Nghiên cứu phát triển sản phẩm thực phẩm từ nguyên liệu cá sấu bằng kỹ thuật hóa sinh - 27



Pair

pH BTP

6.3400

3

.18193

.10504

2

pH BDD

6.2967

3

.15275

.08819

Pair

Tro tổng BTP

.4967

3

.04933

.02848

3

Tro tổng BDD

.5300

3

.09539

.05508

Tro không tan trong acid

.0400

3

.01000

.00577

Pair

4

BTP

Tro không tan trong acid

.0433


3


.01155


.00667

Pair

Nitơ BTP

6.0867

3

.15308

.08838

5

Nitơ BDD

6.6033

3

.65187

.37636

Pair

Protein thô BTP

38.0233

3

.93853

.54186

6

Protei thô BDD

41.2467

3

4.07885

2.35493

Pair

Béo tổng BTP

.2167

3

.11240

.06489

7

Béo tổng BDD

.2800

3

.07810

.04509

Paired Samples Test

Paired Differences

95% Confidence



Sig.

Interval of the

t

df

(2-

Difference



tailed)

Mean




Pair Độ ẩm BTP -

.30000

.21703

.12530

-.23912

.83912

2.394

2

.139

Pair pH BTP –

.04333

.11590

.06692

-.24458

.33125

.648

2

.584

Pair Tro tổng BTP -

-.03333

.09866

.05696

-.27841

.21175

-.585

2

.618

Tro không tan

Pair trong acid BTP -

-.00333


trong acid BDD


.01528


.00882


-.04128


.03461


-.378


2


.742

Pair Nitơ BTP –

-.51667

.54994

.31751

-1.88279

.84946

-1.627

2

.245

5

Pair

Nitơ BDD

Protein thô BTP


-3.22333


3.45486


1.99466


-


5.35901


-1.616


2


.247

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.

BDD




Mean Std. Deviation

Std. Error

Lower Upper



1 Độ ẩm BDD



2 pH BDD



3 Tro tổng BDD


4 Tro không tan



6

Pair 7

- Protei thô BDD Béo tổng BTP - Béo tổng BDD

11.80567


-.06333 .12741 .07356 -.37984 .25317 -.861 2 .480


Phụ lục 70. Kết quả phân tích thống kê hàm lượng kim loại mẫu BTP và BDD


Paired Samples Statistics

Mean N Std. Deviation Std. Error Mean K BTP (g/kg) .2733 3 .00577 .00333

K BDD (g/kg)

.2200 3

.02000

.01155

Na BTP (g/kg)

1.5700 3

.01000

.00577

Pair1


Pair2

Na BDD (g/kg) 1.3267 3 .19009 .10975


P BTP (g/kg) .0867 3 .00577 .00333

P BDD (g/kg)

.1033 3

.01528

.00882

Ca BTP (g/kg)

.1333 3

.06807

.03930

Pair3


Pair4

Ca BDD (g/kg) .1233 3 .05033 .02906


Ba BTP (mg/kg) .5400 3 .58643 .33858

Ba CSPBS (mg/kg)

.5233 3

.28729

.16586

Cr BTP (mg/kg)

.0000a 3

.00000

.00000

Pair5


Pair6

Cr BDD (mg/kg) .0000a 3 .00000 .00000


Cu BTP (mg/kg) .4433 3 .09504 .05487

Cu BDD (mg/kg)

.4867 3

.16623

.09597

Fe BTP (mg/kg)

11.9400 3

2.16377

1.24925

Pair7


Pair8

Fe BDD (mg/kg) 13.3267 3 5.92627 3.42153


Mg BTP (mg/kg) 13.1133 3 1.64543 .94999

Mg BDD (mg/kg)

10.1267 3

1.25508

.72462

Mn BTP (mg/kg)

.3667 3

.41041

.23695

Pair9


Pair10

Mn BDD (mg/kg) .3100 3 .20000 .11547


Ni BTP (mg/kg) .2600 3 .12767 .07371

Ni BDD (mg/kg)

.2100 3

.10000

.05774

Sb BTP (mg/kg)

.0000a 3

.00000

.00000

Pair11


Pair12

Sb BDD (mg/kg) .0000a 3 .00000 .00000


Se BTP (mg/kg) .7600 3 .26153 .15100

Se BDD (mg/kg)

.6600 3

.04359

.02517

Sn BTP (mg/kg)

.2633 3

.03055

.01764

Pair13


Pair14

Sn BDD (mg/kg) .1600 3 .05000 .02887


Zn BTP (mg/kg) 28.9600 3 33.23644 19.18907

Zn BDD (mg/kg)

23.7700 3

5.83298

3.36767

Al BTP (mg/kg)

14.1200 3

5.95097

3.43580

Pair15


Pair16

Al BDD (mg/kg) 14.4333 3 3.32936 1.92221


a. The correlation and t cannot be computed because the standard error of the difference is 0.




Mean


Std.

Deviation

Paired Samples Test

Paired Differences

95% Confidence Interval of

Std. Error

the Difference

Mean

Lower Upper


t df


Sig. (2-

tailed)



Pair K BTP - K

.05333

.02517

.01453

-.00918

.11585

3.671

2

.067

Pair Na BTP - Na

.24333

.19502

.11260

-.24113

.72779

2.161

2

.163

Pair P BTP - P

-.01667

.02082

.01202

-.06838

.03504

-1.387

2

.300

Pair Ca BTP - Ca

.01000

.08888

.05132

-.21079

.23079

.195

2

.863

Pair Ba BTP - Ba

.01667

.70316

.40597

-1.73008

1.76341

.041

2

.971

Pair Cu BTP - Cu

-.04333

.13577

.07839

-.38060

.29394

-.553

2

.636

Pair Fe BTP - Fe

-1.38667

7.62794

4.40399

-20.33551

17.56218

-.315

2

.783

Pair Mg BTP - Mg

2.98667

1.44777

.83587

-.60979

6.58312

3.573

2

.070

Pair Mn BTP - Mn

.05667

.32316

.18658

-.74611

.85944

.304

2

.790

Pair Ni BTP - Ni

.05000

.03606

.02082

-.03957

.13957

2.402

2

.138

Pair Se BTP - Se

.10000

.23388

.13503

-.48099

.68099

.741

2

.536

Pair Sn BTP - Sn

.10333

.06658

.03844

-.06207

.26874

2.688

2

.115

Pair Zn BTP - Zn

5.19000

28.6134

16.52000

-65.88982

76.26982

.314

2

.783

Pair Al BTP

-.31333

7.34420

4.24017

-18.55733

17.93066

-.074

2

.948

1 BDD



2 BDD



3 BDD



4 BDD



5 BDD



7 BDD



8 BDD



9 BDD



10 BDD



11 BDD



13 BDD



14 BDD



15 BDD



16 Al BDD



Phụ lục 71. Biến đổi khối lượng các nhóm chuột trong quá trình uống cao và thực phẩm bổ sung cao cá sấu



Mẫu nghiên

Lô Nghiên


cứu cứu

Ban đầu

1 tuần

2 tuần

3 tuần

4 tuần

5 tuần

6 tuần

7 tuần

8 tuần


1

Cao


1,85 20,92 ± 0,40


23,62 ± 0,46a


27,21 ± 0,59a


29,55 ± 1,78a


33,07 ± 1,05a


36,02 ± 1,03a


36.82 ± 1,57a


38,46 ± 0,27a


39,03 ± 1,41a

loại tủy

2

3,70 19,78 ± 1,04

23,84 ± 0,12a

27,64 ± 0,97a

29,85 ± 1,58a

32,48 ± 1,05a

36,70 ± 0,85a

37,36 ± 1,72a

38,50 ± 0,83a

39,69 ± 0,22a

Bột 3


1,84 20,37 ± 1,11


23,00 ± 1,06a


27,18 ± 2,23a


30,33 ± 2,77a


33,10 ± 3,16a


36,33 ± 2,78a


37,78 ± 1,25a


38,77 ± 0,82a


38,85 ± 0,89a

thủy










phân 4

3,68 20,33 ± 0,90

23,51 ± 0,90a

27,03 ± 1,31a

30,22 ± 2,11a

33,26 ± 0,44a

36,25 ± 0,63a

37,74 ± 0,71a

38,99 ± 0,51a

38,79 ± 0,30a

Bột 5


1,84 20,34 ± 0,64


23,55 ± 1,12a


26,60 ± 0,94a


30,35 ± 0,83a


33,66 ± 1,15a


36,47 ± 0,45a


38,10 ± 0,39a


38,82 ± 0,79a


38,49 ± 0,70a

Liều (g/kg)

Khối lượng cơ thể chuột (g)*


dinh

dưỡng 6


Đối

7

chứng


3,68


Nước cất


188

20,11 ± 0,78


20,23 ± 0,36


23,55 ± 0,91a


23,13 ± 0,70a


26,59 ± 1,67a


26,60 ± 0,39a


30,38 ± 1,68a


29,00 ± 0,76a


33,84 ± 1,22a


32,73 ± 0,25a


36,65 ± 1,15a


35,34 ± 0,68a


38,32 ± 0,72a


36,15 ± 0,61a


38,79 ± 0,68a


37,93 ± 0,50a


38,89 ± 0,58a


38,23 ± 0,83a


* Khối lượng cơ thể chuột được tính trung bình của 3 lần lặp lại (TB ± SD)

a Trong cùng một cột, các giá trị trung bình có ký tự theo sau không giống nhau có sự khác biệt có ý nghĩa về mặt thống kê (p<0,05)


Phụ lục 72. Thời gian bơi của chuột tại các thời điểm ở các lô thử nghiệm


Mẫu

Lô nghiên

Liều

Thời gian bơi (phút)

nghiên cứu

cứu

(g/kg) T0

T1 giờ

T7 ngày

T14 ngày



2

3,70

36,78 ± 1,95

20,67 ± 2,29

70,50 ± 3,37

82,94 ± 1,84

Bột thủy

3

1,84

41,94 ± 0,86

21,39 ± 1,84

61,89 ± 1,29

71,78 ± 2,61

phân

4

3,68

39,06 ± 0,95

20,89 ± 1,51

69,94 ± 2,94

74,50 ± 4,04

Bột dinh

5

1,84

39,72 ± 1,36

20,67 ± 0,76

59,22 ± 2,43

71,67 ± 1,26

dưỡng

6

3,68

39,22 ± 1,18

21,22 ± 2,37

70,61 ± 1,08

85,00 ± 3,09

Đối chứng

7

NC

41,28 ± 2,22

20,89 ± 0,69

44,00 ± 2,60

44,06 ± 2,50

Cao loại tủy

1 1,85 39,56 ± 0,86 20,89 ± 0,25 61,00 ± 0,59 72,28 ± 3,20


Phụ lục 73. Tiêu chuẩn cơ sở đề xuất cho sản phẩm dinh dưỡng từ thịt và cao xương cá sấu thủy phân

1. Trạng thái sản phẩm

- Trạng thái: Bột mịn

- Màu sắc: trắng ngà

- Mùi vị: Hơi ngọt, cay nhẹ và thơm nồng của gừng

- Khối lượng: 5 gram

2. Thành phần cấu tạo

- Bột collagen thủy phân: 23,25%

- Bột protein thủy phân: 23,25%

- Phụ liệu: Đường, acid ascorbic, gừng vừa đủ

3. Chỉ tiêu an toàn

a. Giới hạn về vi sinh vật


STT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mức tối đa

1.

E.Coli

CFU/g

10

2.

Coliforms

CFU/g

10

3.

Staphylococcus aureus

CFU/g

kph

4.

Samonella spp

CFU/g

kph

5.

Clostridium perfringens

CFU/g

10

6.

Tổng số nấm men nấm mốc

CFU/g

100

7.

Tổng số nấm mốc

CFU/g

100


b. Giới hạn về kim loại nặng


STT

Tên kim loại

Đơn vị tính

Mức tối đa

1.

Chì (Pb)

ppm

0,1

2.

Cadimi (Cd)

ppm

0,3

3.

Thủy ngân (Hg)

ppm

0,05

4.

Asen (As)

ppm

1


4. Hướng dẫn sử dụng

Công dụng: Giúp bổ sung collagen cho xương khớp, hỗ trợ giúp mạnh gân xương, giảm đau xương khớp, thoái hóa khớp

Đối tượng sử dụng: Dùng cho người bị đau nhức xương khớp.

Liều dùng: Ngày dùng 2 lần, mỗi lần dùng 2 -4 gói.

Chú ý: Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh. Không sử dụng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.

Phụ lục 74. Giấy chứng nhận tham gia và đạt yêu cầu về tập huấn thí nghiệm trên động vật của NCS

Nhận tham gia và đạt yêu cầu về tập huấn thí nghiệm trên động vật của NCS 1

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 19/02/2023