các nhà kinh doanh trong ngành giáo dục thực hiện đúng các chỉ tiêu đã đề ra. Tạo nên một môi trường lành mạnh, phát triển xã hội làm nhiệm vụ chung.
2.1 Kiến nghị đối với Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức
Giám đốc cần nhận thức tầm quan trọng của đội ngũ giảng viên và học viên đối với tình hình hoạt động của trung tâm. Từ đó xem xét, có các biện pháp điều chỉnh.
Quán triệt tinh thần đối với đội ngũ giảng viên, nhân viên và tư vấn viên trong việc thực hiện theo các nội quy của trung tâm một cách đồng nhất và rõ ràng.
Quan tâm và có các chế độ phúc lợi, đãi ngộ thích hợp cho giảng viên, nhân viên, tư vấn viên nhằm tăng lòng trung thành, sự nhiệt huyết trong công việc. Bên cạnh đó cũng nên có những hình thức kỹ luật, thưởng phạt công bằng.
2.2 Kiến nghị đối với đội ngũ giảng viên và nhân viên
Nắm rõ nhu cầu, mục đích học tập của mỗi học viên, tư vấn những khóa học phù hợp để học viên thực hiện tốt cũng như đạt được mục đích học tập của họ.
Đội ngũ giảng viên là người trực tiếp tiếp xúc với các học viên, cần nắm rõ nhu cầu, các vấn đề của học viên để truyền đạt kiến thức, giải đáp thắc mắc một cách tốt nhất, phù hợp nhất.
Nhân viên tư vấn cần có sự nhiệt tình, nắm bắt các thông báo mới của trung tâm, của công ty tuyển dụng nhanh nhất để tư vấn kịp thời, chính xác và hợp lý nhất cho học viên, mang lại một chương trình học hiệu quả và tốt nhất cho họ.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê Hà Nội.
[2] Nghiên cứu của Nguyễn Phương Hùng (2001), Mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng.
[3] Nghiên cứu của Nguyễn Thị Thắm (2010), “Sự hài lòng của học viên đối với hoạt động đào tạo tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh”.
[4] Nghiên cứu của Nguyễn Thành Long (2006), “Đánh giá chất lượng đào tạo qua đánh giá của sinh viên tại Trường Đại học An Giang”, Báo cáo nghiên cứu khoa học, Trường Đại học An Giang.
[5] Philip Kotler (2003), Quản trị Marketing, tr522, NXB Thống kê, Hà Nội.
[6] Peter Drucker (2005), Người tôn vinh nghề quản trị, Thời báo Kinh tế Sài Gòn.
[7] Phạm Thị Liên (2016), Chất lượng dịch vụ đào tạo và sự hài lòng của người học, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Kinh tế và kinh doanh, tập 32
[8] Từ điển Tiếng việt, 2004, NXB Đà Nẵng, tr256.
[9] GS.TS Trần Minh Đạo (2006), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại học kinh tế quốc dân.
Tiếng Anh
[1] American Customer Satisfaction Index - ACSI (Fornell, 1996), European Customer Satisfaction Index – ECSI
[2] Parasunaman Leonard L. Berry & Valarie A. Zeithaml, Caronin & Taylor (1992), Shemwell et al (1998), Thongsamak (2001),
Internet
[1] http://thuvienso.hce.edu.vn/
[2] http://hongduc.com.vn/
[3] http://thuvien.hce.edu.vn:8080/dspace/
[4] https://www.phamlocblog.com/[5]http://www.ueb.edu.vn/Uploads/Article/tapchi_tbbt/2017_4/File/9.PHAM%20THI
%20LIEN.doc.pdf
Xin chào Anh/Chị!
PHỤ LỤC 1. BẢNG HỎI PHỎNG VẤN
Mã số phiếu: ... ...
Tôi là Huỳnh Thị Thanh Hương – sinh viên đến từ trường đại học Kinh Tế Huế. Hiện tôi đang thực hiện đề tài “Nghiên cứu sự hài lòng của học viên đối với chất lượng dịch vụ đào tạo tại Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức” với mục đích hoàn thành khóa luận tốt nghiệp. Tôi rất mong nhận được đóng góp của Anh/Chị theo mẫu bên dưới. Các câu trả lời của Anh/Chị là cơ sở để tôi có thể hoàn thành bài nghiên cứu một cách tốt nhất. Tôi cam kết mọi thông tin mà Anh/Chị cung cấp chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu và được bảo mật hoàn toàn.
Xin chân thành cảm ơn!
---------------------------------------------------------------------------- PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG
1. Giới tính của Anh/Chị là:
Nam Nữ
2. Độ tuổi của Anh/Chị là: Từ 18 đến 25 tuổi Từ 26 đến 35 tuổi Trên 35 tuổi
3. Anh/Chị hiện đang là:
Sinh viên
Nhân viên văn phòng Công chức Nhà nước Khác: ...
4. Khóa học mà Anh/Chị đã và đang theo học:
Nhập môn kế toán Tin học cơ bản
Kế toán máy – Phần mềm kế toán
Kế toán tổng hợp thực hành Nghiệp vụ sư phạm
5. Anh/Chị đã đăng ký khóa học ở trung tâm mấy lần:
1 lần 2 lần Trên 2 lần
6. Kết quả kiểm tra cuối khóa học của Anh/Chị:
Đạt Không đạt Chưa thi
PHẦN II. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ĐÀO TẠO CÁC KHÓA HỌC TẠI TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN HỒNG ĐỨC
Anh/Chị vui lòng trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu X vào ô tương ứng với mức độ đồng ý của Anh/Chị: (1) – Rất không đồng ý, (2) – Không đồng ý, (3) – Trung lập, (4) – Đồng ý, (5) – Rất đồng ý.
Tiêu chí | Rất không đồng ý | Không đồng ý | Trung lập | Đồng ý | Rất đồng ý | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | ||||||
1 | Nhân viên kiểm tra đầu vào kỹ lưỡng và tư vấn chi tiết theo đúng nhu cầu của học viên | |||||
2 | Khung chương trình giảng dạy của khóa học được thông báo chi tiết cho học viên | |||||
3 | Chương trình đào tạo có mục tiêu chuẩn đầu ra rõ ràng | |||||
4 | Giáo trình giảng dạy phù hợp với từng khóa học, đầy đủ thông tin và dễ hiểu | |||||
5 | Chương trình đào tạo được cập nhật thường xuyên và mở nhiều khóa học |
Có thể bạn quan tâm!
- Phân Tích Nhân Tố Khám Phá Efa Cho Biến Phụ Thuộc
- Đánh Giá Của Học Viên Về Nhân Tố Chương Trình Đào Tạo (Ctđt)
- Kiểm Định Sự Khác Biệt Về Sự Hài Lòng Với Nhóm Học Viên Khác Nhau Theo Nghề Nghiệp
- Nghiên cứu sự hài lòng của học viên đối với chất lượng dịch vụ đào tạo tại Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức - 12
- Nghiên cứu sự hài lòng của học viên đối với chất lượng dịch vụ đào tạo tại Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức - 13
Xem toàn bộ 111 trang tài liệu này.
1 | Giảng viên là các chuyên gia có chuyên môn, giàu kinh nghiệm, giảng dạy tốt | |||||
2 | Giảng viên có khả năng truyền đạt nội dung dễ hiểu, phù hợp, đúng trọng tâm | |||||
3 | Giảng viên có thái độ gần gũi, chia sẻ nhiều kinh nghiệm và kiến thức cho học viên | |||||
4 | Giảng viên sẵn sàng giải đáp các thắc mắc của học viên | |||||
CƠ SỞ VẬT CHẤT | ||||||
1 | Nơi tiếp nhận và tư vấn khách hàng thuận tiện, được bố trí hợp lý, sạch sẽ | |||||
2 | Cơ sở vật chất được trang bị hiện đại, đáp ứng nhu cầu của học viên | |||||
3 | Phòng học thoải mái, sạch sẽ, số lượng học viên tham gia hợp lý | |||||
4 | Giáo trình giảng dạy, tài liệu học tập trang bị đầy đủ, kịp thời | |||||
5 | Học viên được trang bị và hướng dẫn các ứng dụng cho khóa học | |||||
6 | Phòng học sạch sẽ, được trang bị các phương tiện hỗ trợ giảng dạy và học tập đầy đủ | |||||
NĂNG LỰC PHỤC VỤ | ||||||
1 | Nhân viên lắng nghe ý kiến của khách hàng và tư vấn nhanh chóng, nhiệt tình | |||||
2 | Nhân viên tư vấn trang bị được |
ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN
kiến thức và am hiểu về các khóa học | ||||||
3 | Các khóa học được sắp xếp linh động, phù hợp với thời gian của học viên | |||||
4 | Giảng viên luôn giám sát và hỗ trợ học viên | |||||
SỰ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ĐÀO TẠO CỦA KHÓA HỌC | ||||||
1 | Anh/Chị có hài lòng với chương trình đào tạo của khóa học và môi trường học tập tại trung tâm | |||||
2 | Anh/Chị có hài lòng với đội ngũ giảng viên của khóa học | |||||
3 | Kiến thức từ khóa học có đáp ứng được những mong đợi của Anh/Chị | |||||
4 | Anh/Chị thấy học phí tương xứng với chất lượng đào tạo | |||||
5 | Anh/Chị có hài lòng về cách thức làm việc và khả năng đào tạo của trung tâm | |||||
6 | Anh/Chị có sẵn sàng giới thiệu khóa học cho người thân, bạn bè khi họ có nhu cầu học tập không |
PHẦN III. GIẢI PHÁP
Anh/Chị đề xuất nâng cao chất lượng dịch vụ đào tạo tại Trung tâm là gì?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị!
PHỤ LỤC 2. KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ
Giới tính
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Nam | 57 | 33,5 | 33,5 | 33,5 |
Valid Nữ | 113 | 66,5 | 66,5 | 100,0 |
Total | 170 | 100,0 | 100,0 |
Độ tuổi
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Từ 18 đến 25 | 120 | 70,6 | 70,6 | 70,6 |
Valid Từ 26 đến 35 Trên 35 | 43 7 | 25.3 4,1 | 25,3 4,1 | 95,9 100,0 |
Total | 170 | 100,0 | 100,0 |
Nghề nghiệp
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Sinh viên | 77 | 45,3 | 45,3 | 45,3 |
Nhân viên văn phòng | 30 | 17,6 | 17,6 | 62,9 |
Valid Công chức nhà nước | 18 | 10,6 | 10,6 | 73,5 |
Khác | 45 | 26,5 | 26,5 | 100,0 |
Total | 170 | 100,0 | 100,0 |
Cơ cấu học viên
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Nhập môn kế toán | 42 | 24,7 | 24,7 | 24,7 |
Kế toán máy – Phần mềm kế toán | 22 | 12,9 | 12,9 | 37,6 |
Valid Kế toán tổng hợp thực hành | 34 | 20,0 | 20,0 | 57,6 |
Tin học cơ bản | 37 | 21,8 | 21,8 | 79,4 |
Nghiệp vụ sư phạm | 35 | 20,6 | 20,6 | 100,0 |
Total | 170 | 100,0 | 100,0 |
Số lần đăng ký
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
1 lần | 150 | 88,2 | 88,2 | 88,2 | |
Valid | 2 lần | 20 | 11,8 | 11,8 | 100,0 |
Total | 170 | 100,0 | 100,0 |
Kết quả
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Đạt | 53 | 31,2 | 31,2 | 31,2 | |
Valid | Chưa thi | 117 | 68,8 | 68,8 | 100,0 |
Total | 170 | 100,0 | 100,0 |