Câu 3: Tổng quan về du lịch nông thôn và sự tham gia của người dân trong phát triển du lịch nông thôn
3.1. Câu hỏi
3.1.1. Theo quý ông/bà thì yếu tố nàoảnh hưởng đến sự tham gia của người dân trong phát triển DLNT? Các yếu tố có thể được đo lường theo các tiêu chí nào?
Kính đề nghị quý ông/bà đánh giá mức độ đồng ý về các yếu tố ảnh hưởng đến sự tham gia của người dân trong phát triển DLNT theo bảng sau:
Nhân tố | Mức độ đồng ý (Đồng ý/ Không đồng ý) | Ghi chú | |
1 | Ý thức, nhân thức của người dân | ||
2 | Rào cản hoạt động tham gia của người dân | ||
3 | Rào cản văn hóa | ||
4 | Rào cản cấu trúc | ||
5 | Trình độ học vấn | ||
6 | Quy mô gia đình | ||
7 | Thu nhập | ||
8 | Vốn xã hội | ||
9 | Kinh nghiệm tham gia |
Có thể bạn quan tâm!
- Katherine (2014), “Rural Tourism: An International Perspective Edited By Katherine Dashper”, Journal Of Policy Research In Tourism Leisure And Events.
- Wang& Fe, (2004), “Modeling Participation In An Online Travel Community”,journal Of Travel Research, 42(3), Pp. 261-270.
- Thu Nhập Hộ Gia Đình Trung Bình Trong 1 Tháng Của Ông/bà Vào Năm 2017?
- Nghiên cứu sự tham gia của người dân trong quản lý phát triển du lịch nông thôn vùng Đông Bắc Việt Nam - 26
- Nghiên cứu sự tham gia của người dân trong quản lý phát triển du lịch nông thôn vùng Đông Bắc Việt Nam - 27
Xem toàn bộ 218 trang tài liệu này.
3.1.2. Trong số các yếu tố đó, theo đánh giá của ông/bà thì yếu tố nào có ảnh hưởng mạnh nhất? Vì sao?
3.2. Kết quả
Nhân tố | Mức độ đồng ý (Đồng ý/ Không đồng ý) | Ghi chú | |
1 | Ý thức, nhân thức của người dân | 90 | Chấp nhận |
2 | Rào cản cấu trúc | 95 | Chấp nhận |
3 | Trình độ học vấn | 35 | |
4 | Quy mô gia đình | 42,5 | |
5 | Thu nhập | 45 | |
6 | Rào cản hoạt động tham gia của người dân | 87,5 | Chấp nhận |
7 | Vốn xã hội | 32,5 | |
8 | Kinh nghiệm tham gia | 47,5 | |
9 | Rào cản văn hóa | 85 | Chấp nhận |
3.3. Khám phá các yếu tố ảnh hưởng đến sự tham gia của người dân trong phát triển DLNT
3.3.1. Câu hỏi
Từ những yếu tố mà các chuyên gia đưa ý kiến, nội dung tiếp theo của buổi thảo luận sẽ nhằm xây dựng và phát triển thang đo các yếu tố ảnh hưởng đến sự tham gia của người dân trong phát triển DLNT.
- Theo ông/bà, ý thức, nhân thức của người dân bao gồm những nội dung nào? Ông bà đánh giá ra sao về thang đo ý thức, nhân thức của người dân đã được xây dựng?
- Theo ông/bà, rào cản mà người dân gặp phải bao gồm những nội dung nào?
Ông bà đánh giá ra sao về thang đo rào cản đã được xây dựng?
- Theo ông/bà, dự định tham gia trong tương lai của người dân có thể được đánh giá thông qua tiêu chí nào? Ông bà đánh giá ra sao về thang đo dự định tham gia trong tương lai của người dân đã được xây dựng?
3.3.2. Kết quả nghiên cứu
Mã hóa | Câu hỏi | Nguồn | Ý kiến | |
Nhóm các lợi ích có được khi người dân quyết định tham gia vào phát triển du lịch nông thôn | LI1 | Hưởng lợi từ các dịch vụ du lịch | Sirivongs & Tsuchiya (2012) | |
LI2 | Nâng cao trình độ ngoại ngữ | Lee và các cộng sự, Phạm (2013) | Các chuyên gia đổi thang đo LI2 từ “Người dân có trách nhiệm hơn với sự phát triển du lịch” thành “Nâng cao trình độ ngoại ngữ” | |
LI3 | Giành được sự hỗ trợ từ các tổ chức khác | |||
LI4 | Phát triển cơ sở hạ tầng ban đầu | Phạm (2013) | Một số cụm từ trong thang đo được điều chỉnh văn phong cho phù hợp với trình độ của người dân | |
LI5 | Tạo cơ hội việc làm cho người dân địa phương | Perdue và các cộng sự, Pham & Kayat (2011) | ||
LI6 | Tăng thu nhập cho gia đình | Lee và các cộng sự, Phạm (2013), pham&kayat, 2011 | ||
LI7 | Tăng kỹ năng quản lý của người dân địa phương | Kết quả tham khảo chuyên gia | ||
LI8 | Bảo tồn các giá trị văn hóa truyền thống | Sirivongs & Tsuchiya (2012) | ||
LI9 | Tăng sự gắn kết của cộng đồng | |||
LI10 | Mở rộng thị trường cho các sản phẩm địa phương |
Mã hóa | Câu hỏi | Nguồn | Ý kiến | |
Rào cản khi tham gia vào phát triển du lịch nông thôn | RC1 | Nhận thức về phát triển du lịch hạn chế | Perdue và các cộng sự, (1990), Fariborz Aref và Ma'rof B Redzuan (2008), Phạm, 2013 | Các chuyên gia đều nhất trí với các câu hỏi của thang đo và không phát triển gì thêm |
RC2 | Không đủ năng lực để hiểu các mục tiêu phát triển | |||
RC3 | Điều kiện sống của người dân còn nghèo nàn | |||
RC4 | Chưa có chuyên môn nghiệp vụ về du lịch | |||
RC5 | Thời vụ du lịch ngắn | |||
RC6 | Hệ thống pháp luật chưa thực sự hỗ trợ cho sự phát triển của loại hình DLNT | |||
RC7 | Chi phí đào tạo nhân lực cao | |||
RC8 | Sản phẩm DLNT còn nghèo nàn, đơn điệu chưa thực sự hấp dẫn. | |||
RC9 | Ý thức của người dân về hoạt động phát triển DLNT còn thấp | |||
Quan điểm của người dân về phát triển du lịch nông thôn | QD1 | Các cơ quan quản lý có khả năng phát triển DLNT mà không cần sự tham gia và hỗ trợ của người dân | Nghiên cứu định tính của tác giả | Các chuyên gia thống nhất thang đo dựa trên kết quả của Pham Minh Huong (2013) và chỉnh sửa lại nội dung của biến QD1 cho phù hợp với điều kiện vùng Đông Bắc Việt Nam. |
QD2 | Người dân không được trao cơ hội để đưa ra quyết định về hoạt động phát triển du lịch tại địa phương | Pham Minh Huong (2013) | ||
QD3 | Cơ quan quản lý về du lịch không lắng nghe ý kiến của người dân | |||
QD4 | Tồn tại khoảng cách giữa nhà quản lý và người dân | |||
QD5 | Cơ sở vật chất chưa đầy đủ để phát triển du lịch | |||
QD6 | Phát triển du lịch không phù hợp với cuộc sống hiện tại của người dân | |||
QD7 | Tham gia vào hoạt động phát triển du lịch sẽ đạt được những lợi ích mong muốn |
Mã hóa | Câu hỏi | Nguồn | Ý kiến | |
Chính sách của Nhà nước | CS1 | Chính quyền địa phương nên kiểm soát chuẩn điều kiện hạ tầng của địa phương để đón khách | Các chuyên gia thay đổi một số câu từ cho dễ hiểu đối với đối tượng điều tra | |
CS2 | Chính quyền địa phương nên kiểm soát chuẩn điều kiện vệ sinh môi trường của địa phương để đón khách | |||
CS3 | Chính quyền địa phương nên kiểm soát chuẩn điều kiện an ninh trật tự của địa phương để đón khách | |||
CS4 | Khuyến khích phát triển DLNT gắn với xây dựng nông thôn mới | |||
Sự tham gia trong tương lai của người dân | DD1 | Tôi tham gia vào lập kế hoạch phát triển DLNT | Các chuyên gia thống nhất gắn sự tham gia trong tương lai của người dân với các nội dung phát triển DLNT. | |
DD2 | Tôi tham gia xây dựng cơ cấu tổ chức du lịch tại địa phương | |||
DD3 | Tôi tham gia tổ chức thực hiện hoạt động DLNT | |||
DD4 | Tôi tham gia vào xúc tiến và quảng bá DLNT tại địa phương | |||
DD5 | Tôi tham dự kiểm soát và quản lý DLNT tại địa phương |
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!
Phụ lục 3.2
STT | Địa điểm | Diện tích (ha) | Đặc trưng địa phương | Sản phẩm du lịch |
1 | Hà Giang | |||
1.1 | Thôn Mỹ Bắc | 157.800 | Lễ hội nhảy lửa Lễ kéo chày Nghề dệt thổ cẩm | Tham gia lễ hội địa phương, câu cá ở thủy điện Thác Bạc, trải nghiệm lao động sản xuất cùng người dân địa phương. |
1.2 | Thôn Khiềm | 270 | Làng văn hóa dân tộc Tày, bản sắc văn hóa của người Tày, kiến trúc đặc trưng của nhà sàn người Tày, trang phục, đời sống, sản xuất truyền thống. Nghề sản xuất mành cọ, nghề rèn Hồ Quang Minh, động Thẳm Lom | Thưởng thức các làn điệu dân ca, dân vũ: hát yếu, then, lượn, cọi mang đậm bản sắc của dân tộc Tày, tìm hiểu nghề truyền thống: mành cọ, nghề rèn, dịch vụ ẩm thực, đi bộ tìm hiểu đời sống, tham gia vào nếp sinh hoạt và sản xuất của bà con dân tộc Tày,… |
1.3 | Bản Lạn | 128 | Lễ hội Lồng Tồng, Lễ hội Nàng Hai | Người dân đi hái chè, sao chè, nghe hát then, hát cọi, chơi thể thao. |
1.4 | Bục Bản | 240 | Kiến trúc nhà chủ yếu là nhà sàn và nhà trình tường, dân tộc Nùng, Giấy,… Một số điệu dân ca truyền thống như hát phươn. Lễ hội truyền thống: Lễ hội Lồng Tồng, lễ mừng thọ,… | Homestay, dịch vụ ăn uống |
Đặc trưng địa phương và sản phẩm phát triển du lịch nông thôn vùng Đông Bắc
Địa điểm | Diện tích (ha) | Đặc trưng địa phương | Sản phẩm du lịch | |
1.5 | Thôn Lũng Cẩm Trên | 104 | Nghề dệt lanh Sản phẩm nông nghiệp: trồng ngô, hoa hồng. | Homestay |
1.6 | Thôn Hạ Thành | 128 | Phong cảnh: Thác nước Nghề truyền thống: Đan lát, nấu rượu, nuôi cá bỗng. | Homestay, các dịch vụ ăn uống và các sản phẩm lưu niệm truyền thống |
1.7 | Thôn Phình Hồ | 200 | Nghề truyền thống: Nghề chạm bạc, rèn, dệt thổ cẩm, đan lát. | Homestay, sản phẩm dệt thổ cẩm, chạm bạc |
1.8 | Xã Nấm Dẩn | 86.600 | Di sản quốc gia: Bãi đá cổ Nấm Dẩn, ruộng bậc thang xã Nấm Dẩn, sản vật nông nghiệp: Gạo Già Dui, Mật ong, Chè Shan Tuyết, Thác Tiên, đèo Gió. | Homestay và dịch vụ ăn uống |
1.9 | Xã Nậm Đăm | 108 | Nghề truyền thống: chạm bạc, thêu, rèn đúc. Nhà văn hóa thôn là nhà sàn truyền thống, có bán các sản phẩm truyền thống | Homestay, ăn uống và trải nghiệm, nấu các món ăn dân tộc. |
1.10 | Làng Thôn Chì | 560 | Lễ hội Lồng Tồng, hoạt động văn hóa truyền thống: Hát cọi, yểu, múa bát, múa khảm hải,… Nghề truyền thống: Dệt thổ cẩm, trưng cất rượu ngô men lá rừng,… | Homestay, món ăn truyền thống của dân tộc Tày, hát Then |
1.11 | Thôn Thanh Sơn | 128 | Hang Nà Thẳm | Homestay, túi xách, ví thổ cẩm, quần áo dân tộc |
2 | Bắc Kạn | |||
2.1 | Bản Pắc Ngòi | 1.500 | Nhà sàn cổ đặc trưng; Phong tục tập quán, nét văn hóa truyền thống của người dân tộc Tày. | Homestay, trải nghiệm và tìm hiểu khám phá phong tục tập quán của người dân địa phương |
Địa điểm | Diện tích (ha) | Đặc trưng địa phương | Sản phẩm du lịch | |
Phương thức sản xuất nông nghiệp và bắt cá trên hồ Ba Bể | ||||
2.2 | Bản Cốc Tộc | 800 | Nhà sàn và nhà trệt Nét đặc trưng về dân tộc Tày: phong tục tập quán, phương thức canh tác, tín ngưỡng thờ cúng,… | Homestay, thăm hồ Ba bể, câu cá trên hồ, thăm động, trải nghiệm cùng người dân bản xứ |
2.3 | Bản Nặm Dài | 1.500 | Nhà trệt và nhà trình tường Nét đặc trưng về dân tộc Mông | Trekking và tìm hiểu, khám phá phong tục tập quán cư dân địa phương |
2.4 | Bản Bó Lù | 800 | Nhà sàn bên hồ Nét đặc trưng về dân tộc Tày: Phong tục tập quán, phương thức canh tác, tín ngưỡng thờ cúng | Homestay, tìm hiểu khám phá phong tục tập quán cư dân địa phương. |
3 | Thái Nguyên | |||
3.1 | Làng chè Tân Cương | 1.500 | Đồi chè Tân Cương | Tham quan vườn chè, xem người dân thu hái chè, thăm vườn chè cổ, thưởng thức chè ngon, nghe người dân hát then với đàn tính, thưởng thức món ăn đặc sản địa phương |
3.2 | Làng văn hóa dân tộc Tày Bản Quyên | 10 | Nhà sàn dân tộc Tày truyền thống Công cụ sinh hoạt truyền thống của người dân Bản Quyên Hát Lượn, Cọi, múa Chầu, đàn Tính | Món ăn truyền thống, điều hát, múa của dân tộc Tày. |
Địa điểm | Diện tích (ha) | Đặc trưng địa phương | Sản phẩm du lịch | |
Các trò chơi dân gian (tung còn, đánh vật, thi giã bánh dày) | ||||
3.3 | Làng chè La Bằng | 1.795 | Suối Tiên Sa, Kẹm La Bằng, Suối Trơn, bàn Cờ Tiên, Vực Thẳm, Sạt Đèo Khế, Chuôm, Ngả Hai, Voi Dắt, Đá Ngầm, Đeo Tiều | Tham quan vườn chè, xem người dân thu hái chè, thăm vườn chè cổ, thưởng thức chè ngon |
4 | Lạng Sơn | |||
Làng du lịch văn hóa cộng đồng Quỳnh Sơn | 1.470 | Cảnh quan tự nhiên: Đá vôi đan xen những cánh đồng bằng phẳng, phong cảnh kỳ vỹ hoang sơ, hàng động Karst kỳ thú Kiến trúc bản làng tập trung nhiều nhà sàn truyền thống Văn hóa truyền thống đồng bào dân tộc Tày Hệ thống di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh: Đình Quỳnh Sơn, cầu Rá Riềng, cây đa cổ thụ kỳ lạ, Giếng Tiên & sự tích Giếng Tiên Làng nghề làm ngói thủ công truyền thống | Homestay, món ăn truyền thống dân tộc Tày, vườn hoa tam giác mạch, trải nghiệm vườn quýt Bắc Sơn. | |
5 | Bắc Giang | Đình, chùa, ngôi nhà cổ Nghề làm bánh đa Hát Quan họ Lò sản xuất gốm | Tham quan các hộ gia làm bánh đa, trải nghiệm làm bánh đa, thăm làng gốm | |
Làng Thổ Hà | 20 |
(Nguồn: C m nang thực tiễn phát triển du lịch nông thôn Việt Nam & Tổng hợp của tác giả)