Nghiên cứu sự tham gia của người dân trong quản lý phát triển du lịch nông thôn vùng Đông Bắc Việt Nam - 26


Phụ lục 3.3

Bảng tổng hợp mô tả đặc điểm mẫu nghiên cứu


Đặc điểm mẫu

Phân loại

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Giới tính

Nam

267

56,4

Nữ

206

43,6


Cơ cấu nhóm tuổi

Từ 20 - 29 tuổi

59

12,5

Từ 30 - 39 tuổi

114

24,1

Từ 40 - 49 tuổi

268

56,7

Từ 50 - 59 tuổi

32

6,8


Dân tộc

Kinh

121

25,6

Dao

89

18,8

Tày

135

28,5

Mông

57

12,1

Nùng

69

14,6

Khác

2

0,4


Trình độ học vấn

Chưa từng đến trường học

16

3,4

Tiểu học (Cấp 1)

145

30,7

Trung học cơ sở (Cấp 2)

122

25,8

THPT (Cấp 3)

100

21,1

Trung cấp

7

1,5

Cao đẳng

30

6,3

Đại học

53

11,2

Số lượng thành viên trong gia đình

3 người hoặc ít hơn

13

2,7

Từ 4 đến 6 người

15

3,2

Từ 7 đến 9 người

445

94,1


Thu nhập hộ gia đình

Dưới 1.000.000

6

1,3

Từ 1.000.000 – 2.000.000

28

5,9

Từ 2.000.000 – 3.000.000

104

22,0

Từ 3.000.000 – 4.000.000

300

63,4

Trên 4.000.000

35

7,4

Nơi sinh

Tại điểm nghiên cứu

412

87,1

Ngoài điểm nghiên cứu

61

12,9


Thời gian sinh sống tại địa phương

< 1 năm

13

2,7

Từ 1 – 5 năm

31

6,5

Từ 5 – 10 năm

163

34,5

Từ 10 – 20 năm

189

40

Trên 20 năm

77

16,3

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 218 trang tài liệu này.

Nghiên cứu sự tham gia của người dân trong quản lý phát triển du lịch nông thôn vùng Đông Bắc Việt Nam - 26

(Nguồn: Kết quả phân tích số liệu điều tra)

Qua bảng trên cho thấy, trong tổng số 473 phiếu thu về hợp lệ có số lượng người trả lời chủ yếu là nam với 267 người (chiếm 56,4%) ở lứa tuổi từ 40 đến 49 tuổi


(chiếm 56,7%). Đối tượng khảo sát chủ yếu là dân tộc Tày với 135 người (chiếm 28,5%), còn lại thuộc dân tộc Kinh, Dao, Nùng và một số dân tộc ít người khác với trình độ chủ yếu là tiểu học và trung học cơ sở (chiếm 56,5%). Phần đa người được hỏi đều có số lượng thành viên trong hộ gia đình từ 7 đến 9 người với mức thu nhập chủ yếu dưới 4 triệu đồng/tháng. Bên cạnh đó, trong tổng số người được điều tra có hơn 87% sinh sống tại điểm nghiên cứu với thời gian sinh sống trên 5 năm là chủ yếu.


Phụ lục 3.4

Bảng Cronbach s Alpha của các khái niệm nghiên cứu



Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu

loại biến

Phương sai thang đo nếu

loại biến

Tương quan biến tổng

Cronbach s Alpha nếu

loại biến

1. Lợi ích: Cronbach s Alpha = .840

LI3

26.46

26.313

.581

.821

LI4

26.00

27.525

.594

.819

LI5

26.29

26.877

.569

.822

LI6

26.07

28.578

.504

.829

LI7

26.64

27.117

.560

.823

LI8

26.26

26.829

.614

.816

LI9

26.06

27.708

.570

.822

LI10

26.23

27.326

.582

.820

2. Rào cản: Cronbach s Alpha = .845

RC1

26.71

22.988

.586

.827

RC2

26.33

24.560

.571

.828

RC3

26.60

23.198

.623

.821

RC4

26.47

24.673

.538

.832

RC5

26.87

23.826

.589

.826

RC6

26.43

24.610

.570

.828

RC7

26.53

24.597

.570

.828

RC8

26.64

23.896

.598

.825

3. Quan điểm: Cronbach s Alpha = .873

QD1

15.20

19.270

.746

.844

QD2

14.98

20.421

.436

.887

QD3

15.15

18.816

.763

.841

QD4

15.15

19.648

.713

.848

QD5

15.13

19.087

.767

.841

QD6

14.96

20.329

.438

.888

QD7

15.21

18.591

.824

.833

4. Chính sách của Nhà nước: Cronbach s Alpha = .918

CS1

11.65

5.130

.804

.896

CS2

11.66

5.201

.811

.894

CS3

11.66

5.196

.800

.898

CS4

11.71

5.122

.833

.887

4. Dự định tham gia của người dân: Cronbach s Alpha = .887

DD1

15.41

6.128

.737

.860

DD2

15.46

6.325

.704

.868

DD3

15.39

6.264

.685

.872

DD4

15.46

6.037

.775

.852

DD5

15.46

6.101

.732

.862

(Nguồn: Kết quả phân tích số liệu điều tra)


Phụ lục 4

Phụ lục 4.1. Phân tích so sánh sự tham gia của người dân theo giới tính


Thống kê nhóm


Giới tính

N

Giá trị TB

Độ lệch chuẩn

Sai số trung bình

DD1

Nam

267

3.88

.733

.045

Nu

206

3.89

.751

.052

DD2

Nam

267

3.82

.724

.044

Nu

206

3.86

.709

.049

DD3

Nam

267

3.88

.729

.045

Nu

206

3.93

.768

.054

DD4

Nam

267

3.82

.722

.044

Nu

206

3.85

.753

.052

DD5

Nam

267

3.81

.735

.045

Nu

206

3.87

.770

.054


Independent Samples Test


Levene's Tes for Equality

of Variances


t-test for Equality of Means


F


Sig.


t


df


Sig. (2-

tailed)


Mean Difference


Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower

Upper


DD1

Equal variances assumed

.246

.620

-.244

471

.807

-.017

.069

-.152

.118

Equal variances not assumed



-.244

435.670

.808

-.017

.069

-.152

.119


DD2

Equal variances

assumed

2.550

.111

-.586

471

.558

-.039

.067

-.170

.092

Equal variances not assumed



-.588

445.463

.557

-.039

.066

-.169

.091


DD3

Equal variances assumed

.551

.458

-.695

471

.487

-.048

.069

-.184

.088

Equal variances

not assumed



-.691

429.126

.490

-.048

.070

-.185

.089


DD4

Equal variances

assumed

.041

.840

-.374

471

.708

-.026

.068

-.160

.109

Equal variances

not assumed



-.372

431.562

.710

-.026

.069

-.160

.109


DD5

Equal variances assumed

.396

.530

-.915

471

.361

-.064

.070

-.200

.073

Equal variances

not assumed



-.910

430.776

.364

-.064

.070

-.201

.074

(Nguồn: Kết quả phân tích số liệu điều tra)


Phụ lục 4.2. Phân tích so sánh sự tham gia của người dân theo độ tuổi

Descriptives



N


Mean


Std.

Deviation


Std. Error

95%

Confidence

Interval for Mean


Minimum


Maximum

Lower

Bound

Upper

Bound


20-29 tuoi

59

3.78

.696

.091

3.60

3.96

2

5


30-39 tuoi

114

3.93

.737

.069

3.79

4.07

2

5


DD1

40 - 49

tuoi

268

3.90

.753

.046

3.81

3.99

2

5


50 - 59

tuoi

32

3.75

.718

.127

3.49

4.01

2

5


Total

473

3.88

.740

.034

3.82

3.95

2

5


20-29 tuoi

59

3.76

.567

.074

3.61

3.91

3

5


30-39 tuoi

114

3.79

.685

.064

3.66

3.92

2

5


DD2

40 - 49

tuoi

268

3.90

.747

.046

3.81

3.99

2

5


50 - 59

tuoi

32

3.66

.787

.139

3.37

3.94

1

5


Total

473

3.84

.717

.033

3.77

3.90

1

5


20-29 tuoi

59

3.83

.673

.088

3.66

4.01

3

5


30-39 tuoi

114

3.81

.774

.073

3.66

3.95

1

5


DD3

40 - 49

tuoi

268

3.98

.747

.046

3.89

4.07

2

5


50 - 59

tuoi

32

3.75

.718

.127

3.49

4.01

2

5


Total

473

3.90

.746

.034

3.84

3.97

1

5


20-29 tuoi

59

3.78

.696

.091

3.60

3.96

2

5


30-39 tuoi

114

3.82

.755

.071

3.68

3.96

2

5


DD4

40 - 49

tuoi

268

3.86

.739

.045

3.77

3.95

2

5


50 - 59

tuoi

32

3.75

.718

.127

3.49

4.01

2

5


Total

473

3.84

.735

.034

3.77

3.90

2

5


20-29 tuoi

59

3.73

.639

.083

3.56

3.90

2

5


30-39 tuoi

114

3.76

.732

.069

3.63

3.90

1

5


DD5

40 - 49

tuoi

268

3.89

.754

.046

3.80

3.98

1

5


50 - 59

tuoi

32

3.78

.941

.166

3.44

4.12

1

5


Total

473

3.83

.750

.035

3.77

3.90

1

5


ANOVA



Sum of Squares

df

Mean

Square

F

Sig.


Between Groups

1.553

3

.518

.944

.419

DD1

Within Groups

257.052

469

.548




Total

258.605

472





Between Groups

2.546

3

.849

1.659

.175

DD2

Within Groups

239.919

469

.512




Total

242.465

472





Between Groups

3.753

3

1.251

2.265

.080

DD3

Within Groups

258.966

469

.552




Total

262.719

472





Between Groups

.619

3

.206

.380

.767

DD4

Within Groups

254.519

469

.543




Total

255.137

472





Between Groups

2.209

3

.736

1.310

.271

DD5

Within Groups

263.597

469

.562




Total

265.805

472




(Nguồn: Kết quả phân tích số liệu điều tra)


Phụ lục 4.3. Phân tích so sánh sự tham gia của người dân theo dân tộc

ANOVA



Sum of

Squares

df

Mean

Square

F

Sig.


Between Groups

2.814

5

.563

1.027

.401

DD1

Within Groups

255.791

467

.548




Total

258.605

472





Between Groups

3.317

5

.663

1.296

.265

DD2

Within Groups

239.148

467

.512




Total

242.465

472





Between Groups

3.970

5

.794

1.433

.211

DD3

Within Groups

258.748

467

.554




Total

262.719

472





Between Groups

2.043

5

.409

.754

.583

DD4

Within Groups

253.094

467

.542




Total

255.137

472





Between Groups

3.942

5

.788

1.406

.221

DD5

Within Groups

261.863

467

.561




Total

265.805

472




(Nguồn: Kết quả phân tích số liệu điều tra)


Phụ lục 4.4. Phân tích so sánh sự tham gia của người dân theo trình độ học vấn

ANOVA



Sum of

Squares

df

Mean

Square

F

Sig.


Between Groups

4.421

6

.737

1.351

.233

DD1

Within Groups

254.184

466

.545




Total

258.605

472





Between Groups

5.405

6

.901

1.771

.103

DD2

Within Groups

237.060

466

.509




Total

242.465

472





Between Groups

5.092

6

.849

1.535

.165

DD3

Within Groups

257.627

466

.553




Total

262.719

472





Between Groups

4.418

6

.736

1.369

.226

DD4

Within Groups

250.719

466

.538




Total

255.137

472





Between Groups

4.818

6

.803

1.434

.200

DD5

Within Groups

260.987

466

.560




Total

265.805

472




(Nguồn: Kết quả phân tích số liệu điều tra)

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 19/03/2023