Bộ GIáO DụC Và ĐàO TạO
Trường đại học kinh tế quốc dân
NGUYễN THị HƯƠNG
NGHIÊN CứU THốNG KÊ
TáC ĐộNG TổNG HợP CđA DU LịCH
ĐếN TĂNG TRƯởNG KINH Tế ở VIệT NAM
CHUYÊN NGàNH: KINH Tế HọC (THốNG KÊ KINH Tế) Mã số: 62310101
Người hướng dẫn khoa học:
GS.TS. PHAN CÔNG NGHĩA
Hà Nội - 2016
LỜI CAM ĐOAN
Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và không vi phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật.
Tác giả
Nguyễn Thị Hương
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN i
MỤC LỤC ii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT iv
DANH MỤC BẢNG vi
DANH MỤC SƠ ĐỒ vii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ viii
PHẦN MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ TÁC ĐỘNG TỔNG HỢP CỦA DU LỊCH
ĐẾN TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ 14
1.1. Lý luận về du lịch và phương pháp xác định một số chỉ tiêu thống kê du lịch...14
1.1.1. Các khái niệm về du lịch và thống kê du lịch 14
1.1.2. Phương pháp xác định một số chỉ tiêu thống kê du lịch 26
1.2. Lý luận về tăng trưởng kinh tế và phương pháp xác định một số chỉ tiêu phản ánh tăng trưởng kinh tế 31
1.2.1. Khái niệm về tăng trưởng kinh tế 31
1.2.2. Phương pháp xác định một số chỉ tiêu phản ánh tăng trưởng kinh tế 33
1.3. Tác động tổng hợp của du lịch đến tăng trưởng kinh tế và các chỉ tiêu biểu hiện...40
1.3.1. Tác động trực tiếp của du lịch đến tăng trưởng kinh tế 40
1.3.2. Tác động gián tiếp của du lịch đến tăng trưởng kinh tế 41
1.3.3. Tác động tổng hợp của du lịch đến tăng trưởng kinh tế 42
1.3.4. Các chỉ tiêu phản ánh tác động của du lịch đến tăng trưởng kinh tế 43
KẾT LUẬN CHƯƠNG I 46
CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG TỔNG HỢP CỦA DU LỊCH ĐẾN TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ 47
2.1. Mô hình nghiên cứu tác động tổng hợp của du lịch đến tăng trưởng kinh tế 47
2.1.1. Giới thiệu Bảng cân đối liên ngành 47
2.1.2. Phương pháp đánh giá tác động tổng hợp của du lịch đến tăng trưởng kinh tế dựa trên Bảng I-O 55
2.1.3. Ứng dụng Bảng I-O dạng phi cạnh tranh đánh giá tác động tổng hợp của du lịch đến tăng trưởng kinh tế 58
2.1.4. Ý nghĩa của đánh giá tác động trực tiếp, gián tiếp và tổng hợp trong Bảng I-O 60
2.2. Xác định nguồn thông tin đánh giá tác động tổng hợp của du lịch đến tăng trưởng kinh tế 61
2.2.1. Xác định nguồn thông tin về du lịch 61
2.2.2. Xác định nguồn thông tin từ Bảng I-O 64
2.2.3. Xác định nguồn thông tin có liên quan khác 66
2.3. Các bước tính toán số liệu đánh giá tác động tổng hợp của du lịch tới tăng trưởng kinh tế 66
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 72
CHƯƠNG 3 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG TỔNG HỢP CỦA DU LỊCH ĐẾN TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ CỦA VIỆT NAM NĂM 2013 73
3.1. Thu thập, tổng hợp và xử lý thông tin phục vụ đánh giá tác động tổng hợp của du lịch đến tăng trưởng kinh tế Việt Nam năm 2013 73
3.1.1. Thu thập, tổng hợp và xử lý thông tin về du lịch 74
3.1.2. Thu thập, tổng hợp và xử lý thông tin từ Bảng I-O 88
3.1.3. Thu thập, tổng hợp và xử lý khác về thu nhập và lao động 89
3.2. Tính toán các chỉ tiêu phản ánh tác động của du lịch tới tăng trưởng kinh tế Việt Nam năm 2013 91
3.2.1. Giá trị sản xuất của du lịch năm 2013 91
3.2.2. Giá trị tăng thêm của du lịch năm 2013 92
3.2.3. Tổng sản phẩm trong nước tạo ra từ tác động của du lịch năm 2013 95
3.2.4. Thu nhập của người lao động từ du lịch 96
3.2.5. Lao động du lịch 97
3.3. Nhận xét, đánh giá và khuyến nghị 99
3.3.1. Nhận xét, đánh giá 99
3.3.2. Khuyến nghị đẩy mạnh tác động của du lịch đến tăng trưởng kinh tế 102
3.3.3. Khuyến nghị về tăng cường công tác thống kê đánh giá tác động của du lịch
đến tăng trưởng kinh tế 104
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 107
KẾT LUẬN 108
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ 109
ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 109
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 110
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Nguyên nghĩa | |
CPI | Chỉ số giá (Consumer Price Index) |
Eurostat | Ủy ban Thống kê Châu Âu (European statistics) |
FISIM | Dịch vụ trung gian tài chính đo lường gián tiếp (Financial |
intermediation services indirectly measured) | |
GDP | Tổng sản phẩm trong nước (Gross domestic product) |
GO | Giá trị sản xuất (Gross Output) |
IMF | Quỹ tiền tệ Quốc tế (International Moneytary Fund) |
IC | Chi phí trung gian (Intermediate Consumption) |
IO | Bảng Vào – Ra hay Bảng Cân đối liên ngành (Input – Ouput table) |
ISIC | Bảng phân ngành hoạt động quốc tế (International Industrial |
Classification of All Economic Activities | |
OECD | Tổ chức phát triển và hợp tác kinh tế (Organization of Economic |
Cooperation and Development) | |
OM | Nhân tử sản lượng (Output Multiplier) |
PPI | Chỉ số giá sản xuất (Production price index) |
SAM | Ma trận hạch toán xã hội (Social Accounting Matrix) |
SNA | Hệ thống tài khoản quốc gia (System of national accounts) |
SXKD | Sản xuất kinh doanh |
TCDL | Tổng cục Du lịch |
TCTK | Tổng cục Thống kê |
TKQG | Tài khoản quốc gia |
TSA | Tài khoản vệ tinh du lịch (Tourism Satelite Account) |
TSCĐ | Tài sản cố định |
UNWTO | Tổ chức du lịch thế giới (United National World Travel |
Organization) |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu thống kê tác động tổng hợp của du lịch đến tăng trưởng kinh tế Việt Nam - 2
- Sự Cần Thiết Của Vấn Đề Nghiên Cứu
- So Sánh Giữa Khái Niệm Du Lịch Trong Tsa Và Hoạt Động Du Lịch Của Sna
Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.
Nguyên nghĩa | |
VA | Giá trị tăng thêm (Value Added) |
VSIC | Bảng phân ngành kinh tế Việt Nam (Vietnam system of industry |
classification) | |
VAT | Thuế giá trị gia tăng (Value Added Tax) |
WTTC | Hội đồng du lịch và lữ hành thế giới (World Trade &Tourism |
Council - WTTC) | |
WB | Ngân hàng Thế giới (World Bank) |
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Mã số và nội dung hoạt động du lịch theo VSIC 2007 17
Bảng 1.2: So sánh giữa khái niệm du lịch trong TSA và hoạt động du lịch của SNA 19
Bảng 1.3: Bảng phân loại sản phẩm du lịch 24
Bảng 1.4: Bảng phân loại du lịch theo phạm vi thường trú 26
Bảng 2.1: Chi tiêu của khách du lịch quốc tế đến/ nội địa năm 67
Bảng 3.1: Số lượt khách du lịch tại Việt Nam năm 2013 82
Bảng 3.2: Chi tiêu bình quân một lượt khách du lịch quốc tế đến và nội địa tại Việt Nam theo khoản chi năm 2013 82
Bảng 3.3: Chi tiêu của khách du lịch năm 2013 theo giá sử dụng 84
Bảng 3.4: Ngành sản phẩm lựa chọn tương ứng với khoản chi tiêu của khách du lịch 84
Bảng 3.5: Chi tiêu của khách du lịch quốc tế đến theo giá cơ bản 85
Bảng 3.6: Chi tiêu của khách du lịch nội địa theo giá cơ bản 87
Bảng 3.7: Hệ số chi phí trực tiếp dạng phi cạnh tranh năm 2012 của Việt Nam 88
Bảng 3.8: Hệ số tác động gián tiếp dạng phi cạnh tranh năm 2012 của Việt Nam 88
Bảng 3.9: Hệ số chi phí toàn pần dạng phi cạnh tranh năm 2012 của Việt Nam 88
Bảng 3.10: Lao động, giá trị sản xuất và các véc tơ hệ số năm 2012 90
Bảng 3.11: Giá trị sản xuất của du lịch năm 2013 92
Bảng 3.12: Giá trị tăng thêm của du lịch năm 2013 93
Bảng 3.13: Tổng sản phẩm trong nước tạo ra từ tác động của du lịch năm 2013 96
Bảng 3.14: Thu nhập của người lao động tạo ra do tác động của du lịch năm 2013 97
Bảng 3.15: Lao động du lịch năm 2013 98
Bảng 3.16: So sánh giữa chi tiêu và giá trị tăng thêm của khách du lịch quốc tế đến và khách du lịch nội địa 99
Bảng 3.17: Tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam tạo ra từ tác động của du lịch năm 2013 101
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Tác động của du lịch đến nền kinh tế ..........
Sơ đồ 2.1: Bảng I-O.....................................................