Nghiên cứu sự tham gia của người dân trong quản lý phát triển du lịch nông thôn vùng Đông Bắc Việt Nam - 27


Phụ lục 4.5. Phân tích so sánh sự tham gia của người dân theo số lượng thành viên hộ

Descriptives



N


Mean


Std.

Deviation


Std. Error

95%

Confidence Interval for Mean


Minimum


Maximum

Lower

Bound

Upper

Bound


3 nguoi hoac it hon

13

3.62

.870

.241

3.09

4.14

2

5

DD1

4 den 6 nguoi

15

3.60

.737

.190

3.19

4.01

2

5


7 - 9 nguoi

445

3.90

.735

.035

3.83

3.97

2

5


Total

473

3.88

.740

.034

3.82

3.95

2

5


3 nguoi

hoac it hon

13

3.69

.947

.263

3.12

4.26

2

5

DD2

4 den 6

nguoi

15

3.40

.737

.190

2.99

3.81

2

4


7 - 9 nguoi

445

3.86

.705

.033

3.79

3.92

1

5


Total

473

3.84

.717

.033

3.77

3.90

1

5


3 nguoi

hoac it hon

13

3.85

.899

.249

3.30

4.39

2

5

DD3

4 den 6

nguoi

15

3.27

.594

.153

2.94

3.60

2

4


7 - 9 nguoi

445

3.93

.738

.035

3.86

4.00

1

5


Total

473

3.90

.746

.034

3.84

3.97

1

5


3 nguoi

hoac it hon

13

3.62

.870

.241

3.09

4.14

2

5

DD4

4 den 6

nguoi

15

3.60

.737

.190

3.19

4.01

2

5


7 - 9 nguoi

445

3.85

.730

.035

3.78

3.92

2

5


Total

473

3.84

.735

.034

3.77

3.90

2

5


3 nguoi hoac it hon

13

3.54

.967

.268

2.95

4.12

2

5

DD5

4 den 6 nguoi

15

3.40

.632

.163

3.05

3.75

2

4


7 - 9 nguoi

445

3.86

.743

.035

3.79

3.93

1

5


Total

473

3.83

.750

.035

3.77

3.90

1

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 218 trang tài liệu này.


ANOVA



Sum of

Squares

df

Mean

Square

F

Sig.


Between Groups

2.278

2

1.139

2.089

.125

DD1

Within Groups

256.326

470

.545




Total

258.605

472





Between Groups

3.300

2

1.650

3.243

.040

DD2

Within Groups

239.165

470

.509




Total

242.465

472





Between Groups

6.394

2

3.197

5.862

.003

DD3

Within Groups

256.325

470

.545




Total

262.719

472





Between Groups

1.548

2

.774

1.435

.239

DD4

Within Groups

253.589

470

.540




Total

255.137

472





Between Groups

4.179

2

2.090

3.754

.024

DD5

Within Groups

261.626

470

.557




Total

265.805

472




(Nguồn: Kết quả phân tích số liệu điều tra)


Phụ lục 4.6. Phân tích so sánh sự tham gia của người dân theo thu nhập hộ

Descriptives



N


Mean


Std.

Deviation


Std. Error

95%

Confidence Interval for Mean


Minimum


Maximum

Lower

Bound

Upper

Bound


Duoi 1.000 K vnd

6

4.33

.816

.333

3.48

5.19

3

5


Tu 1.000K den duoi 2 trieu

28

3.86

.591

.112

3.63

4.09

3

5

DD1

Tu 2 - 3 trieu

104

3.84

.752

.074

3.69

3.98

2

5


Tu 3 den 4 trieu

300

3.90

.747

.043

3.82

3.98

2

5


Tren 4 trieu

35

3.83

.747

.126

3.57

4.09

2

5


Total

473

3.88

.740

.034

3.82

3.95

2

5


Duoi 1.000 K vnd

6

3.83

.408

.167

3.40

4.26

3

4


Tu 1.000K den

duoi 2 trieu

28

3.75

.518

.098

3.55

3.95

3

5

DD2

Tu 2 - 3 trieu

104

3.76

.757

.074

3.61

3.91

2

5


Tu 3 den 4 trieu

300

3.85

.723

.042

3.77

3.93

1

5


Tren 4 trieu

35

4.03

.707

.119

3.79

4.27

3

5


Total

473

3.84

.717

.033

3.77

3.90

1

5


Duoi 1.000 K vnd

6

4.00

.894

.365

3.06

4.94

3

5


Tu 1.000K den

duoi 2 trieu

28

3.68

.612

.116

3.44

3.92

3

5

DD3

Tu 2 - 3 trieu

104

3.76

.865

.085

3.59

3.93

1

5


Tu 3 den 4 trieu

300

3.95

.716

.041

3.87

4.03

2

5


Tren 4 trieu

35

4.09

.612

.103

3.88

4.30

3

5


Total

473

3.90

.746

.034

3.84

3.97

1

5


Duoi 1.000 K vnd

6

3.83

1.169

.477

2.61

5.06

2

5


Tu 1.000K den

duoi 2 trieu

28

3.79

.568

.107

3.57

4.01

3

5

DD4

Tu 2 - 3 trieu

104

3.73

.740

.073

3.59

3.87

2

5


Tu 3 den 4 trieu

300

3.88

.737

.043

3.79

3.96

2

5


Tren 4 trieu

35

3.83

.747

.126

3.57

4.09

2

5


Total

473

3.84

.735

.034

3.77

3.90

2

5


Duoi 1.000 K vnd

6

4.00

.632

.258

3.34

4.66

3

5


Tu 1.000K den duoi 2 trieu

28

3.68

.548

.104

3.47

3.89

3

5

DD5

Tu 2 - 3 trieu

104

3.72

.769

.075

3.57

3.87

1

5


Tu 3 den 4 trieu

300

3.87

.771

.045

3.78

3.96

1

5


Tren 4 trieu

35

3.94

.639

.108

3.72

4.16

3

5


Total

473

3.83

.750

.035

3.77

3.90

1

5


ANOVA



Sum of

Squares

df

Mean

Square

F

Sig.


Between Groups

1.650

4

.413

.751

.557

DD1

Within Groups

256.954

468

.549




Total

258.605

472





Between Groups

2.170

4

.542

1.057

.378

DD2

Within Groups

240.295

468

.513




Total

242.465

472





Between Groups

5.532

4

1.383

2.517

.041

DD3

Within Groups

257.187

468

.550




Total

262.719

472





Between Groups

1.720

4

.430

.794

.529

DD4

Within Groups

253.417

468

.541




Total

255.137

472





Between Groups

2.969

4

.742

1.322

.261

DD5

Within Groups

262.836

468

.562




Total

265.805

472




(Nguồn: Kết quả phân tích số liệu điều tra)


Phụ lục 4.7. Kiểm định phần dư có phân phối chuẩn

Hình 4 1 Đồ thị phân bố phần dư hàm hồi quy Nguồn Kết quả phân tích số 1

Hình 4.1. Đồ thị phân bố phần dư hàm hồi quy

(Nguồn: Kết quả phân tích số liệu điều tra)

Phần dư có thể không tuân theo phân phối chuẩn vì những lý do như sử dụng sai mô hình, phương sai không phải là hằng số, số lượng các phần dư không đủ nhiều để phân tích… (Hoàng Trọng - Mộng Ngọc, 2008). Biểu đồ tần số (Histogram, Q-Q plot, P-P plot) của các phần dư (đã được chuẩn hóa) được sử dụng để kiểm tra giả định này.

Phân phối của phần dư: Quan sát hình 4.2 ta thấy: biểu đồ tần số của phần dư chuẩn hóa của mô hình 1 có hình dạng tiệm cận với đường cong phân phối chuẩn. Ngoài ra, mô hình có trị trung bình Mean = 0 và độ lệch chuẩn Std. Dev = 0,996, gần bằng 1. Do đó, ta có thể kết luận rằng: giả thiết phần dư có phân phối chuẩn không bị vi phạm [34][35].


Hình 4 2 Biểu đồ tần số của phần dư chuẩn hóa của mô hình Nguồn Kết 2


Hình 4.2. Biểu đồ tần số của phần dư chuẩn hóa của mô hình

(Nguồn: Kết quả phân tích số liệu điều tra)

* Kiểm định giả định phương sai của sai số (phần dư) không đổi

Hình 4.3 cho thấy các phần dư phân tán ngẫu nhiên quanh trục O (là quanh giá trị trung bình của phần dư) trong một phạm vi không đổi. Điều này có nghĩa là phương sai của phần dư không đổi.

Hình 4 3 Đồ thị phân tán giữa giá trị dự đoán và phần dư từ hồi quy 3

Hình 4.3. Đồ thị phân tán giữa giá trị dự đoán và phần dư từ hồi quy

(Nguồn: Kết quả phân tích số liệu điều tra)

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 19/03/2023