Nghiên cứu tạo cây đậu tương Glycine max L. biến đổi gen có khả năng tổng hợp astaxanthin chuyên biệt ở hạt - 21

2 lan

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.


ảng 3 12 Tỉ lệ mẫu dương tính GUS khi xử l sóng siêu âm ở các thời gian khác nhau (Số liệu đã được chuyển đổi sang dạng arcsin√x trước khi xử lý thống kê).


Multiple Comparisons

Dependent Variable:GUSsieuam


(I) (J)


Mean Difference (I-J)


Std. Error


Sig.

95% Confidence Interval


Thoigia

n

Thoigia

n


Lower Bound


Upper Bound

LSD

0s

15s

-19.97912*

2.78926

.000

-26.1940

-13.7643


30s

-32.02667*

2.78926

.000

-38.2415

-25.8118


45s

-32.02667*

2.78926

.000

-38.2415

-25.8118


60s

-32.02667*

2.78926

.000

-38.2415

-25.8118

15s

0s

19.97912*

2.78926

.000

13.7643

26.1940


30s

-12.04755*

2.78926

.002

-18.2624

-5.8327


45s

-12.04755*

2.78926

.002

-18.2624

-5.8327


60s

-12.04755*

2.78926

.002

-18.2624

-5.8327

30s

0s

32.02667*

2.78926

.000

25.8118

38.2415


15s

12.04755*

2.78926

.002

5.8327

18.2624


45s

.00000

2.78926

1.000

-6.2149

6.2149


60s

.00000

2.78926

1.000

-6.2149

6.2149

45s

0s

32.02667*

2.78926

.000

25.8118

38.2415


15s

12.04755*

2.78926

.002

5.8327

18.2624


30s

.00000

2.78926

1.000

-6.2149

6.2149


60s

.00000

2.78926

1.000

-6.2149

6.2149

60s

0s

32.02667*

2.78926

.000

25.8118

38.2415


15s

12.04755*

2.78926

.002

5.8327

18.2624


30s

.00000

2.78926

1.000

-6.2149

6.2149


45s

.00000

2.78926

1.000

-6.2149

6.2149

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 176 trang tài liệu này.

Nghiên cứu tạo cây đậu tương Glycine max L. biến đổi gen có khả năng tổng hợp astaxanthin chuyên biệt ở hạt - 21

*. The mean difference is significant at the 0.05 level.

ảng 3 13 Tỉ lệ đốt lá mầm dương tính GUS khi xử l áp lực âm ở các thời gian khác nhau (Số liệu đã được chuyển đổi sang dạng arcsin√x trước khi xử lý thống kê).

Multiple Comparisons

Dependent Variable:GUSaplucam


(I) (J)


Mean Difference (I-J)


Std. Error


Sig.

95% Confidence Interval


Thoigia

n

Thoigia

n


Lower Bound


Upper Bound

LSD

0s

15s

-3.92970

3.30424

.262

-11.2920

3.4326


30s

-12.69696*

3.30424

.003

-20.0593

-5.3347


45s

-15.29246*

3.30424

.001

-22.6548

-7.9302


60s

-30.05004*

3.30424

.000

-37.4123

-22.6877

15s

0s

3.92970

3.30424

.262

-3.4326

11.2920


30s

-8.76726*

3.30424

.024

-16.1296

-1.4050


45s

-11.36276*

3.30424

.006

-18.7251

-4.0005


60s

-26.12034*

3.30424

.000

-33.4826

-18.7580

30s

0s

12.69696*

3.30424

.003

5.3347

20.0593


15s

8.76726*

3.30424

.024

1.4050

16.1296


45s

-2.59550

3.30424

.450

-9.9578

4.7668


60s

-17.35308*

3.30424

.000

-24.7154

-9.9908

45s

0s

15.29246*

3.30424

.001

7.9302

22.6548


15s

11.36276*

3.30424

.006

4.0005

18.7251


30s

2.59550

3.30424

.450

-4.7668

9.9578


60s

-14.75758*

3.30424

.001

-22.1199

-7.3953

60s

0s

30.05004*

3.30424

.000

22.6877

37.4123


15s

26.12034*

3.30424

.000

18.7580

33.4826


30s

17.35308*

3.30424

.000

9.9908

24.7154


45s

14.75758*

3.30424

.001

7.3953

22.1199

*. The mean difference is significant at the 0.05 level.

Xem tất cả 176 trang.

Ngày đăng: 28/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí