PHỤ LỤC 1
Phụ lục 1.1: Cơ cấu khách quốc tế đến Hà Nội 2001 - 2005 theo quốc tịch [39]
(Đơn vị: người)
Năm 2001 | Năm 2002 | Năm 2003 | Năm 2004 | Năm 2005 | |||||||
Số lượng | % | Số lượng | % | Số lượng | % | Số lượng | % | Số lượng | % | ||
Tổng số | 700.000 | 100 | 931.000 | 100 | 850.000 | 100% | 950.000 | 100 | 1.109.635 | 100 | |
1 | Trung Quốc | 257.211 | 36,74 | 355.934 | 38,23 | 286.441 | 33,69 | 246.917 | 25,99 | 186.254 | 16,78 |
2 | Nhật | 64.106 | 9,15 | 93.925 | 10,08 | 76.621 | 9,01 | 83.754 | 8,81 | 100.119 | 9,02 |
3 | Pháp | 83.478 | 11,92 | 96.152 | 10,32 | 78.513 | 9,23 | 68.709 | 7,23 | 92.979 | 8,37 |
4 | Hàn Quốc | 3.673 | 0,52 | 18.255 | 1,96 | 32.204 | 3,78 | 61.677 | 6,49 | 136.519 | 12,30 |
5 | Mỹ | 38.280 | 5,46 | 47.664 | 5,11 | 40.804 | 4,80 | 53.587 | 5,64 | 64.859 | 5,84 |
6 | Úc | 29.918 | 4,34 | 40.507 | 4,35 | 39.646 | 4,66 | 52.881 | 5,56 | 59.433 | 5,35 |
7 | Anh | 26.365 | 3,76 | 33.103 | 3,55 | 34.956 | 4,11 | 36.446 | 3,83 | 45.290 | 4,08 |
8 | Đức | 22.068 | 3,15 | 28.516 | 3,06 | 29.227 | 3,43 | 30.484 | 3,20 | 38.925 | 3,50 |
9 | Đài Loan | 19.242 | 2,74 | 20.378 | 2,18 | 25.854 | 3,04 | 28.695 | 3,02 | 33.661 | 3,03 |
10 | Tây Ban Nha | 8.670 | 1,23 | 15.159 | 1,62 | 18.125 | 2,13 | 17.109 | 1,80 | 17.732 | 1,59 |
11 | Quốc tịch khác | 146.989 | 20,99 | 181.407 | 19,48 | 187.609 | 0,22 | 269.741 | 28,39 | 333.864 | 30,08 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tăng Cường Đầu Tư Kết Cấu Hạ Tầng Và Cơ Sở Vật Chất Kỹ Thuật Du Lịch
- Đối Với Chính Phủ Và Các Ngành Có Liên Quan Về Du Lịch
- Nghiên cứu thị trường khách du lịch Nhật Bản đối với du lịch Việt Nam - 13
- Nghiên cứu thị trường khách du lịch Nhật Bản đối với du lịch Việt Nam - 15
- Nghiên cứu thị trường khách du lịch Nhật Bản đối với du lịch Việt Nam - 16
Xem toàn bộ 131 trang tài liệu này.
Phụ lục 1.2: Tình hình người Nhật Bản đi ra nước ngoài phân loại theo lứa tuổi và giới tính năm 2004 [49, 36]
Đơn vị: %
0 - 9 tuổi | 10 - 19 tuổi | 20 - 29 tuổi | 30 - 39 tuổi | 40 - 49 tuổi | 50 - 59 tuổi | Trên 60 tuổi | Tổng số | |
Nam | 1,4 | 2,3 | 10,1 | 11,7 | 11,9 | 9,9 | 7,0 | 54,4 |
Nữ | 1,3 | 3,0 | 16,8 | 7,4 | 5,4 | 6,3 | 5,4 | 45,6 |
Phụ lục 1.3: Mục đích đi du lịch của khách Nhật ở một số vùng
(2004) [47]
Đơn vị: %
Đông Á | T.Quốc | Đ.N.Á | Châu Âu | Mỹ | |
Du lịch thuần tuý | 66,1 | 46,4 | 60,6 | 62,7 | 42,4 |
Nghỉ tuần trăng mật | 0,4 | 0,4 | 1,2 | 2,4 | 2,8 |
Thăm thân | 3,4 | 3,6 | 6,0 | 6,0 | 13,4 |
Du lịch kết hợp kinh doanh | 15,7 | 31,3 | 18,2 | 9,3 | 14,7 |
Du lịch tìm hiểu thị trường | 3,9 | 10,7 | 4,3 | 6,0 | 8,0 |
Đi dự hội nghị, hội thảo | 1,2 | 1,0 | 1,7 | 3,7 | 4,8 |
Tham gia các khoá học ở n.ngoài | 0,8 | 2,2 | 0,5 | 4,7 | 5,5 |
Mục đích khác | 6,5 | 3,1 | 5,5 | 3,8 | 4,5 |
Phụ lục 1.4: Hình ảnh và ấn tượng Nhật Bản trong con mắt khách du lịch quốc tế sau khi du lịch [48]
% | |
Con người thân thiện, hoà hợp | 92,4 |
Một đất nước công nghiệp hiện đại | 91,4 |
Một dân tộc siêng năng, cần cù và đầy nghị lực | 91,4 |
An toàn và sạch sẽ | 90,7 |
Một đất nước với truyền thống văn hoá độc đáo | 86,0 |
Hoạt động hiệu quả, năng suất | 84,3 |
Thiên nhiên tươi đẹp | 82,1 |
Mức sống và học vấn cao | 76,1 |
Phụ lục 1.5: Khách du lịch Nhật Bản đến Việt Nam (2001- 2005)
[57]
Đơn vị: lượt khách
2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | |
Theo thị trường | |||||
Đài Loan | 199.600 | 211.100 | 208.100 | 256.906 | 286.324 |
Nhật Bản | 205.100 | 279.800 | 209.600 | 267.210 | 320.605 |
Pháp | 99.700 | 111.500 | 86.800 | 104.025 | 126.402 |
Mỹ | 230.400 | 259.900 | 218.800 | 272.473 | 333.566 |
Anh | 64.700 | 69.700 | 63.300 | 71.016 | 80.884 |
Thái Lan | 31.600 | 41.000 | 40.100 | 84.100 | |
Trung Quốc | 675.800 | 723.400 | 693.000 | 778.431 | 752.576 |
Theo mục đích | |||||
Du lịch | 1.222.100 | 1.462.000 | 1.238.500 | 1.583.985 | 2.041.529 |
Công việc | 401.100 | 445.900 | 468.400 | 521.666 | 493.335 |
Thăm thân nhân | 390.400 | 425.400 | 392.200 | 467.404 | 505.327 |
Mục đích khác | 317.200 | 294.900 | 330.500 | 354.821 | 427.566 |
Theo phương tiện | |||||
Đường hàng không | 1.294.500 | 1.540.300 | 1.394.800 | 1.821.595 | |
Đường biển | 284.700 | 309.100 | 241.500 | 263.362 | |
Đường bộ | 751.600 | 778.800 | 793.300 | 842.919 |
Phụ lục 1.6: Cơ cấu chi tiêu trung bình một ngày tại Việt Nam của khách Nhật trong tổng thể khách du lịch nước ngoài [42]
Đơn vị tính: USD
Chi một ngày | Lưu trú | Ăn uống | Đi lại | Vui chơi giải trí | Mua sắm khác | |
Singapore | 156,03 | 72,87 | 21,48 | 17,27 | 18,31 | 35,10 |
Nhật Bản | 158,39 | 77,16 | 32,15 | 14,09 | 18,66 | 16,34 |
Hàn Quốc | 138,24 | 70,07 | 14,52 | 9,35 | 33,71 | 10,59 |
Hồng Kông | 116,68 | 49,02 | 19,92 | 10,89 | 17,23 | 19,62 |
Đức | 112,53 | 44,10 | 20,68 | 5,93 | 9,74 | 15,82 |
Đài Loan | 111,23 | 42,06 | 21,53 | 15,49 | 10,98 | 21,16 |
Pháp | 101,56 | 35,83 | 16,91 | 16,94 | 6,11 | 25,77 |
Mỹ | 98,96 | 45,16 | `9,66 | 5,47 | 7,45 | 17,22 |
Anh | 85,12 | 44,13 | 14,79 | 10,71 | 7,88 | 7,60 |
Autralia | 80,88 | 30,51 | 16,93 | 3,34 | 7,78 | 12,13 |
Phụ lục 1.7: So sánh thị trường khách du lịch Nhật Bản và khách du lịch quốc tế vào Việt Nam (2000 - 2005) [57]
Đơn vị: 1000 người
2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | |
Tổng số khách du lịch quốc tế | 2.130 | 2.330 | 2.628 | 2.429 | 2.927 | 3.468 |
Tổng số khách du lịch Nhật Bản | 142.9 | 205.1 | 279.8 | 209.6 | 276.2 | 320.6 |
6.71% | 8.80% | 10.6% | 8.63% | 9.43% | 9.24% |
Phụ lục 1.8: Số lượng các chuyến đi ra nước ngoài hàng tháng
từ 2003 – 2005 [49, 33]
2003 | 2004 | % thay đổi 2003/2004 | 2005 | % thay đổi 2005/2004 | |
Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec | 1,301 | 1,347 | 3,5 | 1,196 | -11,2 |
1,311 | 1,386 | 4,3 | 1,266 | -7,5 | |
1,503 | 1,549 | 3,1 | 1,366 | -11,8 | |
1,177 | 1,233 | 4,8 | 1,132 | -8,2 | |
1,215 | 1,265 | 4,1 | 1,220 | -3,6 | |
1,339 | 1,340 | 0,1 | 1,249 | -6,8 | |
1,470 | 1,512 | 2,9 | 1,460 | -3,4 | |
1,661 | 1,672 | 0,7 | 1,460 | -2,6 | |
1,552 | 1,546 | -0,4 | 1,501 | -2,9 | |
1,364 | 1,345 | -1,4 | 1,234 | -8,3 | |
1,317 | 1,311 | -0,5 | 1,265 | -3,5 | |
1,485 | 1,315 | -11,4 | 1,289 | -2,0 | |
Tổng | 16,695 | 16,803 | 0,6 | 15,807 | -5,9 |
Phụ lục 1.9: Thời gian nghỉ lại trung bình của mỗi khách du lịch Nhật Bản ở nước ngoài , từ năm 2000 – 2005 [49, 34]
2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | |
Số ngày | 8,0 | 7,9 | 7,9 | 7,9 | 7,8 |
Phụ lục 1.10: So sánh độ dài chuyến du lịch ở một số khu vực
(2004) [47]
Đơn vị: %
1 - 4 ngày | 5 - 7 ngày | 8 - 14 ngày | >15 ngày | Không rõ | |
Mức chung cho các địa điểm Đông Á Trung Quốc Đông Nam Á Châu Âu Mỹ Quần đảo Hawaii Quần đảo Guam Trung Đông | 19,9 69,5 21,4 12,3 0,4 1,5 2,2 59,3 9,8 | 36,9 23,2 45,1 55,6 12,4 37 68,8 36,3 78,4 | 32,9 5,3 25 21,4 69,6 44,2 24,3 2,0 11,8 | 8,8 0,9 4,9 8,4 16,4 15,5 3,9 0,6 - | 1,5 1,1 3,6 2,2 1,2 0,9 0,8 1,7 - |
Phụ lục 1.11: Sự biến đổi trong nhu cầu đi du lịch nước ngoài của người Nhật Bản [47]
Có kế hoạch đi du lịch trong năm | Không có kế hoạch nhưng có thể đi | Sẽ đi nếu có cơ hội | Không muốn đi lắm | Hoàn toàn không muốn đi | Không biết hoặc không trả lời | Số lượng chọn mẫu (người) | |
2001 | 5,2 | 15,7 | 39,7 | 23,7 | 4,2 | 11,5 | 1376 |
2002 | 6,9 | 20,7 | 39,7 | 21,9 | 3,7 | 7,0 | 1427 |
2003 | 6,4 | 18,7 | 38,9 | 22,5 | 5,2 | 8,4 | 1260 |
2004 | 6,7 | 20,6 | 40,1 | 20,7 | 4,8 | 7,2 | 1352 |
2005 | 7,4 | 17,6 | 40,2 | 22,7 | 5,4 | 6,7 | 1230 |
Phụ lục 1.12: Các ngày lễ nghỉ và những sự việc đáng ghi nhớ trong
năm [35]
Ngày | Ngày lễ nghỉ | Ngày | Những việc đáng ghi nhớ trong năm | |
4 | 29 | Ngày bảo vệ thiên nhiên | Lễ tựu trường, lễ gia nhập hãng Ngắm hoa Tranh đấu lao động | |
5 | 3 | Ngày kỷ niệm Hiến pháp | 1 | Ngày Quốc tế Lao động |
4 | Ngày nghỉ của toàn dân | Tuần lễ vàng | ||
5 | Ngày nhi đồng | 5 | Tiết Đoan ngọ | |
6 | Mùa mưa Trồng lúa Phát tiền thưởng | |||
7 | Nghỉ hè | 7 | Ngưu lang Chức nữ Trung nguyên | |
8 | 6&9 | Ngày kỷ niệm bom nguyên tử | ||
13-15 | Lễ O - Bon (Vu Lan) | |||
15 | Ngày kỷ niệm chiến tranh chấm dứt |
15 | Ngày kính lão | Bão, ngắm trăng | ||
23 | Ngày Thu phân | Higan (tiết cân phân) | ||
10 | 10 | Ngày thể dục | Gặt lúa Aki - Matsuri “Lễ mùa thu” | |
11 | 3 | Ngày văn hoá | Lá úa màu (vàng, đỏ) | |
23 | Ngày tạ ơn lao động | 15 | Nghi thức “7 - 5 - 3” | |
12 | 23 | Ngày sinh nhật Nhật | Phát tiền thưởng | |
hoàng | Tiệc cất niên | |||
Nghỉ Đông | 25 | Giáng sinh | ||
Tặng quà tết | ||||
31 | Giao thừa | |||
1 | 1 | Mồng 1 tết Dương lịch | Đi lễ đầu năm | |
15 | Ngày thành niên | Lì xì | ||
2 | 11 | Ngày kỷ niệm lập quốc | 3 | Thi vào trường Tiết phân |
3 | 20 | Ngày Xuân phân | 3 | Ngày lễ của bé gái |
Lễ ra trường | ||||
Higan (Tiết cân phân) | ||||
Nghỉ Xuân | Thay đổi nhiệm sở |
Phụ lục 1.13: Bảng tính điểm 8 khía cạnh để xếp hạng chất lượng sống ở Nhật Bản (so sánh với Mỹ, Anh, Pháp và Đức) [35]