Nghiên cứu quy trình sản xuất sản phẩm cá nục (decapterus maruadsi) tẩm gia vị thanh trùng xông khói - 9


PHỤ LỤC C

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ


C1. Kết quả phân tích thống kê khảo sát nồng độ muối (%) : đường (%)

Bảng C.1: Kết quả phân tích ảnh hưởng của nồng độ muối (%), đường (%) đến giá trị điểm cảm quan của sản phẩm

Duncan test; VAR3 (Thi nghiem 1.sta) Probabilities for Post Hoc Tests INTERACTION: 1 x 2


{1}

{2}

{3}

{4}

{5}

{6}

{7}

{8}

{9}

14.23667

14.46333

15.16667

16.13000

17.86000

16.35333

15.39333

15.09333

14.59333

Mẫu 1 {1}


0.085469

3.632E-05

2.75E-05

2.17E-05

2.31E-05

3.15E-05

6.17E-05

0.013391

Mẫu 2 {2}

0.085469


9.919E-05

3.15E-05

2.31E-05

2.75E-05

3.63E-05

0.000177

0.310342

Mẫu 3 {3}

3.63E-05

9.92E-05


7.5E-05

3.57E-05

5.97E-05

0.085469

0.563285

0.000362

Mẫu 4 {4}

2.75E-05

3.15E-05

7.499E-05


7.49E-05

0.089788

0.000171

5.97E-05

3.57E-05

Mẫu 5 {5}

2.17E-05

2.31E-05

3.571E-05

7.49E-05


0.000162

5.97E-05

3.15E-05

2.75E-05

Mẫu 6 {6}

2.31E-05

2.75E-05

5.975E-05

0.089788

0.000162


7.5E-05

3.57E-05

3.15E-05

Mẫu 7 {7}

3.15E-05

3.63E-05

0.0854688

0.000171

5.97E-05

7.5E-05


0.033665

6.8E-05

Mẫu 8 {8}

6.17E-05

0.000177

0.5632848

5.97E-05

3.15E-05

3.57E-05

0.033665


0.000951

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 77 trang tài liệu này.

Nghiên cứu quy trình sản xuất sản phẩm cá nục (decapterus maruadsi) tẩm gia vị thanh trùng xông khói - 9

Mẫu 9 {9} 0.013391 0.310342 0.0003624 3.57E-05 2.75E-05 3.15E-05 6.8E-05 0.000951


Duncan Test (Thi nghiem 1.sta) Critical Ranges; p = .050

INTERACTION: 1 x 2



Step 1

Step 2

Step 3

Step 4

Step 5

Step 6

Step 7

Step 8

Critical Range

0.261719

0.274484

0.282601

0.288216

0.292319

0.295425

0.297844

0.299722

Bảng C.2: Kết quả phân tích ảnh hưởng của nồng độ muối (%), đường (%) đến độ ẩm của sản phẩm


Duncan test; Variable: VAR2 (van5.sta) Marked differences are significant at p < .05000


{1}

{2}

{3}

{4}

{5}

{6}

{7}

{8}

{9}

62.717

61.315

60.302

60.598

60.464

59.539

61.673

58.869

57.464

Mẫu 1 {1}


0.05957

0.00398

0.00801

0.00599

0.00041

0.13334

7E-05

2.2E-05

Mẫu 2 {2}

0.05957


0.17733

0.29413

0.24053

0.02538

0.59669

0.0036

6.9E-05

Mẫu 3 {3}

0.00398

0.17733


0.67911

0.80947

0.26537

0.07783

0.0546

0.00082

Mẫu 4 {4}

0.00801

0.29413

0.67911


0.8433

0.15933

0.14164

0.0292

0.00042

Mẫu 5 {5}

0.00599

0.24053

0.80947

0.8433


0.20284

0.11058

0.0389

0.00057

Mẫu 6 {6}

0.00041

0.02538

0.26537

0.15933

0.20284


0.00948

0.3266

0.00775

Mẫu 7 {7}

0.13334

0.59669

0.07783

0.14164

0.11058

0.00948


0.0013

3.9E-05

Mẫu 8 {8}

7.1E-05

0.00361

0.05455

0.02915

0.03892

0.32659

0.00128


0.04859

Mẫu 9 {9}

2.2E-05

6.9E-05

0.00082

0.00042

0.00057

0.00775

3.9E-05

0.0486



Duncan Test (van5.sta)

Critical Ranges; p = .050


Step 1

Step 2

Step 3

Step 4

Step 5

Step 6 Step 7

Step 8

Critical Range 1.39552

1.46358

1.50687

1.5368

1.55868

1.57524 1.58814

1.5982


C.2. Kết quả phân tích thống kê khảo sát nhiệt độ thanh trùng (oC)

Bảng C.3. Kết quả thống kê ảnh hưởng của nhiệt độ thanh trùng (oC) đến giá trị cảm quan của sản phẩm


Duncan test; Variable: VAR2 (Thi nghiem 2.sta)

Marked differences are significant at p < .05000



{1}

{2}

{3}

M=17.633

M=15.520

M=15.190

T115

{1}


0.00026

0.00012

T120

{2}

0.00026


0.134132

T125

{3}

0.00012

0.134132




Duncan Test (Thi nghiem 2.sta)

Critical Ranges; p = .050

Step 1 Step 2

Critical Range 0.46627 0.48333

C.3 Kết quả phân tích thống kê khảo sát thời gian xông khói (phút)

Bảng C.4 Kết quả thống kê ảnh hưởng của thời gian xông khói (phút) đến giá trị cảm quan của sản phẩm


Duncan test; Variable: VAR2 (Thi nghiem 3.sta)

Marked differences are significant at p < .05000



T15


{1}

{1} M=15.037

{2}

M=15.307 0.085692

{3}

M=17.537 0.000114

T30

{2}

0.085692


0.000235

T45

{3}

0.000114

0.000235



Duncan Test (Thi nghiem 3.sta)

Critical Ranges; p = .050

Step 1 Step 2

Critical Range 0.321389 0.333148


Bảng C.5 Kết quả thống kê ảnh hưởng của thời gian xông khói (phút) đến giá trị độ ẩm của sản phẩm


Duncan test; Variable: VAR2 (Am do TN 3.sta)

Marked differences are significant at p < .05000




{1}

{2}

{3}


T15


{1}

M=63.214

M=60.034

0.000369

M=58.052

0.000117

T30

{2}

0.000369


0.002112

T45

{3}

0.000117

0.002112



Duncan Test (Am do TN 3.sta)

Critical Ranges; p = .050

Step 1 Step 2

Critical Range 0.923651 0.957444

C.4 Kết quả phân tích thống kê khảo sát thời gian bảo quản (ngày)

Bảng C.5 Kết quả thống kê ảnh hưởng của thời gian bảo quản (ngày) đến giá trị cảm quan của sản phẩm


Duncan test; Variable: VAR2 (Thi nghiem 4.sta)

Marked differences are significant at p < .05000


{1}

M=17.760

{2}

M=15.520

{3}

M=14.090

{4}

M=10.007

{5}

M=8.9400

N0

N3

{1}

{2}


0.000189316

0.000189316

9.96917E-05

0.000434938

6.82485E-05

9.96913E-05

4.4031E-05

6.82485E-05

N7

N10

{3}

{4}

9.96917E-05

6.82485E-05

0.000434938

9.96913E-05


0.00018688

0.00018688

9.96913E-05

0.002411113

N14

{5}

4.4031E-05

6.82485E-05

9.96913E-05

0.002411113



Duncan Test (Thi nghiem 4.sta)

Critical Ranges; p = .050

Step 1 Step 2 Step 3 Step 4

Critical Range 0.584970804 0.611045097 0.626491495 0.636362228

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 30/05/2022