Phụ lục 4.5. Phân tích so sánh sự tham gia của người dân theo số lượng thành viên hộ
Descriptives
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error | 95% Confidence Interval for Mean | Minimum | Maximum | |||
Lower Bound | Upper Bound | ||||||||
3 nguoi hoac it hon | 13 | 3.62 | .870 | .241 | 3.09 | 4.14 | 2 | 5 | |
DD1 | 4 den 6 nguoi | 15 | 3.60 | .737 | .190 | 3.19 | 4.01 | 2 | 5 |
7 - 9 nguoi | 445 | 3.90 | .735 | .035 | 3.83 | 3.97 | 2 | 5 | |
Total | 473 | 3.88 | .740 | .034 | 3.82 | 3.95 | 2 | 5 | |
3 nguoi hoac it hon | 13 | 3.69 | .947 | .263 | 3.12 | 4.26 | 2 | 5 | |
DD2 | 4 den 6 nguoi | 15 | 3.40 | .737 | .190 | 2.99 | 3.81 | 2 | 4 |
7 - 9 nguoi | 445 | 3.86 | .705 | .033 | 3.79 | 3.92 | 1 | 5 | |
Total | 473 | 3.84 | .717 | .033 | 3.77 | 3.90 | 1 | 5 | |
3 nguoi hoac it hon | 13 | 3.85 | .899 | .249 | 3.30 | 4.39 | 2 | 5 | |
DD3 | 4 den 6 nguoi | 15 | 3.27 | .594 | .153 | 2.94 | 3.60 | 2 | 4 |
7 - 9 nguoi | 445 | 3.93 | .738 | .035 | 3.86 | 4.00 | 1 | 5 | |
Total | 473 | 3.90 | .746 | .034 | 3.84 | 3.97 | 1 | 5 | |
3 nguoi hoac it hon | 13 | 3.62 | .870 | .241 | 3.09 | 4.14 | 2 | 5 | |
DD4 | 4 den 6 nguoi | 15 | 3.60 | .737 | .190 | 3.19 | 4.01 | 2 | 5 |
7 - 9 nguoi | 445 | 3.85 | .730 | .035 | 3.78 | 3.92 | 2 | 5 | |
Total | 473 | 3.84 | .735 | .034 | 3.77 | 3.90 | 2 | 5 | |
3 nguoi hoac it hon | 13 | 3.54 | .967 | .268 | 2.95 | 4.12 | 2 | 5 | |
DD5 | 4 den 6 nguoi | 15 | 3.40 | .632 | .163 | 3.05 | 3.75 | 2 | 4 |
7 - 9 nguoi | 445 | 3.86 | .743 | .035 | 3.79 | 3.93 | 1 | 5 | |
Total | 473 | 3.83 | .750 | .035 | 3.77 | 3.90 | 1 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thu Nhập Hộ Gia Đình Trung Bình Trong 1 Tháng Của Ông/bà Vào Năm 2017?
- Theo Quý Ông/bà Thì Yếu Tố Nàoảnh Hưởng Đến Sự Tham Gia Của Người Dân Trong Phát Triển Dlnt? Các Yếu Tố Có Thể Được Đo Lường Theo Các Tiêu Chí
- Nghiên cứu sự tham gia của người dân trong quản lý phát triển du lịch nông thôn vùng Đông Bắc Việt Nam - 26
Xem toàn bộ 218 trang tài liệu này.
ANOVA
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
Between Groups | 2.278 | 2 | 1.139 | 2.089 | .125 | |
DD1 | Within Groups | 256.326 | 470 | .545 | ||
Total | 258.605 | 472 | ||||
Between Groups | 3.300 | 2 | 1.650 | 3.243 | .040 | |
DD2 | Within Groups | 239.165 | 470 | .509 | ||
Total | 242.465 | 472 | ||||
Between Groups | 6.394 | 2 | 3.197 | 5.862 | .003 | |
DD3 | Within Groups | 256.325 | 470 | .545 | ||
Total | 262.719 | 472 | ||||
Between Groups | 1.548 | 2 | .774 | 1.435 | .239 | |
DD4 | Within Groups | 253.589 | 470 | .540 | ||
Total | 255.137 | 472 | ||||
Between Groups | 4.179 | 2 | 2.090 | 3.754 | .024 | |
DD5 | Within Groups | 261.626 | 470 | .557 | ||
Total | 265.805 | 472 |
(Nguồn: Kết quả phân tích số liệu điều tra)
Phụ lục 4.6. Phân tích so sánh sự tham gia của người dân theo thu nhập hộ
Descriptives
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error | 95% Confidence Interval for Mean | Minimum | Maximum | |||
Lower Bound | Upper Bound | ||||||||
Duoi 1.000 K vnd | 6 | 4.33 | .816 | .333 | 3.48 | 5.19 | 3 | 5 | |
Tu 1.000K den duoi 2 trieu | 28 | 3.86 | .591 | .112 | 3.63 | 4.09 | 3 | 5 | |
DD1 | Tu 2 - 3 trieu | 104 | 3.84 | .752 | .074 | 3.69 | 3.98 | 2 | 5 |
Tu 3 den 4 trieu | 300 | 3.90 | .747 | .043 | 3.82 | 3.98 | 2 | 5 | |
Tren 4 trieu | 35 | 3.83 | .747 | .126 | 3.57 | 4.09 | 2 | 5 | |
Total | 473 | 3.88 | .740 | .034 | 3.82 | 3.95 | 2 | 5 | |
Duoi 1.000 K vnd | 6 | 3.83 | .408 | .167 | 3.40 | 4.26 | 3 | 4 | |
Tu 1.000K den duoi 2 trieu | 28 | 3.75 | .518 | .098 | 3.55 | 3.95 | 3 | 5 | |
DD2 | Tu 2 - 3 trieu | 104 | 3.76 | .757 | .074 | 3.61 | 3.91 | 2 | 5 |
Tu 3 den 4 trieu | 300 | 3.85 | .723 | .042 | 3.77 | 3.93 | 1 | 5 | |
Tren 4 trieu | 35 | 4.03 | .707 | .119 | 3.79 | 4.27 | 3 | 5 | |
Total | 473 | 3.84 | .717 | .033 | 3.77 | 3.90 | 1 | 5 | |
Duoi 1.000 K vnd | 6 | 4.00 | .894 | .365 | 3.06 | 4.94 | 3 | 5 | |
Tu 1.000K den duoi 2 trieu | 28 | 3.68 | .612 | .116 | 3.44 | 3.92 | 3 | 5 | |
DD3 | Tu 2 - 3 trieu | 104 | 3.76 | .865 | .085 | 3.59 | 3.93 | 1 | 5 |
Tu 3 den 4 trieu | 300 | 3.95 | .716 | .041 | 3.87 | 4.03 | 2 | 5 | |
Tren 4 trieu | 35 | 4.09 | .612 | .103 | 3.88 | 4.30 | 3 | 5 | |
Total | 473 | 3.90 | .746 | .034 | 3.84 | 3.97 | 1 | 5 | |
Duoi 1.000 K vnd | 6 | 3.83 | 1.169 | .477 | 2.61 | 5.06 | 2 | 5 | |
Tu 1.000K den duoi 2 trieu | 28 | 3.79 | .568 | .107 | 3.57 | 4.01 | 3 | 5 | |
DD4 | Tu 2 - 3 trieu | 104 | 3.73 | .740 | .073 | 3.59 | 3.87 | 2 | 5 |
Tu 3 den 4 trieu | 300 | 3.88 | .737 | .043 | 3.79 | 3.96 | 2 | 5 | |
Tren 4 trieu | 35 | 3.83 | .747 | .126 | 3.57 | 4.09 | 2 | 5 | |
Total | 473 | 3.84 | .735 | .034 | 3.77 | 3.90 | 2 | 5 | |
Duoi 1.000 K vnd | 6 | 4.00 | .632 | .258 | 3.34 | 4.66 | 3 | 5 | |
Tu 1.000K den duoi 2 trieu | 28 | 3.68 | .548 | .104 | 3.47 | 3.89 | 3 | 5 | |
DD5 | Tu 2 - 3 trieu | 104 | 3.72 | .769 | .075 | 3.57 | 3.87 | 1 | 5 |
Tu 3 den 4 trieu | 300 | 3.87 | .771 | .045 | 3.78 | 3.96 | 1 | 5 | |
Tren 4 trieu | 35 | 3.94 | .639 | .108 | 3.72 | 4.16 | 3 | 5 | |
Total | 473 | 3.83 | .750 | .035 | 3.77 | 3.90 | 1 | 5 |
ANOVA
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
Between Groups | 1.650 | 4 | .413 | .751 | .557 | |
DD1 | Within Groups | 256.954 | 468 | .549 | ||
Total | 258.605 | 472 | ||||
Between Groups | 2.170 | 4 | .542 | 1.057 | .378 | |
DD2 | Within Groups | 240.295 | 468 | .513 | ||
Total | 242.465 | 472 | ||||
Between Groups | 5.532 | 4 | 1.383 | 2.517 | .041 | |
DD3 | Within Groups | 257.187 | 468 | .550 | ||
Total | 262.719 | 472 | ||||
Between Groups | 1.720 | 4 | .430 | .794 | .529 | |
DD4 | Within Groups | 253.417 | 468 | .541 | ||
Total | 255.137 | 472 | ||||
Between Groups | 2.969 | 4 | .742 | 1.322 | .261 | |
DD5 | Within Groups | 262.836 | 468 | .562 | ||
Total | 265.805 | 472 |
(Nguồn: Kết quả phân tích số liệu điều tra)
Phụ lục 4.7. Kiểm định phần dư có phân phối chuẩn
Hình 4.1. Đồ thị phân bố phần dư hàm hồi quy
(Nguồn: Kết quả phân tích số liệu điều tra)
Phần dư có thể không tuân theo phân phối chuẩn vì những lý do như sử dụng sai mô hình, phương sai không phải là hằng số, số lượng các phần dư không đủ nhiều để phân tích… (Hoàng Trọng - Mộng Ngọc, 2008). Biểu đồ tần số (Histogram, Q-Q plot, P-P plot) của các phần dư (đã được chuẩn hóa) được sử dụng để kiểm tra giả định này.
Phân phối của phần dư: Quan sát hình 4.2 ta thấy: biểu đồ tần số của phần dư chuẩn hóa của mô hình 1 có hình dạng tiệm cận với đường cong phân phối chuẩn. Ngoài ra, mô hình có trị trung bình Mean = 0 và độ lệch chuẩn Std. Dev = 0,996, gần bằng 1. Do đó, ta có thể kết luận rằng: giả thiết phần dư có phân phối chuẩn không bị vi phạm [34][35].
Hình 4.2. Biểu đồ tần số của phần dư chuẩn hóa của mô hình
(Nguồn: Kết quả phân tích số liệu điều tra)
* Kiểm định giả định phương sai của sai số (phần dư) không đổi
Hình 4.3 cho thấy các phần dư phân tán ngẫu nhiên quanh trục O (là quanh giá trị trung bình của phần dư) trong một phạm vi không đổi. Điều này có nghĩa là phương sai của phần dư không đổi.
Hình 4.3. Đồ thị phân tán giữa giá trị dự đoán và phần dư từ hồi quy
(Nguồn: Kết quả phân tích số liệu điều tra)