Kết Quả Ảnh Hưởng Của Iba Đến Khả Năng Tạo Rễ Của Chồi Đậu Tương In Vitro (Tỉ Lệ Mẫu Tạo Rễ Đã Được Chuyển Đổi Sang Dạng Arcsin√X;

133


189. P. Régnier, J. Bastias, V. Rodriguez-Ruiz, N. Caballero-Casero, C. Caballo, D. Sicilia, A. Fuentes, M. Maire, M. Crepin, D. Letourneur, Astaxanthin from Haematococcus pluvialis prevents oxidative stress on human endothelial cells without toxicity, Marine drugs, 2015, 13 (5), 2857-2874.

190. T. Maoka, T. Kuwahara, M. Narita, Carotenoids of sea angels Clione limacina and Paedoclione doliiformis from the perspective of the food chain, Marine drugs, 2014, 12 (3), 1460-1470.

191. T.T. Do, B.N. Ong, T.M.L. Nguyen , D. Nguyen, M. Melkonian, H.D. Tran, Biomass and Astaxanthin Productivities of Haematococcus pluvialis in an Angled Twin-Layer Porous Substrate Photobioreactor: Effect of Inoculum Density and Storage Time, Biology, 2019, 8 (3), 68.

192. Y. Zheng, Z. Hu, Z. Wang, Y. Shen, Large-scale production of astaxanthin by Xanthophyllomyces dendrorhous, Food and bioproducts processing, 2006, 84 (2), 164-166.

193. B. Wang, X. Pan, J. Jia, W. Xiong, E. Manirafasha, X. Ling, L. Yinghua, Strategy and regulatory mechanisms of glutamate feeding to enhance astaxanthin yield in Xanthophyllomyces dendrorhous, Enzyme and microbial technology, 2019, 125, 45-52.

194. A. Hada, V. Krishnan, M. Punjabi, N. Basak, V. Pandey, T. Jeevaraj, A. Marathe, A.K. Gupta, M. Jolly, A. Kumar, A. Dahuja, M. Manickavasagam,

A. Ganapathi, A. Sachdev, Refined glufosinate selection and its extent of exposure for improving the Agrobacterium-mediated transformation in Indian soybean (Glycine max) genotype JS-335, Plant Biotechnology, 2016, 33 (5), 341-350.

PHỤ LỤC‌


Thống kê

Bảng 3.4. Tỉ lệ hạt không nhiễm nảy mầm khử trùng bằng dung dịch Javel hoặc khí clo (số liệu đã chuyển đổi sang dạng arcsin√x)


Multiple Comparisons


(I)

Phuong phap



Mean Difference (I-J)


Std. Error


Sig.

95% Confidence Interval

Dependent

Variable

(J) Phuong

phap


Lower Bound


Upper Bound

HL0715

LSD

Clo 16h

Clo 24h

29.44891*

4.28037

.000

19.9116

38.9862




Javel 30m

9.67242*

4.28037

.047

.1352

19.2097




Javel 40m

15.83433*

4.28037

.004

6.2971

25.3716




Javel 50m

29.44891*

4.28037

.000

19.9116

38.9862



Clo 24h

Clo 16h

-29.44891*

4.28037

.000

-38.9862

-19.9116




Javel 30m

-19.77649*

4.28037

.001

-29.3138

-10.2392




Javel 40m

-13.61458*

4.28037

.010

-23.1518

-4.0773




Javel 50m

.00000

4.28037

1.000

-9.5373

9.5373



Javel 30m

Clo 16h

-9.67242*

4.28037

.047

-19.2097

-.1352



Clo 24h

19.77649*

4.28037

.001

10.2392

29.3138




Javel 40m

6.16191

4.28037

.181

-3.3754

15.6992




Javel 50m

19.77649*

4.28037

.001

10.2392

29.3138



Javel 40m

Clo 16h

-15.83433*

4.28037

.004

-25.3716

-6.2971



Clo 24h

13.61458*

4.28037

.010

4.0773

23.1518




Javel 30m

-6.16191

4.28037

.181

-15.6992

3.3754




Javel 50m

13.61458*

4.28037

.010

4.0773

23.1518



Javel 50m

Clo 16h

-29.44891*

4.28037

.000

-38.9862

-19.9116



Clo 24h

.00000

4.28037

1.000

-9.5373

9.5373




Javel 30m

-19.77649*

4.28037

.001

-29.3138

-10.2392




Javel 40m

-13.61458*

4.28037

.010

-23.1518

-4.0773

OMDN29

LSD

Clo 16h

Clo 24h

18.76498*

5.30899

.005

6.9358

30.5941




Javel 30m

4.79496

5.30899

.388

-7.0342

16.6241




Javel 40m

11.42722

5.30899

.057

-.4019

23.2564

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 176 trang tài liệu này.

Nghiên cứu tạo cây đậu tương Glycine max L. biến đổi gen có khả năng tổng hợp astaxanthin chuyên biệt ở hạt - 19


Javel 50m

28.60919*

5.30899

.000

16.7800

40.4384

Clo 24h

Clo 16h

-18.76498*

5.30899

.005

-30.5941

-6.9358


Javel 30m

-13.97002*

5.30899

.025

-25.7992

-2.1408


Javel 40m

-7.33776

5.30899

.197

-19.1669

4.4914


Javel 50m

9.84421

5.30899

.093

-1.9850

21.6734

Javel 30m

Clo 16h

-4.79496

5.30899

.388

-16.6241

7.0342

Clo 24h

13.97002*

5.30899

.025

2.1408

25.7992


Javel 40m

6.63226

5.30899

.240

-5.1969

18.4614


Javel 50m

23.81423*

5.30899

.001

11.9851

35.6434

Javel 40m

Clo 16h

-11.42722

5.30899

.057

-23.2564

.4019

Clo 24h

7.33776

5.30899

.197

-4.4914

19.1669


Javel 30m

-6.63226

5.30899

.240

-18.4614

5.1969


Javel 50m

17.18198*

5.30899

.009

5.3528

29.0111

Javel 50m

Clo 16h

-28.60919*

5.30899

.000

-40.4384

-16.7800

Clo 24h

-9.84421

5.30899

.093

-21.6734

1.9850


Javel 30m

-23.81423*

5.30899

.001

-35.6434

-11.9851


Javel 40m

-17.18198*

5.30899

.009

-29.0111

-5.3528


*. The mean difference is significant at the 0.05 level.


Bảng 3.5. Kết quả ảnh hưởng của các nồng độ BA lên sự tái sinh của đốt lá mầm và một nửa hạt giống MTĐ 176 (Tỉ lệ mẫu tạo chồi đã được chuyển đổi sang dạng arcsin√x; Số chồi/mẫu được chuyển sang dạng log(x+1) trước khi xử lý thống kê)

MTTS1

Duncan


NongdoBA


N

Subset for alpha = 0.05

1

2

3

4

5

0 mg/l

3

9.0974





0.5 mg/l

3


35.2178




1 mg/l

3


39.1475




1.5 mg/l

3



52.7753



3 mg/l

3




61.2197


2.5 mg/l

3





71.5651

2 mg/l

3





74.6776

Sig.


1.000

.229

1.000

1.000

.337

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.


MTSC1

Duncan


NongdoBA


N

Subset for alpha = 0.05

1

2

3

4

5

6

0 mg/l

3

.0000






0.5 mg/l

3


.2067





1 mg/l

3



.3133




1.5 mg/l

3




.5033



3 mg/l

3





.5900


2.5 mg/l

3






.7000

2 mg/l

3






.7633

Sig.


1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

.064

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.


MTTS2

Duncan


NongdoBA


N

Subset for alpha = 0.05

1

2

3

4

5

0 mg/l

3

9.0974





0.5 mg/l

3


37.2247




1 mg/l

3


41.1543




1.5 mg/l

3



59.0044



3 mg/l

3



59.0044



2.5 mg/l

3




68.8550


2 mg/l

3





77.7901

Sig.


1.000

.232

1.000

1.000

1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.



MTSC2

Duncan


NongdoBA


N

Subset for alpha = 0.05

1

2

3

4

5

6

0 mg/l

3

.0000






0.5 mg/l

3


.2233





1 mg/l

3



.3400




3 mg/l

3




.5367



1.5 mg/l

3




.5600



2.5 mg/l

3





.6967


2 mg/l

3






.7867

Sig.


1.000

1.000

1.000

.465

1.000

1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

Bảng 3.6. Kết quả ảnh hưởng của các nồng độ BA lên sự tái sinh của đốt lá mầm và một nửa hạt giống HL 07-15 (Tỉ lệ mẫu tạo chồi đã được chuyển đổi sang dạng arcsin√x; Số chồi/mẫu được chuyển sang dạng log(x+1) trước khi xử lý thống kê)

Duncan HLTS1


NongdoBA


N

Subset for alpha = 0.05

1

2

3

4

5

0 mg/l

3

9.0974





0.5 mg/l

3


37.2247




1 mg/l

3



46.9228



1.5 mg/l

3




61.2197


3 mg/l

3





74.6776

2 mg/l

3





77.7901

2.5 mg/l

3





77.7901

Sig.


1.000

1.000

1.000

1.000

.407


NongdoBA


N

Subset for alpha = 0.05

1

2

3

4

5

0 mg/l

3

.0000





0.5 mg/l

3


.2333




1 mg/l

3



.4100



1.5 mg/l

3




.5733


3 mg/l

3





.7400

2.5 mg/l

3





.7700

2 mg/l

3





.7867

Sig.


1.000

1.000

1.000

1.000

.154

Means for groups in homogeneous subsets are displayed. Duncan HLSC1



NongdoBA


N

Subset for alpha = 0.05

1

2

3

4

5

0 mg/l

3

9.0974





0.5 mg/l

3


39.2315




1 mg/l

3



48.8457



1.5 mg/l

3




59.0044


2.5 mg/l

3





74.6776

2 mg/l

3





77.7901

3 mg/l

3





77.7901

Sig.


1.000

1.000

1.000

1.000

.383

Means for groups in homogeneous subsets are displayed. Duncan HLTS2



NongdoBA


N

Subset for alpha = 0.05

1

2

3

4

5

0 mg/l

3

9.0974





0.5 mg/l

3


37.2247




1 mg/l

3



46.9228



1.5 mg/l

3




61.2197


3 mg/l

3





74.6776

2 mg/l

3





77.7901

2.5 mg/l

3





77.7901

Sig.


1.000

1.000

1.000

1.000

.407

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.


Duncan HLSC2


NongdoBA


N

Subset for alpha = 0.05

1

2

3

4

5

0 mg/l

3

.0000





0.5 mg/l

3


.2467




1 mg/l

3



.4233



1.5 mg/l

3




.5733


2.5 mg/l

3





.7633

3 mg/l

3





.7633

2 mg/l

3





.7967

Sig.


1.000

1.000

1.000

1.000

.323

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

Bảng 3.7. Kết quả ảnh hưởng của các nồng độ BA lên sự tái sinh của đốt lá mầm và một nửa hạt giống OMĐN 29 (Tỉ lệ mẫu tạo chồi đã được chuyển đổi sang dạng arcsin√x; Số chồi/mẫu được chuyển sang dạng log(x+1) trước khi xử lý thống kê)

Duncan OMTS1


NongdoBA


N

Subset for alpha = 0.05

1

2

3

4

5

0 mg/l

3

9.0974





0.5 mg/l

3


37.2247




1 mg/l

3



46.9228



1.5 mg/l

3




61.2197


3 mg/l

3





74.6776

2 mg/l

3





77.7901

2.5 mg/l

3





77.7901

Sig.


1.000

1.000

1.000

1.000

.407

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.



NongdoBA


N

Subset for alpha = 0.05

1

2

3

4

5

0 mg/l

3

.0000





0.5 mg/l

3


.1933




1 mg/l

3



.3833



1.5 mg/l

3




.5833


3 mg/l

3





.7167

2.5 mg/l

3





.7533

2 mg/l

3





.7800

Sig.


1.000

1.000

1.000

1.000

.066


NongdoBA


N

Subset for alpha = 0.05

1

2

3

4

5

0 mg/l

3

9.0974





0.5 mg/l

3


39.2315




1 mg/l

3



52.7753



1.5 mg/l

3




61.2197


2.5 mg/l

3





74.6776

2 mg/l

3





77.7901

3 mg/l

3





77.7901

Sig.


1.000

1.000

1.000

1.000

.385

Means for groups in homogeneous subsets are displayed. Duncan OMTS2


Means for groups in homogeneous subsets are displayed.


Duncan OMSC2


NongdoBA


N

Subset for alpha = 0.05

1

2

3

4

5

0 mg/l

3

.0000





0.5 mg/l

3


.2200




1 mg/l

3



.4233



1.5 mg/l

3




.5933


3 mg/l

3





.7533

2.5 mg/l

3





.7633

2 mg/l

3





.7867

Sig.


1.000

1.000

1.000

1.000

.295

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

Bảng 3.8. Kết quả ảnh hưởng của IBA đến khả năng tạo rễ của chồi đậu tươngin vitro (Tỉ lệ mẫu tạo rễ đã được chuyển đổi sang dạng arcsin√x; Số rễ/chồi được chuyển sang dạng log(x+1) trước khi xử lý thống kê)

Multiple Comparisons


LSD


Depende

nt Variable

(I)

Nongdo IBA

(J)

Nongdo IBA


Mean Difference (I-J)


Std. Error


Sig.

95% Confidence Interval


Lower Bound


Upper Bound

HLTR

0 mg/l

0.5 mg/l

-9.69818*

2.76381

.006

-15.8563

-3.5400


1 mg/l

-28.48788*

2.76381

.000

-34.6460

-22.3297


1.5 mg/l

-23.06781*

2.76381

.000

-29.2260

-16.9097


2 mg/l

-11.70505*

2.76381

.002

-17.8632

-5.5469

0.5 mg/l

0 mg/l

9.69818*

2.76381

.006

3.5400

15.8563


1 mg/l

-18.78970*

2.76381

.000

-24.9479

-12.6316


1.5 mg/l

-13.36963*

2.76381

.001

-19.5278

-7.2115


2 mg/l

-2.00687

2.76381

.484

-8.1650

4.1513

1 mg/l

0 mg/l

28.48788*

2.76381

.000

22.3297

34.6460


0.5 mg/l

18.78970*

2.76381

.000

12.6316

24.9479


1.5 mg/l

5.42007

2.76381

.078

-.7381

11.5782


2 mg/l

16.78283*

2.76381

.000

10.6247

22.9410

1.5 mg/l

0 mg/l

23.06781*

2.76381

.000

16.9097

29.2260


0.5 mg/l

13.36963*

2.76381

.001

7.2115

19.5278


1 mg/l

-5.42007

2.76381

.078

-11.5782

.7381


2 mg/l

11.36276*

2.76381

.002

5.2046

17.5209

2 mg/l

0 mg/l

11.70505*

2.76381

.002

5.5469

17.8632


0.5 mg/l

2.00687

2.76381

.484

-4.1513

8.1650


1 mg/l

-16.78283*

2.76381

.000

-22.9410

-10.6247


1.5 mg/l

-11.36276*

2.76381

.002

-17.5209

-5.2046

HLSR

0 mg/l

0.5 mg/l

-.19667*

.03113

.000

-.2660

-.1273


1 mg/l

-.48000*

.03113

.000

-.5494

-.4106


1.5 mg/l

-.38000*

.03113

.000

-.4494

-.3106


2 mg/l

-.27667*

.03113

.000

-.3460

-.2073

0.5 mg/l

0 mg/l

.19667*

.03113

.000

.1273

.2660


1 mg/l

-.28333*

.03113

.000

-.3527

-.2140


1.5 mg/l

-.18333*

.03113

.000

-.2527

-.1140


2 mg/l

-.08000*

.03113

.028

-.1494

-.0106

1 mg/l

0 mg/l

.48000*

.03113

.000

.4106

.5494

0.5 mg/l

.28333*

.03113

.000

.2140

.3527


1.5 mg/l

.10000*

.03113

.009

.0306

.1694

2 mg/l

.20333*

.03113

.000

.1340

.2727

1.5 mg/l

0 mg/l

.38000*

.03113

.000

.3106

.4494


0.5 mg/l

.18333*

.03113

.000

.1140

.2527


1 mg/l

-.10000*

.03113

.009

-.1694

-.0306


2 mg/l

.10333*

.03113

.008

.0340

.1727

2 mg/l

0 mg/l

.27667*

.03113

.000

.2073

.3460


0.5 mg/l

.08000*

.03113

.028

.0106

.1494


1 mg/l

-.20333*

.03113

.000

-.2727

-.1340


1.5 mg/l

-.10333*

.03113

.008

-.1727

-.0340

OMTR

0 mg/l

0.5 mg/l

-7.69131*

3.42543

.049

-15.3236

-.0590


1 mg/l

-17.85003*

3.42543

.000

-25.4824

-10.2177


1.5 mg/l

-36.63571*

3.42543

.000

-44.2681

-29.0034


2 mg/l

-27.70067*

3.42543

.000

-35.3330

-20.0683

0.5 mg/l

0 mg/l

7.69131*

3.42543

.049

.0590

15.3236


1 mg/l

-10.15872*

3.42543

.014

-17.7911

-2.5264


1.5 mg/l

-28.94441*

3.42543

.000

-36.5767

-21.3121


2 mg/l

-20.00936*

3.42543

.000

-27.6417

-12.3770

1 mg/l

0 mg/l

17.85003*

3.42543

.000

10.2177

25.4824


0.5 mg/l

10.15872*

3.42543

.014

2.5264

17.7911


1.5 mg/l

-18.78568*

3.42543

.000

-26.4180

-11.1533


2 mg/l

-9.85064*

3.42543

.017

-17.4830

-2.2183

1.5 mg/l

0 mg/l

36.63571*

3.42543

.000

29.0034

44.2681


0.5 mg/l

28.94441*

3.42543

.000

21.3121

36.5767


1 mg/l

18.78568*

3.42543

.000

11.1533

26.4180


2 mg/l

8.93504*

3.42543

.026

1.3027

16.5674

2 mg/l

0 mg/l

27.70067*

3.42543

.000

20.0683

35.3330


0.5 mg/l

20.00936*

3.42543

.000

12.3770

27.6417


1 mg/l

9.85064*

3.42543

.017

2.2183

17.4830


1.5 mg/l

-8.93504*

3.42543

.026

-16.5674

-1.3027

OMSR

0 mg/l

0.5 mg/l

-.17000*

.03026

.000

-.2374

-.1026


1 mg/l

-.32667*

.03026

.000

-.3941

-.2592


1.5 mg/l

-.54000*

.03026

.000

-.6074

-.4726


2 mg/l

-.40667*

.03026

.000

-.4741

-.3392

0.5 mg/l

0 mg/l

.17000*

.03026

.000

.1026

.2374


1 mg/l

-.15667*

.03026

.000

-.2241

-.0892


1.5 mg/l

-.37000*

.03026

.000

-.4374

-.3026


2 mg/l

-.23667*

.03026

.000

-.3041

-.1692

1 mg/l

0 mg/l

.32667*

.03026

.000

.2592

.3941

0.5 mg/l

.15667*

.03026

.000

.0892

.2241

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 28/12/2022