Pair | pH BTP | 6.3400 | 3 | .18193 | .10504 | ||||
2 | pH BDD | 6.2967 | 3 | .15275 | .08819 | ||||
Pair | Tro tổng BTP | .4967 | 3 | .04933 | .02848 | ||||
3 | Tro tổng BDD | .5300 | 3 | .09539 | .05508 | ||||
Tro không tan trong acid .0400 | 3 | .01000 | .00577 | ||||||
Pair 4 | BTP Tro không tan trong acid .0433 | 3 | .01155 | .00667 | |||||
Pair | Nitơ BTP | 6.0867 | 3 | .15308 | .08838 | ||||
5 | Nitơ BDD | 6.6033 | 3 | .65187 | .37636 | ||||
Pair | Protein thô BTP | 38.0233 | 3 | .93853 | .54186 | ||||
6 | Protei thô BDD | 41.2467 | 3 | 4.07885 | 2.35493 | ||||
Pair | Béo tổng BTP | .2167 | 3 | .11240 | .06489 | ||||
7 | Béo tổng BDD | .2800 | 3 | .07810 | .04509 | ||||
Paired Samples Test Paired Differences | |||||||||
95% Confidence | Sig. | ||||||||
Interval of the | t | df | (2- | ||||||
Difference | tailed) | ||||||||
Mean | |||||||||
Pair Độ ẩm BTP - .30000 | .21703 | .12530 | -.23912 | .83912 | 2.394 | 2 | .139 | ||
Pair pH BTP – .04333 | .11590 | .06692 | -.24458 | .33125 | .648 | 2 | .584 | ||
Pair Tro tổng BTP - -.03333 | .09866 | .05696 | -.27841 | .21175 | -.585 | 2 | .618 | ||
Tro không tan Pair trong acid BTP - -.00333 trong acid BDD | .01528 | .00882 | -.04128 | .03461 | -.378 | 2 | .742 | ||
Pair Nitơ BTP – -.51667 | .54994 | .31751 | -1.88279 | .84946 | -1.627 | 2 | .245 | ||
5 Pair | Nitơ BDD Protein thô BTP | -3.22333 | 3.45486 | 1.99466 | - | 5.35901 | -1.616 | 2 | .247 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phân Tích Độ Thủy Phân Protein Dùng Phương Pháp Kết Tủa Với Tca
- Kết Quả Tối Ưu Hóa Quá Trình Thủy Phân Bằng Enzyme Neutral Đáp Ứng Độ Thủy Phân
- Nghiên cứu phát triển sản phẩm thực phẩm từ nguyên liệu cá sấu bằng kỹ thuật hóa sinh - 26
Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.
BDD
Mean Std. Deviation
Std. Error
Lower Upper
1 Độ ẩm BDD
2 pH BDD
3 Tro tổng BDD
4 Tro không tan
6
Pair 7
- Protei thô BDD Béo tổng BTP - Béo tổng BDD
11.80567
-.06333 .12741 .07356 -.37984 .25317 -.861 2 .480
Phụ lục 70. Kết quả phân tích thống kê hàm lượng kim loại mẫu BTP và BDD
Paired Samples Statistics
Mean N Std. Deviation Std. Error Mean K BTP (g/kg) .2733 3 .00577 .00333
K BDD (g/kg) | .2200 3 | .02000 | .01155 |
Na BTP (g/kg) | 1.5700 3 | .01000 | .00577 |
Pair1
Pair2
Na BDD (g/kg) 1.3267 3 .19009 .10975
P BTP (g/kg) .0867 3 .00577 .00333
P BDD (g/kg) | .1033 3 | .01528 | .00882 |
Ca BTP (g/kg) | .1333 3 | .06807 | .03930 |
Pair3
Pair4
Ca BDD (g/kg) .1233 3 .05033 .02906
Ba BTP (mg/kg) .5400 3 .58643 .33858
Ba CSPBS (mg/kg) | .5233 3 | .28729 | .16586 |
Cr BTP (mg/kg) | .0000a 3 | .00000 | .00000 |
Pair5
Pair6
Cr BDD (mg/kg) .0000a 3 .00000 .00000
Cu BTP (mg/kg) .4433 3 .09504 .05487
Cu BDD (mg/kg) | .4867 3 | .16623 | .09597 |
Fe BTP (mg/kg) | 11.9400 3 | 2.16377 | 1.24925 |
Pair7
Pair8
Fe BDD (mg/kg) 13.3267 3 5.92627 3.42153
Mg BTP (mg/kg) 13.1133 3 1.64543 .94999
Mg BDD (mg/kg) | 10.1267 3 | 1.25508 | .72462 |
Mn BTP (mg/kg) | .3667 3 | .41041 | .23695 |
Pair9
Pair10
Mn BDD (mg/kg) .3100 3 .20000 .11547
Ni BTP (mg/kg) .2600 3 .12767 .07371
Ni BDD (mg/kg) | .2100 3 | .10000 | .05774 |
Sb BTP (mg/kg) | .0000a 3 | .00000 | .00000 |
Pair11
Pair12
Sb BDD (mg/kg) .0000a 3 .00000 .00000
Se BTP (mg/kg) .7600 3 .26153 .15100
Se BDD (mg/kg) | .6600 3 | .04359 | .02517 |
Sn BTP (mg/kg) | .2633 3 | .03055 | .01764 |
Pair13
Pair14
Sn BDD (mg/kg) .1600 3 .05000 .02887
Zn BTP (mg/kg) 28.9600 3 33.23644 19.18907
Zn BDD (mg/kg) | 23.7700 3 | 5.83298 | 3.36767 |
Al BTP (mg/kg) | 14.1200 3 | 5.95097 | 3.43580 |
Pair15
Pair16
Al BDD (mg/kg) 14.4333 3 3.32936 1.92221
a. The correlation and t cannot be computed because the standard error of the difference is 0.
Mean
Std.
Deviation
Paired Samples Test
Paired Differences
95% Confidence Interval of
Std. Error
the Difference
Mean
Lower Upper
t df
Sig. (2-
tailed)
Pair K BTP - K .05333 | .02517 | .01453 | -.00918 | .11585 | 3.671 | 2 | .067 |
Pair Na BTP - Na .24333 | .19502 | .11260 | -.24113 | .72779 | 2.161 | 2 | .163 |
Pair P BTP - P -.01667 | .02082 | .01202 | -.06838 | .03504 | -1.387 | 2 | .300 |
Pair Ca BTP - Ca .01000 | .08888 | .05132 | -.21079 | .23079 | .195 | 2 | .863 |
Pair Ba BTP - Ba .01667 | .70316 | .40597 | -1.73008 | 1.76341 | .041 | 2 | .971 |
Pair Cu BTP - Cu -.04333 | .13577 | .07839 | -.38060 | .29394 | -.553 | 2 | .636 |
Pair Fe BTP - Fe -1.38667 | 7.62794 | 4.40399 | -20.33551 | 17.56218 | -.315 | 2 | .783 |
Pair Mg BTP - Mg 2.98667 | 1.44777 | .83587 | -.60979 | 6.58312 | 3.573 | 2 | .070 |
Pair Mn BTP - Mn .05667 | .32316 | .18658 | -.74611 | .85944 | .304 | 2 | .790 |
Pair Ni BTP - Ni .05000 | .03606 | .02082 | -.03957 | .13957 | 2.402 | 2 | .138 |
Pair Se BTP - Se .10000 | .23388 | .13503 | -.48099 | .68099 | .741 | 2 | .536 |
Pair Sn BTP - Sn .10333 | .06658 | .03844 | -.06207 | .26874 | 2.688 | 2 | .115 |
Pair Zn BTP - Zn 5.19000 | 28.6134 | 16.52000 | -65.88982 | 76.26982 | .314 | 2 | .783 |
Pair Al BTP -.31333 | 7.34420 | 4.24017 | -18.55733 | 17.93066 | -.074 | 2 | .948 |
1 BDD
2 BDD
3 BDD
4 BDD
5 BDD
7 BDD
8 BDD
9 BDD
10 BDD
11 BDD
13 BDD
14 BDD
15 BDD
16 Al BDD
Phụ lục 71. Biến đổi khối lượng các nhóm chuột trong quá trình uống cao và thực phẩm bổ sung cao cá sấu
Mẫu nghiên
Lô Nghiên
cứu cứu | Ban đầu | 1 tuần | 2 tuần | 3 tuần | 4 tuần | 5 tuần | 6 tuần | 7 tuần | 8 tuần |
1 Cao | 1,85 20,92 ± 0,40 | 23,62 ± 0,46a | 27,21 ± 0,59a | 29,55 ± 1,78a | 33,07 ± 1,05a | 36,02 ± 1,03a | 36.82 ± 1,57a | 38,46 ± 0,27a | 39,03 ± 1,41a |
loại tủy 2 | 3,70 19,78 ± 1,04 | 23,84 ± 0,12a | 27,64 ± 0,97a | 29,85 ± 1,58a | 32,48 ± 1,05a | 36,70 ± 0,85a | 37,36 ± 1,72a | 38,50 ± 0,83a | 39,69 ± 0,22a |
Bột 3 | 1,84 20,37 ± 1,11 | 23,00 ± 1,06a | 27,18 ± 2,23a | 30,33 ± 2,77a | 33,10 ± 3,16a | 36,33 ± 2,78a | 37,78 ± 1,25a | 38,77 ± 0,82a | 38,85 ± 0,89a |
thủy | |||||||||
phân 4 | 3,68 20,33 ± 0,90 | 23,51 ± 0,90a | 27,03 ± 1,31a | 30,22 ± 2,11a | 33,26 ± 0,44a | 36,25 ± 0,63a | 37,74 ± 0,71a | 38,99 ± 0,51a | 38,79 ± 0,30a |
Bột 5 | 1,84 20,34 ± 0,64 | 23,55 ± 1,12a | 26,60 ± 0,94a | 30,35 ± 0,83a | 33,66 ± 1,15a | 36,47 ± 0,45a | 38,10 ± 0,39a | 38,82 ± 0,79a | 38,49 ± 0,70a |
Liều (g/kg)
Khối lượng cơ thể chuột (g)*
dinh
dưỡng 6
Đối
7
chứng
3,68
Nước cất
188
20,11 ± 0,78
20,23 ± 0,36
23,55 ± 0,91a
23,13 ± 0,70a
26,59 ± 1,67a
26,60 ± 0,39a
30,38 ± 1,68a
29,00 ± 0,76a
33,84 ± 1,22a
32,73 ± 0,25a
36,65 ± 1,15a
35,34 ± 0,68a
38,32 ± 0,72a
36,15 ± 0,61a
38,79 ± 0,68a
37,93 ± 0,50a
38,89 ± 0,58a
38,23 ± 0,83a
* Khối lượng cơ thể chuột được tính trung bình của 3 lần lặp lại (TB ± SD)
a Trong cùng một cột, các giá trị trung bình có ký tự theo sau không giống nhau có sự khác biệt có ý nghĩa về mặt thống kê (p<0,05)
Phụ lục 72. Thời gian bơi của chuột tại các thời điểm ở các lô thử nghiệm
Mẫu
Lô nghiên
Liều
Thời gian bơi (phút)
nghiên cứu
cứu
(g/kg) T0
T1 giờ
T7 ngày
T14 ngày
2 | 3,70 | 36,78 ± 1,95 | 20,67 ± 2,29 | 70,50 ± 3,37 | 82,94 ± 1,84 | |
Bột thủy | 3 | 1,84 | 41,94 ± 0,86 | 21,39 ± 1,84 | 61,89 ± 1,29 | 71,78 ± 2,61 |
phân | 4 | 3,68 | 39,06 ± 0,95 | 20,89 ± 1,51 | 69,94 ± 2,94 | 74,50 ± 4,04 |
Bột dinh | 5 | 1,84 | 39,72 ± 1,36 | 20,67 ± 0,76 | 59,22 ± 2,43 | 71,67 ± 1,26 |
dưỡng | 6 | 3,68 | 39,22 ± 1,18 | 21,22 ± 2,37 | 70,61 ± 1,08 | 85,00 ± 3,09 |
Đối chứng | 7 | NC | 41,28 ± 2,22 | 20,89 ± 0,69 | 44,00 ± 2,60 | 44,06 ± 2,50 |
Cao loại tủy
1 1,85 39,56 ± 0,86 20,89 ± 0,25 61,00 ± 0,59 72,28 ± 3,20
Phụ lục 73. Tiêu chuẩn cơ sở đề xuất cho sản phẩm dinh dưỡng từ thịt và cao xương cá sấu thủy phân
1. Trạng thái sản phẩm
- Trạng thái: Bột mịn
- Màu sắc: trắng ngà
- Mùi vị: Hơi ngọt, cay nhẹ và thơm nồng của gừng
- Khối lượng: 5 gram
2. Thành phần cấu tạo
- Bột collagen thủy phân: 23,25%
- Bột protein thủy phân: 23,25%
- Phụ liệu: Đường, acid ascorbic, gừng vừa đủ
3. Chỉ tiêu an toàn
a. Giới hạn về vi sinh vật
Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức tối đa | |
1. | E.Coli | CFU/g | 10 |
2. | Coliforms | CFU/g | 10 |
3. | Staphylococcus aureus | CFU/g | kph |
4. | Samonella spp | CFU/g | kph |
5. | Clostridium perfringens | CFU/g | 10 |
6. | Tổng số nấm men nấm mốc | CFU/g | 100 |
7. | Tổng số nấm mốc | CFU/g | 100 |
b. Giới hạn về kim loại nặng
Tên kim loại | Đơn vị tính | Mức tối đa | |
1. | Chì (Pb) | ppm | 0,1 |
2. | Cadimi (Cd) | ppm | 0,3 |
3. | Thủy ngân (Hg) | ppm | 0,05 |
4. | Asen (As) | ppm | 1 |
4. Hướng dẫn sử dụng
Công dụng: Giúp bổ sung collagen cho xương khớp, hỗ trợ giúp mạnh gân xương, giảm đau xương khớp, thoái hóa khớp
Đối tượng sử dụng: Dùng cho người bị đau nhức xương khớp.
Liều dùng: Ngày dùng 2 lần, mỗi lần dùng 2 -4 gói.
Chú ý: Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh. Không sử dụng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
Phụ lục 74. Giấy chứng nhận tham gia và đạt yêu cầu về tập huấn thí nghiệm trên động vật của NCS