịch | Tha y đổi hàng tồn kho | Xuất khẩu thuầ n | Tổng tiêu dùng cuối cùng | ||||||||||||
Du lịch đặc trưng | Ngành liên quan | |||||||||||||||||||
Khách sạn và tương tự | Nhà hàng và tươn g tự | Vận chuyển hành khách | Đại lý du lịch, đơn vị lữ hành và hướng dẫn du lịch | DV vui chơi giải trí và văn hóa | Thương mại bán lẻ | |||||||||||||||
Đường sắt | Đường bộ | Đường thủy | Đường hàng không | Cho thuê phương tiện vận chuyển | ||||||||||||||||
Sản phẩm riêng 1. Sản phẩm đặc trưng - Dịch vụ nhà ở - Dịch vụ ăn uống - Dịch vụ vận chuyển khách + Đường sắt + Đường bộ + Đường hàng không + Đường thủy |
Lương lao động Giảm giá Thuế gián tiếp trừ trợ giá Thặng dư hoạt động | ||||||||||||||||||||
Tổng giá trị đầu vào cơ bản | ||||||||||||||||||||
Tổng giá trị đầu vào |
Bảng 8 : Ước tính tỷ lệ du lịch dựa trên cầu du lịch (giá hiện hành)
Tiêu dùng cuối cùng du lịch | Tiêu dùng du lịch nội địa | Tỷ lệ du lịch | |
Khách sạn và tương tự Nhà hàng và tương tự Vận chuyển hành khách Đại lý du lịch và tương tự Cho thuê phương tiện vận chuyển Dịch vụ vui chơi giải trí và văn hóa Thương mại bán lẻ | |||
Tổng |
Tỷ lệ du lịch được tính bằng cách lấy tiêu dùng du lịch nội địa chia cho tiêu dùng cuối cùng du lịch.
Bảng 9 : Lao động trong ngành du lịch ở Philippin
Tổng số cơ sở | Số lao động | |||
Tổng | Nam | Nữ | ||
Khách sạn và các cơ sở tương tự Nhà hàng và các cơ sở tương tự Vận chuyển khách Đường sắt Đường bộ Đường thủy Hàng không Đại lý du lịch, đơn vị lữ hành và hướng dẫn du lịch Dịch vụ vui chơi giải trí và văn hóa Thương mại bán lẻ | ||||
Tổng số |
Nước đến/ Vùng đến | Số lượt người |
KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ Châu Á ASEAN Đông Á Nam Á Trung Đông Châu Mỹ Bắc Mỹ Trung Mỹ Nam Mỹ Châu Âu Tây Âu Bắc Âu Nam Âu Trung Âu Châu Đại Dương Châu Phi Các khu vực chưa xác định và khu vực khác Vùng ngoài biển Philippin Tổng khách quốc tế | |
KHÁCH DU LỊCH NỘI ĐỊA (Chia theo các vùng của Philippin) Tổng khách nội địa | |
TỔNG SỐ |
Bảng 10 : Các chỉ tiêu không phản ánh bằng tiền 10a. Khách du lịch đến Philippin
10b.Khách du lịch đến Philippin chia theo độ dài ngày ở lại
Số khách du lịch | Độ dài ngày ở lại | Số đêm nghỉ bình quân | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8-10 | 11-14 | 15-30 | 31-59 | |||
CHÂU Á ASEAN Đông Á Nam Á Trung Đông CHÂU MỸ Bắc Mỹ Trung Mỹ Nam Mỹ CHÂU ÂU Tây Âu Bắc Âu Nam Âu Trung Âu CHÂU ĐẠI DƯƠNG |