PHỤ LỤC C
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ
C1. Kết quả phân tích thống kê khảo sát nồng độ muối (%) : đường (%)
Bảng C.1: Kết quả phân tích ảnh hưởng của nồng độ muối (%), đường (%) đến giá trị điểm cảm quan của sản phẩm
Duncan test; VAR3 (Thi nghiem 1.sta) Probabilities for Post Hoc Tests INTERACTION: 1 x 2
{1} | {2} | {3} | {4} | {5} | {6} | {7} | {8} | {9} | |
14.23667 | 14.46333 | 15.16667 | 16.13000 | 17.86000 | 16.35333 | 15.39333 | 15.09333 | 14.59333 | |
Mẫu 1 {1} | 0.085469 | 3.632E-05 | 2.75E-05 | 2.17E-05 | 2.31E-05 | 3.15E-05 | 6.17E-05 | 0.013391 | |
Mẫu 2 {2} | 0.085469 | 9.919E-05 | 3.15E-05 | 2.31E-05 | 2.75E-05 | 3.63E-05 | 0.000177 | 0.310342 | |
Mẫu 3 {3} | 3.63E-05 | 9.92E-05 | 7.5E-05 | 3.57E-05 | 5.97E-05 | 0.085469 | 0.563285 | 0.000362 | |
Mẫu 4 {4} | 2.75E-05 | 3.15E-05 | 7.499E-05 | 7.49E-05 | 0.089788 | 0.000171 | 5.97E-05 | 3.57E-05 | |
Mẫu 5 {5} | 2.17E-05 | 2.31E-05 | 3.571E-05 | 7.49E-05 | 0.000162 | 5.97E-05 | 3.15E-05 | 2.75E-05 | |
Mẫu 6 {6} | 2.31E-05 | 2.75E-05 | 5.975E-05 | 0.089788 | 0.000162 | 7.5E-05 | 3.57E-05 | 3.15E-05 | |
Mẫu 7 {7} | 3.15E-05 | 3.63E-05 | 0.0854688 | 0.000171 | 5.97E-05 | 7.5E-05 | 0.033665 | 6.8E-05 | |
Mẫu 8 {8} | 6.17E-05 | 0.000177 | 0.5632848 | 5.97E-05 | 3.15E-05 | 3.57E-05 | 0.033665 | 0.000951 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thí Nghiệm 3: Ảnh Hưởng Của Thời Gian (Phút) Xông Khói Đến Chất Lượng Sản Phẩm Cá Nục Thanh Trùng Xông Khói
- Quy Trình Sản Xuất Cá Nục Xông Khói Hoàn Chỉnh
- Nghiên cứu quy trình sản xuất sản phẩm cá nục (decapterus maruadsi) tẩm gia vị thanh trùng xông khói - 8
Xem toàn bộ 77 trang tài liệu này.
Mẫu 9 {9} 0.013391 0.310342 0.0003624 3.57E-05 2.75E-05 3.15E-05 6.8E-05 0.000951
Duncan Test (Thi nghiem 1.sta) Critical Ranges; p = .050
INTERACTION: 1 x 2
Step 1 | Step 2 | Step 3 | Step 4 | Step 5 | Step 6 | Step 7 | Step 8 | |
Critical Range | 0.261719 | 0.274484 | 0.282601 | 0.288216 | 0.292319 | 0.295425 | 0.297844 | 0.299722 |
Bảng C.2: Kết quả phân tích ảnh hưởng của nồng độ muối (%), đường (%) đến độ ẩm của sản phẩm
Duncan test; Variable: VAR2 (van5.sta) Marked differences are significant at p < .05000
{1} | {2} | {3} | {4} | {5} | {6} | {7} | {8} | {9} | |
62.717 | 61.315 | 60.302 | 60.598 | 60.464 | 59.539 | 61.673 | 58.869 | 57.464 | |
Mẫu 1 {1} | 0.05957 | 0.00398 | 0.00801 | 0.00599 | 0.00041 | 0.13334 | 7E-05 | 2.2E-05 | |
Mẫu 2 {2} | 0.05957 | 0.17733 | 0.29413 | 0.24053 | 0.02538 | 0.59669 | 0.0036 | 6.9E-05 | |
Mẫu 3 {3} | 0.00398 | 0.17733 | 0.67911 | 0.80947 | 0.26537 | 0.07783 | 0.0546 | 0.00082 | |
Mẫu 4 {4} | 0.00801 | 0.29413 | 0.67911 | 0.8433 | 0.15933 | 0.14164 | 0.0292 | 0.00042 | |
Mẫu 5 {5} | 0.00599 | 0.24053 | 0.80947 | 0.8433 | 0.20284 | 0.11058 | 0.0389 | 0.00057 | |
Mẫu 6 {6} | 0.00041 | 0.02538 | 0.26537 | 0.15933 | 0.20284 | 0.00948 | 0.3266 | 0.00775 | |
Mẫu 7 {7} | 0.13334 | 0.59669 | 0.07783 | 0.14164 | 0.11058 | 0.00948 | 0.0013 | 3.9E-05 | |
Mẫu 8 {8} | 7.1E-05 | 0.00361 | 0.05455 | 0.02915 | 0.03892 | 0.32659 | 0.00128 | 0.04859 | |
Mẫu 9 {9} | 2.2E-05 | 6.9E-05 | 0.00082 | 0.00042 | 0.00057 | 0.00775 | 3.9E-05 | 0.0486 |
Duncan Test (van5.sta)
Critical Ranges; p = .050
Step 2 | Step 3 | Step 4 | Step 5 | Step 6 Step 7 | Step 8 | |
Critical Range 1.39552 | 1.46358 | 1.50687 | 1.5368 | 1.55868 | 1.57524 1.58814 | 1.5982 |
C.2. Kết quả phân tích thống kê khảo sát nhiệt độ thanh trùng (oC)
Bảng C.3. Kết quả thống kê ảnh hưởng của nhiệt độ thanh trùng (oC) đến giá trị cảm quan của sản phẩm
Duncan test; Variable: VAR2 (Thi nghiem 2.sta)
Marked differences are significant at p < .05000
{1} | {2} | {3} | ||
M=17.633 | M=15.520 | M=15.190 | ||
T115 | {1} | 0.00026 | 0.00012 | |
T120 | {2} | 0.00026 | 0.134132 | |
T125 | {3} | 0.00012 | 0.134132 |
Duncan Test (Thi nghiem 2.sta)
Critical Ranges; p = .050
Step 1 Step 2
Critical Range 0.46627 0.48333
C.3 Kết quả phân tích thống kê khảo sát thời gian xông khói (phút)
Bảng C.4 Kết quả thống kê ảnh hưởng của thời gian xông khói (phút) đến giá trị cảm quan của sản phẩm
Duncan test; Variable: VAR2 (Thi nghiem 3.sta)
Marked differences are significant at p < .05000
{1} | {1} M=15.037 | {2} M=15.307 0.085692 | {3} M=17.537 0.000114 | |
T30 | {2} | 0.085692 | 0.000235 | |
T45 | {3} | 0.000114 | 0.000235 |
Duncan Test (Thi nghiem 3.sta)
Critical Ranges; p = .050
Step 1 Step 2
Critical Range 0.321389 0.333148
Bảng C.5 Kết quả thống kê ảnh hưởng của thời gian xông khói (phút) đến giá trị độ ẩm của sản phẩm
Duncan test; Variable: VAR2 (Am do TN 3.sta)
Marked differences are significant at p < .05000
{1} | {2} | {3} | ||
T15 | {1} | M=63.214 | M=60.034 0.000369 | M=58.052 0.000117 |
T30 | {2} | 0.000369 | 0.002112 | |
T45 | {3} | 0.000117 | 0.002112 |
Duncan Test (Am do TN 3.sta)
Critical Ranges; p = .050
Step 1 Step 2
Critical Range 0.923651 0.957444
C.4 Kết quả phân tích thống kê khảo sát thời gian bảo quản (ngày)
Bảng C.5 Kết quả thống kê ảnh hưởng của thời gian bảo quản (ngày) đến giá trị cảm quan của sản phẩm
Duncan test; Variable: VAR2 (Thi nghiem 4.sta)
Marked differences are significant at p < .05000
{1} M=17.760 | {2} M=15.520 | {3} M=14.090 | {4} M=10.007 | {5} M=8.9400 | ||
N0 N3 | {1} {2} | 0.000189316 | 0.000189316 | 9.96917E-05 0.000434938 | 6.82485E-05 9.96913E-05 | 4.4031E-05 6.82485E-05 |
N7 N10 | {3} {4} | 9.96917E-05 6.82485E-05 | 0.000434938 9.96913E-05 | 0.00018688 | 0.00018688 | 9.96913E-05 0.002411113 |
N14 | {5} | 4.4031E-05 | 6.82485E-05 | 9.96913E-05 | 0.002411113 |
Duncan Test (Thi nghiem 4.sta)
Critical Ranges; p = .050
Step 1 Step 2 Step 3 Step 4
Critical Range 0.584970804 0.611045097 0.626491495 0.636362228